cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/08/2013 Bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 35/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 19-08-2013
  • Ngày có hiệu lực: 29-08-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-02-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 542 ngày (1 năm 5 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 22-02-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-02-2015, Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/08/2013 Bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2013/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 19 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;

Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 6 về ban hành bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đi với các cơ sở khám bệnh, cha bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1565/TTr-SYT ngày 05/8/2013 về việc ban hành bổ sung giá một sdịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bsung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đi với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên đa bàn tỉnh Kon Tum: Chi tiết tại phụ lục I, II và III đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- B
ộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- BHXH Việt Nam;
- Bộ Tư pháp (Cục Kim tra VB QPPL);
- TT Tnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện t tnh;
- Công báo tnh Kon Tum;
- Lưu: VT, KTTH3-VX5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Kim Đơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BỔ SUNG
(Trong mục C1, Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng

STT

Tên dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

C1

CHN ĐOÁN BNG HÌNH NH

 

 

1

Chụp X-quang số hóa 1 phim

55.000

 

2

Chụp X-quang số hóa 2 phim

79.000

 

3

Chụp X-quang s hóa 3 phim

103.000

 

4

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

290.000

 

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang s hóa

147.000

 

6

Chụp khung đại tràng có thuc cản quang số hóa

185.000

 

7

Chụp tủy sống có thuốc cản quang s hóa

395.000

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BỔ SUNG
(Trong Mục C4, Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Mức giá

Ghi chú

ĐB

I

II

III

1. KHỐI U

 

 

 

 

 

 

1

Cắt ung thư giáp trạng

 

A

 

 

2.800.000

 

2

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

 

A

 

 

2.800.000

 

3

Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

 

A

 

 

2.800.000

 

4

Cắt u giáp trạng

 

 

A

 

1.600.000

 

5

Khoét chóp cổ tử cung

 

 

B

 

1.600.000

 

2. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

 

6

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

 

A

 

 

2.700.000

 

7

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

 

A

 

 

2.800.000

 

8

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

 

A

 

 

2.800.000

 

9

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

 

A

 

 

2.800.000

 

10

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

 

B

 

 

2.800.000

 

11

Bóc nhân tuyến giáp

 

 

B

 

1.600.000

 

12

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

 

 

B

 

1.200.000

 

13

Thắt các động mạch ngoại vi

 

 

 

x

1.200.000

 

14

Dn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

 

x

1.000.000

 

3. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

 

15

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

x

 

 

 

4.000.000

 

16

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

 

C

 

 

3.200.000

 

17

Khoan sọ thăm dò

 

 

A

 

1.200.000

 

4. MT

 

 

 

 

 

 

18

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bng laser YAG

 

A

 

 

2.800.000

 

19

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

 

A

 

 

2.800.000

 

20

Phẫu thuật di chuyển ống Sténon

 

A

 

 

2.200.000

 

21

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps

 

A

 

 

2.200.000

 

22

Tạo cùng đồ bng da niêm mạc, tách dính mi cầu

 

B

 

 

3.000.000

 

23

Phẫu thuật Doenig

 

 

B

 

1.600.000

 

24

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

 

 

B

 

1.200.000

 

25

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

 

 

 

x

1.000.000

 

5. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

 

26

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

 

A

 

 

2.200.000

 

27

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh qun

 

A

 

 

2.800.000

 

28

Cắt dính thanh quản

 

A

 

 

2.800.000

 

29

Phẫu thuật chữa ngáy

 

A

 

 

2.800.000

 

30

Thắt động mạch sàn

 

A

 

 

2.500.000

 

31

Vá nhĩ đơn thuần

 

 

A

 

1.800.000

 

32

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

 

 

A

 

1.800.000

 

33

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

 

 

A

 

1.400.000

 

34

Phu thuật vách ngăn mũi

 

 

A

 

1.800.000

 

35

Vi phẫu thuật thanh quản

 

 

A

 

1.200.000

 

36

Phẫu thuật khí quản người ln

 

 

A

 

1.700.000

 

37

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

 

 

A

 

1.800.000

 

6.NG-HÀM-MT

 

 

 

 

 

 

38

Chuyển trụ filatov, dính trụ filatov

 

 

 

x

1.200.000

 

7. LAO VÀ BỆNH PHI

 

 

 

 

 

 

39

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

 

A

 

 

3.000.000

 

40

Cắt mảng thành ngực điều trị cặn màng phổi (Schede)

 

A

 

 

3.000.000

 

41

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

 

A

 

 

3.000.000

 

42

Mở màng phổi tối đa

 

 

A

 

1.700.000

 

8. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

 

 

43

Cắt toàn bộ đại tràng

x

 

 

 

4.500.000

 

44

Cắt cơ tròn trong

 

 

A

 

1.800.000

 

9. GAN-MẬT-TỤY

 

 

 

 

 

 

45

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hng tràng

x

 

 

 

4.500.000

 

46

Cắt hạ phân thùy gan phải

 

A

 

 

3.200.000

 

47

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật

 

A

 

 

3.200.000

 

10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

48

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous

 

A

 

 

3.400.000

 

49

Cắt cổ bàng quang

 

C

 

 

2.800.000

 

50

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

 

 

B

 

1.600.000

 

11. PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

 

51

Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vtạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

x

 

 

 

4.500.000

 

52

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cm sâu trong tiểu khung.

x

 

 

 

4.500.000

 

12. NHI

 

 

 

 

 

 

 

A- Sơ sinh

 

 

 

 

 

 

 

B- Tim mạch - Lồng ngực

 

 

 

 

 

 

 

D- Tiêu hóa

 

 

 

 

 

 

53

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel. Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

 

A

 

 

3.200.000

 

