cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 52/2013/QĐ.UBND ngày 19/09/2013 Mức hỗ trợ đầu tư xây dựng mới, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2015 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 52/2013/QĐ.UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 19-09-2013
  • Ngày có hiệu lực: 29-09-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-03-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 887 ngày (2 năm 5 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-03-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-03-2016, Quyết định số 52/2013/QĐ.UBND ngày 19/09/2013 Mức hỗ trợ đầu tư xây dựng mới, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2015 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 04/03/2016 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2013/QĐ.UBND

Nghệ An, ngày 19 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, NÂNG CẤP CƠ SỞ VẬT CHẤT TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2013 - 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 30/2008/QĐ-TTg ngày 22/2/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bệnh đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 122/QĐ-TTg ngày 10/01/2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược Quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 3447/QĐ-BYT ngày 22/9/2011 của Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia y tế xã giai đoạn 2011- 2020;

Căn cứ Thông tư số 135/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND tỉnh Nghệ An về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1588/TTr - SYT.KH ngày 13/9/2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1161/BCTĐ-STP ngày 12/9/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vị điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Hỗ trợ đầu tư xây dựng mới, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn (gọi tắt là cấp xã) trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015.

2. Đối tượng, mức vốn và quy mô đầu tư

2.1. Đối tượng đầu tư và mức vốn hỗ trợ

 (Có phụ lục kèm theo).

2.2. Quy mô đầu tư

a) Quy mô xây dựng: Các Trạm y tế xã xây dựng theo thiết kế mẫu ban hành tại Quyết định số 5701/QĐ.UBND-CNXD ngày 26/11/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt thiết kế mẫu Trạm Y tế cấp phường, xã và thị trấn trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 3447/QĐ-BYT ngày 22/9/2011 của Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia y tế xã giai đoạn 2011- 2020.

b) Quy mô đầu tư trang thiết bị: Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Trạm Y tế theo Danh mục được quy định tại Quyết định số 1020/QĐ-BYT ngày 22/3/2004 của Bộ Y tế và Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

c) Quy mô giường bệnh: Duy trì quy mô mỗi Trạm Y tế có từ 5 - 7 giường lưu.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Y tế: Chủ trì phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn thực hiện cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015. Tổ chức kiểm tra, giám sát báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh;

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Chịu trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan tham mưu trình HĐND, UBND tỉnh bố trí nguồn vốn triển khai thực hiện trong kế hoạch hàng năm. Tổ chức vận động, xúc tiến đầu tư các doanh nghiệp trong và ngoài nước đầu tư xây dựng Trạm Y tế;

3. Sở Tài chính: Chịu trách nhiệm chủ trì phối hợp với các ngành liên quan rà soát, cân đối nguồn vốn hàng năm tham mưu HĐND, UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết đề ra. Phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn các Chủ đầu tư thực hiện chế độ giải ngân thanh quyết toán đúng quy định và kịp thờ;

4. Sở Xây dựng: Chỉ đạo, hướng dẫn xây dựng quy hoạch những công trình xây mới phù hợp với quy hoạch chung của từng địa phương;

5. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm chính về bố trí đất đai cho công trình xây mới, phối hợp với các Sở, ngành liên quan giải quyết thủ tục giao đất theo đúng quy định;

6. UBND các huyện, thành, thị chịu trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các Chủ đầu tư lập dự án và thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo đúng thẩm quyền;

7. UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm triển khai thực hiện dự án theo đúng quy định của nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng, đảm bảo chất lượng, tiến độ thời gian. Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ và đột xuất về Sở Y tế và Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Thị Lệ Thanh

 

PHỤ LỤC

ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Nghệ An)

a) Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất

TT

ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐẦU TƯ

HÌNH THỨC ĐẦU TƯ

MỨC VỐN HỖ TRỢ

( Triệu đồng)

