Quyết định số 395/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu văn bản: 395/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Ngày ban hành: 28-10-2013
- Ngày có hiệu lực: 07-11-2013
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4035 ngày (11 năm 0 tháng 20 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/2013/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 28 tháng 10 năm 2013. |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của sở Tài chính Bắc Ninh tại Tờ trình số 188/TTr-STC ngày 05.9.2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản tại Bảng giá tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh (chi tiết trong phụ lục a1, a2,a3 đính kèm ).
Giá tính lệ phí trước bạ của các loại tài sản khác thực hiện theo Bảng giá tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh.
Điều 2: Uỷ quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá để sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ.
Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp với việc xác định giá quy định tại Thông tư này hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương thì Cục Thuế phải có ý kiến đề xuất kịp thời (chậm nhất là năm ngày làm việc) gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Tài chính, Cục Thuế Bắc Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM.UBND TỈNH |
Phụ lục số: a3
SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI SẢN
( Kèm theo Quyết định số 395/2013 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh)
TT | Loại Phương tiện | Số chỗ ngồi, dung tích xi lanh (hoặc tải trọng) | Năm sản xuất (hoặc nhập khẩu) | Giá đề xuất thu lệ phí trước bạ (Triệu đồng) |
I | Xe ô tô nhập khẩu từ nước ngoài, chở người dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
|
| (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hóa ) |
|
|
|
| Xe do các hãng Hàn Quốc sản xuất |
|
|
|
| ( Sửa đổi 1 số tiết trong chương V, mục B, Phần I-phụ lục số 01) |
|
|
|
1 | NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
|
| Hyundai Getz | 05 chỗ; 1.1 | 2009-2010 | 335 |
2 | NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
2.1 | Kia Morning LX | 05 chỗ; 1.0 | 2009 đến 2011 | 330 |
2.2 | Kia Morning | 05 chỗ; 1.0 | 2009 đến 2012 | 380 |
2.3 | Kia Morning (Tải van) | 02 chỗ; 1.0 | 2010 | 310 |
II | Xe Máy sản xuất từ năm 1999 trở về sau, do Nhật Bản, Ytalia, Thái Lan sản xuất |
|
|
|
