Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 31/07/2013 Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 38/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 31-07-2013
- Ngày có hiệu lực: 31-07-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-03-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 224 ngày (0 năm 7 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 12-03-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2013/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 31 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011, Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 và Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1089/TTr-CT ngày 23/7/2013 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 và Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành và sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (BỔ SUNG, SỬA ĐỔI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I - XE NHẬP KHẨU
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | BMW 320I SPORT dung tích 1997 cm3, 5 chỗ | 1 497 |
2 | MERCEDES E230 | 1 300 |
3 | TOYOTA LEXUS RX300 | 1 390 |
4 | TOYOTA CAMRY 2.4 G dung tích 2.630 | 1 088 |
5 | TOYOTA Hilux dung tích 2.694 cm3 | 680 |
6 | TOYOTA LANDCRUISER 4.2 | 2 000 |
7 | DAEWOO DAMAS 796cc, 7 chỗ | 350 |
8 | DAEWOO số loại CIELO dung tích 1.5 | 350 |
9 | HUYNDAI ELANTRA GLS 1.8 số tự động | 736 |
10 | MAZDA BT 50 dung tích 3198 cm3 có giá | 800 |
11 | NISSAN PATHFINDER dung tích 2960 cm3 | 675 |
12 | LUXGEN U7 22T dung tích 2198 cm3, 7 chỗ | 810 |
13 | CNHTC HOW; SỐ LOẠI: CNHTC/ZZ3164K3916C1 trọng tải 5320 kg | 780 |
14 | CHENGLONG/LZ3252PDJ trọng tải 9.570 kg | 1 002 |
15 | CHENGLONG CK327/YC6A240-33-CM-0513 trọng tải 9.630 kg | 850 |
PHẦN II - XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) | ||
1. HONDA | ||||
1 | Honda City 1.5L MT | 540 | ||
2 | Honda City 1.5L AT | 580 | ||
2. NISSAN | ||||
1 | NISSAN SUNNY N17 XV | 588 | ||
2 | NISSAN SUNNY N17 XL | 538 | ||
3 | NISSAN SUNNY N17 | 518 | ||
3. MERCEDES | ||||
1 | MERCEDES -BENZ E240 số sàn | 1 205 | ||
2 | MERCEDES -BENZ E240 số tự động | 1 785 | ||
HINO | ||||
1 | Hino XZU720L-HKFRL3/TL | 620 | ||
2 | HINO (WU342L-HKMRHD3/HIỆP HÒA-ER) 2,5 tấn | 950 | ||
3 | Hino FL8JTSA 15 tấn | 1 770 | ||
THACO | ||||
1 | THACO HD345-MB1 | 510 | ||
2 | THACO HD345-TK | 540 | ||
3 | THACO FLD345A-4WD | 432 | ||
4 | THACO FLD 600A-4WD | 517 | ||
5 | THACO FLD345A | 390 | ||
6 | THACO FLD 600A | 437 | ||
7 | THACO FC2300; 990 kg | 127 | ||
8 | THACO FD2200 tải trọng 1250kg | 250 | ||
9 | THACO AUMAN D2550/W340 | 1 300 | ||
10 | THACO AUMAN D3300/W380 | 1 575 | ||
11 | THACO OLLIN 345A-CS | 389 | ||
12 | THACO OLLIN 450A-CS | 389 | ||
13 | THACO HYUNDAI HD 65-BNLMB | 542 | ||
14 | THACO HB120S | 2 608 | ||
