Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 Công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu văn bản: 2151/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 25-10-2013
- Ngày có hiệu lực: 25-10-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 02-07-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 02-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4050 ngày (11 năm 1 tháng 5 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2151/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ng�y 25 th�ng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG K� KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH V� ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ng�y 10 th�ng 10 năm 2010 của Ch�nh phủ về việc hướng dẫn chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Doanh nghiệp.
Căn cứ Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 01 năm 2013 của Ch�nh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 4 năm 2010 của Ch�nh phủ về đăng k� doanh nghiệp.
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 01/2013/TT-BKHĐT ng�y 21 th�ng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch v� Đầu tư hướng dẫn về đăng k� doanh nghiệp.
Căn cứ Quyết định số 543/QĐ-BKHĐT ng�y 02 th�ng 5 năm 2013 của Bộ Kế hoạch v� Đầu tư về việc c�ng bố bộ thủ tục h�nh ch�nh được sửa đổi, bổ sung, b�i bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản l� của Bộ Kế hoạch v� Đầu tư;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở Kế hoạch v� Đầu tư tại văn bản số 2046/SKHĐT-ĐKKD ng�y 02 th�ng 10 năm 2013 v� của Gi�m đốc Sở Tư ph�p tại Tờ tr�nh số 1434/TTr-STP ng�y 16 th�ng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y bộ thủ tục h�nh ch�nh trong lĩnh vực đăng k� kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch v� Đầu tư.
1. Trường hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết định n�y được cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc b�i bỏ sau ng�y Quyết định n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới được ban h�nh th� �p dụng đ�ng quy định của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền v� phải cập nhật để c�ng bố.
2. Trường hợp thủ tục h�nh ch�nh do cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền ban h�nh nhưng chưa được c�ng bố tại Quyết định n�y hoặc c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh được c�ng bố tại Quyết định n�y th� được �p dụng theo đ�ng quy định của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền v� phải cập nhật để c�ng bố.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch v� Đầu tư c� tr�ch nhiệm chủ tr�, phối hợp với Sở Tư ph�p thường xuy�n cập nhật để tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố những thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 1 Điều 1 Quyết định n�y theo đ�ng thời gian quy định.
Đối với thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 2 Điều 1 Quyết định n�y, Sở Kế hoạch v� Đầu tư c� tr�ch nhiệm chủ tr�, phối hợp với Sở Tư ph�p tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố trong thời hạn kh�ng qu� 05 (năm) ng�y kể từ ng�y ph�t hiện c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh được c�ng bố tại Quyết định n�y hoặc thủ tục h�nh ch�nh chưa được c�ng bố.
Điều 3. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y k� v� thay thế c�c thủ tục h�nh ch�nh thuộc lĩnh vực đăng k� kinh doanh tại khoản I, II Mục A, Phần II đ� được ban h�nh tại Quyết định số 1613/QĐ-UBND ng�y 09 th�ng 9 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc Sở Kế hoạch v� Đầu tư, thủ trưởng c�c sở, ban, ng�nh cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố, thủ trưởng cơ quan, đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|