| ( Sửa đổi 1 số tiết trong mục D, Phần I - phụ lục số 01) |
|
|
|
1 | Xe máy hãng Honda |
|
|
|
1.1 | Honda SH (Nhật Bản; Italia) | 125 cc |
| 130 |
1.2 | Honda SH (Nhật Bản; Italia) | 150 cc |
| 150 |
1.3 | Honda Airblade (Nhật Bản; Thái Lan) | 108 cc |
| 60 |
Phụ lục số: a2
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI SẢN
TT | Loại tài sản Tàu, thuyền vỏ thép Việt Nam đóng mới | Giá đề xuất thu lệ phí trước bạ theo mức mới (Triệu đồng/ Tấn) |
1 | - Dưới 100 tấn | 2.0 |
2 | - Từ 100 tấn đến dưới 300 tấn | 2.5 |
3 | - Từ 300 tấn đến dưới 500 tấn | 3.0 |
4 | - Từ 500 tấn đến dưới 800 tấn | 3.5 |
5 | - Từ 800 tấn đến dưới 1.000 tấn | 4.0 |
6 | - Từ 1.000 tấn đến dưới 1.200 tấn | 4.5 |
7 | - Từ 1.200 tấn đến dưới 1.500 tấn | 5.0 |
8 | - Từ 1.500 tấn đến dưới 2.000 tấn | 5.5 |
9 | - Từ 2.000 tấn trở lên | 6.0 |
Phụ lục số: a1
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI SẢN CHƯA CÓ
TT | Tên loại phương tiện | Số chỗ ngồi, dung tích xi lanh (hoặc tải trọng) | Năm sản xuất (hoặc nhập khẩu) | Giá đề xuất thu lệ phí trước bạ (Triệu đồng) |
I | Xe ô tô nhập khẩu từ nước ngoài, chở người dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
|
| (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hóa) |
|
|
|
1 | Xe do các hãng Nhật Bản sản xuất |
|
|
|
| ( bổ sung chương I, mục B, Phần I-phụ lục số 01) |
|
|
|
1.1 | NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
1.1.1 | Toyota Highlanderse | 07 chỗ; 2.7 | 2012 | 1,130 |
1.1.2 | Toyota Prius - Hybrld | 05 chỗ; 1.5 | 2008 | 900 |
1.2 | NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
|
1.2.1 | Mazda 3 (Số tự động 4 cấp; 05 cửa) | 05 chỗ; 1.6 | 2013 | 840 |
1.2.2 | Mazda 3 (Số sàn 6 cấp; 05 cửa) | 05 chỗ; 2.0 | 2013 | 820 |
1.2.3 | Mazda 5 | 05 chỗ; 2.2 | 2010 | 1,052 |
1.2.4 | Mazda 6 (Số tự động 6 cấp; 04 cửa) | 05 chỗ; 2.0 | 2013 | 1,130 |
1.2.5 | Mazda 6 (Số tự động 6 cấp; 04 cửa) | 05 chỗ; 2.5 | 2013 | 1,246 |
1.2.6 | Mazda BT-50 (Pickup cabin kép,số sàn 6 cấp) | 05 chỗ; 2.2 | 2013 | 650 |
1.2.7 | Mazda BT-50 (Pickup cabin kép,số tự động 6 cấp) | 05 chỗ; 3.2 | 2013 | 760 |
1.2.8 | Mazda CX-9 AWD(Số tự động 6 cấp; 04 cửa) | 07 chỗ; 3.7 | 2013 | 1,715 |
1.2.9 | Mazda CX-9 | 07 chỗ; 3.8 | 2012 | 1,721 |
1.2.10 | Mazda BT-50 (Pickup ca bin kép) | 05 chỗ; 2.2 | 2013 | 640 |
1.2.11 | Mazda BT-50 (Pickup ca bin kép) | 05 chỗ; 3.2 | 2013 | 760 |
