cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 13/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Ngày ban hành: 17-10-2013
  • Ngày có hiệu lực: 27-10-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-09-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1414 ngày (3 năm 10 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-09-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-09-2017, Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2013/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 17 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Cà Mau tại Tờ trình số 112/TTr-SXD ngày 16 tháng 8 năm 2013 và Báo cáo thẩm định số 184/BC-STP ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng đơn giá xây mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Bãi bỏ Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá một số loại nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá một số loại nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hệ số trượt giá đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc (hệ số K) để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Cà Mau;
- LĐVPUBND tỉnh;
- Phòng Nông nghiệp - Nhà đất;
- Lưu: VT, Ktr30/10.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tiến Dũng

 

QUY ĐỊNH

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Chương 1.

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau để áp dụng tính giá trị bồi thường nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc có trên đất khi Nhà nước thu hồi đất và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật (trừ tính lệ phí trước bạ).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất bị Nhà nước thu hồi đất.

2. Các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

3. Tổ chức, cá nhân khác trong trường hợp sử dụng đơn giá tại Quy định này theo quy định pháp luật.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Nhà ở, bao gồm các nhóm: Biệt thự; nhà ở 1 tầng; nhà ở 2 tầng; nhà ở 3 tầng đến 9 tầng.

2. Công trình xây dựng, vật kiến trúc bao gồm các nhóm: Nhà xưởng, nhà kho; chòi vuông, chuồng, trại chăn nuôi cố định, mái che; nhà vệ sinh độc lập có hầm tự hoại, nhà tắm độc lập; nhà mồ, mồ mã; hàng rào; sàn nước, cầu dẫn; hồ nước, hồ ươm tôm giống; mương, cống, cửa cống; bờ kè, tường chắn; lò nấu, bệ, móng máy, ống khói; sân, nền, hành lang, lộ nông thôn, đường ray; giếng khoan, miếu thờ, cột điện.

3. Các cấu kiện và công tác xây dựng phổ biến, bao gồm các nhóm: Mái nhà; trần nhà; vách nhà; gác lửng bằng ván; công tác xây tường, móng; công tác bê tông; các công tác hoàn thiện như: trát, ốp, lát, sơn; công tác đào đắp đất.

4. Biệt thự: Là nhà ở được xây dựng trong khuôn viên đất ở thuộc quyền sử dụng của cá nhân, hộ gia đình theo quy định của pháp luật, có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa...), có tường rào và lối ra vào riêng biệt.

5. Nhà vệ sinh độc lập: Là nhà vệ sinh có hầm tự hoại được xây dựng bên ngoài nhà ở.

6. Nhà tắm độc lập: Là nhà tắm được xây dựng bên ngoài nhà ở và không chung với nhà vệ sinh độc lập.

7. Chòi vuông: Là loại nhà được xây dựng bằng vật liệu chủ yếu là cây, gỗ địa phương, mục đích sử dụng vào việc canh giữ cây trồng, vật nuôi..., có diện tích sử dụng dưới 30m2.

8. Mã hiệu: Mã hiệu tại các phụ lục là mã quy ước tự đặt nhằm tạo điều kiện thuận lợi khi tra cứu, sử dụng và quản lý dữ liệu.

Chương 2.

QUY ĐỊNH CHI TIẾT

Điều 4. Đơn giá xây mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc

1. Đơn giá xây mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc được ban hành tại các Bảng của Quy định này, cụ thể:

a) Kèm theo Bảng 01: Phần nhà ở. Nội dung bao gồm đơn giá xây dựng mới nhà ở và các thông số về tỷ trọng các kết cấu chính của nhà ở.

b) Kèm theo Bảng 02: Phần công trình xây dựng và vật kiến trúc. Nội dung bao gồm đơn giá xây dựng mới các loại công trình xây dựng, vật kiến trúc và các thông số về tỉ trọng các kết cấu chính của các công trình xây dựng là nhà xưởng, nhà kho.

c) Kèm theo Bảng 03: Phần đơn giá tổng hợp một số cấu kiện và công tác xây dựng phổ biến.

2. Đơn giá nhà ở 01 tầng, nhà kho, nhà xưởng được điều chỉnh theo chiều cao như sau:

a) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái dưới 2,5m thì nhân đơn giá tương ứng với hệ số điều chỉnh giảm là 0,65;

b) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái từ 2,5m đến dưới 3,5m thì nhân đơn giá tương ứng với hệ số điều chỉnh giảm là 0,75;

c) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái từ 3,5m trở lên không điều chỉnh đơn giá.

3. Đơn giá nhà làm việc, phòng học (trường học), phòng khám bệnh (bệnh viện, cơ sở y tế) và các loại công trình xây dựng không phải là nhà ở nhưng có đặc điểm cấu tạo tương đồng với các loại nhà ở thì vận dụng đơn giá nhà ở cùng loại.

4. Đơn giá nhà giao dịch trạm xăng áp dụng như đơn giá nhà ở có thiết kế tương tự; đơn giá nhà che trạm bơm xăng áp dụng đơn giá nhà xưởng có thiết kế tương tự; đơn giá móng trạm bơm xăng và bể chứa xăng không di dời được áp dụng đơn giá vật kiến trúc có thiết kế tương tự.

Điều 5. Xác định đơn giá xây mới nhà ở trong một số trường hợp đặc biệt

1. Đơn giá nhà ở trong trường hợp có vách bên là vách chung:

a) Đối với nhà ở loại biệt thự, nhà 1 tầng (số thứ tự từ 25-178, Bảng 01), nhà 2 tầng, nhà từ 3 tầng đến 9 tầng: Trường hợp chung 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 3,8%, nếu chung 2 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 7,6%.

b) Đối với nhà 1 tầng (số thứ tự từ 179-232, Bảng 01): Trường hợp chung 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 4,9%, trường hợp chung 2 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 9,8%.

2. Đơn giá nhà ở trong trường hợp có vách bên là vách nhờ:

a) Đối với nhà ở loại biệt thự, nhà 1 tầng (số thứ tự từ 25-178, Bảng 01), nhà 2 tầng, nhà từ 3 tầng đến 9 tầng: Trường hợp nhờ 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 7,6%, trường hợp nhờ 2 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 15,2%.

b) Đối với nhà 1 tầng (số thứ tự từ 179-232, Bảng 01): Trường hợp nhờ 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 9,8%, trường hợp nhờ 2 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 19,6%.

Điều 6. Xác định giá trị nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc

1. Giá trị xây mới của nhà ở, công trình xây dựng vật kiến trúc bằng đơn giá xây mới của nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc nhân (x) với diện tích của nhà hoặc khối lượng công trình, vật kiến trúc đó. Cụ thể như sau:

Gxm = Đ x S

Trong đó:

Gxm: Giá trị xây mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc cần xác định.

Đ: Đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc được xác định theo quy định tại Điều 4 và Điều 5 của Quy định này.

S: Diện tích nhà hoặc diện tích, khối lượng của công trình, vật kiến trúc được xác định theo quy định như sau:

- Đối với nhà 01 tầng (nhà trệt) thì diện tích nhà để tính giá trị là diện tích sàn xây dựng của tầng trệt.

- Đối với nhà nhiều tầng thì diện tích nhà để tính giá trị là tổng diện tích của các tầng (tầng trệt, các tầng lầu và tầng lửng nếu có).

- Riêng nhà có gác lửng bằng gỗ ván, thì phần diện tích gác lửng được xác định riêng để áp dụng đơn giá của gác lửng bằng ván được ban hành tại Phụ lục số của Quy định này.

- Khối lượng công trình xây dựng, vật kiến trúc được xác định thông qua số liệu đo đạc thực tế theo đơn vị tính của công trình xây dựng, vật kiến trúc đó.

2. Giá trị hiện có (giá trị còn lại) của nhà ở, công trình, vật kiến trúc:

Giá trị hiện có của nhà ở, công trình, vật kiến trúc bằng giá trị xây mới nhà ở, công trình, vật kiến trúc nhân với tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà ở, công trình, vật kiến trúc đó. Cụ thể:

Ghc = Gxm x T

Trong đó:

Ghc: Giá trị hiện có (giá trị còn lại) của nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc cần xác định

Gxm: Giá trị xây mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc được xác định theo quy định tại Khoản 1, Điều này.

T: Tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc, được xác định theo quy định pháp luật về xác định chất lượng còn lại của công trình xây dựng.

Điều 7. Xác định giá trị nhà trong một số trường hợp đặc biệt

1. Trường hợp nhà có đóng trần, ốp gạch trang trí thì giá trị nhà được cộng thêm giá trị diện tích đóng trần, diện tích ốp gạch trang trí. Trường hợp nhà có vách xây gạch nhưng không tô trát vữa tường thì giá trị nhà phải giảm trừ giá trị diện tích không tô, trát tường.

2. Giá trị xây mới của nhà có bộ phận, kết cấu thay đổi so với loại nhà được ban hành đơn giá tại Quy định này bằng giá trị xây mới của nhà đã ban hành đơn giá cộng (+) cho chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi (giá trị chênh lệch có thể là số âm hoặc số dương). Cụ thể như sau:

Giá trị xây mới nhà có bộ phận, kết cấu thay đổi

=

Giá trị xây mới của nhà được ban hành đơn giá (Gxm)

+

Chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi (giá trị chênh lệch có thể là số âm hoặc số dương)

Trong đó:

Giá trị xây mới nhà được ban hành đơn giá (Gxm) xác định theo quy định tại Khoản 1, Điều 6 của Quy định này.

Chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi xác định trên cơ sở sử dụng phương pháp giảm trừ, cộng thêm, cụ thể như sau:

- Đối với thay đổi có thể xác định cụ thể khối lượng thay đổi thông qua hình thức đo đạc thực tế (như: Nền, sàn nhà, mái, ...) thì tính bằng khối lượng của bộ phận, kết cấu thay đổi nhân (x) với chênh lệch đơn giá của cấu kiện, kết cấu thay đổi.

- Đối với thay đổi các kết cấu không xác định cụ thể khối lượng thay đổi thông qua hình thức đo đạc thực tế thì chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi được tính toán giảm trừ, cộng thêm theo tỉ trọng kết cấu chính của nhà.

3. Trường hợp công trình, cơ sở sản xuất bao gồm nhiều hạng mục công trình khác nhau thì phải thực hiện theo nguyên tắc phân loại và xác định riêng giá trị (giá trị xây mới hoặc giá trị hiện có) cho từng hạng mục công trình đó.

4. Đối với hệ thống máy móc và các công trình, vật kiến trúc khác có thể tháo dời và di chuyển được mà khi Nhà nước thực hiện thu hồi đất thì chỉ xác định chi phí tháo dỡ, vận chuyển và thiệt hại khi tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt thông qua việc lập dự toán cho từng trường hợp cụ thể.

5. Trường hợp nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc có đặc thù riêng, không thể xác định giá trị theo Quy định này, thì việc xác định giá trị để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất giao cho Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án căn cứ hồ sơ, chứng từ hợp pháp của việc xây dựng nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc đó, để xác định giá trị cho phù hợp hoặc tổ chức việc xác định giá trị trên theo nguyên tắc lập dự toán xây dựng, chuyển cơ quan chuyên môn thẩm định, trình cấp thẩm quyền phê duyệt.

6. Giá hỗ trợ di dời điện, nước, điện thoại, đường truyền Internet trong các trường hợp chưa quy định đơn giá tại Bảng đơn giá này thì xác định theo thông báo giá của đơn vị chuyên ngành hoặc hóa đơn, chứng từ thanh toán của người sử dụng với đơn vị cung cấp dịch vụ. Trường hợp không có dự toán, hóa đơn hoặc chứng từ thanh toán, giao cho Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án khảo sát thực tế để xác định, trình Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xem xét, quyết định.

Chương 3.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Xử lý chuyển tiếp

1. Các Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kể từ ngày Quy định này có hiệu lực trở về sau hoặc Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất mà lỗi do cơ quan, tổ chức có trách nhiệm bồi thường gây ra thì áp dụng theo Quy định này.

2. Trường hợp Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và triển khai chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng Quy định này.

3. Các trường hợp đặc biệt khác phát sinh ngoài các quy định đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Điều này (nếu có), giao Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư báo cáo đề xuất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho từng trường hợp cụ thể.

Điều 9. Giao trách nhiệm

1. Trách nhiệm của Sở Xây dựng:

a) Hướng dẫn việc áp dụng Bảng đơn giá này đến các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan.

b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành, tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Xây dựng thực hiện việc theo dõi, xử lý những tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.

Điều 10. Tổ chức thực hiện

Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc vượt thẩm quyền, yêu cầu các sở, ban, ngành, đơn vị có ý kiến gửi Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 

BẢNG 01

PHẦN NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Cà Mau)

A. ĐƠN GIÁ XÂY MỚI NHÀ Ở

STT

MÃ HIỆU

LOẠI NHÀ Ở

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

I

 

*BIỆT THỰ 1 TẦNG (VÁCH RIÊNG)

 

 

I.1

 

- Nhà ở loại 1: Khung BTCT, móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái BTCT có dán thêm ngói; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa tính trần:

m2

 

1

BM-01.01

+ Tường dày 20 cm.

 

5 729 000

2

BM-01.02

+ Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT

 

5 246 000

3

BM-01.03

+ Tường dày 10cm

 

5 671 000

4

BM-01.04

+ Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT

 

5 191 000

I.2

 

- Nhà ở loại 2: Khung BTCT, móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái ngói hoặc tôn cách nhiệt, tôn tráng kẽm; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa tính trần:

m2

 

5

BM-02.01

+ Tường dày 20 cm.

 

4 940 000

6

BM-02.02

+ Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT

 

4 706 000

7

BM-02.03

+ Tường dày 10cm

 

4 882 000

8

BM-02.04

+ Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT

 

4 651 000

I.3

 

- Nhà ở loại 3: Khung BTCT, móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái ngói hoặc tôn cách nhiệt; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện nước; chưa tính trần:

m2

 

9

BM-03.01

+ Tường dày 20 cm.

 

4 649 000

10

BM-03.02

+ Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT

 

4 476 000

11

BM-03.03

+ Tường dày 10cm

 

4 590 000

12

BM-03.04

+ Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT

 

4 421 000

I.4

 

- Nhà ở loại 4: Khung BTCT, móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái tôn giả ngói, tôn tráng kẽm; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước; chưa tính trần:

m2

 

13

BM-04.01

+ Tường dày 20 cm.

 

4 364 000

14

BM-04.02

+ Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT

 

4 192 000

15

BM-04.03

+ Tường dày 10cm

 

4 305 000

16

BM-04.04

+ Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT

 

4 137 000

II

 

*BIỆT THỰ 2 TẦNG (VÁCH RIÊNG)

 

 

II.1

 

- Nhà ở loại 1: Khung, sàn BTCT, móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái BTCT có dán thêm ngói; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa tính trần:

m2

 

17

BH-01.01

+ Tường dày 20cm

 

5 909 000

18

BH-01.02

+ Tường dày 10cm

 

5 783 000

II.2

 

- Nhà ở loại 2: Khung, sàn BTCT, móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái ngói hoặc tôn cách nhiệt, tôn tráng kẽm; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa tính trần:

m2

 

19

BH-02.01

+ Tường dày 20cm

 

5 678 000

20

BH-02.02

+ Tường dày 10cm

 

5 552 000

II.3

 

- Nhà ở loại 3: Khung, sàn BTCT, móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái ngói hoặc tôn cách nhiệt; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước; chưa tính trần:

m2

 

21

BH-03.01

+ Tường dày 20cm

 

5 109 000

22

BH-03.02

+ Tường dày 10cm

 

4 984 000

II.4

 

- Nhà ở loại 4: Khung, sàn BTCT, móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái tôn giả ngói, tôn tráng kẽm; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước; chưa tính trần:

m2

 

23

BH-04.01

+ Tường dày 20cm

 

4 793 000

24

BH-04.02

+ Tường dày 10cm

 

4 667 000

III

 

NHÀ 1 TNG: (VÁCH RIÊNG)

 

 

III.1

 

NHÀ Ở 1 TẦNG CÓ VỆ SINH TRONG NHÀ

 

 

III.1.1

 

- Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

25

MT-01.01

+ Tường dày 20cm, mái BTCT

 

4 264 000

26

MT-01.02

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

4 196 000

27

MT-01.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 947 000

28

MT-01.04

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 894 000

29

MT-01.05

+ Tường dày 10cm, mái BTCT

 

3 869 000

30

MT-01.06

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

3 801 000

31

MT-01.07

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 552 000

32

MT-01.08

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 499 000

III.1.2

 

- Nhà ở loại 2: Móng cọc BTCT; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng ĐTCT; hệ thng cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền đất; chưa tính trần:

m2

 

33

MT-02.01

+ Tường dày 20cm, mái BTCT

 

4 106 000

34

MT-02.02

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

4 038 000

35

MT-02.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 789 000

36

MT-02.04

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 736 000

37

MT-02.05

+ Tường dày 10cm, mái BTCT

 

3 711 000

38

MT-02.06

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

3 643 000

39

MT-02.07

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 394 000

40

MT-02.08

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 341 000

III.1.3

 

- Nhà ở loại 3: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng đổ BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

41

MT-03.01

+ Tường dày 20cm, mái BTCT

 

4 102 000

42

MT-03.02

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

4 034 000

43

MT-03.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 785 000

44

MT-03.04

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 732 000

45

MT-03.05

+ Tường dày 10cm, mái BTCT

 

3 707 000

46

MT-03.06

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

3 639 000

47

MT-03.07

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 390 000

48

MT-03.08

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 337 000

III.1.4

 

- Nhà ở loại 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng đổ BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền đất; chưa tính trần:

m2

 

49

MT-04.01

+ Tường dày 20cm, mái BTCT

 

3 945 000

50

MT-04.02

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

3 877 000

51

MT-04.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 628 000

52

MT-04.04

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 575 000

53

MT-04.05

+ Tường dày 10cm, mái BTCT

 

3 550 000

54

MT-04.06

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

3 482 000

55

MT-04.07

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 233 000

56

MT-04.08

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 180 000

III.1.5

 

- Nhà ở loại 5: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

57

MT-G5.01

+ Tường dày 20cm, mái BTCT

 

4 117 000

58

MT-05.02

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

4 029 000

59

MT-05.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 706 000

60

MT-05.04

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 637 000

61

MT-05.05

+ Tường dày 10cm, mái BTCT

 

3 745 000

62

MT-05.0 6

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

3 656 000

63

MT-05.07

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 334 000

64

MT-05.08

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 265 000

III.1.6

 

- Nhà ở Ioại 6: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền lát gạch tàu; chưa tính trần:

m2

 

65

MT-06.01

+ Tường dày 20cm, mái BTCT

 

4 021 000

66

MT-06.02

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

3 933 000

67

MT-06.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 610 000

68

MT-06.04

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 542 000

69

MT-06.05

+ Tường dày 10cm, mái BTCT

 

3 649 000

70

MT-06.06

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

3 561 000

71

MT-06.07

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 238 000

72

MT-06.08

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 169 000

III. 1.7

 

- Nhà ở loại 7: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền đất; chưa tính trần:

m2

 

73

MT-07.01

+ Tường dày 20cm, mái BTCT

 

3 913 000

74

MT-07.02

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

3 825 000

75

MT-07.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 502 000

76

MT-07.04

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 433 000

77

MT-07.05

+ Tường dày 10cm, mái BTCT

 

3 540 000

78

MT-07.06

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

3 452 000

79

MT-07.07

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 129 000

80

MT-07.08

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 061 000

III.1.8

 

- Nhà ở loại 8: Móng gạch xây; cột gạch; tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

81

MT-08.01

+ Mái ngói

 

2 256 000

82

MT-08.02

+ Mái tôn tráng kẽm

 

1 977 000

83

MT-08.03

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 896 000

III.1.9

 

- Nhà ở loại 9: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT hoặc cột gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần.

m2

 

84

MT-09.01

+ Tường xây gạch dày 10cm, mái ngói.