NĂM THỰC HIỆN

1

Trạm y tế thị trấn Nghĩa Đàn

Xây mới

3500

2013

2

 Trạm y tế xã Nghĩa Bình

Xây mới

3500

2013

3

Trạm y tế xã Tiến Thành

Xây mới

2588

2013

4

Trạm y tế xã Hùng Thành

Xây mới

2256

2013

5

Trạm y tế xã Quang Thành

Xây mới

2980

2013

6

Trạm y tế xã Tiên Kỳ

Xây mới

3000

2013

7

Trạm y tế xã Quỳnh Châu

Xây mới

2000

2013

8

Trạm y tế xã Nghi Trung

Xây mới

2000

2013

9

Trạm y tế xã Nghi Lâm

Xây mới

2500

2013

10

Trạm y tế xã Thanh Tiên

Xây mới

2500

2013

11

Trạm y tế xã Mậu Đức,

Xây mới

2641

2013

12

Trạm y tế phường Nghi Hòa

Xây mới

2000

2013

13

Trạm y tế xã Châu Nga

Xây mới

2956

2013

14

Trạm y tế xã Châu Phong

Xây mới

3500

2013

15

Trạm y tế xã Hưng Đạo

Xây mới

2000

2013

16

Trạm y tế xã Giang Sơn Tây

Xây mới

2500

2013

17

Trạm y tế xã Tân Sơn

Xây mới

2000

2013

18

Trạm y tế xã Thái Sơn

Xây mới

2000

2013

19

Trạm y tế xã Nghĩa Đức

Xây mới

2500

2013

20

Trạm y tế xã Xuân Thành

Xây mới

2000

2013

21

Trạm y tế xã Châu Kim

Xây mới

2932

2013

22

Trạm y tế xã Mường Típ

Xây mới

3300

2013

23

Trạm y tế xã Sơn Thành

Xây mới

2500

2013

24

Trạm y tế xã Quỳnh Lập

Xây mới

2000

2013

25

Trạm y tế xã Diễn Hoa

Xây mới

2000

2013

26

Trạm y tế xã Nghi Thịnh

Xây mới

2000

2013

27

Trạm y tế xã Hưng Nhân

Xây mới

2000

2013

28

Trạm y tế xã An Hòa

Xây mới

2000

2013

29

Trạm y tế xã Đỉnh Sơn

Xây mới

2500

2013

30

Trạm y tế xã Châu Hồng

Xây mới

2500

2013

31

Trạm y tế xã Châu Thái

Xây mới

2500

2013

32

Trạm y tế xã Châu Quang

Xây mới

2500

2013

33

Trạm y tế xã Hưng Yên Nam

Xây mới

2 000

2014

34

Trạm y tế xã Hưng Trung

Xây mới

2 000

2014

35

Trạm y tế xã Nghi Kiều

Xây mới

2 500

2014

36

Trạm y tế xã Nghi Đồng

Xây mới

2 000

2014

37

Trạm y tế xã Diễn Minh

Xây mới

2 000

2014

38

Trạm y tế xã Diễn An

Xây mới

2 000

2014

39

Trạm y tế xã Diễn Mỹ

Xây mới

2 000

2014

40

Trạm y tế xã Mỹ Thành

Xây mới

2 500

2014

41

Trạm y tế xã Công Thành

Xây mới

2 000

2014

42

Trạm y tế xã Thịnh Sơn

Xây mới

2 000

2014

43

Trạm y tế xã Mỹ Sơn

Xây mới

2 000

2014

44

Trạm y tế xã Tam Sơn

Xây mới

3 500

2014

45

Trạm y tế xã Phúc Sơn

Xây mới

2 500

2014

46

Trạm y tế Thị trấn Con Cuông

Xây mới

2 000

2014

47

Trạm y tế xã Yên Khê

Xây mới

2 500

2014

48

Trạm y tế xã Thanh Hưng

Xây mới

2 000

2014

49

Trạm y tế xã Phong Thịnh

Xây mới

2 500

2014

50

Trạm y tế xã Thanh Văn

Xây mới

2 500

2014

51

Trạm y tế xã Xuân Lâm

Xây mới

2 000

2014

52

Trạm y tế xã Nam Xuân

Xây mới

2 000

2014

53

Trạm y tế xã Quỳnh Mỹ

Xây mới

2 000

2014

54

Trạm y tế xã Quỳnh Hoa

Xây mới

3 500

2014

55

Trạm y tế xã Quỳnh Văn

Xây mới

2 000

2014

56

Trạm y tế xã Nghĩa Sơn

Xây mới

2 500

2014

57

Trạm y tế xã Nghĩa Thọ

Xây mới

3 500

2014

58

Trạm y tế xã Kỳ Sơn