1.2.12 | Mazda MX-5 (Số tự động 6 cấp; 02 cửa) | 02 chỗ; 2.0 | 2013 | 1,590 |
2 | Xe do các hãng Đức sản xuất |
|
|
|
| ( bổ sung chương II, mục B, Phần I-phụ lục số 01) |
|
|
|
2.1 | NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
2.1.1 | Mercedes Benz A200 | 05 chỗ; 1.6 | 2013 | 1,264 |
2.1.2 | Mercedes Benz A250 | 05 chỗ; 1.9 | 2013 | 1,623 |
2.1.3 | Mercedes Benz A45 AMG | 05 chỗ; 1.9 | 2013 | 2,002 |
2.1.4 | Mercedes Benz R300L | 07 chỗ; 3.0 | 2011 | 2,987 |
2.1.5 | Mercedes Benz R350 | 05 chỗ; 3.5 | 2012 | 2,890 |
2.1.6 | Mercedes Benz S300 | 05 chỗ; 3.0 | 2011; 2012 | 4,132 |
2.1.7 | Mercedes Benz S500 | 05 chỗ; 5.0 | 2011 | 5,400 |
2.1.8 | Mercedes Benz S550 | 05 chỗ; 5.5 | 2011 | 5,612 |
2.1.9 | Mercedes Benz CL500 | 04 chỗ; 4.7 | 2010 | 4,940 |
2.1.10 | Mercedes Benz SL350 | 02 chỗ; 3.5 | 2010 | 3,563 |
2.1.11 | Mercedes Benz SL350 | 02 chỗ; 3.5 | 2012 | 4,577 |
2.1.12 | Mercedes Benz GL350 Bluetec Efficiency | 07 chỗ; 3.0 | 2011 | 3,361 |
2.1.13 | Mercedes Benz GLK280 4Matic | 05 chỗ; 3.0 | 2009 | 1,618 |
2.1.14 | Mercedes Benz ML250 CDI 4Matic | 05 chỗ; 2.1 | 2012; 2013 | 3,081 |
2.1.15 | Mercedes Benz ML350 CDI 4Matic | 05 chỗ; 3.5 | 2012 | 3,397 |
2.1.16 | Mercedes Benz E350 CDI 4Matic | 04 chỗ; 3.5 | 2010 | 2,000 |
2.1.17 | Mercedes Benz GL450 4Matic | 07 chỗ; 4,7 | 2013 | 3,874 |
2.2 | NHÃN HIỆU BMW |
|
|
|
2.2.1 | BMW X3 xDrive 28i | 05 chỗ; 3.0 | 2011 | 2,299 |
2.2.2 | BMW X3 xDrive 20i | 05 chỗ; 2.0 | 2012 | 2,098 |
2.2.3 | BMW X5 4.8L | 05 chỗ; 4.8 | 2007 | 2,096 |
2.2.4 | BMW X6 | 05 chỗ; 3.0 | 2008 | 2,390 |
2.2.5 | BMW X6 xDrive 35i | 05 chỗ; 3.0 | 2013 | 3,298 |
2.2.6 | BMW 116i | 05 chỗ; 2.0 | 2010 | 1,262 |
2.2.7 | BMW 320i | 05 chỗ; 2.0 | 2013 | 1,397 |
2.2.8 | BMW 320i Sport | 05 chỗ; 2.0 | 2012 | 1,497 |
2.2.9 | BMW 320i Modem | 05 chỗ; 2.0 | 2012 | 1,497 |
2.2.10 | BMW 320i Luxury | 05 chỗ; 2.0 | 2012 | 1,497 |
2.2.11 | BMW 320i Cabrio | 05 chỗ; 2.0 | 2013 | 2,414 |
2.2.12 | BMW 325i Cabrio | 05 chỗ; 2.5 | 2013 | 2,754 |
2.2.13 | BMW 328i | 05 chỗ; 2.0 | 2013 | 1,686 |
2.2.14 | BMW 520i | 05 chỗ; 2.0 | 2013 | 2,094 |
2.2.15 | BMW 528i | 05 chỗ; 2.0 | 2013 | 2,578 |
2.2.16 | BMW 530i | 05 chỗ; 3.0 | 2013 | 2,800 |
2.2.17 | BMW 535i GT (Granturismo) | 05 chỗ; 3.0 | 2011; 2012 | 3,259 |
2.2.18 | BMW 535i GT | 05 chỗ; 3.0 | 2013 | 3,259 |
2.2.19 | BMW 640i Gran Coupe | 05 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 3,749 |
