Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 Về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đất đai tại các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu văn bản: 79/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 27-11-2013
- Ngày có hiệu lực: 07-12-2013
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4006 ngày (10 năm 11 tháng 26 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2013/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ng�y 27 th�ng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN H�NH QUY ĐỊNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ �MỘT CỬA LI�N TH�NG� TR�N LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TẠI C�C X�, THỊ TRẤN THUỘC C�C HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
Căn cứ Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật của Hội đồng nh�n d�n, Ủy ban nh�n d�n ng�y 03 th�ng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ quy định về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 ng�y 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ng�y 22 th�ng 6 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ ban h�nh Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa li�n th�ng tại cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Nội vụ tại Tờ tr�nh số 2527/TTr-SNV ng�y 15 th�ng 11 năm 2013, Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường tại Tờ tr�nh số 2569/TTr-STNMT ng�y 02 th�ng 10 năm 2013 v� Gi�m đốc Sở Tư ph�p tại B�o c�o thẩm định số 1588/BC-STP ng�y 05 th�ng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Quy định giải quyết thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực đất đai tại c�c x�, thị trấn thuộc c�c huyện tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực sau 10 (mười) ng�y kể từ ng�y k� v� b�i bỏ mục 1 Phần II Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế �một cửa li�n th�ng� tại Ủy ban nh�n d�n cấp x� thuộc c�c huyện của tỉnh Ninh Thuận ban h�nh k�m theo Quyết định số 6291/QĐ-UBND ng�y 16 th�ng 10 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh; thủ trưởng c�c sở, ban, ng�nh thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn v� thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
| TM. ỦY BAN NH�N D�N |
QUY ĐỊNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TR�N LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TẠI C�C X�, THỊ TRẤN THUỘC C�C HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINH THUẬN
(k�m theo Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ng�y 27 th�ng 11 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi điều chỉnh
1. Tr�nh tự, thủ tục, tr�ch nhiệm tiếp nhận, giải quyết hồ sơ của tổ chức, c� nh�n theo cơ chế một cửa li�n th�ng đối với hồ sơ thuộc lĩnh vực đất đai.
2. Thủ tục hồ sơ, thời gian, mức ph�, lệ ph� giải quyết; quy tr�nh tiếp nhận v� lu�n chuyển hồ sơ; mối quan hệ v� tr�ch nhiệm của c�c cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước c� li�n quan trong qu� tr�nh xử l�, giải quyết hồ sơ của tổ chức, c� nh�n.
II. Đối tượng �p dụng: đối tượng �p dụng Quy định n�y bao gồm:
1. Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn thuộc c�c huyện tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
2. Ủy ban nh�n d�n c�c huyện v� c�c cơ quan chuy�n m�n trực thuộc c� li�n quan.
3. C�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan.
4. Hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư, người Việt Nam định cư ở nước ngo�i được sở hữu nh� ở tại Việt Nam (sau đ�y gọi chung l� hộ gia đ�nh, c� nh�n).
III. Cơ chế một cửa li�n th�ng
Cơ chế một cửa li�n th�ng từ cấp x� đến cấp huyện l� cơ chế giải quyết c�ng việc của tổ chức, c� nh�n thuộc tr�ch nhiệm, thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� c�c cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước cấp tr�n; trong đ� việc hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quan hệ phối hợp, giải quyết hồ sơ đến trả kết quả cho c�c tổ chức v� c� nh�n được thực hiện th�ng qua một đầu mối l� Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn (gọi tắt l� Bộ phận TN&TKQ cấp x�).
IV. Nguy�n tắc chung khi thực hiện cơ chế một cửa li�n th�ng
1. Thủ tục h�nh ch�nh r� r�ng, đơn giản v� đ�ng ph�p luật.
2. Ni�m yết c�ng khai c�c thủ tục h�nh ch�nh, mức thu ph�, lệ ph�, biểu mẫu hồ sơ v� thời gian giải quyết c�ng việc của từng loại hồ sơ.
3. Hướng dẫn thủ tục cụ thể, chi tiết, đ�ng v� đầy đủ theo nguy�n tắc hướng dẫn một lần bằng phiếu hướng dẫn. Sử dụng giấy bi�n nhận khi tiếp nhận hồ sơ, c� ghi cụ thể ng�y hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ.
4. Tiếp nhận hồ sơ v� trả kết quả tại một đầu mối duy nhất l� Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x�.
5. Đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa c�c bộ phận, cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước nhằm giải quyết c�ng việc nhanh ch�ng, thuận tiện đối với tổ chức, c� nh�n.
6. Phong c�ch giao tiếp, tinh thần phục vụ v� chất lượng giải quyết hồ sơ l� y�u cầu cao nhất đối với c�n bộ, c�ng chức, l� thước đo hiệu quả hoạt động của từng cơ quan h�nh ch�nh.
V. Quy định chung về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực đất đai tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn
1. Tổ chức, c� nh�n c� nhu cầu giải quyết hồ sơ thuộc lĩnh vực đất đai đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� để được giải quyết theo chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� tr�nh tự, thủ tục theo Quy định n�y. Bộ phận TN&TKQ c� tr�ch nhiệm giải th�ch, hướng dẫn cho tổ chức, c� nh�n thực hiện đ�ng c�c quy định về thủ tục hồ sơ khi tiếp nhận hồ sơ; việc hướng dẫn cho tổ chức, c� nh�n phải thực hiện bằng phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ (theo mẫu đ�nh k�m).
2. Khi hồ sơ của tổ chức, c� nh�n đ� đầy đủ, hợp lệ th� Bộ phận TN&TKQ cấp x� tiếp nhận hồ sơ v� viết phiếu tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, c� nh�n (theo mẫu đ�nh k�m).
3. Những hồ sơ kh�ng được quy định tại Quy định n�y m� thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn th� Bộ phận TN&TKQ hướng dẫn tổ chức, c� nh�n li�n hệ c�c c�ng chức hoặc bộ phận chuy�n m�n c� li�n quan thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� giải quyết theo quy định hiện h�nh.
4. Những hồ sơ kh�ng được quy định tại Quy định n�y v� cũng kh�ng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn th� Bộ phận TN&TKQ c� tr�ch nhiệm hướng dẫn cụ thể để c�ng d�n, tổ chức li�n hệ với cơ quan c� thẩm quyền giải quyết.
5. Việc lu�n chuyển hồ sơ:
a) Việc lu�n chuyển hồ sơ giữa Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn với Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c huyện phải thực hiện bằng phiếu lu�n chuyển hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m). Bộ phận TN&TKQ cấp huyện c� tr�ch nhiệm tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn chuyển đến, ghi r� thời gian hẹn trả v�o phiếu lu�n chuyển hồ sơ một cửa li�n th�ng, thời gian hẹn bắt đầu t�nh từ l�c Bộ phận TN&TKQ c�c huyện tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ cấp x� chuyển đến. Trường hợp Bộ phận TN&TKQ cấp huyện ph�t hiện Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn giải quyết vượt qu� thời gian quy định tại Quyết định n�y th� c�ng chức tiếp nhận hồ sơ thuộc Bộ phận TN&TKQ ghi r� �hồ sơ đ� trễ hẹn, � ng�y tại Ủy ban nh�n d�n x�..� v�o dưới chữ k� khi tiếp nhận hồ sơ;
b) Việc lu�n chuyển hồ sơ giữa Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất v� Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường c�c huyện phải thực hiện bằng văn bản (c� thể bằng phiếu chuyển nội bộ) để thuận lợi cho c�ng t�c kiểm tra, theo d�i, gi�m s�t qu� t�nh xử l� hồ sơ.