 

2 315 000

85

MT-09.02

+ Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn tráng kẽm.

 

2 037 000

86

MT-09.03

+ Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment.

 

1 956 000

87

MT-09.04

+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói.

 

2 226 000

88

MT-09.05

+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm.

 

1 947 000

89

MT-09.06

+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment.

 

1 866 000

90

MT-09.07

+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói.

 

2 181 000

91

MT-09.08

+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm.

 

1 902 000

92

MT-09.09

+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trở đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment.

 

1 821 000

93

MT-09.10

+ Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái ngói.

 

2 091 000

94

MT-09.11

+ Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn tráng kẽm.

 

1 813 000

95

MT-09.12

+ Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn thiếc hoặc fibrociment.

 

1 732 000

III.1.10

 

- Nhà ở loại 10: Móng trụ BTCT; cột, đà BTCT; Tường xây gạch dày 10cm; cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước; chưa tính trần.

m2

 

96

MT-10.01

+ Nền sàn BTCT trên trụ đà BTCT, mái ngói

 

2 788 000

97

MT-10.02

+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

2 510 000

98

MT-10.03

+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

2 429 000

99

MT-10.04

+ Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái ngói

 

2 756 000

100

MT-10.05

+ Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

2 478 000

101

MT-10.06

+ Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

2 397 000

III.1.11

 

- Nhà ở loại 11: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày 10cm; cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước; chưa tính trần.

m2

 

102

MT-11.01

+ Nn đt, mái ngói

 

2 118 000

103

MT-11.02

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 840 000

104

MT-11.03

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 759 000

105

MT-11.04

+ Nền đất, mái lá

 

1 707 000

106

MT-11.05

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái ngói

 

2 335 000

107

MT-11.06

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

2 057 000

108

MT-11.07

+ Nền gạch hoa hoặc, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 976 000

109

MT-11.08

+ Nền gạch hoa, mái lá

 

1 924 000

III.1.12

 

- Nhà ở loại 12: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn; cửa nhôm, sắt, gỗ, có điện nước, chưa tính trần.

m2

 

110

MT-12.01

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 317 000

111

MT-12.02

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 236 000

112

MT-12.03

+ Nền đất, mái lá.

 

1 184 000

113

MT-12.04

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

1 534 000

114

MT-12.05

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 453 000

115

MT-12.06

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá

 

1 401 000

III.1.13

 

- Nhà ở loại 13: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; Tường xây gạch dày 10cm; chưa tính trần.

m2

 

116

MT-13.01

+ Nn đất, mái ngói

 

2 060 000

117

MT-13.02

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 781 000

118

MT-13.03

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 700 000

119

MT-13.04

+ Nền đất, mái lá

 

1 648 000

120

MT-13.05

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái ngói.

 

2 277 000

121

MT-13.06

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

1 999 000

122

MT-13.07

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 918 000

123

MT-13.08

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá

 

1 866 000

III.1.14

 

- Nhà ở loại 14: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; vách tôn; chưa tính trần.

m2

 

124

MT-14.01

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 258 000

125

MT-14.02

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 177 000

126

MT-14.03

+ Nn đất, mái lá

 

1 125 000

127

MT-14.04

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

1 475 000

128

MT-14.05

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 394 000

129

MT-14.06

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá

 

1 342 000

III.1.15

 

- Nhà ở loại 15: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; vách tôn nhưng mặt tiền xây sạch; chưa tính trần.

m2

 

130

MT-15.01

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 271 000

131

MT-15.02

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 190 000

132

MT-15.03

+ Nền đất, mái lá

 

1 138 000

133

MT-15.04

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

1 488 000

134

MT-15.05

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 407 000

135

MT-15.06

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá

 

1 355 000

III.1.16

 

- Nhà ở loại 16: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; vách lá nhưng mặt tiền xây gạch; chưa tính trần.

m2

 

136

MT-16.01

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 013 000

137

MT-16.02

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

932 000

138

MT-16.03

+ Nền đất, mái lá

 

880 000

139

MT-16.04

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

1 230 000

140

MT-16.05

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 149 000

141

MT-16.06

+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá

 

1 097 000

142

MT-16.07

+ Nền gạch tàu, lót BT đá 4x6 có láng xi măng; mái tôn tráng kẽm

 

1 230 000

III.1.17

 

- Nhà ở loại 17: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); có điện nước; vách lá nhưng có mặt tiền xây gạch; chưa tính trần.

m2

 

143

MT-17.01

+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất

 

1 072 000

144

MT-17.02

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

1 289 000

145

MT-17.03

+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

1 175 000

146

MT-17.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

991 000

147

MT-17.05

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

1 208 000

148

MT-17.06

+ Mái tôn thiếc, firoximang, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

1 094 000

III.1.18

 

- Nhà ở loại 18: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); có điện nước; vách tôn nhưng có mặt tiền xây gạch; chưa tính trần.

m2

 

149

MT-18.01

+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất

 

1 330 000

150

MT-18.02

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

1 547 000

151

MT-18.03

+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

1 433 000

152

MT-18.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

1 249 000

153

MT-18.05

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

1 466 000

154

MT-18.06

+ Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

1 352 000

III.1.19

 

- Nhà ở loại 19: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc (không móng); khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn hoặc cột gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); có điện nước; vách lá mặt trước xây gạch; chưa tính trần

m2

 

155

MT-19.01

+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất

 

896 000

156

MT-19.02

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

1 114 000

157

MT-19.03

+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

1 000 000

158

MT-19.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

815 000

159

MT-19.05

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

1 033 000

160

MT-19.06

+ Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

919 000

III.1.20

 

- Nhà ở loại 20: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc (không móng); khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn hoặc cột gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cung nhóm gỗ dầu); có điện nước; vách tôn mặt trước xây gạch; chưa tính trần

m2

 

161

MT-20.01

+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất

 

1 154 000

162

MT-20.02

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

1 372 000

163

MT-20.03

+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

1 258 000

164

MT-20.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

1 073 000

165

MT-20.05

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

1 291 000

166

MT-20.06

+ Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

1 177 000

III.1.21

 

- Nhà ở loại 21: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc (không móng); khung cột gỗ địa phương; có điện nước; vách lá nhưng mặt tiền xây gạch; chưa tính trần

m2

 

167

MT-21.01

+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất

 

838 000

168

MT-21.02

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

1 055 000

169

MT-21.03

+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

941 000

170

MT-21.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

757 000

171

MT-21.05

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

974 000

172

MT-21.06

+ Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

860 000

III.1.22

 

- Nhà ở loại 22: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc; khung cột gỗ địa phương; có điện nước; vách tôn nhưng mặt tiền xây gạch; chưa tính trần, nếu có trần thì tính riêng theo phụ lục 3.

m2

 

173

MT-22.01

+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất

 

1 096 000

174

MT-22.02

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

1 313 000

175

MT-22.03

+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

1 199 000

176

MT-22.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

1 015 000

177

MT-22.05

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

1 232 000

178

MT-22.06

+ Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

1 118 000

III.2

 

NHÀ Ở 1 TẦNG CÓ VỆ SINH NGOÀI NHÀ

 

 

III.2.1

 

- Nhà ở loại 1: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái lá.

m2

 

179

MT’-01.01

+ Nền đất, không xây bó

 

488 000

180

MT’-01.02

+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ

 

586 000

181

MT’-01.03

+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ

 

712 000

182

MT’-01.04

+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

1 089 000

183

MT’-01.05

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn

 

957 000

184

MT’-01.06

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương

 

764 000

III.2.2

 

- Nhà ở loại 2: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái lá.

m2

 

185

MT’-02.01

+ Nền đất, không xây bó

 

626 000

186

MT’-02.02

+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ

 

724 000

187

MT’-02.03

+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ

 

850 000

188

MT’-02.04

+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

1 227 000

189

MT’-02.05

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn

 

1 095 000

190

MT’-02.06

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương

 

902 000

III.2.3

 

- Nhà ở loại 3: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn tráng kẽm; mái lá

m2

 

191

MT’-03.01

+ Nền đất, không xây bó

 

816 000

192

MT’-03.02

+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ

 

914 000

193

MT’-03.03

+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ

 

1 039 000

194

MT’-03.04

+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT

 

1 416 000

195

MT’-03.05

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn

 

1 284 000

196

MT’-03.06

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương

 

1 091 000

III.2.4

 

- Nhà ở loại 4: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái tôn thiếc hoặc fibrociment.

m2

 

197

MT’-04.01

+ Nền đất, không xây bó

 

543 000

198

MT’-04.02

+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ

 

641 000

199

MT’-04.03

+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ

 

766 000

200

MT’-04.04

+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

1 143 000

201

MT’-04.05

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn

 

1 011 000

202

MT’-04.06

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương

 

818 000

III.2.5

 

- Nhà ở loại 5: Khung, cột bằng gỗ địa phương các Ioại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái tôn tráng kẽm

m2

 

203

MT’-05.01

+ Nền đất, không xây bó

 

611 000

204

MT’-05.02

+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ

 