2.2.20 | BMW 640i Gran Coupe M Sport | 05 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 4,040 |
2.2.21 | BMW 730 Li | 05 chỗ; 3.0 | 2011 => 2013 | 4,110 |
2.2.22 | BMW 750 Li | 05 chỗ; 4.4 | 2013 | 5,588 |
2.2.23 | BMW 760 Li | 05 chỗ; 6.0 | 2013 | 6,598 |
2.3 | NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
|
2.3.1 | Audi A3 Sportback Tfsi | 05 chỗ; 1.4 | 2011 | 1,577 |
2.3.2 | Audi A3 Quattro | 05 chỗ; 2.0 | 2012-2013 | 1,640 |
2.3.3 | Audi A3 Tfsi Quattro | 05 chỗ; 2.0 | 2012-2013 | 1,640 |
2.3.4 | Audi A4 - TFSI | 05 chỗ; 1.8 | 2011 | 1,504 |
2.3.5 | Audi A5 Spostback Tfsi Quattro | 04 chỗ; 2.0 | 2012; 2013 | 2,040 |
2.3.6 | Audi A5 Tfsi Quattro | 04 chỗ; 2.0 | 2012; 2013 | 2,040 |
2.3.7 | Audi A5 Quattro | 05 chỗ; 2.0 | 2012; 2013 | 2,120 |
2.3.8 | Audi A5 Tfsi Quattro | 05 chỗ; 2.0 | 2012; 2013 | 2,120 |
2.3.9 | Audi A5 SB Tfsi Quattro | 04 chỗ; 2.0 | 2012; 2013 | 2,040 |
2.3.10 | Audi A6 | 05 chỗ; 2.0 | 2012; 2013 | 2,160 |
2.3.11 | Audi A6 - TFSI | 05 chỗ; 2.0 | 2011 | 2,192 |
2.3.12 | Audi A6 Quattro | 05 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 3,040 |
2.3.13 | Audi A6 Tfsi Quattro | 05 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 3,040 |
2.3.14 | Audi A7 Quattro | 04 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 3,060 |
2.3.15 | Audi A7 Tfsi Quattro | 04 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 3,060 |
2.3.16 | Audi A7 Spostback Tfsi Quattro | 04 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 3,060 |
2.3.17 | Audi A7 Quattro | 07 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 3,100 |
2.3.18 | Audi A7 Tfsi Quattro | 07 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 3,100 |
2.3.19 | Audi A7 Quattro Sline | 07 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 3,300 |
2.3.20 | Audi A7 Tfsi Quattro Sline | 07 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 3,300 |
2.3.21 | Audi A8L Quattro | 05 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 4,730 |
2.3.22 | Audi A8L Tfsi Quattro | 05 chỗ; 3.0 | 2012; 2013 | 4,730 |
2.3.23 | Audi Q3 Quattro | 05 chỗ; 2.0T | 2012-2013 | 1,640 |
2.3.24 | Audi Q3 Tfsi Quattro | 05 chỗ; 2.0 | 2012-2013 | 1,640 |
2.3.25 | Audi Q5 Quattro | 05 chỗ; 2.0T | 2012-2013 | 2,120 |
2.3.26 | Audi Q5 Tfsi Quattro | 05 chỗ; 2.0 | 2012-2013 | 2,120 |
2.3.27 | Audi Q7 Quattro | 07 chỗ; 3.0T | 2012-2013 | 3,100 |