6. Việc giao trả kết quả giữa Bộ phận TN&TKQ c�c huyện với Bộ phận TN&TKQ c�c x�, thị trấn phải k� x�c nhận v�o sổ theo d�i giải quyết hồ sơ.
7. Khi giao trả kết quả cho tổ chức, c� nh�n, Bộ phận TN&TKQ c�c x� phải y�u cầu tổ chức, c� nh�n k� x�c nhận v�o sổ theo d�i, giải quyết hồ sơ của cơ quan, đơn vị.
8. Bộ phận TN&TKQ c�c x�, thị trấn v� c�c huyện phải thực hiện mở sổ theo d�i giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m).
9. Trong qu� tr�nh thực hiện, nếu c� văn bản quy phạm ph�p luật mới ban h�nh thay đổi hoặc điều chỉnh c�c quy phạm c� li�n quan đến quy định n�y th� Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn v� c�c cơ quan li�n quan c� tr�ch nhiệm chủ động r� so�t, phản �nh về Sở T�i nguy�n v� M�i trường để phối hợp với Sở Nội vụ tổng hợp v� kiến nghị Ủy ban nh�n d�n tỉnh xem x�t, điều chỉnh cho ph� hợp.
10. Thời gian giải quyết hồ sơ c�ng việc được quy định trong Quy định n�y l� thời gian l�m việc (kh�ng kể ng�y nghỉ h�ng tuần, lễ, tết) được t�nh kể từ ng�y Bộ phận TN&TKQ nhận đủ hồ sơ hợp lệ: khuyến kh�ch c�c đơn vị, c� nh�n cải tiến lề lối l�m việc (hoặc tổ chức quy tr�nh xử l� hồ sơ hợp l�) nhằm r�t ngắn thời gian giải quyết hồ sơ sớm hơn mức thời gian theo quy định.
11. Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn v� c�c cơ quan chuy�n m�n thuộc huyện kh�ng được tự đặt th�m thủ tục h�nh ch�nh ngo�i Quy định n�y; kh�ng được sử dụng thẩm quyền giải quyết thủ tục h�nh ch�nh l�m điều kiện để vận động thu ng�n s�ch ngo�i quy định hoặc thực hiện c�c giao dịch kh�c; kh�ng được y�u cầu tổ trưởng tổ d�n phố, trưởng th�n x�c nhận v�o hồ sơ của c� nh�n trước khi tiếp nhận v� giải quyết hồ sơ.
12. Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn c� tr�ch nhiệm hướng dẫn k� khai v� cung cấp đầy đủ c�c loại mẫu đơn, mẫu giấy tờ giao dịch của c�c c�ng việc được quy định tại Quy định n�y cho tổ chức, c�ng d�n.
13. Phiếu tiếp nhận hồ sơ, phiếu lu�n chuyển hồ sơ v� sổ theo d�i, giải quyết hồ sơ của Bộ phận TN&TKQ c�c huyện v� c�c x�, thị trấn phải lưu trữ �t nhất l� 02 năm để phục vụ cho việc kiểm tra, theo d�i.
Phần II
QUY TR�NH GIẢI QUYẾT C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất kh�ng c� t�i sản gắn liền với đất hoặc c� t�i sản nhưng kh�ng c� nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc c� t�i sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người kh�c
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 01/ĐK-GCN).
- Một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu c�).
- Bản sao c�c giấy tờ li�n quan đến việc thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh về đất đai theo quy định của ph�p luật (nếu c�);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 43 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai):
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau: 25 ng�y.
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sử dụng đất (trường hợp kh�ng c� giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai th� kiểm tra, x�c nhận về nguồn gốc v� thời điểm sử dụng đất, t�nh trạng tranh chấp sử dụng đất, sự ph� hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng đ� được x�t duyệt; trường hợp chưa c� bản đồ địa ch�nh th� trước khi thực hiện c�c c�ng việc tại điểm n�y, Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn phải th�ng b�o cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện tr�ch đo địa ch�nh thửa đất) v� chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 10 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y l�m việc).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất k�m theo hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thẩm tra v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận; chuyển lại giấy chứng nhận (đ� k�) cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh, ...;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp t�i sản gắn liền với đất m� chủ sở hữu kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ, Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 01/ĐK-GCN).
- Bản sao c�c giấy tờ li�n quan đến việc thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh theo quy định của ph�p luật (nếu c�).
- Sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ quy định n�i tr�n đ� c� sơ đồ nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng).
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nh� ở th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu nh� ở theo quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 4 Điều 8 của Nghị định n�y số 88/2009/NĐ-CP, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n trong nước:
. Giấy ph�p x�y dựng nh� ở đối với trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
. Hợp đồng mua b�n nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước theo quy định tại Nghị định số 61/CP ng�y 05 th�ng 7 năm 1994 của Ch�nh phủ về mua b�n v� kinh doanh nh� ở hoặc giấy tờ về thanh l�, ho� gi� nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước từ trước ng�y 05 th�ng 7 năm 1994.
. Giấy tờ về giao hoặc tặng nh� t�nh nghĩa, nh� t�nh thương, nh� đại đo�n kết.
. Giấy tờ về sở hữu nh� ở do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ m� nh� đất đ� kh�ng thuộc diện Nh� nước x�c lập sở hữu to�n d�n theo quy định tại Nghị quyết số 23/2003/QH11 ng�y 26 th�ng 11 năm 2003 của Quốc hội kho� XI về nh� đất do Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch về quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991, Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ng�y 02 th�ng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nh� đất trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991.
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nh� ở đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n theo quy định của ph�p luật.
. Trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật kể từ ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh th� phải c� văn bản về giao dịch đ� theo quy định tại Điều 93 của Luật Nh� ở.
. Trường hợp nh� ở do mua của doanh nghiệp đầu tư x�y dựng để b�n th� phải c� hợp đồng mua b�n nh� ở do hai b�n k� kết; trường hợp mua nh� kể từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 (ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh) th� ngo�i hợp đồng mua b�n nh� ở, b�n b�n nh� ở c�n phải c� một trong c�c giấy tờ về dự �n đầu tư x�y dựng nh� ở để b�n (quyết định ph� duyệt dự �n hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy ph�p đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư).
. Bản �n hoặc quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu nh� ở đ� c� hiệu lực ph�p luật;
. Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ về mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận; trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở đ�.
. Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở đ� được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006, nh� ở kh�ng c� tranh chấp, được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết x�y dựng đ� thị, quy hoạch điểm d�n cư n�ng th�n theo quy định của ph�p luật; trường hợp nh� ở x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp nh� ở x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006.
+ Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngo�i:
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc nhận thừa kế nh� ở hoặc được sở hữu nh� ở th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật về nh� ở.
. Một trong c�c giấy tờ của b�n chuyển quyền quy định tại khoản 1 v� khoản 3 Điều n�y.