708 000

205

MT’-05.03

+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ

 

834 000

206

MT’-05.04

+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

1 211 000

207

Mr-05.05

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn

 

1 079 000

208

MT’-05.06

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương

 

886 000

III.2.6

 

- Nhà ở loại 6: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái tôn thiếc hoặc fibrociment

m2

 

209

MT’-06.01

+ Nền đất, không xây bó

 

681 000

210

MT’-06.02

+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ

 

779 000

211

MT’-06.03

+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ

 

904 000

212

MT’-06.04

+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

1 281 000

213

MT’-06.05

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn

 

1 149 000

214

MT’-06.06

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương

 

956 000

III.2.7

 

- Nhà ở loại 7: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái tôn tráng kẽm

m2

 

215

MT’-07.01

+ Nền đất, không xây bó

 

749 000

216

MT’-07.02

+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ

 

846 000

217

MT’-07.03

+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ

 

972 000

218

MT’-07.04

+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

1 349 000

219

MT’-07.05

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn

 

1 217 000

220

MT’-07.06

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương

 

1 024 000

III.2.8

 

- Nhà ở loại 8: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn tráng kẽm; mái tôn thiếc hoặc fibrociment

m2

 

221

MT’-08.01

+ Nền đất, không xây bó

 

871 000

222

MT’-08.02

+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ

 

968 000

223

MT’-08.03

+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ

 

1 094 000

224

MT’-08.04

+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

1 471 000

225

MT’-08.05

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn

 

1 339 000

226

MT’-08.06

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương

 

1 146 000

III.2.9

 

- Nhà ở loại 9: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn tráng kẽm; mái tôn tráng kẽm

m2

 

227

MT’-09.01

+ Nền đất, không xây bó

 

938 000

228

MT’-09.02

+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ

 

1 036 000

229

MT’-09.03

+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ

 

1 161 000

230

MT’-09.04

+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

1 538 000

231

MT’-09.05

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn

 

1 406 000

232

MT’-09.06

+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương

 

1 213 000

IV

 

NHÀ 2 TNG: (VÁCH RIÊNG)

 

 

IV.1

 

- Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

233

HT-01.01

+ Tường dày 20cm, mái BTCT

 

4 850 000

234

HT-01.02

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

4 805 000

235

HT-01.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

4 687 000

236

HT-01.04

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 654 000

237

HT-01.05

+ Tường dày 10cm, mái BTCT

 

4 441 000

238

HT-01.06

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

4 396 000

239

HT-01.07

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

4 277 000

240

HT-01.08

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 245 000

IV.2

 

- Nhà ở loại 2: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

241

HT-02.01

+ Tường dày 20cm, mái BTCT

 

4 511 000

242

HT-02.02

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

4 466 000

243

HT-02.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

4 347 000

244

HT-02.04

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 315 000

245

HT-02.05

+ Tường dày 10cm, mái BTCT

 

4 102 000

246

HT-02.06

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

4 056 000

247

HT-02.07

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 938 000

248

HT-02.08

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 906 000

IV.3

 

- Nhà ở loại 3: Móng cọc BTCT; cột, đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

249

HT-03.01

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

4 791 000

250

HT-03.02

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

4 672 000

251

HT-03.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 640 000

252

HT-03.04

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

4 381 000

253

HT-03.05

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

4 263 000

254

HT-03.06

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 231 000

255

HT-03.07

- Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói

 

4 802 000

256

HT-03.08

- Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

4 684 000

257

HT-03.09

- Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 651 000

258

HT-03.10

- Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói

 

4 393 000

259

HT-03.11

- Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

4 275 000

260

HT-03.12

- Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 242 000

IV.4

 

- Nhà ở loại 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

261

HT-04.01

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

4 451 000

262

HT-04.02

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

4 333 000

263

HT-04.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 300 000

264

HT-04.04

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

4 042 000

265

HT-04.05

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 924 000

266

HT-04.06

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 891 000

267

HT-04.07

+ Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói

 

4 463 000

268

HT-04.08

- Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

4 345 000

269

HT-04.09

- Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 312 000

270

HT-04.10

- Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói

 

4 054 000

271

HT-04.11

- Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

3 936 000

272

HT-04.12

- Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 903 000

IV.5

 

- Nhà ở loại 5: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; cột, đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

273

HT-05.01

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

3 934 000

274

HT-05.02

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 816 000

275

HT-05.03

+ Tường dày 20 cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 783 000

276

HT-05.04

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

3 525 000

277

HT-05.05

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

3 407 000

278

HT-05.06

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 374 000

279

HT-05.07

- Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói

 

3 946 000

280

HT-05.08

- Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

3 828 000

281

HT-05.09

- Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 795 000

282

HT-05.10

- Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói

 

3 537 000

283

HT-05.11

- Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

3 419 000

284

HT-05.12

- Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

3 386 000

IV.6

 

- Nhà ở loại 6: Móng BTCT gia cố cừ tràm, sàn ván dầu; cột, đà BTCT; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn; chưa tính trần

m2

 

285

HT-06.01

+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất

 

3 641 000

286

HT-06.02

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

3 843 000

287

HT-06.03

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

3 739 000

288

HT-06.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

3 608 000

289

HT-06.05

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

3 810 000

290

HT-06.06

+ Mái tôn thiếc hoặc fibroximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

3 706 000

IV. 7

 

- Nhà ở loại 7: Móng BTCT gia cố cừ tràm; khung cột, đà gỗ dầu; sàn ván dầu; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn; chưa tính trần

m2

 

291

HT-07.01

+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất

 

3 350 000

292

HT-07.02

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

3 551 000

293

HT-07.03

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

3 448 000

294

HT-07.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

3 317 000

295

HT-07.05

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

3 519 000

296

HT-07.06

+ Mái tôn thiếc hoặc firoximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

3 415 000

IV.8

 

- Nhà ở loại 8: Móng BTCT gia cố cừ tràm; Khung tầng trệt BTCT đến sàn ván, tầng lầu cột gỗ; sàn ván dầu; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn; chưa tính trần

m2

 

297

HT-08.01

+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất

 

3 470 000

298

HT-08.02

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

3 671 000

299

HT-08.03

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

3 568 000

300

HT-08.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

3 437 000

301

HT-08.05

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

3 639 000

302

HT-08.06

+ Mái tôn thiếc hoặc fìroximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

3 535 000

IV.9

 

- Nhà ở loại 9: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; sàn ván dầu; khung tầng trệt BTCT đến sàn ván, tầng lầu cột gỗ; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn; chưa tính trần

m2

 

303

HT-09.01

+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất

 

2 978 000

304

HT-09.02

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

3 180 000

305

HT-09.03

+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

3 076 000

306

HT-09.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

2 946 000

307

HT-09.05

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic

 

3 147 000

308

HT-09.06

+ Mái tôn thiếc hoặc firoximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng

 

3 044 000

V

 

NHÀ TỪ 3 ĐẾN 9 TẰNG: (VÁCH RIÊNG)

 

 

V.1

 

- Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

309

BT-01.01

+ Tường dày 20cm, mái BTCT

 

4 893 000

310

BT-01.02

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

4 853 000

311

BT-01.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

4 776 000

312

BT-01.04

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 754 000

313

BT-01.05

+ Tường dày 10cm, mái BTCT

 

4 691 000

314

BT-01.06

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

4 651 000

315

BT-01.07

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

4 574 000

316

BT-01.08

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 552 000

V.2

 

- Nhà ở loại 2: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

317

BT-02.01

+ Tường dày 20cm, mái BTCT

 

4 658 000

318

BT-02.02

+ Tường dày 20cm, mái ngói

 

4 619 000

319

BT-02.03

+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm

 

4 542 000

320

BT-02.04

+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 520 000

321

BT-02.05

+ Tường dày 10cm, mái BTCT

 

4 457 000

322

BT-02.06

+ Tường dày 10cm, mái ngói

 

4 417 000

323

BT-02.07

+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm

 

4 340 000

324

BT-02.08

+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 318 000

V.3

 

- Nhà ở loại 3: Móng cọc BTCT; khung BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

325

BT-03.01

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói

 

4 638 000

326

BT-03.02

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm

 

4 502 000

327

BT-03.03

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 540 000

328

BT-03.04

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói

 

4 437 000

329

BT-03.05

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm

 

4 360 000

330

BT-03.06

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 338 000

331

BT-03.07

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói

 

4 648 000

332

BT-03.08

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

4 571 000

333

BT-03.09

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 549 000

334

BT-03.10

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói

 

4 446 000

335

BT-03.11

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

4 369 000

336

BT-03.12

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 347 000

V.4

 

- Kết cấu 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm; khung BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:

m2

 

337

BT-04.01

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói

 

4 404 000

338

BT-04.02

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm

 

4 327 000

339

BT-04.03

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 306 000

340

BT-04.04

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói

 

4 203 000

341

BT-04.05

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm

 

4 126 000

342

BT-04.06

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 104 000

343

BT-04.07

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói

 

4 414 000

344

BT-04.08

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

4 337 000

345

BT-04.09

- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 315 000

346

BT-04.10

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói

 

4 212 000

347

BT-04.11

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

4 135 000

348

BT-04.12

- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

4 113 000

B. PHẦN THÔNG SỐ TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH

STT

LOẠI NHÀ Ở

BẢNG TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH (%)

Tng cộng

Phần móng

Phần khung

Phần sàn nền hoặc gác

Phần vách

Phần mái

Phần điện

Phần nước và vệ sinh

Phần hoàn thiện, nền

I

Bit th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

l

Biệt thự 1 tng

21,35

16,34

8,99

21,42

15,99

2,64

5,21

8,05

84,10

2

Biệt thự 2 tầng

24,79

15,02

8,46

21,26

12,19

3,70

6,64

7,95

81,71

II

Nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà 1 tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhà 1 tầng (số thứ tự từ 25-80)