2.3.28 | Audi Q7 Tfsi Quattro | 07 chỗ; 3.0 | 2012-2013 | 3,100 |
2.3.29 | Audi Q7 Quattro Sline | 07 chỗ; 3.0T | 2012-2013 | 3,300 |
2.3.30 | Audi Q7 Tfsi Quattro Sline | 07 chỗ; 3.0 | 2012-2013 | 3,300 |
3 | Xe do các hãng Anh, Pháp, Ý, Mỹ sản xuất |
|
|
|
| ( bổ sung chương IV, mục B, Phần I-phụ lục số 01) |
|
|
|
3.1 | NHÃN HIỆU JAGUAR |
|
|
|
| Jaguar XJL Supercharged | 05 chỗ; 5.0 | 2011 | 4,704 |
3.2 | NHÃN HIỆU PEUGEOT |
|
|
|
| PeuGeot 107 | 04 chỗ; 1.0 | 2011 | 583 |
3.3 | NHÃN HIỆU RENAULT |
|
|
|
3.3.1 | Renault Latiture | 05 chỗ; 2.0 | 2012 | 1,200 |
3.3.2 | Renault Latiture | 05 chỗ; 2,5 | 2012 | 1,300 |
3.3.3 | Renault Megane RS | 05 chỗ; 2.0 | 2012 | 1,220 |
3.4 | NHÃN HIỆU FIAT |
|
|
|
3.4.1 | Fiat Grande Punto | 05 chỗ; 1.2 | 2007 | 420 |
3.4.2 | Fiat Grande Punto | 05 chỗ; 1.4 | 2009 | 530 |
3.4.3 | Fiat 500 (POP) | 05 chỗ; 1.2 | 2009 | 590 |
3.4.4 | Fiat 500 (LOUNGE) | 05 chỗ; 1.2 | 2009 | 620 |
3.4.5 | Fiat Bravo | 05 chỗ; 1.4 | 2009 | 770 |
3.4.6 | Fiat Alfa Romeo GT | 05 chỗ; 2.0 | 2008 | 1,050 |
4 | Xe do các hãng Hàn Quốc sản xuất |
|
|
|
| ( bổ sung chương V, mục B, Phần I-phụ lục số 01) |
|
|
|
4.1 | NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
|
4.1.1 | Hyundai Eon (số sàn 5 cấp) | 05 chỗ; 0,8 | 2011 => 2013 | 345 |
4.1.2 | Hyundai I10 (Số sàn 5 cấp) | 05 chỗ; 1.1 | 2013 | 333 |
4.1.3 | Hyundai I10 (Số tự động) | 05 chỗ; 1.1 | 2013 | 365 |
4.1.4 | Hyundai I20 (số tự động) | 05 chỗ; 1.4 | 2012 | 512 |
4.1.5 | Hyundai I20 (Số tự động 4 cấp) | 05 chỗ; 1.4 | 2013 | 520 |
4.1.6 | Hyundai I20 (Số tự động 6 cấp) | 05 chỗ; 1.6 | 2013 | 722 |
4.1.7 | Hyundai I30 (Số tự động) | 05 chỗ; 1.6 | 2012 | 722 |
4.1.8 | Hyundai Accent (Số sàn 5 cấp) | 05 chỗ; 1.4 | 2013 | 519 |
4.1.9 | Hyundai Accent (Số tự động 4 cấp) | 05 chỗ; 1.4 | 2012; 2013 | 550 |
4.1.10 | Hyundai Accent Blue (Số tự động 4 cấp) | 05 chỗ; 1.4 | 2013 | 571 |
4.1.11 | Hyundai Sonata Y20 (Số tự động 6 cấp) | 05 chỗ; 2.0 | 2012; 2013 | 940 |
4.1.12 | Hyundai Geneis (Số tự động 6 cấp) | 04 chỗ; 2.0 | 2013 | 1,119 |
4.1.13 | Hyundai Geneis | 05 chỗ; 3.3 | 2012 | 1,880 |
4.1.14 | Hyundai Tucson 4 WD (tự động) | 05 chỗ; 2.0 | 2011 => 2013 | 930 |
4.1.15 | Hyundai Santafe FE (Số tự động 6 cấp) | 07 chỗ; 2.2 | 2011 => 2013 | 1,267 |
4.1.16 | Hyundai Santafe FE | 07 chỗ; 2.4 | 2011 | 1,190 |
4.1.17 | Hyundai Santafe FE (Số tự động 6 cấp) | 07 chỗ; 2.4 | 2012; 2013 | 1,237 |