+ Trường hợp chủ sở hữu nh� ở kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất ở th� ngo�i giấy tờ n�u tr�n, phải c� hợp đồng thu� đất hoặc hợp đồng g�p vốn hoặc hợp đồng hợp t�c kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng nh� ở đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định tại c�c khoản 1 v� 3 Điều 9 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy ph�p x�y dựng c�ng tr�nh đối với trường hợp phải xin ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
+ Giấy tờ về sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ, trừ trường hợp Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng.
+ Giấy tờ mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định của ph�p luật đ� được chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n.
+ Giấy tờ của To� �n nh�n d�n hoặc cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ mua b�n, tặng cho, đổi, thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 (ng�y Luật X�y dựng c� hiệu lực thi h�nh) c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� được Ủy ban nh�n d�n từ cấp x� trở l�n x�c nhận; trường hợp mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng đ�.
+ Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận c�ng tr�nh được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004, kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu v� c�ng tr�nh được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng; trường hợp c�ng tr�nh được x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004.
+ Trường hợp chủ sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu c�ng tr�nh theo quy định n�u tr�n, phải c� văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng c�ng tr�nh đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng th� nộp một trong c�c giấy tờ về quyền sở hữu rừng c�y quy định tại c�c khoản 1, 2, 3, 4 v� giấy tờ tại khoản 7 Điều 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP, cụ thể l� c�c giấy tờ sau:
+ Giấy tờ về giao rừng sản xuất l� rừng trồng.
+ Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật.
+ Bản �n, quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư kh�ng c� giấy tờ quy định tại c�c khoản n�u tr�n trồng rừng sản xuất bằng vốn của m�nh th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu rừng.
+ Trường hợp chủ sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ theo quy định tại c�c khoản n�u tr�n, phải c� văn bản thoả thuận của người sử dụng đất cho ph�p sử dụng đất để trồng rừng đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 43 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai):
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau:
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn, Ban quản l� th�n, khu d�n cư tập trung; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sở hữu t�i sản; kiểm tra, x�c nhận v�o sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� x�c nhận của tổ chức c� tư c�ch ph�p nh�n về hoạt động x�y dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ) v� lập tờ tr�nh, chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 10 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Trường hợp cần x�c minh th�m th�ng tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất th� Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi phiếu lấy � kiến cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp cấp huyện (cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp c� tr�ch nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 05 ng�y l�m việc).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất k�m theo hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thẩm tra v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận; chuyển lại giấy chứng nhận (đ� k�) cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
3. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời l� chủ sở hữu nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ, Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 01/ĐK-GCN).
- Một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu c�);
- Sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ quy định n�i tr�n đ� c� sơ đồ nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng).
- Trường hợp t�i sản l� nh� ở phải c� giấy tờ về quyền sở hữu nh� ở theo quy định tại khoản 1 v� khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP; cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n trong nước:
. Giấy ph�p x�y dựng nh� ở đối với trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
. Hợp đồng mua b�n nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước theo quy định tại Nghị định số 61/CP ng�y 05 th�ng 7 năm 1994 của Ch�nh phủ về mua b�n v� kinh doanh nh� ở hoặc giấy tờ về thanh l�, ho� gi� nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước từ trước ng�y 05 th�ng 7 năm 1994.
. Giấy tờ về giao hoặc tặng nh� t�nh nghĩa, nh� t�nh thương, nh� đại đo�n kết.
. Giấy tờ về sở hữu nh� ở do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ m� nh� đất đ� kh�ng thuộc diện Nh� nước x�c lập sở hữu to�n d�n theo quy định tại Nghị quyết số 23/2003/QH11 ng�y 26 th�ng 11 năm 2003 của Quốc hội kho� XI về nh� đất do Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch về quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991, Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ng�y 02 th�ng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nh� đất trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991.
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nh� ở đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n theo quy định của ph�p luật.
. Trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật kể từ ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh th� phải c� văn bản về giao dịch đ� theo quy định tại Điều 93 của Luật Nh� ở.
. Trường hợp nh� ở do mua của doanh nghiệp đầu tư x�y dựng để b�n th� phải c� hợp đồng mua b�n nh� ở do hai b�n k� kết; trường hợp mua nh� kể từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 (ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh) th� ngo�i hợp đồng mua b�n nh� ở, b�n b�n nh� ở c�n phải c� một trong c�c giấy tờ về dự �n đầu tư x�y dựng nh� ở để b�n (quyết định ph� duyệt dự �n hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy ph�p đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư).
. Bản �n hoặc quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu nh� ở đ� c� hiệu lực ph�p luật.
. Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ về mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận; trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở đ�.
. Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở đ� được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006, nh� ở kh�ng c� tranh chấp, được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết x�y dựng đ� thị, quy hoạch điểm d�n cư n�ng th�n theo quy định của ph�p luật; trường hợp nh� ở x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp nh� ở x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006.
+ Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngo�i:
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc nhận thừa kế nh� ở hoặc được sở hữu nh� ở th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật về nh� ở.
. Một trong c�c giấy tờ của b�n chuyển quyền quy định tại khoản 1 v� khoản 3 Điều 8 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP.
- Trường hợp t�i sản l� c�ng tr�nh x�y dựng phải c� giấy tờ về quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định tại khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP; cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy ph�p x�y dựng c�ng tr�nh đối với trường hợp phải xin ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
+ Giấy tờ về sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ, trừ trường hợp Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng.
+ Giấy tờ mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định của ph�p luật đ� được chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n.
+ Giấy tờ của To� �n nh�n d�n hoặc cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ mua b�n, tặng cho, đổi, thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 (ng�y Luật X�y dựng c� hiệu lực thi h�nh) c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� được Ủy ban nh�n d�n từ cấp x� trở l�n x�c nhận; trường hợp mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng đ�.
+ Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận c�ng tr�nh được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004, kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu v� c�ng tr�nh được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng; trường hợp c�ng tr�nh được x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 43 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai).
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau:
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn, Ban Quản l� th�n, khu d�n cư tập trung; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sở hữu t�i sản; kiểm tra, x�c nhận v�o sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� x�c nhận của tổ chức c� tư c�ch ph�p nh�n về hoạt động x�y dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ) v� lập tờ tr�nh, chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 10 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Trường hợp cần x�c minh th�m th�ng tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất th� Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi phiếu lấy � kiến cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp cấp huyện (cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp c� tr�ch nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 05 ng�y l�m việc).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất k�m theo hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thẩm tra v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận; chuyển lại giấy chứng nhận (đ� k�) cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời l� chủ sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ, Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 01/ĐK-GCN).
- Một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu c�).
- Một trong c�c giấy tờ về quyền sở hữu rừng c�y theo quy định tại c�c khoản 1, 2, 3 v� 4 Điều 10 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ về giao rừng sản xuất l� rừng trồng.
+ Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật.
+ Bản �n, quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư kh�ng c� giấy tờ quy định tại c�c khoản n�u tr�n trồng rừng sản xuất bằng vốn của m�nh th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu rừng.
