Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 Về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 16/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 28-06-2013
- Ngày có hiệu lực: 08-07-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 907 ngày (2 năm 5 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2013/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Danh mục từng thủ tục hành chính kèm theo).
Trong quá trình thực hiện, nếu các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thủ tục hành chính mới hoặc sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ nội dung các thủ tục hành chính đã quy định trong Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm rà soát, phối hợp với Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế phần danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tại Quyết định số: 1565/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 16 /2013/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
| |
1 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo. |
|
2 | Cho phép họp báo. |
|
3 | Cấp giấy phép cung cấp thông tin thiết lập trang tin điện tử trên Internet. |
|
4 | Cấp thẻ nhà báo. |
|
5 | Cấp giấy phép sử dụng ăngten thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh. |
|
6 | Cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin, biển hiệu. |
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
| |
7 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước). |
|
8 | Cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. |
|
9 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức tại địa phương. |
|
10 | Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã. |
|
11 | Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương. |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, báo chí, tem chống giả cho cơ sở in ở địa phương. |
|
13 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương. |
|
14 | Cấp phép hoạt động in. |
|
15 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương. |
|
16 | Phê duyệt nội dung sản phẩm nghe nhìn (ghi trên mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh làm căn cứ nhập khẩu. |
|
| ||
17 | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
|
18 | Cấp giấy phép bưu chính (nội tỉnh). |
|
19 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
20 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. |
|
21 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính hết hạn. |
|
22 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
(Ấn định trong Danh mục này 22 thủ tục hành chính)