25,69

7,19

10,51

23,87

16,41

2,29

10,60

3,43

83,68

b

Nhà 1 tầng (số thứ tự từ 81-178)

21,50

13,86

10,41

22,66

10,74

4,43

8,19

8,21

79,17

c

Nhà 1 tầng (số thứ tự từ 179-232)

13,70

15,71

8,21

29,49

13,74

5,80

2,18

11,17

80,85

2

Nhà 2 tầng

27,76

10,66

12,82

25,05

10,10

3,19

6,37

4,05

86,38

3

Nhà từ 3 đến 9 tầng

27,94

14,47

19,31

21,10

5,61

2,82

4,96

3,79

88,43

 

BẢNG 02

CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Cà Mau)

A. ĐƠN GIÁ XÂY MỚI CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC

STT

MÃ HIỆU

LOẠI CÔNG TRÌNH, VT KIN TRÚC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

I

 

NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHO CƠ SỞ SẢN XUẤT HỘ GIA ĐÌNH (NHÀ BAO CHE)

m2

 

I.1

 

- Nhà loại 1: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT, kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày 10cm

 

 

1

NX-01.01

+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

2 151 000

2

NX-01.02

+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

2 056 000

3

NX-01.03

+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

2 199 000

4

NX-01.04

+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

2 104 000

5

NX-01.05

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm

 

2 072 000

6

NX-01.06

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 977 000

7

NX-01.07

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 961 000

8

NX-01.08

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 866 000

 

 

- Nhà loại 2: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày 20cm

 

 

9

NX-02.01

+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

2 450 000

10

NX-02.02

+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

2 355 000

11

NX-02.03

+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

2 498 000

12

NX-02.04

+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

2 403 000

13

NX-02.05

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm

 

2 370 000

14

NX-02.06

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

2 275 000

15

NX-02.07

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

2 259 000

16

NX-02.08

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

2 164 000

 

 

- Nhà loại 3: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên phần trên là vách tôn, ván.

 

 

17

NX-03.01

+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

1 994 000

18

NX-03.02

+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 899 000

19

NX-03.03

+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

2 042 000

20

NX-03.04

+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 947 000

21

NX-03.05

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm

 

1 915 000

22

NX-03.06

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 820 000

23

NX-03.07

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 804 000

24

NX-03.08

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 709 000

I.4

 

- Nhà loại 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường lửng xây gạch dày 10cm, cao dưới 2m phần trên là vách tôn, ván.

 

 

25

NX-04.01

+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

1 955 000

26

NX-04.02

+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 861 000

27

NX-04.03

+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

2 003 000

28

NX-04.04

+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 909 000

29

NX-04.05

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm

 

1 876 000

30

NX-04.06

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 781 000

31

NX-04.07

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 765 000

32

NX-04.08

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 670 000

I.5

 

- Nhà loại 5: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn, ván.

 

 

33

NX-05.01

+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

1 798 000

34

NX-05.02

+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 703 000

35

NX-05.03

+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

1 846 000

36

NX-05.04

+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 751 000

37

NX-05.05

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm

 

1 719 000

38

NX-05.06

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 624 000

39

NX-05.07

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 608 000

40

NX-05.08

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 513 000

I.6

 

- Nhà loại 6: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); không vách

 

 

41

NX-06.01

+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

1 412 000

42

NX-06.02

+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 318 000

43

NX-06.03

+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

1 460 000

44

NX-06.04

+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 366 000

45

NX-06.05

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm

 

1 333 000

46

NX-06.06

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 238 000

47

NX-06.07

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 222 000

48

NX-06.08

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 127 000

I.7

 

- Nhà loại 7: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tường xây gạch dày 100.

 

 

49

NX-07.01

+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

1 969 000

50

NX-07.02

+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 874 000

51

NX-07.03

+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

2 017 000

52

NX-07.04

+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 922 000

53

NX-07.05

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm

 

1 890 000

54

NX-07.06

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 795 000

55

NX-07.07

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 779 000

56

NX-07.08

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 684 000

I.8

 

- Nhà loại 8: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường lửng 100 cao từ 2m trở lên, trên vách tôn, ván.

 

 

57

NX-08.01

+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

1 848 000

58

NX-08.02

+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 754 000

59

NX-08.03

+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

1 897 000

60

NX-08.04

+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 802 000

61

NX-08.05

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm

 

1 769 000

62

NX-08.06

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 674 000

63

NX-08.07

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 658 000

64

NX-08.08

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 563 000

I.9

 

- Nhà loại 9: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường 100 lửng xây gạch, cao dưới 2m trên vách tôn, ván.

 

 

65

NX-09.01

+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

1 810 000

66

NX-09.02

+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 715 000

67

NX-09.03

+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

1 858 000

68

NX-09.04

+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 763 000

69

NX-09.05

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi máng, mái tôn tráng kẽm

 

1 731 000

70

NX-09.06

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 636 000

71

NX-09.07

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 619 000

72

NX-09.08

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment.

 

1 525 000

I.10

 

- Nhà loại 10: Móng BTCT gia cố cừ tràm; khung cột, kèo bằng thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn

 

 

73

NX-10.01

+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

1 539 000

74

NX-10.02

+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 445 000

75

NX-10.03

+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

1 587 000

76

NX-10.04

+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 493 000

77

NX-10.05

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm

 

1 460 000

78

NX-10.06

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 365 000

79

NX-10.07

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

1 349 000

80

NX-10.08

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 254 000

I.11

 

- Nhà loại 11: Móng BTCT gia cố cừ tràm hoặc xây bó nền bằng gạch; khung cột, kèo bằng thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); không vách.

 

 

81

NX-11.01

+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm

 

1 154 000

82

NX-11.02

+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 059 000

83

NX-11.03

+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

1 202 000

84

NX-11.04

+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

1 107 000

85

NX-11.05

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm

 

1 074 000

86

NX-11.06

+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

980 000

87

NX-11.07

+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm

 

963 000

88

NX-11.08

+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment

 

869 000

II

 

CHÒI VUÔNG; MÁI CHE; CHUỒNG, TRẠI CHĂN NUÔI CỐ ĐỊNH.

 

 

II.1

 

Chòi vuông:

m2

 

89

CV-01,01

- Khung cột gỗ địa phương; vách tôn thiếc, ván; mái tôn thiếc; nền đất.

 

354 000

90

CV-01.02

- Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu.

 

441 000

91

CV-01.03

- Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái tôn; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương.

 

598 000

92

CV-01.04

- Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái lá; nền đất.

 

287 000

93

CV-01.05

- Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái lá; nền nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu.

 

373 000

94

CV-01.06

- Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái lá; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương.

 

530 000

95

CV-01.07

- Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái tôn; nền đất.

 

311 000

96

CV-01.08

- Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu.

 

397 000

97

CV-01.09

- Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái tôn; nền sàn sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương.

 

555 000

98

CV-01.10

- Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái lá; nền đất.

 

243 000

99

CV-01.11

- Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái lá; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu.

 

329 000

100

CV-01.12

- Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái lá; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương.

 

487 000

II.2

 

Mái che (không tính phần nền):

m2

 

101

MA-01.01

- Mái che bằng tôn tráng kẽm, cột gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc cột BTCT đúc sẵn.

 

268 856

102

MA-01.02

- Mái che bằng tôn thiếc hoặc fibrociment, cột gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc cột BTCT đúc sẵn.

 

196 088

103

MA-01.03

- Mái che bằng tôn tráng kẽm, khung cột gỗ địa phương.

 

240 112

104

MA-01.04

- Mái che bằng tôn thiếc hoặc fibrociment, khung cột gỗ địa phương.

 

167 344

105

MA-01.05

- Mái che bằng lá, khung cột gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc cột BTCT đúc sẵn.

 

134 056

106

MA-01.06

- Mái che bằng lá, khung cột gỗ địa phương.

 

105 312

II.3

 

Chuồng, trại chăn nuôi cố định

 

 

II.3.1

 

Kết cấu 1: Cột BTCT hoặc cột gạch, gỗ dầu; tường lững xây gạch dày 10cm:

m2

 

107

CT-01.01

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

723 000

108

CT-01.02

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu

 

830 000

109

CT-01.03

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

764 000

110

CT-01.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

989 000

111

CT-01.05

+ Mái lá, nền đất

 

655 000

112

CT-01.06

+ Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu

 

763 000

113

CT-01.07

+ Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

696 000

114

CT-01.08

+ Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

921 000

II.3.2

 

Kết cấu 2: Cột BTCT hoặc cột gạch, gỗ dầu; vách lững tôn hoặc ván.

m2

 

115

CT-02.01

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

664 000

116

CT-02.02

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu

 

772 000

117

CT-02.03

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

705 000

118

CT-02.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

930 000

119

CT-02.05

+ Mái lá, nền đất

 

597 000

120

CT-02.06

+ Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu

 

704 000

121

CT-02.07

+ Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

638 000

122

CT-02.08

+ Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

863 000

II.3.3

 

- Kết cấu 3: Cột gỗ địa phươmg; vách lững tôn, ván

m2

 

123

CT-03.01

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

593 000

124

CT-03.02

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu

 

701 000

125

CT-03.03

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

634 000

126

CT-03.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT

 

859 000

127

CT-03.05

+ Mái lá, nền đất

 

520 000

128

CT-03.06

+ Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu

 

633 000

129

CT-03.07

+ Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

567 000

130

CT-03.08

+ Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT

 

792 000

II.3.4

 

Kết cấu 4: Cột gỗ địa phương, vách lững lá hoặc rào chắn bằng gỗ hay lưới B40.

m2

 

131

CT-04.01

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất

 

511 000

132

CT-04.02

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu

 

619 000

133

CT-04.03

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

552 000

134

CT-04.04

+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT

 

777 000

135

CT-04.05

+ Mái lá, nền đất

 

444 000

136

CT-04.06

+ Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu

 

551 000

137

CT-04.07

+ Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

485 000

138

CT-04.08

+ Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT

 

710 000

III

 

NHÀ VỆ SINH ĐỘC LẬP CÓ HẦM TỰ HOẠI, CÓ XÍ XỎM (nếu không có hầm tự hoại thì đơn giá trừ 1.024.000 đồng/m2)

m2

 

139

VS-01.01

- Nền lát gạch ceramic, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái tôn, ngói, fibrociment

 

4 681 000

140

VS-01.02

- Nền lát gạch ceramic, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái lá.