15 | THACO HB120SL | 2 840 | ||
16 | THACO HB120SSL | 3 020 | ||
17 | THACO- HB 120 SLS | 2 820 | ||
18 | THACO HB120SLD | 2 840 | ||
19 | THACO HB120SLD-B | 3 020 | ||
20 | THACO HB120ESL | 3 000 | ||
21 | THACO HB 70ES | 953 | ||
22 | THACO HB 70CS | 973 | ||
23 | THACO HB 70CT | 925 | ||
24 | THACO TB120SL - W | 2 617 | ||
25 | THACO TB120SL - WW | 2 747 | ||
| FORLAND |
| ||
1 | FORLAND FLD600 -1 cầu YC4D120-21 tải trọng 6000 Kg | 429 | ||
2 | FORLAND FLD600-2cầu YC4D120-21 tải trọng 6000 Kg | 492 | ||
| DONGFENG |
| ||
1 | DONGFENG VL/C260 33.LC trọng tải 9.000kg (ô tô tải gắn cẩu) | 1 720 | ||
2 | DONGFENG HH/C260-33 - TMS trọng tải 14.100 kg | 950 | ||
3 | DONGFENG DFL5251 GJBA1 xe trộn bê tông trọng tải 10.520 kg | 1 310 | ||
4 | DONGFENG HH/B210 33-TM2.S1 trọng tải 9.800 kg | 820 | ||
| TRANSINCO |
| ||
1 | TRANSINCO A-Aerotown - K1B1 | 1 030 | ||
2 | TRANSINCO số loại CA K38A 39 chỗ ngồi | 1 040 | ||
3 | TRANSINCO K29 | 732 | ||
4 | TRANSINCO NGT, số loại TK29C | 478 | ||
VEAM | ||||
1 | VEAM LION MB 3,5T - 1 | 489 | ||
2 | VEAM Puma MB 1990kg | 309 | ||
3 | VEAM CUB TL 1,25T | 244 | ||
4 | VEAM BULL MB2.5T-1 trọng tải 2490 kg | 331 | ||
TRƯỜNG GIANG | ||||
1 | Trường Giang DFM TD0.97TA 1 cầu trọng tải 0.970 kg | 145 | ||
2 | Trường Giang DFM TD1.25B trọng tải 1.250kg | 145 | ||
3 | Trường Giang DFM TD3.45TA4x2 trọng tải 3.450 kg | 390 | ||
4 | Trường Giang DFM TD4.98TB/KM; xe tự đổ 4,98 tấn | 380 | ||
5 | Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn | 323 | ||
6 | Trường Giang DFM TD7.5TA 1 cầu trọng tải 7.500 kg | 445 | ||
7 | Trường Giang DFM TD8T4x2 trọng tải 7.800 kg | 580 | ||
KHÁC | ||||
1 | CHEVROLET SPARK ICS48 WITH LMT ENGINE | 372 | ||
2 | DONG BEN DB1021/TK tải trọng 720 kg; | 148 | ||
3 | FOTON BJ1258VMJE/TRUONGHAI-TMB | 680 | ||
4 | CNHTC TTCM/YC6J220-33.MB trọng tải 9.900kg | 680 | ||
5 | MITABUS số loại 50-06A | 865 | ||
6 | HONOR số loại 750TM trọng tải 750kg | 100 | ||
7 | FAIRY DA465Q-2/DI 1.0; 05 chỗ Việt Nam sản xuất | 170 | ||
8 | Mitsubishi L300 12 chỗ VN sản xuất | 600 | ||
9 | SUZUKI SK410 BV | 227 | ||
10 | GIAIPHONG T0836.FAW-1/MPB | 141 | ||
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TRƯỚC BẠ XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT | LOẠI XE | Nước SX | Giá xe mới 100% (nghìn đồng) | ||
1. HONDA | |||||
1 | Honda J51SH MODE | Việt Nam | 50 000 | ||
2 | Honda Alpha HC 121 Wave @ | Việt Nam | 16 300 | ||
3 | Super Dream Số loại JA27 Super Dream | Việt Nam | 17 800 | ||
4 | HONDA Joying (WH125T-3/3A) | Trung Quốc | 37 000 | ||
2. YAMAHA | |||||
1 | YAMAHA SIRIUS 5C6J | Việt Nam | 17 300 | ||
2 | YAMAHA SIRIUS 5C6H | Việt Nam | 18 300 | ||
3. KHÁC | |||||
1 | SUZUKI số loại VIVA 115 FL FV115LE | Việt Nam | 22 500 | ||
2 | SYM SHARK EFI-VVE | Việt Nam | 44 000 | ||
|
|
|
|
|
|