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 43 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai):
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau:
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn, Ban Quản l� th�n, khu d�n cư tập trung; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu rừng c�y; kiểm tra, x�c nhận về nguồn gốc v� thời điểm sử dụng đất (trường hợp kh�ng c� giấy tờ về quyền sử dụng đất), sự ph� hợp với quy hoạch sử dụng đất đ� được x�t duyệt (trường hợp chưa c� bản đồ địa ch�nh th� trước khi thực hiện c�c c�ng việc tại điểm n�y, Ủy ban nh�n d�n cấp x� đề nghị chủ sử dụng đất lập phiếu y�u cầu tr�ch lục, tr�ch đo hoặc th�ng b�o cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện tr�ch đo địa ch�nh thửa đất) v� lập tờ tr�nh chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 10 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Trường hợp cần x�c minh th�m th�ng tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất th� Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi phiếu lấy � kiến cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp cấp huyện (cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp c� tr�ch nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 05 ng�y l�m việc).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất k�m theo hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thẩm tra v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận; chuyển lại giấy chứng nhận (đ� k�) cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
5. Thủ tục cấp đổi c� y�u cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 02/ĐK-GCN).
- Giấy chứng nhận đ� cấp.
- Trường hợp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu nh� ở theo quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 4 Điều 8 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n trong nước:
. Giấy ph�p x�y dựng nh� ở đối với trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng;
. Hợp đồng mua b�n nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước theo quy định tại Nghị định số 61/CP ng�y 05 th�ng 7 năm 1994 của Ch�nh phủ về mua b�n v� kinh doanh nh� ở hoặc giấy tờ về thanh l�, ho� gi� nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước từ trước ng�y 05 th�ng 7 năm 1994.
. Giấy tờ về giao hoặc tặng nh� t�nh nghĩa, nh� t�nh thương, nh� đại đo�n kết.
. Giấy tờ về sở hữu nh� ở do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ m� nh� đất đ� kh�ng thuộc diện Nh� nước x�c lập sở hữu to�n d�n theo quy định tại Nghị quyết số 23/2003/QH11 ng�y 26 th�ng 11 năm 2003 của Quốc hội kho� XI về nh� đất do Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch về quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991, Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ng�y 02 th�ng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nh� đất trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991.
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nh� ở đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n theo quy định của ph�p luật.
. Trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật kể từ ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh th� phải c� văn bản về giao dịch đ� theo quy định tại Điều 93 của Luật Nh� ở.
. Trường hợp nh� ở do mua của doanh nghiệp đầu tư x�y dựng để b�n th� phải c� hợp đồng mua b�n nh� ở do hai b�n k� kết; trường hợp mua nh� kể từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 (ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh) th� ngo�i hợp đồng mua b�n nh� ở, b�n b�n nh� ở c�n phải c� một trong c�c giấy tờ về dự �n đầu tư x�y dựng nh� ở để b�n (quyết định ph� duyệt dự �n hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy ph�p đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư).
. Bản �n hoặc quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu nh� ở đ� c� hiệu lực ph�p luật.
. Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ về mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận; trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở đ�.
. Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở đ� được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006, nh� ở kh�ng c� tranh chấp, được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết x�y dựng đ� thị, quy hoạch điểm d�n cư n�ng th�n theo quy định của ph�p luật; trường hợp nh� ở x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp nh� ở x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006.
+ Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngo�i:
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc nhận thừa kế nh� ở hoặc được sở hữu nh� ở th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật về nh� ở;
. Một trong c�c giấy tờ của b�n chuyển quyền quy định tại khoản 1 v� khoản 3 Điều n�y.
+ Trường hợp chủ sở hữu nh� ở kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất ở th� ngo�i giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu nh� ở n�u tr�n, phải c� hợp đồng thu� đất hoặc hợp đồng g�p vốn hoặc hợp đồng hợp t�c kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng nh� ở đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định tại c�c khoản 1 v� 3 Điều 9 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy ph�p x�y dựng c�ng tr�nh đối với trường hợp phải xin ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
+ Giấy tờ về sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ, trừ trường hợp Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng.
+ Giấy tờ mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định của ph�p luật đ� được chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n.
+ Giấy tờ của To� �n nh�n d�n hoặc cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ mua b�n, tặng cho, đổi, thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 (ng�y Luật X�y dựng c� hiệu lực thi h�nh) c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� được Ủy ban nh�n d�n từ cấp x� trở l�n x�c nhận; trường hợp mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng đ�.
+ Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận c�ng tr�nh được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004, kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu v� c�ng tr�nh được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng; trường hợp c�ng tr�nh được x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004.
+ Trường hợp chủ sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu c�ng tr�nh theo quy định tại c�c khoản n�u tr�n, phải c� văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng c�ng tr�nh đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng th� nộp một trong c�c giấy tờ về quyền sở hữu rừng c�y quy định tại c�c khoản 1, 2, 3, 4 v� giấy tờ tại khoản 7 Điều 10 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ về giao rừng sản xuất l� rừng trồng.
+ Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật.
+ Bản �n, quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư kh�ng c� giấy tờ quy định tại c�c khoản n�u tr�n trồng rừng sản xuất bằng vốn của m�nh th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu rừng.
+ Trường hợp chủ sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ theo quy định tại c�c khoản n�u tr�n, phải c� văn bản thoả thuận của người sử dụng đất cho ph�p sử dụng đất để trồng rừng đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 43 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai).
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau:
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn, Ban Quản l� th�n, khu d�n cư tập trung; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất, quyền sở hữu rừng c�y; sự ph� hợp với quy hoạch sử dụng đất đ� được x�t duyệt. Kiểm tra, x�c nhận v�o sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� x�c nhận của tổ chức c� tư c�ch ph�p nh�n về hoạt động x�y dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ) v� lập tờ tr�nh chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 10 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Trường hợp cần x�c minh th�m th�ng tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất th� Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi phiếu lấy � kiến cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp cấp huyện (cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp c� tr�ch nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 05 ng�y l�m việc).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất k�m theo hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thẩm tra v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận; chuyển lại giấy chứng nhận (đ� k�) cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
6. Thủ tục x�c nhận bổ sung quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất v�o giấy chứng nhận đ� cấp
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ, Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 01/ĐK-GCN).
- Giấy chứng nhận đ� cấp.
- Trường hợp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu nh� ở theo quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 4 Điều 8 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n trong nước:
. Giấy ph�p x�y dựng nh� ở đối với trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
. Hợp đồng mua b�n nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước theo quy định tại Nghị định số 61/CP ng�y 05 th�ng 7 năm 1994 của Ch�nh phủ về mua b�n v� kinh doanh nh� ở hoặc giấy tờ về thanh l�, ho� gi� nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước từ trước ng�y 05 th�ng 7 năm 1994.
. Giấy tờ về giao hoặc tặng nh� t�nh nghĩa, nh� t�nh thương, nh� đại đo�n kết.
. Giấy tờ về sở hữu nh� ở do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ m� nh� đất đ� kh�ng thuộc diện Nh� nước x�c lập sở hữu to�n d�n theo quy định tại Nghị quyết số 23/2003/QH11 ng�y 26 th�ng 11 năm 2003 của Quốc hội kho� XI về nh� đất do Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch về quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991, Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ng�y 02 th�ng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nh� đất trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991.
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nh� ở đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n theo quy định của ph�p luật.
. Trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật kể từ ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh th� phải c� văn bản về giao dịch đ� theo quy định tại Điều 93 của Luật Nh� ở.
. Trường hợp nh� ở do mua của doanh nghiệp đầu tư x�y dựng để b�n th� phải c� hợp đồng mua b�n nh� ở do hai b�n k� kết; trường hợp mua nh� kể từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 (ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh) th� ngo�i hợp đồng mua b�n nh� ở, b�n b�n nh� ở c�n phải c� một trong c�c giấy tờ về dự �n đầu tư x�y dựng nh� ở để b�n (quyết định ph� duyệt dự �n hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy ph�p đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư).
. Bản �n hoặc quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu nh� ở đ� c� hiệu lực ph�p luật.
. Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ về mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận; trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở đ�.
. Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở đ� được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006, nh� ở kh�ng c� tranh chấp, được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết x�y dựng đ� thị, quy hoạch điểm d�n cư n�ng th�n theo quy định của ph�p luật; trường hợp nh� ở x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp nh� ở x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006.
+ Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngo�i:
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc nhận thừa kế nh� ở hoặc được sở hữu nh� ở th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật về nh� ở.
. Một trong c�c giấy tờ của b�n chuyển quyền quy định tại khoản 1 v� khoản 3 Điều n�y.
+ Trường hợp chủ sở hữu nh� ở kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất ở th� ngo�i giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu nh� ở n�u tr�n, phải c� hợp đồng thu� đất hoặc hợp đồng g�p vốn hoặc hợp đồng hợp t�c kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng nh� ở đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định tại c�c khoản 1 v� 3 Điều 9 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy ph�p x�y dựng c�ng tr�nh đối với trường hợp phải xin ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
+ Giấy tờ về sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ, trừ trường hợp Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng.
+ Giấy tờ mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định của ph�p luật đ� được chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n.
+ Giấy tờ của To� �n nh�n d�n hoặc cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ mua b�n, tặng cho, đổi, thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 (ng�y Luật X�y dựng c� hiệu lực thi h�nh) c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� được Ủy ban nh�n d�n từ cấp x� trở l�n x�c nhận; trường hợp mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng đ�.
+ Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận c�ng tr�nh được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004, kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu v� c�ng tr�nh được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng; trường hợp c�ng tr�nh được x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004.
+ Trường hợp chủ sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu c�ng tr�nh theo quy định tại c�c khoản n�u tr�n, phải c� văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng c�ng tr�nh đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng th� nộp một trong c�c giấy tờ về quyền sở hữu rừng c�y quy định tại c�c khoản 1, 2, 3, 4 v� giấy tờ tại khoản 7 Điều 10 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ về giao rừng sản xuất l� rừng trồng.
+ Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật.
+ Bản �n, quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư kh�ng c� giấy tờ quy định tại c�c khoản n�u tr�n trồng rừng sản xuất bằng vốn của m�nh th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu rừng.
+ Trường hợp chủ sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ theo quy định tại c�c khoản n�u tr�n, phải c� văn bản thoả thuận của người sử dụng đất cho ph�p sử dụng đất để trồng rừng đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 33 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai).
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau:
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn, Ban Quản l� th�n, khu d�n cư tập trung; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sở hữu nh� ở hoặc t�i sản gắn liền với đất, quyền sở hữu rừng c�y; sự ph� hợp với quy hoạch sử dụng đất đ� được x�t duyệt. Kiểm tra, x�c nhận v�o sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� x�c nhận của tổ chức c� tư c�ch ph�p nh�n về hoạt động x�y dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ) v� lập tờ tr�nh chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 07 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c định đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện chứng nhận quyền sở hữu t�i sản v�o đơn đề nghị; chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra x�c nhận bổ sung v�o giấy chứng nhận v� chuyển lại Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: ngay trong ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
7. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị mất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: sau thời gian ba mươi (30) ng�y kể từ ng�y đăng tin lần đầu hoặc từ ng�y ni�m yết th�ng b�o mất giấy chứng nhận hoặc ng�y k� giấy x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về việc thi�n tai, hoả hoạn theo quy định, c� nh�n, hộ gia đ�nh, cộng đồng d�n cư nộp 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 02/ĐK-GCN).
- Giấy x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về việc đ� ni�m yết th�ng b�o tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n cấp x� về mất giấy chứng nhận hoặc giấy x�c nhận việc mất giấy chứng nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về việc hoả hoạn, thi�n tai (trường hợp bị mất giấy chứng nhận do hoả hoạn, thi�n tai);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 16 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 03 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận; in mới giấy chứng nhận k�m hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường: 10 ng�y.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra lại hồ sơ, dự thảo quyết định hủy giấy chứng nhận bị mất, tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� quyết định hủy giấy chứng nhận bị mất v� k� giấy chứng nhận mới, chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để giao trả kết quả cho cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
8. Thủ tục đăng k� chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư số 01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ, Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của Tư ph�p-Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Trường hợp đăng k� chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất:
+ Văn bản giao dịch về quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất (hợp đồng chuyển nhượng đối với trường hợp nhận chuyển nhượng; di ch�c hoặc bi�n bản ph�n chia thừa kế hoặc bản �n, quyết định giải quyết tranh chấp của To� �n nh�n d�n đ� c� hiệu lực ph�p luật đối với trường hợp thừa kế hoặc đơn đề nghị của người thừa kế nếu người thừa kế l� người duy nhất; văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho hoặc quyết định tặng cho đối với trường hợp nhận tặng cho).
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất v� quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất v� giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai v� một trong c�c giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
- Trường hợp đăng k� chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất:
+ Văn bản giao dịch về quyền sử dụng đất (hợp đồng chuyển nhượng đối với trường hợp nhận chuyển nhượng; di ch�c hoặc bi�n bản ph�n chia thừa kế hoặc bản �n, quyết định giải quyết tranh chấp của To� �n nh�n d�n đ� c� hiệu lực ph�p luật đối với trường hợp thừa kế hoặc đơn đề nghị của người thừa kế nếu người thừa kế l� người duy nhất; văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho hoặc quyết định tặng cho đối với trường hợp nhận tặng cho).
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai).
- Trường hợp đăng k� chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất:
+ Văn bản giao dịch về quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (hợp đồng chuyển nhượng đối với trường hợp nhận chuyển nhượng; di ch�c hoặc bi�n bản ph�n chia thừa kế hoặc bản �n, quyết định giải quyết tranh chấp của To� �n nh�n d�n đ� c� hiệu lực ph�p luật đối với trường hợp thừa kế hoặc đơn đề nghị của người thừa kế nếu người thừa kế l� người duy nhất; văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho hoặc quyết định tặng cho đối với trường hợp nhận tặng cho).
+ Giấy tờ về quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
+ Trường hợp b�n chuyển nhượng, tặng cho l� chủ sở hữu t�i sản kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� phải c� văn bản của người sử dụng đất đồng � cho chủ sở hữu t�i sản gắn liền với đất được chuyển nhượng, tặng cho t�i sản gắn liền với đất đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật;
e) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 12 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 03 ng�y.
+ Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế (cơ quan Thuế thực hiện việc x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển th�ng b�o thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Thẩm định, in giấy chứng nhận (nếu cấp mới) v� chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra hồ sơ v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện: 02 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận v� chuyển lại cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường để chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất: 03 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
* Ghi ch�: trường hợp hồ sơ chưa c� giấy chứng nhận quyền sử dụng đất m� chỉ c� c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai th� thực hiện như thủ tục cấp mới;
f) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
9. Thủ tục đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của li�n bộ Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Trường hợp đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất:
+ Hợp đồng cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực.
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất v� quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất v� giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai v� một trong c�c giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
- Trường hợp đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất:
+ Hợp đồng cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất;
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai).
- Trường hợp đăng k� cho thu� t�i sản gắn liền với đất:
+ Hợp đồng cho thu� t�i sản gắn liền với đất.
+ Giấy tờ về quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
+ Trường hợp b�n cho thu� l� chủ sở hữu t�i sản kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� phải c� văn bản của người sử dụng đất đồng � cho chủ sở hữu t�i sản gắn liền với đất được cho thu� t�i sản gắn liền với đất đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 09 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 07 ng�y.
+ Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế (cơ quan Thuế thực hiện việc x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển th�ng b�o thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ K� đăng k� việc cho thu� v�o hồ sơ địa ch�nh, cơ sở dữ liệu địa ch�nh v� gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
* Ghi ch�:
- Trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận th� thời gian thực hiện thủ tục được cộng th�m 06 ng�y l�m việc của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường v� Ủy ban nh�n d�n cấp huyện (tổng thời gian giải quyết l� 15 ng�y l�m việc).
- Trường hợp hồ sơ chưa c� Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất m� chỉ c� c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai th� thực hiện như thủ tục cấp mới;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
10. Thủ tục xo� đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm: sau khi hợp đồng cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thu� t�i sản gắn liền với đất hết hiệu lực; b�n cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất nộp một bộ hợp đồng đ� được x�c nhận thanh l� hợp đồng hoặc hợp đồng v� văn bản thanh l� hợp đồng k�m theo;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất kiểm tra hồ sơ, x�c nhận việc Xo� cho thu�, cho thu� lại tr�n giấy chứng nhận v� hồ sơ địa ch�nh v� cơ sở dữ liệu địa ch�nh; gửi giấy chứng nhận đ� xo� cho thu�, cho thu� lại cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n trong ng�y l�m việc;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
11. Thủ tục đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của li�n bộ Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Trường hợp đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất:
+ Hợp đồng g�p vốn bằng quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất.
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất v� quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất v� giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai v� một trong c�c giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
- Trường hợp đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất:
+ Hợp đồng g�p vốn bằng quyền sử dụng đất;
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai).
- Trường hợp đăng k� g�p vốn bằng quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất:
+ Hợp đồng g�p vốn bằng t�i sản gắn liền với đất.
+ Giấy tờ về quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
+ Trường hợp b�n g�p vốn l� chủ sở hữu t�i sản kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� phải c� văn bản của người sử dụng đất đồng � cho chủ sở hữu t�i sản gắn liền với đất được g�p vốn bằng t�i sản gắn liền với đất đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật;
e) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 09 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 07 ng�y.
+ Tổ chức kiểm tra hồ sơ; tr�ch đo địa ch�nh thửa đất đối với trường hợp phải cấp giấy chứng nhận ở nơi chưa c� bản đồ địa ch�nh hoặc đ� cấp giấy chứng nhận nhưng chưa c� sơ đồ thửa đất hoặc g�p vốn h�nh th�nh ph�p nh�n mới đối với một phần thửa đất.
+ X�c nhận thay đổi tr�n giấy chứng nhận đ� cấp đối với trường hợp g�p vốn m� kh�ng h�nh th�nh ph�p nh�n mới hoặc thực hiện thủ tục tr�nh cấp Giấy chứng nhận đối với c�c trường hợp c�n lại.
+ Gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n trong ng�y l�m việc.
* Ghi ch�:
- Trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận th� thời gian thực hiện thủ tục được cộng th�m 06 ng�y l�m việc của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường v� Ủy ban nh�n d�n cấp huyện (tổng thời gian giải quyết l� 15 ng�y l�m việc).
- Trường hợp hồ sơ chưa c� giấy chứng nhận quyền sử dụng đất m� chỉ c� c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai th� thời gian thực hiện được t�nh th�m, nhưng tổng thời gian thực hiện thủ tục kh�ng qu� 33 ng�y l�m việc;
f) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
12. Thủ tục xo� đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của li�n bộ Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Hợp đồng hoặc văn bản thoả thuận chấm dứt g�p vốn.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng đ� cấp.
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 03 ng�y.
+ Tổ chức kiểm tra hồ sơ, x�c nhận l�n giấy chứng nhận việc chấm dứt g�p vốn.
+ Thu hồi giấy chứng nhận đ� cấp để lưu v� thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận (nếu thời hạn sử dụng đất đ� hết sau khi chấm dứt g�p vốn).
+ Gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n trong ng�y l�m việc.
* Ghi ch�: trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận th� thời gian thực hiện thủ tục được cộng th�m 06 ng�y l�m việc của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường v� Ủy ban nh�n d�n cấp huyện (tổng thời gian giải quyết l� 15 ng�y l�m việc);
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
13. Thủ tục đăng k� nhận quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất do xử l� hợp đồng thế chấp, g�p vốn, k� bi�n b�n đấu gi� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của li�n bộ Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: tổ chức đ� thực hiện việc xử l� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất đ� thế chấp, g�p vốn bằng quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất hoặc k� bi�n b�n đấu gi� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất để thi h�nh �n theo quy định của ph�p luật c� tr�ch nhiệm nộp thay người được nhận quyền sử dụng đất 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Hợp đồng thế chấp, hợp đồng g�p vốn bằng quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất hoặc bản �n hoặc quyết định thi h�nh �n hoặc quyết định k� bi�n b�n đấu gi� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất của cơ quan thi h�nh �n.
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất v� quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất v� giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai v� một trong c�c giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh (nếu c�);
- Văn bản về kết quả đấu gi� trong trường hợp đấu gi� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 15 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Lập phiếu chuyển th�ng tin địa ch�nh gửi cơ quan Thuế (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y)
+ Tổ chức kiểm tra hồ sơ, thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận gửi hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra hồ sơ v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận v� chuyển hồ sơ cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi hồ sơ cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
* Ghi ch�: trường hợp phải tr�ch đo địa ch�nh thửa đất đối với trường hợp chưa c� bản đồ địa ch�nh v� chưa được cấp giấy chứng nhận hoặc c� giấy chứng nhận nhưng chưa c� sơ đồ thửa đất hoặc trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất th� thời gian thực hiện kh�ng qu� 33 ng�y;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
14. Thủ tục đăng k� biến động về sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất do đổi t�n; giảm diện t�ch thửa đất do sạt lở tự nhi�n; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ t�i ch�nh; thay đổi diện t�ch x�y dựng, diện t�ch sử dụng, tầng cao, kết cấu ch�nh, cấp (hạng) nh�, c�ng tr�nh; thay đổi th�ng tin về quyền sở hữu rừng c�y
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của li�n bộ Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định:
- Văn ph�ng Đăng k� Quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường để x�c nhận c�c thay đổi đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn đề nghị đăng k� biến động (theo Mẫu số 03/ĐK-GCN).