 

4 562 000

141

VS-01.03

- Nền lát gạch tàu, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn, ngói, fibrociment

 

3 022 000

142

VS-01.04

- Nền lát gạch tàu, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá

 

2 903 000

143

VS-01.05

- Nền lát gạch tàu, cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment.

 

2 696 000

144

VS-01.06

- Nền lát gạch tàu, Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván, mái lá.

 

2 577 000

145

VS-01.07

- Nền lát gạch tàu, cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa phương; mái lá.

 

1 974 000

IV

 

NHÀ TẮM ĐỘC LẬP

m2

 

146

NT-01.01

- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền gạch ceramic

 

3 322 000

147

NT-01.02

- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu

 

3 205 000

148

NT-01.03

- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái lá; nền gạch ceramic

 

3 203 000

149

NT-01.04

- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái lá; nền xi măng hoặc gạch tàu

 

3 086 000

150

NT-01.05

- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền gạch ceramic

 

1 885 000

151

NT-01.06

- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu

 

1 740 000

152

NT-01.07

- Cột gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn, ngói, fibrociment; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

1 782 000

153

NT-01.08

- Cột BTCT, gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn, ngói, fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT

 

2 252 000

154

NT-01.09

- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; nền gạch ceramic

 

1766 000

155

NT-01.10

- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; nền xi măng hoặc gạch tàu

 

1 621 000

156

NT-01.11

- Cột BTCT, gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.

 

2 133 000

157

NT-01.12

- Cột gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

1 662 000

158

NT-01.13

- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment; nền gạch ceramic

 

1 559 000

159

NT-01.14

- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, flbrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu

 

1 414 000

160

NT-01.15

- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

1 782 000

161

NT-01.16

- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT;

 

2 252 000

162

NT-01.17

- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván, mái lá; nền gạch ceramic

 

1 440 000

163

NT-01.18

- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái lá, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu

 

1 295 000

164

NT-01.19

- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái lá, fibrociment; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương

 

1 662 000

165

NT-01.20

- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái lá, fibrociment; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT

 

2 133 000

166

NT-01.21

- Cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; nền đất.

 

537 000

167

NT-01.22

- Cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT

 

1 530 000

168

NT-01.23

- Cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương.

 

1 060 000

V

 

NHÀ MỒ, MỒ MẢ

 

 

V.1

 

Phần mộ:

i

 

169

MM-01.01

- Mộ đất

 

3 871 000

170

MM-01.02

- Mộ xây gạch có nắp Mộ bằng BTCT, sơn nước có kim tĩnh xây gạch

 

10 039 000

171

MM-01.03

- Mộ xây gạch có nắp Mộ bằng BTCT, có ốp gạch men, gạch ceramic - có kim tĩnh xây gạch

 

12 832 000

172

MM-01.04

- Mộ đổ BTCT, sơn nước

 

11 582 000

173

MM-01.05

- Mộ đổ BTCT, có ốp gạch ceramic

 

14 221 000

174

MM-01.06

- Kim tĩnh xây sẵn: xây gạch, đáy BTCT

 

6 959 000

174

MM-01.07

- Kim tĩnh xây sẵn: Đáy, thành BTCT

 

7 591 000

V.2

 

Nhà mồ: (Đối với móng BTCT có gia cố cừ tràm thì lấy đơn giá móng BTCT trên nền thiên nhiên công thêm 120 nghìn đồng/m2)

m2

 

175

NM-01.01

- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái BTCT; nền gạch ceramic

 

2 650 000

176

NM-01.02

- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái BTCT; nền xi măng hoặc gạch tàu

 

2 542 000

177

NM-01.03

- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái ngói; nền ceramic

 

2 559 000

178

NM-01.04

- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái ngói; nền xi măng hoặc gạch tàu.

 

2 451 000

179

NM-01.05

- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; nền ceramic

 

2 229 000

180

NM-01.06

- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; nền xi măng hoặc gạch tàu

 

2 121 000

181

NM-01.07

- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền ceramic

 

2 119 000

182

NM-01.08

- Móng BTCT trên nên thiên nhiên, cột đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền xi măng hoặc gạch tàu

 

2 011 000

183

NM-01.09

- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ ĐTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất.

 

1 897 000

184

NM-01.10

- Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn tráng kẽm; nền gạch ceramic

 

1 074 000

185

NM-01.11

- Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn tráng kẽm; nền xi măng hoặc gạch tàu.

 

966 000

186

NM-01.12

- Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu

 

856 000

187

NM-01.13

- Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn thiếc hoặc fibrocimnent; nền đất

 

742 000

VI

 

HÀNG RÀO

 

 

VI.1

 

Cổng rào có móng BTCT trên nền thiên nhiên:

m2

Tính theo diện tích thông thủy cửa cổng

189

CR-01.01

- Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, không mái che, sơn trụ

 

1 559 000

190

CR-01.02

- Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, không mái che, trụ ốp gạch ceramic

 

1 885 000

191

CR-01.03

- Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, có mái che ngói, sơn trụ

 

2 126 000

192

CR-01.04

- Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, có mái che ngói, trụ ốp gạch ceramic

 

2 452 000

193

CR-01.05

- Trụ gỗ địa phương (không móng), cửa khung gỗ lưới B40, không mái che

 

779 000

194

CR-01.06

- Trụ gỗ địa phương (không móng), cửa khung sắt hình lưới B40, không mái che

 

998 000

195

CR-01.07

- Trụ BTCT, khung thép hình, thép tấm+lưới B40, sơn trụ, không mái che

 

1 279 000

196

CR-01.08

- Trụ BTCT, Khung inox, song inox, sơn trụ, chống mái che

 

2 025 000

VI.2

 

* Tường rào: (tính sơn, trát hoàn thiện; nếu có ốp gạch, đá thì giá trị được tính thêm theo khối lượng thực tế nhân với đơn giá của công tác tương ứng trong phụ lục 3)

m2

 

VI.2.1

 

- Loại tường rào 1: Có móng BTCT gia cố cừ tràm (đối với tường rào tương ứng có sử dụng móng cọc BTCT thì đơn giá tính bằng loại tường rào có móng gia cố cừ tràm cộng thêm 150.000 đồng/m)

 

 

197

TR-01.01

+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) hai mặt

 

872 000

198

TR-01.02

+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) một mặt.

 

765 000

199

TR-01.03

+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây trơn, không trát (tô).

 

658 000

200

TR-01.04

+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm kết hợp song sắt

 

994 000

201

TR-01.05

+ Trụ BTCT,Tường gạch dày 20cm kết hợp lưới B40

 

661 000

202

TR-01.06

+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) hai mặt.

 

710 000

203

TR-01.07

+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) một mặt.

 

605 000

204

TR-01.08

+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây trơn, không trát (tô).

 

496 000

205

TR-01.09

+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm kết hợp song sắt

 

901 000

206

TR-01.10

+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm kết hợp lưới B40

 

561 000

VI.2.2

 

- Loại tường rào 2: Có móng BTCT trên nền thiên nhiên (đối với tường rào tương ứng có sử dụng móng BTCT gia cố cừ tràm thì đơn giá tính bằng loại tường rào có móng trên nền thiên nhiên cộng thêm 200.000 đồng/m)

 

 

207

TR-02.01

- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) hai mặt.

 

689 000

208

TR-02.02

- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) một mặt.

 

582 000

209

TR-02.03

- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm xây trơn, không trát (tô).

 

475 000

210

TR-02.04

- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm kết hợp song sắt

 

833 000

211

TR-02.05

- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm kết hợp lưới B40

 

501 000

212

TR-02.06

- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) hai mặt.

 

549 000

213

TR-02.07

- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) một mặt.

 

445 000

214

TR-02.08

- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 10cm xây trơn, không trát (tô).

 

335 000

215

TR-02.09

- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 10cm kết hợp song sắt

 

763 000

216

TR-02.10

- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 10cm kết hợp lưới B40

 

423 000

VI.2 3

 

- Loại tường rào 3: Không có móng

 

 

217

TR-03.01

+ Trụ đá hoặc gỗ dầu. Vách rào kéo kẽm gai ô vuông 200x200.

