Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/08/2013 Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 51/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 20-08-2013
- Ngày có hiệu lực: 01-09-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2006 ngày (5 năm 6 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2013/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 20 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ, CHI PHÍ CA XE VẬN TẢI KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT CÓ TRỢ GIÁ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 73/2008/QĐ-TTg ngày 04/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-TTg ngày 08/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 3634/TTr-SGTVT ngày 05/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có biến động về giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt…), vật tư (săm lốp, bình điện) và tiền lương cụ thể như sau:
1 Về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư:
a) Nếu tăng hoặc giảm dưới 5% so với tổng chi phí thì không tính trượt giá.
b) Nếu tăng hoặc giảm từ 5% đến 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Nếu tăng trên 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
2. Về tiền lương: Trường hợp có thay đổi chính sách về tiền lương: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải căn cứ vào mức tăng và tỷ lệ tăng tiền lương để tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2013 và thay thế Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CA XE BUÝT
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Nhóm xe từ K34-K45 (hoặc nhóm xe từ B40-B45) | Nhóm xe từ K46-K50 (hoặc nhóm xe từ B47-B50) | Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên) |
I | Nhiên liệu, vật tư | ||||
1 | Nhiên liệu |
|
|
|
|
a | Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S) | Lít/ca xe | 19,00 | 21,00 | 23,00 |
b | Nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt….) | % Nhiên liệu chính | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
a | Bình điện | Bình/ca xe | 0,003334 | 0,003334 | 0,003334 |
b | Săm lốp | Bộ/ca xe | 0,008727 | 0,008727 | 0,008727 |
II | Khấu hao, bảo dưỡng, sửa chữa | ||||
1 | Khấu hao | Ca xe/đời xe | 0,0001667 | 0,0001667 | 0,0001667 |
2 | Bảo dưỡng | Ca xe/đời xe | 0,0001667 | 0,0001667 | 0,0001667 |
3 | Sửa chữa | Ca xe/đời xe | 0,0001667 | 0,0001667 | 0,0001667 |
III | Nhân công | ||||
1 | Lái xe | Công/ca xe | 1 | 1 | 1 |
Hệ số lương/bậc | 2,76/4 | 2,94/4 | 2,94/4 | ||
2 | Nhân viên phục vụ | Công/ca xe | 2 | 2 | 2 |
Hệ số lương/bậc | 2,33/5 | 2,33/5 | 2,33/5 | ||
3 | Nhân viên bảo dưỡng | Công/ca xe | 0,04300 | 0,06369 | 0,06369 |
Hệ số lương/bậc | 5/7 | 5/7 | 5/7 | ||
IV | Xe buýt |
|
|
|
|
| Ca xe | 1 km/ca xe | 0,0125 | 0,0125 | 0,0125 |
| Ghi chú: Một ca xe là 80 km. Một đời xe là 10 năm chạy 480.000 km. |
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ CA XE BUÝT
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Chỉ tiêu | Hệ số | Nhóm xe từ K34-K45 | Nhóm xe từ K46-K50 | Nhóm xe từ K52 trở lên | ||||||