- Một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Trường hợp c� nh�n hoặc người đại diện hộ gia đ�nh thay đổi họ, t�n phải c� bản sao văn bản c�ng nhận của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền theo quy định của ph�p luật (c� chứng thực hoặc k�m theo bản gốc để đối chiếu).
+ Trường hợp hộ gia đ�nh thay đổi người đại diện l� chủ hộ gia đ�nh phải c� bản sao sổ hộ khẩu của hộ đ�; trường hợp thay đổi người đại diện l� th�nh vi�n kh�c trong hộ th� phải c� văn bản thoả thuận của hộ gia đ�nh được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận (c� chứng thực hoặc k�m theo bản gốc để đối chiếu).
+ Trường hợp tổ chức đổi t�n phải c� bản sao văn bản của cơ quan c� thẩm quyền cho ph�p hay c�ng nhận việc đổi t�n tổ chức đ� (c� chứng thực hoặc k�m theo bản gốc để đối chiếu).
+ Trường hợp cộng đồng d�n cư đổi t�n phải c� văn bản thoả thuận của cộng đồng d�n cư đ�, được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận.
+ Trường hợp giảm diện t�ch thửa đất, t�i sản gắn liền với đất do sạt lở tự nhi�n th� phải c� văn bản x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về t�nh trạng sạt lở tự nhi�n đ�.
+ Trường hợp đ� thực hiện xong nghĩa vụ t�i ch�nh ghi nợ tr�n giấy chứng nhận th� phải c� chứng từ về việc ho�n th�nh nghĩa vụ t�i ch�nh đ�, trừ trường hợp người sử dụng đất được miễn giảm hoặc kh�ng phải nộp do thay đổi quy định của ph�p luật đất đai.
+ Trường hợp thay đổi hạn chế về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất ghi tr�n giấy chứng nhận theo thoả thuận giữa những người c� quyền lợi li�n quan ph� hợp với quy định của ph�p luật th� phải c� văn bản thoả thuận về việc thay đổi đ�, được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận.
+ Trường hợp thay đổi diện t�ch x�y dựng, diện t�ch sử dụng, tầng cao, kết cấu ch�nh, cấp (hạng) nh�, c�ng tr�nh đ� ghi tr�n giấy chứng nhận m� phải xin ph�p theo quy định của ph�p luật về x�y dựng th� phải c� bản sao giấy ph�p x�y dựng của cơ quan c� thẩm quyền (c� chứng thực hoặc k�m theo bản gốc để đối chiếu).
+ Trường hợp thay đổi th�ng tin về quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng th� phải c� văn bản x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� (đối với trường hợp của hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư).
- Một trong c�c loại giấy chứng nhận đ� cấp c� nội dung li�n quan đến việc đăng k� biến động;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 12 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện (15 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường cấp huyện).
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 03 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 09 ng�y.
+ Kiểm tra hồ sơ v� thực địa (nếu cần thiết); tr�ch đo địa ch�nh thửa đất đối với trường hợp c� thay đổi về diện t�ch thửa đất, t�i sản gắn liền với đất hoặc trường hợp chưa c� bản đồ địa ch�nh, chưa tr�ch đo địa ch�nh thửa đất.
+ Chuyển phiếu lấy � kiến đến cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng (trường hợp thay đổi diện t�ch x�y dựng, diện t�ch sử dụng, tầng cao, kết cấu ch�nh, cấp (hạng) nh� hoặc c�ng tr�nh x�y dựng phải xin ph�p x�y dựng nhưng trong hồ sơ đăng k� biến động kh�ng c� giấy ph�p x�y dựng). Trong thời hạn kh�ng qu� năm (05) ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận được phiếu lấy � kiến, cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng c� tr�ch nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất.
+ X�c nhận thay đổi v�o giấy chứng nhận đ� cấp v� chuyển hồ sơ về Ủy ban nh�n d�n cấp x� (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện) hoặc chuyển Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường để x�c nhận c�c thay đổi (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường cấp huyện)
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra hồ sơ, x�c nhận c�c thay đổi v�o giấy chứng nhận v� chuyển hồ sơ cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi hồ sơ cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
* Ghi ch�:
- Trường hợp phải tr�ch đo địa ch�nh thửa đất th� thời gian thực hiện được cộng th�m 05 ng�y l�m việc (tổng thời gian giải quyết l� 20 ng�y l�m việc).
- Trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận th� thực hiện như thủ tục cấp mới;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
15. Thủ tục chuyển mục đ�ch sử dụng đất kh�ng phải xin ph�p
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Th�ng tư số 01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Tờ khai đăng k� chuyển mục đ�ch sử dụng đất (theo Mẫu 12/ĐK).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, khoản 2 v� khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu c�);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 10 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện kiểm tra hồ sơ; trường hợp nếu kh�ng ph� hợp với quy định của Luật Đất đai th� trả lại hồ sơ v� th�ng b�o r� l� do; nếu ph� hợp th� x�c nhận v�o đơn v� chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường: 06 ng�y.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra hồ sơ, chỉnh l� l�n giấy chứng nhận, chuyển lại hồ sơ cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n cấp x�: 02 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n ngay trong ng�y l�m việc.
* Ghi ch�: trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận th� thời gian thực hiện l� 33 ng�y l�m việc như với thủ tục cấp mới;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
16. Thủ tục xin chuyển mục đ�ch sử dụng đất phải xin ph�p
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định:
- Ủy ban nh�n d�n c�c huyện đối với trường hợp phải cấp mới.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường đối với trường hợp chỉ cần chỉnh l� l�n giấy chứng nhận;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn xin chuyển mục đ�ch sử dụng đất (theo Mẫu 11/ĐK).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, khoản 2 v� khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu c�);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 22 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh; lập thủ tục cấp mới giấy chứng nhận (trường hợp phải cấp mới) hoặc lập đề nghị chỉnh l� l�n giấy chứng nhận (đối với trường hợp chỉ cần chỉnh l� l�n giấy chứng nhận) v� chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 07 ng�y.
+ Thẩm tra hồ sơ, x�c minh thực địa, xem x�t t�nh ph� hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện quyết định cho ph�p chuyển mục đ�ch sử dụng đất v� giấy chứng nhận (trường hợp phải cấp mới).
+ Chỉnh l� l�n giấy chứng nhận (trường hợp kh�ng phải cấp mới).
+ Chuyển kết quả cho Văn ph�ng Đăng k� Quyền sử dụng đất để chuyển cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt quyết định cho ph�p chuyển mục đ�ch sử dụng đất v� k� giấy chứng nhận chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
17. Thủ tục giao đất, cho thu� đất trồng c�y hằng năm, đất l�m muối cho hộ gia đ�nh, c� nh�n
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn đề nghị giao đất, thu� đất (theo Mẫu 01a/ĐĐ đối với trường hợp xin giao đất n�ng nghiệp hoặc Mẫu 01b/ĐĐ đối với trường hợp xin thu� đất n�ng nghiệp) v� phải ghi r� y�u cầu về diện t�ch sử dụng;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 38 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nh�n d�n cấp x� thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Lập phương �n giao đất.