 

150 000

218

TR-03.02

+ Trụ BTCT, vách rào lưới B40

 

165 000

219

TR-03.03

+ Trụ gỗ địa phương, vách rào lưới B40

 

121 000

220

TR-03.04

+ Trụ đá, vách rào lưới B40

 

150 000

221

TR-03.05

+ Trụ gỗ địa phương, vách rào bằng tre, gỗ địa phương

 

51 000

222

TR-03.06

+ Trụ đá, vách rào bằng tre, gỗ địa phương

 

80 000

VII

 

SÀN NƯỚC, CẦU DẪN CẬP SÔNG, KÊNH, MƯƠNG

m2

 

223

SN-01.01

- Sàn BTCT trên cọc, dầm BTCT

 

1 044 000

225

SN-01.02

- Sàn gỗ dầu trên cọc, dầm BTCT

 

802 000

226

SN-01.03

- Sàn gỗ dầu trên cọc, dầm gỗ dầu

 

642 000

227

SN-01.04

- Sàn gỗ địa phương trên cọc, dầm BTCT

 

697 000

228

SN-01.05

- Sàn đan BTCT đúc sẵn trên cọc, dầm gỗ

 

844 000

229

SN-01.06

- Sàn gỗ địa phương hoặc lắp ghép nhiều loại vật liệu trên cọc gỗ

 

428 000

230

SN-01.07

- Sàn BTCT trên cọc đá

 

911 000

231

SN-01.08

- Sàn gỗ ván dầu trên cọc đá

 

709 000

232

SN-01.09

- Sàn gỗ địa phương trên cọc đá

 

604 000

VIII

 

HỒ NƯỚC, HỒ ƯƠM TÔM GIỐNG

 

 

VIII.1

 

Hồ nước đặt nổi đặt trên nền thiên nhiên: (Đối với hồ nước ngầm giá được cộng thêm 150.000 đồng/m3 nếu nền có gia cố cừ tràm cộng thêm 1.000.000 đồng/m3)

m3

 

233

HN-01.01

- Đổ BTCT liền khối, có nắp đan BTCT

 

3 444 000

234

HN-01.02

- Đổ BTCT liền khối, không nắp

 

2 970 000

235

HN-01.03

- Xây gạch dày 20cm, có nắp đan BTCT

 

2 595 000

236

HN-01.04

- Xây gạch dày 20cm, không nắp

 

2 122 000

237

HN-01.05

- Xây gạch dày 10cm, có nắp đan BTCT

 

2 312 000

238

HN-01.06

- Xây gạch dày 10cm, không nắp

 

1 838 000

VIII.2

 

Hồ ươm tôm giống:

m3

 

239

HU-01.01

- Đáy và thành hồ đổ BTCT, thành dày 20cm

 

3 424 000

240

HU-01.02

- Đáy và thành hồ đổ BTCT, thành dày 10cm

 

2 921 000

241

HU-01.03

- Đáy hồ đổ BTCT, thành hồ xây gạch thẻ dày 20cm

 

2 122 000

242

HU-01.04

- Đáy hồ đổ BTCT, thành hồ xây gạch thẻ dày 10cm

 

1 838 000

IX

 

MƯƠNG, CỐNG, CỬA CỐNG

 

 

IX.1

 

Mương thoát nước cống xổ vuông

 

 

IX.1.1

 

- Loại 1: Mương, cống rộng từ 1m trở lên:

m3

 

243

MC-01.01

+ Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT.

 

2 352 000

244

MC-01.02

+ Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, không nắp

 

1 856 000

245

MC-01.03

+ Xây gạch dày 10cm, có nắp đan BTCT

 

2 000 000

246

MC-01.04

+ Xây gạch dày 10cm, không nắp

 

1 499 000

247

MC-01.05

+ Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT.

 

2 654 000

248

MC-01.06

+ Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, không nắp

 

2 145 000

249

MC-01.07

+ Xây gạch dày 20cm, có nắp đan BTCT

 

2 289 000

250

MC-01.08

+ Xây gạch dày 20cm, không nắp

 

1 788 000

251

MC-01.09

+ ĐBTCT, không nắp

 

2 487 000

252

MC-01.10

+ ĐBTCT, có nắp

 

2 988 000

IX. 1.2

 

- Loại 2: Mương, cống rộng dưới 1m

m3

 

253

MC-02.01

+ Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT.

 

3 263 000

254

MC-02.02

+ Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, không nắp

 

2 756 000

255

MC-02.03

+ Xây gạch dày 10cm, có nắp đan BTCT

 

2 794 000

256

MC-02.04

+ Xây gạch dày 10cm, không nắp

 

2 286 000

257

MC-02.05

+ Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT.

 

3 898 000

258

MC-02.06

+ Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, không nắp

 

3 390 000

259

MC-02.07

+ Xây gạch dày 20cm, có nắp đan BTCT

 

3 428 000

260

MC-02.08

+ Xây gạch dày 20cm, không nắp

 

2 921 000

261

MC-02.09

+ Đổ BTCT, không nắp

 

3 826 000

262

MC-02.10

+ ĐBTCT, có nắp

 

4 334 000

IX.2

 

Cống ngầm:

 

 

IX.2.1

 

- Loại 1: Cống ngầm bằng ống nhựa tái sinh

m

 

263

CN-01.01

+ Đường kính 200mm

 

330 000

264

CN-01.02

+ Đường kính 250mm

 

395 000

265

CN-01.03

+ Đường kính 300mm

 

506 000

IX.2.2

 

- Loại 2: cống BTCT đúc sẵn (đúc thủ công):

 

 

266

CN-02.01

+ Đường kính ngoài 20 cm

 

681 000

267

CN-02.02

+ Đường kính ngoài 30 cm

 

826 000

268

CN-02.03

+ Đường kính ống 40 cm

 

1 094 000

269

CN-02 04

+ Đường kính ống 50 cm

 

1 361 000

270

CN-02.05

+ Đường kính ống 60 cm

 

1 714 000

271

CN-02.06

+ Đường kính ống 70 cm

 

2 056 000

272

CN-02.07

+ Đường kính ống 80 cm

 

2 413 000

273

CN-02.08

+ Đường kính ng 90 cm

 

2 817 000

274

CN-02.09

+ Đường kính ống 100 cm

 

3 273 000

IX.2.3

 

- Loại 3: cống ly tâm bê tông cốt thép:

m

 

275

CN-03.01

+ Đường kính ngoài 20 cm

 

780 000

276

CN-03.02

+ Đường kính ngoài 30 cm

 

1 012 000

277

CN-03.03

+ Đường kính ống 40 cm

 

1 264 000

278

CN-03.04

+ Đường kính ống 50 cm

 

1 511 000

279

CN-03.05

+ Đường kính ng 60 cm

 

1 811 000

280

CN-03.06

+ Đường kính ống 70 cm

 

2 136 000

281

CN-03.07

+ Đường kính ống 80 cm

 

2 474 000

282

CN-03.08

+ Đường kính ống 90 cm

 

2 915 000

283

CN-03.09

+ Đường kính ống 100 cm

 

3 528 000

IX.3

 

Cửa cng:

m2

 

284

CC-01.01

- Cửa bng thép, khung trụ BTCT

 

981 000

285

CC-01.02

- Cửa ván bằng gỗ dầu (gỗ nhóm IV), khung trụ BTCT

 

997 000

286

CC-01.03

- Cửa ván bằng gỗ địa phương, khung trụ BTCT

 

955 000

X

 

BỜ KÈ VÀ TƯỜNG CHẮN:

 

 

X.1

 

Bờ kè, Tường chắn:

m

 

287

BK-01.01

- Kè xây đá hộc, không trụ

 

711 000

288

BK-01.02

- Kè có tường chắn đan BTCT, trụ BTCT, giằng BTCT, cao dưới 1m

 

1 516 000

289

BK-01.03

- Kè có tường chắn đan BTCT, trụ BTCT, giằng BTCT, cao từ 1m trở lên

 

2 122 400

290

BK-01.04

- Tường chắn xây gạch dày 20cm, có trụ đà bằng BTCT.

 

1 528 000

291

BK-01.05

- Tường chắn xây gạch dày 10cm, có trụ đà bằng BTCT.

 

1 341 000

292

BK-01.06

- Cừ, cọc gỗ, các loại vật liệu tạm khác chắn trước hoặc sau nhà.

 

349 000

XI

 

CÁC VẬT KIẾN TRÚC KHÁC:

 

 

XI. 1

 

Lò nấu; bệ, móng máy; ống khói:

 

 

293

LN-01.01

- Lò nấu, lò quay gia súc, gia cầm (áp dụng cho trường hợp không có hóa đơn chứng từ quyết toán hợp lệ).

m3

Tính theo đơn giá (phụ lục 3) khi đo đạc ngoài hiện trường cho 1m3 BTCT móng, xây gạch thẻ

294

LN-01.02

- Bệ máy, móng máy đổ BTCT

m3

 

295

LN-01.03

- Ống khói xây gạch chịu lửa, khung thép hình

m3

 

XI.2

 

Sân, nền, hành lang, lộ nông thôn, đường ray:

m2

 

297

SL-01.01

- Sân, hành lang, nền lót gạch tàu, đan xi măng

 

145 000

298

SL-01.02

- Sân, hành lang, nền lót gạch xi măng tự chèn

 

202 000

299

SL-01.03

- Sân, hành lang, nền láng xi măng không có bê tông lót

 

54 000

300

SL-01.04

- Sân, hành lang, nền láng xi măng có lót bê tông gạch vỡ

 

124 000

301

SL-01.05

- Sân, hành lang, nền láng xi măng có bê tông đá 4x6

 

148 000

302

SL-01.06

- Sân, hành lang, nền lót gạch ceramic thông thường.

 

301 000

303

SL-01.07

- Sân, hành lang, nền lót đá granit

 

908 000

304

SL-01.08

- Lộ nông thôn đổ BTCT có lót BT đá 4x6

 

367 000

305

SL-01.09

- Lộ nông thôn láng xi măng

 

148 000

306

SL-01.10

- Lộ nông thôn láng nhựa

 

411 000

307

SL-01.11

- Lộ nông thôn bằng đất sét nung tại địa phương hoặc đất đỏ, rãi gạch vỡ, đá.