54

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hp đường sau trực tràng

 

A

 

 

3.200.000

 

55

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo

 

A

 

 

3.000.000

 

56

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

 

B

 

 

2.800.000

 

57

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

 

B

 

 

3.200.000

 

58

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co tht cơ tròn trong

 

C

 

 

3.200.000

 

59

Cắt mỏm thừa trực tràng

 

 

 

x

1.400.000

 

 

Đ - Gan - Mật - Ty

 

 

 

 

 

 

60

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

x

 

 

 

4.000.000

 

61

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

 

A

 

 

2.800.000

 

 

E - Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

 

 

 

62

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng ni bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

 

A

 

 

2.500.000

 

63

Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

 

B

 

 

2.500.000

 

64

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

 

C

 

 

3.000.000

 

65

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

 

 

 

x

1.300.000

 

 

G- Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

 

 

 

 

66

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

 

 

 

x

1.400.000

 

 

H - Tạo hình

 

 

 

 

 

 

67

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

 

A

 

 

2.350.000

 

68

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

 

A

 

 

2.350.000

 

69

Tạo hình phần nối bthận niệu quản

 

B

 

 

2.350.000

 

70

Tạo hình lồng ngực

 

B

 

 

2.350.000

 

71

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

 

C

 

 

3.200.000

 

72

Tạo hình cổ bàng quang

 

C

 

 

2.700.000

 

73

Tạo hình hậu môn np (Pterygium Brown)

 

 

A

 

1.500.000

 

74

Tạo hình một phần âm vật

 

 

B

 

1.500.000

 

13. CHN THƯƠNG-CHNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

75

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

x

 

 

 

4.500.000

 

76

Ghép xương chấn thương cột sống tht lưng

x

 

 

 

4.500.000

 

77

Thay khớp vai nhân tạo

x

 

 

 

4.500.000

 

78

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

 

C

 

 

3.200.000

 

79

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)

 

C

 

 

3.200.000

 

80

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

 

 

A

 

1.800.000

 

81

Phẫu thuật chân ch X

 

 

A

 

1.800.000

 

14. TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

 

82

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở

x

 

 

 

4.200.000

 

83

Tạo hình âm đạo

x

 

 

 

4.000.000

 

84

Tạo vành tai

 

A

 

 

2.700.000

 

85

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở

 

 

A

 

1.500.000

 

86

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

 

 

 

x

1.200.000

 

87

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

 

 

 

x

1.200.000

 

15. NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

88

Cắt phân thùy phi qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

89

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

90

Mở rộng niệu quản qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

91

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

92

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

93

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BỔ SUNG
(Trong Mục C4, Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của Ủy ban nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: đồng

TT

Tên thủ thuật

Loại thủ thuật

Mức giá

Ghi chú

ĐB

I

II

III

 

1. KHỐI U

 

 

 

 

 

 

1

Thủ thuật Leep (ct cổ tử cung bng vòng nhiệt điện)

x

 

 

 

1.600.000

 

2

Tiêm hóa cht vào màng bụng điu trị ung thư

 

x

 

 

1.100.000

 

3

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

 

 

x

 

540.000

 

4

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ

 

 

x

 

540.000

 

2. MẮT

 

 

 

 

 

 

5

Lấy calci đông dưới kết mạc

 

 

x

 

720.000

 

6

Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc

 

 

 

x

280.000

 

3. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

 

7

Chọc xoang hàm

 

 

 

x

360.000

 

4. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

 

8

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

 

x

 

 

1.100.000

 

9

Nắn tiền hàm

 

x

 

 

1.100.000

 

10

Implant cm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

 

x

 

 

1.100.000

 

11

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

 

 

x

 

720.000

 

5. TIM MCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

 

6. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

 

 

12

Đặt ống thông Blackemore, Linton

 

x

 

 

1.200.000

 

13

Cắt lc điều tr ung thư qua ni soi

 

x

 

 

1.000.000

 

14

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

 

x

 

 

1.000.000

 

7. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

15

Điều trị tại chphì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

 

x

 

 

980.000

 

16

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

 

 

x

 

800.000

 

8. PHỤ SN

 

 

 

 

 

 

17

Thay máu sơ sinh

 

x

 

 

980.000

 

18

Chọc dò tủy sống sơ sinh

 

x

 

 

1.200.000

 

19

Tháo dụng cụ tử cung khó

 

 

x

 

800.000

 

20

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

 

 

 

x

340.000

 

9. NHI

 

 

 

 

 

 

10. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

21

Nn trong bong sụn tiếp khớp gi, khớp háng

 

x

 

 

1.200.000

 

22

Bó bột ng trong gãy xương bánh chè

 

 

x

 

800.000

 

11. BỎNG

 

 

 

 

 

 

23

Thay băng bỏng diện tích 60% diện tích cơ thể

 

x

 

 

1.200.000

 

24

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể

 

 

x

 

800.000

 

25

Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể

 

 

 

x

360.000

 

12. HI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC

 

 

 

 

 

 

26

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

x

 

 

 

1.600.000

 

27

Rửa màng tim/chọc dò màng tim

 

x

 

 

980.000

 

28

Dn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các

 

x

 

 

1.200.000

 

29

Chọc dò tủy sống đ chn đoán và điều trị

 

 

x

 

760.000

 

30

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

 

 

 

x

340.000

 

13. CHẨN ĐOÁN HÌNH NH

 

 

 

 

 

 

14. NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

15. HUYẾT HỌC

 

 

 

 

 

 

31

Chọc hạch làm hạch đ

 

 

 

x

360.000

 

16. GIẢI PHU BỆNH

 

 

 

 

 

 

32

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

 

 

 

x

320.000

 

33

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

 

 

 

x

320.000