Xây mới

2 500

2014

59

Trạm y tế Thị trấn Lạt

Xây mới

2 000

2014

60

Trạm y tế xã Yên Hợp

Xây mới

3 500

2014

61

Trạm y tế xã Hạ Sơn

Xây mới

3 500

2014

62

Trạm y tế xã Châu Thành

Xây mới

3 500

2014

63

Trạm y tế xã Châu Thắng

Xây mới

4 500

2014

64

Trạm y tế xã Châu Tiến

Xây mới

2 500

2014

65

Trạm y tế thị trấn Kim Sơn

Nâng cấp

2 500

2014

66

Trạm y tế xã Xã Lượng

Xây mới

4 500

2014

67

Trạm y tế xã Tam Hợp

Xây mới

4 500

2014

68

Trạm y tế xã Tà Cạ

Xây mới

4 500

2014

69

Trạm y tế xã Na Ngoi

Xây mới

4 500

2014

70

Trạm y tế phường Quang Tiến

Xây mới

2 000

2014

71

Trạm y tế phường Nghi Hương

Xây mới

2 000

2014

72

Trạm y tế xã Nghi Đức

Nâng cấp

2 000

2014

73

Trạm y tế xã Hưng Nhân

Xây mới

2 000

2015

74

Trạm y tế xã Hưng Châu

Xây mới

2 000

2015

75

Trạm y tế xã Diễn Hồng

Xây mới

2 000

2015

76

Trạm y tế xã Diễn Liên

Xây mới

2 000

2015

77

Trạm y tế xã Diễn Đồng

Xây mới

2 000

2015

78

Trạm y tế xã Đức Thành

Xây mới

2 500

2015

79

Trạm y tế xã Mã Thành

Xây mới

2 500

2015

80

Trạm y tế xã Thuận Sơn

Xây mới

2 000

2015

81

Trạm y tế xã Hồng Sơn

Xây mới

2 500

2015

82

Trạm y tế xã Thanh Dương

Xây mới

2 500

2015

83

Trạm y tế xã Thanh Hà

Xây mới

2 500

2015

84

Trạm y tế xã Lạng Sơn

Xây mới

2 500

2015

85

Trạm y tế xã Khai Sơn

Nâng cấp

1 500

2015

86

Trạm y tế xã Lục Dạ

Xây mới

3 500

2015

87

Trạm y tế xã Bình Chuẩn

Xây mới

3 500

2015

88

Trạm y tế xã Tân An

Xây mới

2 500

2015

89

Trạm y tế xã Phú Sơn

Xây mới

2 500

2015

90

Trạm y tế xã Hùng Tiến

Xây mới

2 000

2015

91

Trạm y tế xã Nam Tân

Xây mới

2 500

2015

92

Trạm y tế xã Nghi Công Bắc

Xây mới

2 500

2015

93

Trạm y tế xã Nghi Phương

Xây mới

2 000

2015

94

Trạm y tế xã Quỳnh Thuận

Xây mới

2 000

2015

95

Trạm y tế xã Quỳnh Bảng

Xây mới

2 000

2015

96

Trạm y tế xã Quỳnh Liên

Xây mới

2 500

2015

97

Trạm y tế xã Nghĩa Thắng

Xây mới

2 500

2015

98

Trạm y tế xã Nghĩa Lâm

Xây mới

2 500

2015

99

Trạm y tế xã Văn Lợi

Xây mới

2 500

2015

100

Trạm y tế xã Châu Lộc

Xây mới

2 500

2015

101

Trạm y tế xã Nam Sơn

Xây mới

3 500

2015

102

Trạm y tế xã Diên Lãm

Nâng cấp

3 500

2015

103

Trạm y tế xã Châu Bính

Xây mới

2 500

2015

104

Trạm y tế xã Cắm Muộn

Nâng cấp

3 500

2015

105

Trạm y tế xã Lưu Kiền

Xây mới

4 500

2015

106

Trạm y tế xã Hữu Khuông

Xây mới

4 500

2015

107

Trạm y tế xã Huồi Tụ

Xây mới

4 500

2015

108

Trạm y tế xã Mường Ải

Xây mới

4 500

2015

109

Trạm y tế phường Hoà Hiếu

Xây mới

2 000

2015

110

Trạm y tế xã Nghĩa Thuận

Xây mới

2 000

2015

111

Trạm y tế phường Thu Thuỷ

Xây mới

2 000

2015

112

Trạm y tế xã Nghi Kim

Xây mới

2 000

2015

b) Đầu tư trang thiết bị y tế

TT

ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐẦU TƯ

MỨC VỐN HỖ TRỢ

( Triệu đồng)