 

93 000

308

SL-01.12

- Lộ nông thôn bằng đất đen

 

61 000

309

SL-01.13

- Đường ray kê trên tà vẹt thép, gỗ hay BTCT dùng để kéo gỗ, hàng hóa, hạ thủy tàu ghe

m

805 000

XI.3

 

Giếng khoan bơm tay (cây nước):

 

 

310

GK-01.01

- Giếng khoan ống PVC, ống tráng kẽm (không bao gồm sàn nước láng xi măng bao quanh)

Giếng

10 450 000

XI.4

 

Miếu thờ (dạng miếu thờ thổ thần, đặt ở góc đất); bàn thờ ông thiên:

m2

 

311

MI-01.01

- Miếu thờ có vách xây gạch, mái ngói, nền BTCT

 

1 863 000

312

MI-01.02

- Miếu thờ có vách xây gạch, mái ngói, nền gạch ceramic

 

1 879 000

313

MI-01.03

- Miếu thờ có vách xây gạch, mái ngói, nền xi măng

 

1 790 000

314

MI-01.04

- Miếu thờ có vách xây gạch, mái tôn hoặc fibrociment, nền BTCT

 

1 485 000

315

MI-01.05

- Miếu thờ có vách xây gạch, mái tôn hoặc fibrociment, nền gạch ceramic

 

1 502 000

316

MI-01.06

- Miếu thờ có vách xây gạch, mái tôn hoặc fibrociment, nền xi măng

 

1 417 000

317

MI-01.07

- Miếu thờ vách lá, tôn, ván; mái lá, tôn.

 

384 000

318

MI-01.08

- Bàn thờ ông thiên ngoài trời BTCT

Cái

602 000

319

MI-01.09

- Bàn thờ ông thiên ngoài trời xây gạch

Cái

336 000

320

MI-01.10

- Bàn thờ ông thiên bằng gỗ, vật liệu địa phương

Cái

134 000

XI.5

 

Cột điện (sử dụng cho hệ thống sinh hoạt do hộ gia đình cá nhân):

 

 

XI.5.1

 

- Đơn giá bồi thường (áp dụng trong trường hợp xác định cột không sử dụng lại được):

m

 

321

-01.01

+ Trụ BTCT Tiết diện (MC) nhỏ hơn 15cmx15cm

 

124 000

322

TĐ-01.02

+ Trụ BTCT Tiết điện lớn hơn hoặc bằng 15cmx15cm nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20cmx20cm (15x15 MC 20x20)

 

189 000

323

TĐ-01.03

+ Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn 20cmx20cm

 

244 000

XI.5.2

 

- Đơn giá hỗ trợ di dời (áp dụng trong trường hợp xác định cột sử dụng lại được):

m

 

324

TĐ-02.01

+ Trụ BTCT Tiết diện (MC) nhỏ hơn 15cmx15 cm

 

96 000

325

TĐ-02.02

+ Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn hoặc bằng 15cmx15cm nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20cmx20cm (15x15 MC 20x20)

 

113 000

326

TĐ-02.03

+ Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn 20cmx20cm

 

139 000

B. PHẦN THÔNG SỐ TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

BẢNG TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH (%)

Tổng cộng

Phần móng

Phần khung

Phần nền

Phần vách

Phần mái

Phn điện

Phần nước và vệ sinh

Phn hoàn thiện, nền

I

Nhà làm vic

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Nhà xưởng, nhà kho cơ sở sản xuất hộ gia đình

24,71

15,35

9,71

35,02

15,21

 

 

 

100,00

 

BẢNG 03

ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP MỘT SỐ CẤU KIỆN, CÔNG TÁC XÂY DỰNG PHỔ BIẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2013 của UBND tnh Cà Mau)

STT

MÃ HIỆU

CÁC CẤU KIỆN, CÔNG TÁC XÂY DNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ (ĐNG)

I

 

MÁI NHÀ:

m2

 

1

M-01

- Mái ngói, xà gồ, cầu phong, li tô gỗ dầu (gỗ nhóm IV) hoặc thép

 

549 000

2

M-02

- Mái tôn tráng kẽm, xà gồ gỗ dầu (gỗ nhóm IV)

 

208 000

3

M-03

- Mái tôn thiếc, fibrociment; xà gồ gỗ dầu (gỗ nhóm IV)

 

121 000

4

M-04

- Mái tôn tráng kẽm, xà gồ gỗ địa phương

 

187 000

5

M-05

- Mái tôn thiếc, firociment; xà gồ gỗ địa phương

 

100 000

6

M-06

- Mái lá, xà gồ gỗ dầu (gỗ nhóm IV)

 

65 000

7

M-07

- Mái lá, xà gồ gỗ địa phương

 

45 000

8

M-08

- Mái nilon, xà gồ gỗ tạp, gỗ địa phương

 

20 000

II

 

TRẦN NHÀ:

m2

 

9

T-01

- Trần hợp kim nhôm sơn tĩnh điện

 

906 000

10

T-02

- Trần thép sơn tĩnh điện

 

495 000

11

T-03

- Trần thạch cao các loại

 

135 000

12

T-04

- Trần ván ép các loại

 

85 000

13

T-05

- Trần tấm nhựa các loại

 

110 000

14

T-06

- Trần tấm một xốp, giấy ép cứng

 

15 000

15

T-07

- Trần lambri gỗ dày 1cm

 

336 000

16

T-08

- Trn lambri g dày 1,5cm

 

392 000

III

 

VÁCH NHÀ:

m2

 

17

V-01

- Vách tôn tráng kẽm, khung gỗ dầu (gỗ nhóm IV)

 

191 000

18

V-02

- Vách tôn tráng kẽm, khung gỗ địa phương

 

179 000

19

V-03

- Vách tôn thiếc hoặc fibrociment, khung gỗ dầu (gỗ nhóm IV)

 

105 000

20

V-04

- Vách tôn thiếc hoặc fibrociment, khung gỗ địa phương.

 

93 000

21

V-05

- Vách ván dầu, khung gỗ dầu (các loại gỗ nhóm IV)

 

249 000

22

V-06

- Vách ván dầu, khung gỗ địa phương

 

237 000

23

V-07

- Vách ván địa phương, khung gỗ địa phương

 

179 000

24

V-08

- Vách lá, khung gỗ dầu (gỗ nhóm IV)

 

51 000

25

V-09

- Vách lá, khung gỗ địa phương.

 

39 000

26

V-10

- Vách tấm bạt, tấm ni lông

 

19 000

IV

 

GÁC LỬNG BẰNG VÁN

m2

 

27

G-01

- Ván bằng các loại gỗ xây dựng nhóm III

 

926 000

28

G-02

- Ván bằng gỗ dầu hoặc các loại gỗ xây dựng nhóm IV

 

727 000

29

G-03

- Ván gỗ tạp hoặc gỗ địa phương

 

529 000

V

 

CÔNG TÁC XÂY:

 

 

30

X-01

- Xây tường gạch ống dày 10cm không trát

m2

125 000

31

X-02

- Xây tường gạch ống dày 10cm trát 1 mặt

m2

189 000

32

X-03

- Xây tường gạch ống dày 10cm trát 2 mặt

m2

253 000

33

X-04

- Xây tường gạch ống dày 20 không trát

m2

238 000

34

X-05

- Xây tường gạch ống dày 20cm trát 1 mặt

m2

302 000

35

X-06

- Xây tường gạch ống dày 20cm trát 2 mặt

m2

366 000

36

X-07

- Xây móng bằng gạch thẻ

m3

1 803 000

37

X-08

- Xây móng bằng đá hộc

m3

1 129 000

38

X-09

- Xây trụ bằng gạch thẻ

m3

2 272 000

VI

 

CÔNG TC BÊ TÔNG:

 

 

39

B-01

- Khối bê tông đá 4 x 6 lót móng, sân, nền, bệ máy

m3

1 163 000

40

B-02

- Khối bê tông đá 1 x 2 lót móng, sân, nền, bệ máy

m3

1 412 000

41

B-03

- Khối bê tông cốt thép đá 1x2, mác 200

m3

3 563 000

42

B-04

- Trụ BTCT đá 1x2, Mác 200 (tiết điện tương đương 0,3x0,3m)

m3

4 660 000

43

B-05

- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 10x10 cm

m

51 000

44

B-06

- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 12x12 cm

m

84 000

45

B-07

- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 15x15 cm

m

123 000

46

B-08

- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 20x20 cm

m

160 000

47

B-09

- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 30x30 cm

m

279 000

48

B-10

- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 40x40 cm

m

409 000

VII

 

TÔ TRÁT, ỐP, LÁT: (Đối với các loại vật tư có chất lượng trung bình)

m2

 

49

H-01

- Tô, trát vữa tường

 

64 000

50

H-02

- Sơn nước có bả mastic

 

110 000

51

H-03

- Sơn nước không bả mastic

 

32 000

52

H-04

- Quét vôi

 

12 000

53

H-05

- Ốp tường hoặc cột bằng gạch ceramic

 

309 000

54

H-06

- Ốp tường hoặc cột bằng đá granit

 

912 000

55

H-07

- Đóng lambri chân tường các loại

 

466 000

56

H-08

- Lát đá granit

 

787 000

VIII

 

CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT

m3

 

57

Đ-01

- Đắp nền nhà bằng thủ công

 

151 000

58

Đ-02

- Đào đắp đất bằng máy.

 

14 000

IX

 

HỖ TRỢ DI DỜI

cái

 

59

D-01

- Hỗ trợ di dời đồng hồ điện sinh hoạt hộ gia đình (đồng hồ chính của Điện lực gắn)

 

Theo đơn giá nhà cung cấp dịch vụ

60

D-02

- Hỗ trợ chi phí lắp đặt đồng hồ điện sinh hoạt hộ gia đình (đồng hồ điện chia hơi)

 

61

D-03

- Hỗ trợ di dời đồng hồ nước sinh hoạt hộ gia đình (đồng hồ chính của công ty cấp nước gắn)

 

62

D-04

- Hỗ trợ di dời điện thoại bàn.

 

63

D-05

- Hỗ trợ di dời đường truyền mạng internet hộ gia đình