Giá trị tài sản (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | Giá trị tài sản (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | Giá trị tài sản (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | |||
1 | Khấu hao | 0,8166 | 430.000.000 | 0,0001667 | 58.534,70 | 580.000.000 | 0,0001667 | 78.953,79 | 600.000.000 | 0,0001667 | 81.676,33 |
2 | Bình điện | 1,000 | 2.338.600 | 0,003334 | 7.796,89 | 2.338.600 | 0,003334 | 7.796,89 | 3.070.100 | 0,003334 | 10.235,71 |
3 | Săm lốp | 1,150 | 2.048.000 | 0,008727 | 20.553,83 | 2.628.000 | 0,008727 | 26.374,74 | 3.959.000 | 0,008727 | 39.732,72 |
4 | Chi phí sửa chữa |
|
|
| 62.933,52 |
|
| 75.593,32 |
|
| 75.593,32 |
a | Bảo dưỡng | 1,150 | 67.470.892 | 0,0001667 | 12.934,51 | 75.266.210 | 0,0001667 | 14.428,91 | 75.266.210 | 0,0001667 | 14.428,91 |
b | Đại tu | 1,150 | 260.812.240 | 0,0001667 | 49.999,01 | 319.054.840 | 0,0001667 | 61.164,41 | 319.054.840 | 0,0001667 | 61.164,41 |
| Tổng cộng ca xe |
|
|
| 149.818,95 |
|
| 188.718,74 |
|
| 207.238,08 |
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Chỉ tiêu | Hệ số | Nhóm xe K34-K45 | Nhóm xe K46-K50 | Nhóm xe K52 trở lên | ||||||
Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | |||
1 | Nhiên liệu |
|
|
| 518.799,19 |
|
| 573.409,63 |
|
| 628.020,07 |
a | Nhiên liệu chính | 1,15 | 21.470 | 19,00 | 469.119,50 | 21.470 | 21,00 | 518.500,50 | 21.470 | 23,00 | 567.881,50 |
b | Nhiên liệu phụ | 1,15 | 64.962 | 0,665 | 49.679,69 | 64.962 | 0,735 | 54.909,13 | 64.962 | 0,805 | 60.138,57 |
2 | Nhân công |
|
|
| 726.542,00 |
|
| 744.167,00 |
|
| 744.167,00 |
3 | Ca xe |
|
|
| 149.818,95 |
|
| 188.718,74 |
|
| 207.238,08 |
4 | Chi phí chung |
|
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
5 | Chi phí khác |
|
|
| 40.025,30 |
|
| 40.025,30 |
|
| 40.025,30 |
* | Tổng chi phí |
|
|
| 1.481.084,84 |
|
| 1.592.220,07 |
|
| 1.665.349,85 |
6 | Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
| 74.054,24 |
|
| 79.611,00 |
|
| 83.267,49 |
* | Tộng cộng 1 ca xe |
|
|
| 1.555.139,08 |
|
| 1.671.831,07 |
|
| 1.748.617,34 |
| Đơn giá 1 km |
|
|
| 19.439,24 |
|
| 20.897,89 |
|
| 21.857,72 |
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Chỉ tiêu | Hệ số | Nhóm xe K34-K45 | Nhóm xe K46-K50 | Nhóm xe K52 trở lên | ||||||
Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | |||
1 | Nhiên liệu |
|
|
| 518.799,19 |
|
| 573.409,63 |
|
| 628.020,07 |
a | Nhiên liệu chính | 1,15 | 21.470 | 19,00 | 469.119,50 | 21.470 | 21,00 | 518.500,50 | 21.470 | 23,00 | 567.881,50 |
b | Nhiên liệu phụ | 1,15 | 64.962 | 0,665 | 49.679,69 | 64.962 | 0,735 | 54.909,13 | 64.962 | 0,805 | 60.138,57 |
2 | Nhân công |
|
|
| 726.542,00 |
|
| 744.167,00 |
|
| 744.167,00 |
3 | Ca xe |
|
|
| 149.818,95 |
|
| 188.718,74 |
|
| 207.238,08 |
4 | Chi phí chung |
|
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
5 | Chi phí khác |
|
|
| 53.775,30 |
|
| 53.775,30 |
|
| 53.775,30 |
* | Tổng chi phí |
|
|
| 1.494.834,84 |
|
| 1.605.970,07 |
|
| 1.679.099,85 |
6 | Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
| 74.741,74 |
|
| 80.298,50 |
|
| 83.954,99 |
* | Tộng cộng 1 ca xe |
|
|
| 1.569.576,58 |
|
| 1.686.268,57 |
|
| 1.763.054,84 |
| Đơn giá 1 km |
|
|
| 19.619,71 |
|
| 21.078,36 |
|
| 22.038,19 |