+ Lập Hội đồng tư vấn giao đất cấp x�.
+ Ni�m yết c�ng khai c�c trường hợp được giao đất, thu� đất.
+ Tr�nh Hội đồng nh�n d�n cấp x� quyết nghị th�ng qua phương �n giao đất
+ Chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện (hồ sơ gồm: phương �n giao đất đ� ho�n thiện; bi�n bản x�t giao đất, thu� đất của Hội đồng tư vấn giao đất cấp x�; danh s�ch c�ng khai c�c trường hợp được giao đất, thu� đất; bảng tổng hợp � kiến phản hồi của nh�n d�n (nếu c�); nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n cấp x�; tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n cấp x� nơi c� đất).
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh; in giấy chứng nhận v� chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Thẩm định phương �n giao đất.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện quyết định giao đất, cho thu� đất v� giấy chứng nhận.
- Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt quyết định giao đất, cho thu� đất v� k� giấy chứng nhận chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
18. Thủ tục giao đất, cho thu� đất trồng c�y l�u năm, đất rừng sản xuất, đất rừng ph�ng hộ, đất v�ng đệm của rừng đặc dụng, đất nu�i trồng thủy sản, đất n�ng nghiệp kh�c (trừ đất trồng c�y hằng năm) đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn đề nghị giao đất, thu� đất (theo Mẫu 01a/ĐĐ đối với trường hợp xin giao đất n�ng nghiệp hoặc Mẫu 01b/ĐĐ đối với trường hợp xin thu� đất n�ng nghiệp) v� phải ghi r� y�u cầu về diện t�ch sử dụng.
- Phương �n nu�i trồng thủy sản đ� được cơ quan quản l� thủy sản cấp huyện thẩm định v� b�o c�o đ�nh gi� t�c động m�i trường đ� được thẩm định theo quy định của ph�p luật về m�i trường (đối với trường hợp đề nghị giao đất để nu�i trồng thủy sản);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 35 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ v� thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 07 ng�y.
+ Thẩm tra, ghi � kiến x�c nhận v�o đơn đề nghị giao đất, thu� đất về nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đ�nh, c� nh�n đối với trường hợp đủ điều kiện
+ Gửi hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Kiểm tra hồ sơ, tr�ch lục bản đồ địa ch�nh hoặc tr�ch đo địa ch�nh khu đất (đối với nơi chưa c� bản đồ địa ch�nh), tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh.
+ In giấy chứng nhận v� gửi đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Thẩm tra c�c trường hợp xin giao đất, thu� đất, x�c minh thực địa khi cần thiết.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện quyết định giao đất, cho thu� đất v� giấy chứng nhận.
- Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt quyết định giao đất, cho thu� đất v� k� giấy chứng nhận chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x� (đối với trường hợp thu� đất th� Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường k� hợp đồng thu� đất; cắm mốc b�n giao đất tại thực địa v� chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�): 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
19. Thủ tục giao đất l�m nh� ở đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n tại n�ng th�n kh�ng thuộc trường hợp phải đấu gi� quyền sử dụng đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ hồ sơ, mỗi bộ gồm: đơn đề nghị giao đất l�m nh� ở của hộ gia đ�nh, c� nh�n (theo Mẫu số 02/ĐĐ);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 40 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nh�n d�n cấp x� thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Lập phương �n giao đất.
+ Lập Hội đồng tư vấn giao đất cấp x�.
+ Ni�m yết c�ng khai c�c trường hợp được giao đất, thu� đất.
+ Chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện (hồ sơ gồm: Phương �n giao đất; danh s�ch hộ gia đ�nh, c� nh�n xin giao đất; � kiến của Hội đồng tư vấn giao đất của x�; danh s�ch c�ng khai c�c trường hợp được giao đất, thu� đất; bảng tổng hợp � kiến phản hồi của nh�n d�n (nếu c�); tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n x� về việc giao đất l�m nh� ở).
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Kiểm tra lại hồ sơ; l�m tr�ch lục bản đồ địa ch�nh khu đất v� gửi k�m hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 12 ng�y.
+ Thẩm tra hồ sơ địa ch�nh; x�c minh thực địa.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện quyết định giao đất v� giấy chứng nhận.
- Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt quyết định giao đất v� k� giấy chứng nhận chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh v� tổ chức b�n giao tại thực địa;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
20. Thủ tục chuyển từ h�nh thức thu� đất sang giao đất c� thu tiền sử dụng đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn xin chuyển từ h�nh thức thu� đất sang giao đất c� thu tiền sử dụng đất (theo Mẫu số 10/ĐK).
- Hợp đồng thu� đất.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Giấy tờ chứng minh đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh (nếu c�);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 08 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ v� chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 01 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 05 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Thẩm tra, l�m tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh v� gửi k�m theo hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 02 ng�y.
+ Chỉnh l� giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Chuyển giấy chứng nhận cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
21. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất n�ng nghiệp giữa hai hộ gia đ�nh c� nh�n
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu c�);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ v� chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 03 ng�y.
+ Tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh.
+ Chỉnh l� giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trường hợp phải cấp mới).
+ Chuyển cho giấy chứng nhận cho cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n ngay trong ng�y l�m việc.
* Ghi ch�: trường hợp hồ sơ chưa c� giấy chứng nhận, phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất th� thời gian thực hiện thủ tục thực hiện như thủ tục cấp mới l� 33 ng�y l�m việc;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
22. Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n sử dụng đất phi n�ng nghiệp hoặc kh�ng trực tiếp sản xuất n�ng nghiệp được Nh� nước cho thu� đất n�ng nghiệp
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: trước khi hết hạn sử dụng đất 06 (s�u) th�ng, hộ gia đ�nh, c� nh�n sử dụng đất c� nhu cầu gia hạn sử dụng đất nộp 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn xin gia hạn sử dụng đất (theo Mẫu số 03/ĐK-GCN).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ v� chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 08 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh v� gửi k�m theo hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Thẩm tra hồ sơ, x�c định nhu cầu sử dụng đất ph� hợp với đơn xin gia hạn.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện quyết định gia hạn.
+ Chỉnh l� thời hạn sử dụng đất tr�n giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp được gia hạn sử dụng đất.
+ Chuyển giấy chứng nhận cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n ngay sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
23. Thủ tục t�ch hoặc hợp thửa đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị t�ch thửa hoặc hợp thửa đất (theo Mẫu số 16/ĐK).
- Giấy chứng nhận hoặc một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, khoản 2 v� khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai (trường hợp t�ch thửa, hợp thửa do nhận quyền sử dụng đất th� phải c� th�m văn bản li�n quan về nhận quyền sử dụng đất);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ v� chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 08 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Tr�ch lục bản đồ địa ch�nh hoặc tr�ch đo địa ch�nh đối với nơi chưa c� bản đồ địa ch�nh, tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh.
+ Gửi hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Thu hồi giấy chứng nhận đ� cấp hoặc một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, khoản 2 v� khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Chuyển Giấy chứng nhận cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n ngay sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|