4.1.18 | Hyundai Equus VS380 | 05 chỗ; 3.8 | 2013 | 2,689 |
4.1.19 | Hyundai Equus VS460 | 05 chỗ; 4.6 | 2013 | 3,206 |
4.1.20 | Hyundai Equus VL500 | 04 chỗ; 5.0 | 2013 | 3,935 |
4.1.21 | Hyundai Equus VL500 Limousine | 04 chỗ; 5.0 | 2013 | 3,935 |
4.1.22 | Hyundai H1 | 09 chỗ; 2.4 | 2012; 2013 | 825 |
4.1.23 | Hyundai H1 | 06 chỗ; 2.4 | 2013 | 724 |
4.1.24 | Hyundai H1 | 05 chỗ; 2.5 | 2012 | 724 |
4.1.25 | Hyundai H1 | 09 chỗ; 2.5 | 2013 | 848 |
4.1.26 | Hyundai H1 (Tải van) | 03 chỗ; 2.5 | 2013 | 666 |
4.1.27 | Hyundai Veloster | 05 chỗ; 1.6 | 2011 | 715 |
4.1.28 | Hyundai Veloster (tự động) | 04 chỗ; 1.6 | 2013 | 817 |
4.1.29 | Hyundai Grand starex CVX (tải van) | 03 chỗ; 2.5 | 2008 | 689 |
4.1.30 | Hyundai Grand starex CVX (tải van) | 05 chỗ; 2.5 | 2008 | 730 |
4.1.31 | Hyundai Elantra GLS (Số sàn 6 cấp) | 05 chỗ; 1.8 | 2013 | 666 |
4.1.32 | Hyundai Elantra GLS (Số tự động 6 cấp) | 05 chỗ; 1.8 | 2013 | 720 |
4.2 | NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
4.2.1 | Kia Morning AT | 05 chỗ; 1.0 | 2011 | 440 |
4.2.2 | Kia Morning TA 12G E2 MT (EXMTH) | 05 chỗ; 1.2 | 2012 | 377 |
4.2.3 | Kia Rio | 05 chỗ; 1.4 | 2011; 2012 | 539 |
4.2.4 | Kia Rio 4DR GAS AT | 05 chỗ; 1.4 | 2012 | 529 |
4.2.5 | Kia Rio 1.4L AT | 05 chỗ; 1.4 | 2013 | 564 |
4.2.6 | Kia Accent | 05 chỗ; 1.4 | 2012 | 550 |
4.2.7 | Kia Cerato SLX AT | 05 chỗ; 1.4 | 2012 | 650 |
4.2.8 | Kia Cerato 1.6 GAT | 05 chỗ; 1.6 | 2011; 2012 | 656 |
4.2.9 | Kia Picanto AT | 05 chỗ; 1.1 | 2012 | 317 |
4.2.10 | Kia Picanto | 05 chỗ; 1.2 | 2011; 2012 | 365 |
4.2.11 | Kia Picanto AT | 05 chỗ; 1.2 | 2012 | 444 |
4.2.12 | Kia Picanto (KNABX512) | 05 chỗ; 1.2 | 2012 | 434 |
4.2.13 | Kia Picanto EX | 05 chỗ; 1.1 | 2012 | 440 |
4.2.14 | Kia MA7 | 05 chỗ; 2.0 | 2012 | 400 |
4.2.15 | Kia Optima 2.0 L | 05 chỗ; 2.0 | 2011; 2012 | 915 |
4.2.16 | Kia Optima 2.0 GAT | 05 chỗ; 2.0 | 2011; 2012 | 925 |
4.2.17 | Kia Optima 2.0 AT | 05 chỗ; 2.0 | 2013 | 910 |
4.2.18 | Kia Sportage 2.0L AT 2WD | 05 chỗ; 2.0 | 2013 | 870 |
4.2.19 | Kia Sportage 2.0 GAT 2WS | 05 chỗ; 2.0 | 2011; 2012 | 839 |
4.2.20 | Kia Sportage 2.0 GAT 4WS | 05 chỗ; 2.0 | 2011; 2012 | 875 |
4.2.21 | Kia Cadenza AT | 05 chỗ; 3.5 | 2011 => 2013 | 1,330 |
4.2.22 | Kia Koup AT | 05 chỗ; 2.0 | 2011; 2012 | 668 |
4.2.23 | Kia Koup AT | 05 chỗ; 2.0 | 2013 | 729 |
4.2.24 | Kia Ray | 05 chỗ; 1.0 | 2011; 2012 | 468 |
4.2.25 | Kia Hatcback 1.6 AT | 05 chỗ; 1.6 | 2013 | 661 |
