cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 Sửa đổi Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 17/2012/QĐ-UBND

  • Số hiệu văn bản: 19/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Ngày ban hành: 25-11-2013
  • Ngày có hiệu lực: 05-12-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2065 ngày (5 năm 8 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-08-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-08-2019, Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 Sửa đổi Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 17/2012/QĐ-UBND bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/07/2019 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2013/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 25 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, 2 ĐIỀU 6 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 10 CỦA QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ KHAI THÁC, ƯƠNG NUÔI, MUA BÁN, VẬN CHUYỂN GIỐNG THỦY SẢN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2012/QĐ-UBND NGÀY 06/9/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản;

Căn cứ Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về quản lý giống thủy sản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 384/TTr-SNN ngày 30/10/2013 và Báo cáo thẩm định số 255/BC-STP ngày 22/10/2013 của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 10 của Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh Cà Mau, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 như sau:

"Điều 6. Ương nuôi giống thủy sản

1. Tổ chức, cá nhân hoạt động ương nuôi giống thủy sản (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân ương nuôi phục vụ nuôi trồng của cá nhân, hộ gia đình mình hoặc làm dịch vụ giống thủy sản cho các cơ sở có chức năng sản xuất, cung cấp giống thủy sản) phải đảm bảo các điều kiện quy định tại Điều 5 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản.

2. Giống thủy sản sau khi ương nuôi xuất bán để nuôi thương phẩm, phải đảm bảo chất lượng theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT phải được kiểm dịch theo quy định tại Điều 9 và các khoản 1, 2, 3, 4 Điều 10 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản."

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 10, như sau:

"2. Thời hạn giá trị sử dụng của Giấy chứng nhận kiểm dịch giống thủy sản vận chuyển trong nước được tính theo thời gian vận chuyển từ nơi xuất phát tới nơi đến cuối cùng."

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn áp dụng trong Quyết định này, khi được sửa đổi, bổ sung, thay thế mà nội dung có liên quan thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN và PTNT;
- TT. Tỉnh ủy và HĐND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ TP);
- Sở Tư pháp;
- Báo, Đài, Cổng TTĐT tỉnh (đăng, phát nội dung);
- CVTS (L);
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Dũng