NĂM THỰC HIỆN

1

Trạm y tế xã Xiêng My

189,513

2014

2

Trạm y tế thị rấn Anh Sơn

189,513

2014

3

Trạm y tế xã Thành Sơn

189,513

2014

4

Trạm y tế xã Thanh Giang

189,513

2014

5

Trạm y tế xã Thanh Hưng

189,513

2014

6

Trạm y tế xã Thanh Văn

189,513

2014

7

Trạm y tế xã Thanh Tường

189,513

2014

8

Trạm y tế xã Thanh Đồng

189,513

2014

9

Trạm y tế thị trấn Nam Đàn

189,513

2014

10

Trạm y tế xã Nam Nghĩa

189,513

2014

11

Trạm y tế xã Nam Thanh

189,513

2014

12

Trạm y tế xã Nam Anh

189,513

2014

13

Trạm y tế xã Vân Diên

189,513

2014

14

Trạm y tế xã Nam Xuân

189,513

2014

15

Trạm y tế xã Xuân Hoà

189,513

2014

16

Trạm y tế xã Nam Lĩnh

189,513

2014

17

Trạm y tế xã Nam Giang

189,513

2014

18

Trạm y tế xã Hồng Long

189,513

2014

19

Trạm y tế xã Hưng Lĩnh

189,513

2014

20

Trạm y tế xã Hưng Long

189,513

2014

21

Trạm y tế xã Hưng Xá

189,513

2014

22

Trạm y tế xã Hưng Xuân

189,513

2014

23

Trạm y tế xã Hưng Lam

189,513

2014

24

Trạm y tế xã Hưng Phú

189,513

2014

25

Trạm y tế xã Hưng Khánh

189,513

2014

26

Trạm y tế xã Hưng Nhân

189,513

2014

27

Trạm y tế xã Hưng Châu

189,513

2014

28

Trạm y tế xã Hưng Lợi

189,513

2014

29

Trạm y tế xã Hưng Phúc

189,513

2014

30

Trạm y tế xã Quán hành

189,513

2014

31

Trạm y tế xã Nghi Đồng

189,513

2014

32

Trạm y tế xã Nghi Mỹ

189,513

2014

33

Trạm y tế xã Nghi Phương

189,513

2014

34

Trạm y tế xã Nghi Thuận

189,513

2014

35

Trạm y tế xã Nghi Quang

189,513

2014

36

Trạm y tế xã Nghi Thiết

189,513

2014

37

Trạm y tế xã Nghi Xá

189,513

2014

38

Trạm y tế xã Nghi Hợp

189,513

2014

39

Trạm y tế xã Nghi Khánh

189,513

2014

40

Trạm y tế xã Nghi Long

189,513

2014

41

Trạm y tế xã Nghi Thịnh

189,513

2014

42

Trạm y tế xã Đô Thành

189,513

2014

43

Trạm y tế xã Bảo Thành

189,513

2014

44

Trạm y tế xã Bắc Thành

189,513

2014

45

Trạm y tế xã Công Thành

189,513

2014

46

Trạm y tế xã Hợp Thành

189,513

2014

47

Trạm y tế xã Hoa Thành

189,513

2014

48

Trạm y tế xã Khánh Thành

189,513

2014

49

Trạm y tế xã Liên Thành

189,513

2014

50

Trạm y tế xã Long Thành

189,513

2014

51

Trạm y tế phường Lê Mao

189,513

2014

52

Trạm y tế phường Hà Huy Tập

189,513

2014

53

Trạm y tế phường Đội Cung

189,513

2014

54

Trạm y tế phường Lê Lợi

189,513

2014

55

Trạm y tế phường Hưng Bình

189,513

2014

56

Trạm y tế phường Cửa Nam

189,513

2014

57

Trạm y tế phường Quang Trung

189,513

2014

58

Trạm y tế phường Nghi Thu

189,513

2014

59

Trạm y tế phường Thu Thuỷ

189,513

2014

60

Trạm y tế phường Nghi Hoà

189,513

2014

61

TYT phường Nghi Hải

189,513

2014

62

TYT xã Tam Sơn

189,513

2015

63

TYT xã Hoa Sơn

189,513

2015

64

TYT thị trấn Thanh Chương