4.2.26 | Kia Xtrek LX | 07 chỗ; 2.0 | 2004 | 247 |
4.2.27 | Kia Forte Koup | 05 chỗ; 1.6 | 2011 | 693 |
4.3 | NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
|
| Daewoo Lacetti | 05 chỗ; 1.6 | 2011 | 474 |
5 | Xe do Thái Lan sản xuất |
|
|
|
| ( bổ sung chương VII, mục B, Phần I - phụ lục số 01) |
|
|
|
| NHÃN HIỆU FORD RANGGER |
|
|
|
| Ford Rangger XL | 05 chỗ; 3.0 | 2011 | 557 |
6 | Xe do các hãng Trung Quốc, Đài Loan sản xuất |
|
|
|
| ( bổ sung chương VIII, mục B, Phần I - phụ lục số 01) |
|
|
|
6.1 | NHÃN HIỆU MG |
|
|
|
6.1.1 | MG3 (Trung Quốc); 1.3 | 05 chỗ; 1.3 | 2012 | 209 |
6.1.2 | MG3 (Trung Quốc); 1.5 | 05 chỗ; 1.5 | 2012 | 225 |
6.1.3 | MG3 Xross (Trung Quốc) | 05 chỗ; 1.5 | 2012 | 231 |
6.1.4 | MG350C (Trung Quốc) | 05 chỗ; 1.5 | 2012 | 255 |
6.1.5 | MG5 (Trung Quốc) | 05 chỗ; 1.5 | 2012 | 255 |
6.1.6 | MG550 (Trung Quốc) | 05 chỗ; 1.8 | 2012 | 295 |
6.1.7 | MG6 (Trung Quốc) | 05 chỗ; 1.8 | 2012 | 270 |
6.1.8 | MG6 Fast- Back (Trung Quốc) | 05 chỗ; 1.8 | 2012 | 280 |
6.1.9 | MG6 Magnette (Trung Quốc) | 05 chỗ; 1.8 | 2012 | 280 |
6.2 | NHÃN HIỆU LUXGEN |
|
|
|
| Luxgen U7 22T 2.2 | 07 chỗ; 2.2 | 2011 | 700 |
II | Xe ô tô vận tải các loại, nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
1 | Xe do các hãng Hàn Quốc sản xuất |
|
|
|
| ( bổ sung chương V, mục B, Phần I - phụ lục số 01) |
|
|
|
1.1 | NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
|
1.1.1 | Hyundai E mighty | 2,5 tấn | 2012 | 923 |
1.1.2 | Hyundai Mega | 5 tấn | 2009 | 615 |
2 | Các hãng do Thái Lan sản xuất |
|
|
|
| ( bổ sung chương VII, mục B, Phần I - phụ lục số 01) |
|
|
|
2.1 | NHÃN HIỆU MAZDA BT50 | 775 Kg (Tải Pick up) | 2012 | 760 |
2.2 | NHÃN HIỆU ISUZU D-MAX LX | 665 Kg (Tải Pick up) | 2011 | 649 |
2.3 | NHÃN HIỆU MITSUBISH TRITON GLX | 605 Kg (Tải Pick up) | 2013 | 570 |
III | Các loại tài sản chưa được quy định tại mục |
|
|
|
| A, mục B - phần I - phụ lục 01 |
|
|
|
| ( bổ sung mục C, Phần I - phụ lục số 01) |
|
|
|
1 | XE TRỘN BÊ TÔNG |
|
|
|
1.1 | Chassit zz1257 GJBN 3841W |
| 2011 | 1,195 |
1.2 | Model Chassit zz5257 GJBN 3641W |
| 2011 | 1,295 |
2 | XE CHỞ TIỀN |
|
|
|
2.1 | Ford Everest | 05 chỗ; 1.6 | 2012 | 840 |
2.2 | Huyndai H1 | 06 chỗ; 2.4; 505 kg | 2011 | 724 |
3 | Xe Máy sản xuất từ năm 1999 trở về sau, do Trung Quốc sản xuất |
|
|
|
| ( bổ sung mục D, Phần I - phụ lục số 01) |
|
|
|
| Honda Breeze | 108 cc |
| 20 |