cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 26/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 28-06-2013
  • Ngày có hiệu lực: 08-07-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 542 ngày (1 năm 5 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2015, Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 26/2013/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 06 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2015 VÀ XÉT ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật T chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa IX, kỳ họp chuyên đề về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020;

Căn cứ kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo s 20/TB-HĐND ngày 24/6/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chnh, bsung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020, với các nội dung chính sau (có phụ lục 1, 2 kèm theo):

- Điều chỉnh thời gian quy hoạch, địa danh, vị trí và diện tích khu vực các đim mỏ: Mỏ đá xây dựng làng Kép Ram, thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum; cát sỏi lòng sông Đăk Pne, thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Ry; mỏ sét gạch ngói Măng Rương, thôn Măng Rương, xã Văn Lem, huyện Đăk Tô.

- Bổ sung: 19 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường, trong đó: 18 đim mỏ cát, sỏi và 01 điểm đất đồi làm vật liệu san lấp.

Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đc các Sở: Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Chính ph;
- Bộ Công thương;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB QPPL);
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh;
- Ủy ban MTTQVN tnh;
- Như điều 3;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Kon Tum;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo UBND tnh;
-
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn
Hữu Hải

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÁC ĐIỂM KHOÁNG SẢN VLXD THÔNG THƯỜNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định s
ố 26/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 ca UBND tnh Kon Tum)

STT

Tên mỏ - Loại khoáng sản

Vị trí - Tọa độ

Đặc điểm địa chất - Hiện trng

Mức độ nghiên cứu địa chất

Tổng diện tích QH (ha)

Tng tài nguyên dự báo (1000 m3)

Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng

Giai đoạn đến 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

Diện tích (ha)

Trữ lượng (1000 m3)

Diện tích (ha)

Trữ lượng (1000 m3)

1

Mỏ đá xây dựng làng Kép Ram. (QĐ số 33/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh)

Thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum.

Tọa độ:

X1: 1579280; Y1: 550796

X2: 1579117; Y2: 550819

X3: 1579120; Y3: 550750

X4: 1578905; Y4: 550875

X5: 1578838; Y5: 550682

X6: 1578861; Y6: 550622

X7: 1578997; Y7: 550450

X8: 1579243; Y8: 550407

X9: 1579284; Y9: 550466

X10: 1579118; Y10: 550588

X11: 1579219; Y11: 550779

X12: 1579280; Y12: 550705

X13: 1579060; Y13: 551180

X14: 1578928; Y14: 551275

X15: 1578865; Y15: 551146

X16: 1578997; Y16: 551056

- Đặc điểm ĐC: là loại đá Bazan; phong hóa nứt nẻ, vỡ vụn.

- Hiện trạng: Xung quanh khu vực mỏ là nương rẫy, đất sản xuất nông nghiệp (kém hiệu qu)

Đã được thăm dò, đánh giá trữ lượng, chất lượng.

14

1.300

14 (TD: 14; KT: 14)

400

14 (KT: 14)

400

2

Cát sỏi lòng sông Đăk Pne (QĐ s 33/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh)

Thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Ry.

Tọa độ:

XA: 1602371;YA: 0577964

XB: 1602310; YB: 0577929

XC: 1602346; YC: 0577850

XD: 1602395; YD: 0577783

XE: 1602455; YE: 0577736

XF: 1602493; YF: 0577719

XG: 1602517; YG: 0577757

XH: 1602408; YH: 0577917

Cát sỏi lòng sông ngập nước; chưa cấp phép khai thác

Khảo sát, điều tra sơ bộ

0,8

25

0.8

25

0,8

25

3

Mỏ sét gạch ngói Măng Rương (QĐ s 33/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tnh)

Thuộc địa bàn thôn Măng Rương và thôn Tê Hơ Ô xã Văn Lem, huyện Đăk Tô.

Tọa độ:

Điểm đầu:

X: 1633061; Y: 540490

Điểm cuối:

X: 1633543; Y: 540821

- Đặc điểm địa chất: sét pha cát thuộc trầm tích sông;

- Hiện trạng là đất sản xuất nông nghiệp (rẫy); hiệu quả thấp; bên dưới là khoáng sản sét.

Khảo sát, điều tra sơ bộ

10

200

5

100

5

100

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN VLXD THÔNG THƯỜNG BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết đ
nh số 26/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Kon Tum)

STT

Tên mỏ - Loại khoáng sản

Vị trí - Tọa độ

Đặc điểm ĐC - Hiện trng

Mức độ nghiên cứu địa chất

Tổng diện tích QH (ha)

Tng tài nguyên dự báo (1000 m3)

Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng

Giai đoạn đến 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

Diện tích (ha)

Trữ lượng (1000 m3)

Diện tích (ha)

Trữ lượng (1000 m3)

1

Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Pxi)

Thuộc địa bàn thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô. Tọa độ:

- Điểm đầu: X: 1617689; Y: 542716.

