Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 Điều chỉnh giá đất một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2013 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 33/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 28-10-2013
- Ngày có hiệu lực: 28-10-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 65 ngày (0 năm 2 tháng 5 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2013/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 28 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU TÁI ĐỊNH CƯ VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2013.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính V/v Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ công văn số 228/HĐND ngày 23/10/2013 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc điều chỉnh và bổ sung giá đất tại một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND Tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2013;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Báo cáo số 273/BC-STNMT ngày 15/8/2013 và Tờ trình số 361/TTr-STNMT ngày 25/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và bổ sung giá đất tại một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2013, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND Tỉnh (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế Tỉnh; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa và Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC MỘT SỐ ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUY HÒA, HUYỆN TÂY HÒA, HUYỆN ĐÔNG HÒA THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 33/2013/UBND-KT ngày 28/ 10 /2013 của UBND Tỉnh)
I. UBND huyện Đông Hòa.
1. Bổ sung giá các loại đất thuộc Khu tái định cư Phú Lạc giai đoạn 2 tại xã Hòa Hiệp Nam.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Khu tái định cư Phú Lạc giai đoạn 2 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
- | Tuyến đường ven biển (đường Hùng Vương) đi Vũng Rô | 200 |
|
|
|
- | Đường rộng 24 m | 135 |
|
|
|
- | Đường rộng 20 m | 113 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 m | 90 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 m | 50 |
|
|
|
2. Bổ sung giá đất khu tái định cư hầm đường bộ Đèo Cả.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Khu tái định cư hầm đường bộ Đèo Cả | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
- | Đường D9 (Đoạn từ đường D1 đến D2) và đường D2 (đoạn từ đường D9 đến đường D3) | 500 |
|
|
|
- | Đường D9 (Đoạn từ đường D2 đến đường D7) | 400 |
|
|
|
- | Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư | 300 |
|
|
|
Lý do bổ sung: UBND huyện Đông Hòa đang thực hiện dự án khu tái định cư Phú Lạc giai đoạn 2 để giao đất cho các hộ gia đình bị giải tỏa thực hiện dự án nhà máy lọc dầu Vũng Rô tại xã Hòa Tâm và khu tái định cư hầm đường bộ Đèo Cả để giao đất cho các hộ gia đình bị giải tỏa thực hiện dự án hầm đường bộ Đèo Cả.
II. Địa bàn thành phố Tuy Hòa.
- Tại Mục I, Phần A, số thứ tự số 82 (trang 17) Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND Tỉnh ghi: “Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ đường Quy hoạch 16m đến Khu dân cư FBS có đơn giá tại vị trí 1 là 3.000.000 đồng/m2” điều chỉnh thành: “Đường Nguyễn Hào Sự : Đoạn từ đường An Dương Vương đến lô số G5L13-30 có đơn giá tại vị trí 1 là 3.000.000 đồng/m2”.
- Tại Mục I, Phần A, số thứ tự 92 (trang 17) Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND Tỉnh ghi: “Đường Trần Hào: Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Hùng Vương có đơn giá tại vị trí 1 là 3.000.000 đồng/m2” điều chỉnh thành: “Đường Trần Hào: đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Hào Sự có đơn giá tại vị trí 1 là 3.000.000 đồng/m2”.
Lý do điều chỉnh: Do quá trình điều tra, khảo sát, đề xuất của địa phương chưa thể hiện rõ các đoạn đường.
III. Địa bàn huyện Tây Hòa.
Bổ sung giá đất khu tái định cư thị trấn Phú Thứ.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Khu tái định cư thị trấn Phú Thứ | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
- | Đường số 16 (NB2-1) rộng 16m | 200 |
|
|
|
- | Đường số 16 (NB2-2) rộng 16m | 200 |
|
|
|
- | Đường số 10 rộng 22 m | 200 |
|
|
|
- | Đường số 5 (DDT1-1) rộng 21m | 200 |
|
|
|
- | Đường ĐT 1-2 rộng 21m | 200 |
|
|
|
- | Đường số 4 rộng 12 m | 120 |
|
|
|
- | Đường số 9 (N6) rộng 13m | 120 |
|
|
|
- | Đường số 7 rộng 13m | 120 |
|
|
|
- | Đường số 1 rộng 12m | 120 |
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 12m | 120 |
|
|
|
- | Đường số 8 rộng 12m | 120 |
|
|
|
- | Đường số 12 rộng 12m | 120 |
|
|
|
- | Đường số 14 rộng 12m | 120 |
|
|
|
Lý do bổ sung: UBND huyện Tây Hòa đang thực hiện dự án khu tái định cư thị trấn Phú Thứ để giao đất cho các hộ gia đình bị giải tỏa trên địa bàn huyện nhưng trong Bảng giá đất năm 2013 chưa đưa vào.