189,513

2015

65

TYT xã Đồng Văn

189,513

2015

66

TYT xã Thanh Yên

189,513

2015

67

TYT xã Thanh Khai

189,513

2015

68

TYT xã Hùng Tiến

189,513

2015

69

TYT xã Kim Liên

189,513

2015

70

TYT xã Xuân Lâm

189,513

2015

71

TYT xã Nam Cát

189,513

2015

72

TYT xã Khánh Sơn

189,513

2015

73

TYT xã Nam Trung

189,513

2015

74

TYT xã Nam Phúc

189,513

2015

75

TYT xã Nam Cường

189,513

2015

76

TYT xã Nam Kim

189,513

2015

77

TYT xã Hưng Thịnh

189,513

2015

78

TYT xã Hưng Mỹ

189,513

2015

79

TYT xã Hưng Tiến

189,513

2015

80

TYT xã Hưng Thắng

189,513

2015

81

TYT xã Hưng Thông

189,513

2015

82

TYT xã Hưng Tân

189,513

2015

83

TYT thị trấn Hưng Nguyên

189,513

2015

84

TYT xã Hưng Đạo

189,513

2015

85

TYT xã Hưng Tây

189,513

2015

86

TYT xã Hưng Yên Bắc

189,513

2015

87

TYT xã Hưng Yên Nam

189,513

2015

88

TYT xã Hưng Trung

189,513

2015

89

TYT xã Nghi Diên

189,513

2015

90

TYT xã Nghi Trung

189,513

2015

91

TYT xã Nghi Trường

189,513

2015

92

TYT xã Nghi Thạch

189,513

2015

93

TYT xã Nghi Vạn

189,513

2015

94

TYT xã Nghi Phong

189,513

2015

95

Trạm y tế xã Nghi Xuân

189,513

2015

96

Trạm y tế xã Nghi Hoa

189,513

2015

97

Trạm y tế xã Nghi Thọ

189,513

2015

98

Trạm y tế xã Nghi Thái

189,513

2015

99

Trạm y tế xã Nam Thành

189,513

2015

100

Trạm y tế xã Nhân Thành

189,513

2015

101

Trạm y tế xã Phú Thành

189,513

2015

102

Trạm y tế xã Tăng Thành

189,513

2015

103

Trạm y tế xã Thọ Thành

189,513

2015

104

Trạm y tế xã Trung Thành

189,513

2015

105

Trạm y tế xã Văn Thành

189,513

2015

106

Trạm y tế xã Viên Thành

189,513

2015

107

Trạm y tế xã Vĩnh Thành

189,513

2015

108

Trạm y tế xã Xuân Thành

189,513

2015

109

Trạm y tế xã Tiến Thành

189,513

2015

110

Trạm y tế thị trấn Yên Thành

189,513

2015

111

Trạm y tế phường Trường Thi

189,513

2015

112

Trạm y tế phường Hồng Sơn

189,513

2015

113

Trạm y tế phường Trung Đô

189,513

2015

114

Trạm y tế phường. Bến Thuỷ

189,513

2015

115

Trạm y tế phường Đông Vĩnh

189,513

2015

116

Trạm y tế phường Hưng Dũng

189,513

2015

117

Trạm y tế xã Nghi Phú

189,513

2015

118

Trạm y tế phường Hưng Đông

189,513

2015

119

Trạm y tế phường Hưng Lộc

189,513

2015

120

Trạm y tế phường Hưng Hoà

189,513

2015

121

Trạm y tế xã Vinh Tân

189,513

2015

122

Trạm y tế xã Hưng Chính

189,513

2015

123

Trạm y tế xãNghi Kim

189,513

2015

124

Trạm y tế xã Nghi Ân

189,513

2015

125

Trạm y tế xã Nghi Đức

189,513

2015

126

Trạm y tế xã Nghi Liên

189,513

2015

127

Trạm y tế phường Quán Bàu

189,513

2015

128

Trạm y tế phường Hưng Phúc

189,513

2015

129

Trạm y tế phường Nghi Thuỷ

189,513

2015

130

Trạm y tế xã Nghi Hương

189,513

2015