Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 13/08/2013 Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu văn bản: 28/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Ngày ban hành: 13-08-2013
- Ngày có hiệu lực: 23-08-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-04-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2058 ngày (5 năm 7 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 12-04-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2013/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 13 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Kinh phí thực hiện chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chế độ, định mức quy định tại Quyết định này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014; thay thế Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 28 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||
I. Chi hội nghị đóng góp Luật, Pháp lệnh | ||||
1. Chi tiền ăn cho đại biểu. | Đồng/người/ngày | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
2. Chi bồi dưỡng người chủ trì. | Đồng/người/ngày | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
3. Chi cho cán bộ, công chức, viên chức phục vụ hội nghị. | Đồng/người/ngày | 60.000 | 60.000 | 40.000 |
4. Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký tổng hợp ý kiến đóng góp dự án Luật, Pháp lệnh. | Đồng/dự án | 500.000 | 500.000 | 300.000 |
5. Chi cho cá nhân dự họp có ý kiến tham luận bằng văn bản đóng góp dự án Luật, Pháp lệnh (phải có bài viết hoàn chỉnh). | Đồng/bài | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
II. Chi cho công tác giám sát; thẩm tra; tham vấn; họp Đảng đoàn, tổ đại biểu HĐND; xây dựng văn bản. | ||||
1. Đoàn Giám sát của Thường trực, các Ban HĐND, đoàn công tác Quốc hội về giám sát tại tỉnh (chi cho số đại biểu tại tỉnh); chi tham vấn |
|
|
|
|
a) Chi xây dựng các văn bản (bao gồm Quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, nội dung giám sát, tham vấn .v.v…). | Đồng/đợt | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
b) Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả tham vấn, giám sát. | Đồng/văn bản | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
- Trưởng đoàn (chủ trì). | Đồng/điểm | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
- Thành viên và lãnh đạo các ngành. | Đồng/điểm | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
- Cán bộ phục vụ. | Đồng/điểm | 60.000 | 40.000 | 20.000 |
2) Chi xây dựng các báo cáo trình tại kỳ họp; báo cáo thẩm tra; xây dựng tờ trình, dự thảo nghị quyết đặc thù của HĐND. | Đồng/văn bản | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
3) Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện dự thảo Nghị quyết trước khi ban hành. | Đồng/văn bản | 200.000 | 100.000 |
|
III. Chi tiếp xúc cử tri | ||||
1. Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí, nước uống .v.v…). | Đồng/điểm | 750.000 | 450.000 | 300.000 |
2. Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia. | Đồng/người/điểm | 100.000 | 100.000 | 50.000 |
3. Cán bộ phục vụ. | Đồng/người/điểm | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
4. Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri. | Đồng/báo cáo | 300.000 | 150.000 | 100.000 |
IV. Chi phục vụ kỳ họp HĐND | ||||
1. Chủ tọa kỳ họp. | Đồng/người/ngày | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2. Thư ký kỳ họp. |
|
|
|
|
a) Thư ký đoàn. | Đồng/người/ngày | 200.000 | 100.000 | 100.000 |
b) Thư ký ghi biên bản tổ. | Đồng/người/ngày | 100.000 | 60.000 | 60.000 |
3. Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành . | Đồng/người/ngày | 200.000 | 150.000 | 150.000 |
4. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ. | Đồng/người/ngày | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
5. Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong những ngày nghỉ, ngày lễ. | Đồng/người/ngày | 200.000 | 100.000 | 100.000 |
6. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không hưởng lương từ ngân sách. | Đồng/người/ngày | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
7. Chi nước uống phục vụ kỳ họp. | Đồng/người/ngày | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
V. Chi hội thảo sơ kết, tổng kết; Hội nghị giao ban, trao đổi kinh nghiệm hoạt động của HĐND | ||||
1. Chủ trì hội nghị, hội thảo. | Đồng/người/ngày | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2. Chi tiền ăn cho đại biểu | Đồng/người/ngày | 200.000 | 150.000 | 150.000 |
3. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ. | Đồng/người/ngày | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
4. Chi nước uống phục vụ hội nghị, hội thảo | Đồng/người/ngày | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
VI. Chi hỗ trợ cho đại biểu HĐND kiêm nhiệm | ||||
1. Thường trực HĐND | Đồng/người/tháng | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2. Trưởng, phó Ban HĐND | Đồng/người/tháng | 150.000 | 150.000 |
|
3. Thành viên các Ban HĐND | Đồng/người/tháng | 100.000 | 100.000 |
|
VII. Chi cung cấp thông tin cho đại biểu | ||||
1. Sách pháp luật mới được ban hành | Quyển/đại biểu/năm | 03-05 | 03 | 03 |
2. Báo người đại biểu nhân dân | Số/đại biểu/năm | 01 | 01 | 01 |
VIII. Chi cho công tác xã hội | ||||
1. Kinh phí thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết. | Triệu đồng/năm | Không quá 100 | Không quá 20 | Không quá 10 |
2. Mức chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định). | đồng/người/lần | Không quá 3.000.000 | Không quá 2.000.000 | Không quá 2.000.000 |
IX. Một số quy định chi khác | ||||
1. May trang phục đại biểu HĐND | Đồng/đại biểu/nhiệm kỳ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.500.000 |
2. Trang phục cho cán bộ, công chức Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ trực tiếp các hoạt động HĐND (tính theo nhiệm kỳ của HĐND) bằng 50% mức chi trang phục của đại biểu HĐND. | ||||
3. Sinh hoạt phí đại biểu đại biểu Hội đồng nhân dân chi theo chế độ quy định hiện hành. | ||||
4. Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại một điểm thì chỉ được thanh toán một lần cho cấp đại biểu cao nhất. |