- Điểm cuối: X: 1617274; Y: 542717.

Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác

Khảo sát, điều tra sơ bộ

1,5

20

1,5

20

1,5

20

2

Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Pxi)

Thuộc địa bàn thôn 1, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô. Tọa độ:

- Điểm đầu: X: 1616610; Y: 540697.

- Điểm cuối: X: 1616454; Y: 541021.

Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác

Khảo sát, điều tra sơ bộ

1

10

1

10

1

10

3

Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Tờ Kan)

Thuộc địa bàn khi 3, TT Đăk Tô, huyện Đăk Tô. Tọa độ:

- Điểm đu: X: 1621868; Y: 535878.

- Điểm cuối: X: 1621828; Y: 535981.

Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác

Khảo sát, điều tra sơ bộ

0,225

3,8

0,225

3,8

0,225

3,8

4

Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Tờ Kan)

Thuộc địa bàn khi 5, TT Đăk Tô, huyện Đăk Tô. Tọa độ:

- Điểm đầu: X: 1620874; Y: 536193.

- Điểm cuối: X: 1620782; Y: 536300.

Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác

Khảo sát, điều tra sơ bộ

1,38

2.7

1,38

2,7

 

 

5

Cát sỏi lòng sông (sông ĐăK Tờ Kan)

Thuộc địa bàn khi 5, TT Đăk Tô, huyện Đăk Tô. Tọa độ:

- Điểm đầu: X: 1620481; Y: 536442.

- Điểm cuối: X: 1620284; Y: 536442.

Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đã khai thác

Khảo sát, điều tra sơ bộ

2,20

2

2,20

2

 

 

6

Cát, si sui Đăk Rơ Ngát

Thuộc địa bàn thôn 3, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô. Tọa độ:

- Điểm đầu: X: 1622286; Y: 529655.

- Điểm cuối: X: 1622759; Y: 529690.

Cát, si lòng sui ngập nước; chưa khai thác

Khảo sát, điều tra sơ bộ

0,28

3,36

0,28

3,36

0,28

3,36

7

Cát, sỏi sui Đăk Rơ Ngát

Thuộc địa bàn thôn 3, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô. Tọa độ:

- Điểm đầu: X: 1622116; Y: 529774.

- Điểm cuối: X: 1622105; Y: 529800.

Cát, sỏi lòng sui ngập nước; chưa khai thác

Khảo sát, điều tra sơ bộ

0,18

2,34

0,18

2,34

0,18

2,34

8

Cát, sỏi lòng sông (sông Pô Kô)

Thuộc địa bàn thôn 4, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô. Tọa độ:

- Điểm đầu: X: 1651321: Y: 528488.

- Điểm cuối: X: 1621199; Y: 528543.

Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đang khai thác

Khảo sát, điu tra sơ bộ

0,6

8,4

0,6

8,4

0,6

8,4

9

Cát, sỏi lòng sông (sông Pô Kô)

Thuộc địa bàn thôn 4, xã Tân Cnh, huyện Đăk Tô. Tọa độ:

- Điểm đầu: X: 1621369; Y: 528004.

- Điểm cuối: X: 1621346; Y: 528003.

Cát, sỏi lòng sông ngập nước; đang khai thác

Khảo sát, điều tra sơ bộ

0,2

2,43

0,2

2,43

0,2

2,43

10

Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Bla)

Thuộc địa bàn thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Va, thành phố Kon Tum. Tọa độ:

X1: 1585984; Y1: 0560013

X2: 1584485; Y2: 0560914

X3: 1584485; Y3: 0560842

X4: 1585953; Y4: 0559910

Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác.

Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật, không liên quan đến đt sản xuất nông nghiệp

Khảo sát, điều tra sơ bộ

13,6

30

13,6

30

13,6

30

11

Cát, si làng Lung (suối Ia Rai)

Thuộc địa bàn làng Lung Leng, TT Sa Thầy, huyện Sa Thầy. Tọa độ:

X1: 1589923; Y1: 532334

X2: 1589615; Y2: 531728

X3: 1589610; Y3: 531728

X4: 1589904; Y4: 532343

Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác.

Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp

Khảo sát, điều tra sơ bộ

1,6

10

1,6

10

1,6

10

12

Đt san lp (đt đồi)

Thuộc địa bàn thôn 1, TT Sa Thầy, huyện Sa Thầy. Tọa độ:

X1: 1593284; Y1: 531272

X2: 1593170; Y2: 531079

X3: 1593017; Y3: 531173

X4: 1593014; Y4: 531223

X5: 1593039; Y1: 531226

X6: 1593121; Y2: 531324

X7: 1593198; Y3: 531305

X8: 1593215; Y4: 531334

Đất đi núi, sỏi sạn; sản xuất nông nghiệp hiệu quả thp. Hiện tại đang bỏ trng.

Khảo sát, điều tra sơ bộ

3,90

500

1,50

150

2,40

350

13

Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne)

- Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Ry.

- Tọa độ:

+ Điểm đầu: X: 1602283; Y: 578147.

+ Điểm cuối: X: 1602348; Y: 0577949.

Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác.

Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật, không liên quan đến đất sn xuất nông nghiệp

Khảo sát, điều tra sơ bộ

1,6

20

1,6

20

1,6

20

14

Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne)

- Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Ry.

- Tọa độ:

+ Điểm đầu: X: 1602709; Y: 0579655.

+ Điểm cuối: X: 1602701; Y: 0578850.

Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác.

Xa khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp

Khảo sát, điều tra sơ bộ

2,4

25

2,4

25

2,4

25

15

Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne)

- Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Ry.

- Tọa độ:

+ Điểm đầu: X: 1601847; Y: 0577397.

+ Điểm cuối: X: 1601372; Y: 0576700.

Cát, sỏi lòng suối ngập nước; chưa khai thác. Cách Đường liên xã (từ thị trấn Đăk Rve- Đăk Tờ Re) khoảng 200m về phía Bắc, xung quanh không có dân cư, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp.

Khảo sát, điều tra sơ bộ

1,5

15

1,5

15

1,5

15

16

Cát, sỏi lòng sông (sông Đăk Pne)

- Vị trí: Sông Đăk PNe, Thuộc địa bàn thôn 5, thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Ry.

- Tọa độ:

+ Điểm đầu: X: 1604190; Y: 0581434.

+ Điểm cuối: X: 1604214; Y: 0581304.

Cát, si lòng sông ngập nước; chưa khai thác. Cách Đường đi xã Đăk Pne khoảng 300m về hai bên bờ sông, cách khu dân cư gần nhất khoảng 300m, không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp.

Khảo sát, điều tra sơ bộ

0,52

15

0,52

15

0,52

15

17

Cát, sỏi lòng sông thôn Cô Chất (sông Đăk Nghé)

- Vị trí: sông Đăk Nghé, địa bàn thôn Cô Chất, xã Măng Bút, huyện Kon Plông.

- Tọa độ:

XA: 1646553; YA: 572014

XB: 1646540; YB: 572034

XC: 1646360; YC: 571962

XD: 1646360; YD: 571938

Cát, sỏi lòng sông bị ngập nước.

Vị trí quy hoạch cách cầu treo dân sinh khoảng 50m vphía thượng nguồn; cách khu dân cư gần nhất khoảng 200m; không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp

Khảo sát, điều tra sơ bộ

0,6

6

0,6

6

0,6

6

18

Cát, sỏi lòng sông thôn Tu Nông 1 (sông Đăk Nghé)

- Vị trí: sông Đăk Nghé, địa bàn thôn Tu Nông, xã Măng Bút, huyện Kon Plông.

- Tọa độ:

XA: 1644973; YA: 572759

XB: 1644924; YB: 572796

XC: 1644735; YC: 572857

XD: 1644702; YD: 572836

Cát, sỏi lòng sông bị ngập nước.

Vị trí quy hoạch không có CTHTKT; cách khu dân cư gần nhất khoảng 200m; không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp

Khảo sát, điều tra sơ bộ

10

10

10

10

10

10

19

Cát, si lòng sông thôn Tu Nông 2 (sông Đăk Nghé)

- Vị trí: sông Đăk Nghé, địa bàn thôn Tu Nông, xã Măng Bút, huyện Kon Plông.

- Tọa độ:

XA: 1642960; YA: 573850

XB: 1642790; YB: 573880

XC: 1642785; YC: 573850

XD: 1642910; YD: 573850

Cát, sỏi lòng sông bị ngập nước. Vị trí QH không có cơ shạ tầng kỹ thuật; cách khu dân cư gần nhất khoảng 200m; không liên quan đến đất sản xuất nông nghiệp

Khảo sát, điều tra sơ bộ

0,8

8

0,8

8

0,8

8