Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 20/05/2013 Quy định tải trọng đường và cầu thuộc hệ thống đường tỉnh Bình Phước (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 25/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 20-05-2013
- Ngày có hiệu lực: 30-05-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 31-12-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1311 ngày (3 năm 7 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 31-12-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2013/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 20 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƯỜNG VÀ CẦU THUỘC HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông trên đường bộ; Thông tư số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 48/TTr-SGTVT ngày 26/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định tải trọng đường và cầu thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(Bảng phụ lục tải trọng đường, tải trọng cầu kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện đúng theo các quy định tại Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông trên đường bộ; Thông tư số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 112/2006/QĐ-UB ngày 30/11/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tải trọng đường và tải trọng cầu trên đường tỉnh của tỉnh Bình Phước.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Các công (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, nhân dân và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1:
QUY ĐỊNH TẢI TRỌNG CHO PHÉP CỦA ĐƯỜNG THUỘC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 25/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài đường (Km) | Quy định tải trọng tối đa cho phép lưu thông trên đường | |||||||||||||
Trục đơn (tấn/ trục) | Cụm trục kép phụ thuộc vào khoảng cách (d) của hai tâm trục (tấn/trục) | Cụm trục ba phụ thuộc vào khoảng cách (d) của hai tâm trục liền kề (tấn/trục) | Đối với xe thân liền (tấn) | Tổ hợp xe đầu kéo với rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc (Tấn) |
| |||||||||||||
d < 1m | 1m < d < 1,3m | d > 1,3m | d < 1,3m | d > 1,3m | Có tổng số trục bằng hai | Có tổng số trục bằng ba | Có tổng số trục bằng bốn trở lên ... | Có tổng số trục bằng ba | Có tổng số trục bằng bốn | Có tổng số trục bằng năm | Có tổng số trục bằng sáu trở lên |
| ||||||
1 | ĐT.741 | Bàu Trư (ranh tỉnh Bình Dương) Km49+537 | Bù Gia Mập (ranh tỉnh Đăk Nông) Km 185 + 345 | 135.81 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
2 | ĐT.751 | Ngã tư Chơn Thành | Cầu Bà Và (ranh tỉnh Bình Dương) | 8.10 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
3 | ĐT.752 | Thị xã Bình Long | Cầu Sài Gòn I (ranh tỉnh Tây Ninh) | 16.80 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
4 | ĐT.753 | Ngã tư Sóc Miên, thị xã Đồng Xoài | Cầu Mã Đà (ranh tỉnh Đồng Nai) | 30.00 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
5 | ĐT.754 | Km9+916 tuyến ĐT.754B | Sông Sài Gòn (nối với ĐT.792 - tỉnh Tây Ninh) | 12.25 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
6 | ĐT.754B | Ngã 3 Đồng Tâm, huyện Lộc Ninh (QL13) | Km0+000 (ĐT.754) | 9.92 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
7 | ĐT.755 | Xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng | Xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng | 33.93 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
8 | ĐT.755B | Ngã 3 Sao Bộng, huyện Bù Đăng (giao QL14) | Cầu Phước Cát (ranh tỉnh Lâm Đồng) | 33.60 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
9 | ĐT.756 | Xã Minh Lập, huyện Chơn Thành (giao QL14) | Xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh (giao ĐT.759B) | 50.33 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
10 | ĐT.757 | Ngã 3 Bù Nho, huyện Bù Gia Mập (giao ĐT.741) | Ngã 3 cầu Cần Lê, thị xã Bình Long (giao QL13) | 35.96 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
11 | ĐT.758 | Xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú (giao ĐT.741) | Xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản (giao ĐT.756) | 24.50 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
12 | ĐT.759 | Ngã 3 Bù Na, xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng (giao QL14) | Ngã 3 Thanh Hòa, huyện Bù Đốp (giao ĐT.759B) | 49.46 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
13 | ĐT.759B | Ngã 3 liên ngành, huyện Lộc Ninh (giao QL13) | Cầu Sông Măng (cầu Hoàng Diệu cũ, ranh Campuchia) | 40.65 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 | |
14 | ĐT.760 | Ngã 3 Minh Hưng, huyện Bù Đăng (giao QL14) | Ngã 3 Tiền Giang, huyện Bù Gia Mập (giao ĐT.741) | 53.95 | 10 | 11 | 16 | 18 | 21 | 24 | 16 | 24 | 30 | 26 | 34 | 44 | 48 |
PHỤ LỤC 02:
QUY ĐỊNH TẢI TRỌNG CẦU THUỘC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
STT | Cầu trên đường | Lý trình | Chiều dài (m) | Số nhịp | Tải trọng (tấn) | Ghi chú |
I | ĐT.741 |
|
|
|
|
|
1 | Cầu Suối Rạt | Km86+500 | 56 | 3 | H30 |
|
2 | Cầu Suối Dung | Km123+240 | 18.6 | 1 | H30 |
|
3 | Cầu Thác Mẹ | Km125+190 | 100 | 4 | H30 |
|
4 | Cầu Đăk Son | Km133+170 | 15 | 1 | 25 |
|
5 | Cầu Phú Nghĩa | Km140+500 | 24 | 1 | 25 |
|
6 | Cầu Đăk Ơ | Km160+045 | 15 | 1 | 25 |
|
II | ĐT.751 |
|
|
|
|
|
7 | Cầu Bà Và | Km8+100 | 33.7 | 1 | H30 | Ranh tỉnh Bình Dương |
III | ĐT.752 |
|
|
|
|
|
8 | Cầu Sài Gòn I | Km16+788 | 70.4 | 3 | H30 | Ranh tỉnh Tây Ninh |
IV | ĐT.753 |
|
|
|
|
|
9 | Cầu Rạt Nhỏ | Km1+590 | 16 | 1 | 16 |
|
10 | Cầu Rạt Lớn | Km1+180 | 49.08 | 2 | HL93 |
|
11 | Cầu Cứ | Km8+950 | 18.6 | 1 | HL93 |
|
V | ĐT.754 |
|
|
|
|
|
12 | Cầu Số 3 | Km1+000 | 18.6 | 1 | H30 |
|
13 | Cầu Sài Gòn II | Km12+251 | 58 | 3 | H30 | Ranh tỉnh Tây Ninh |
VI | ĐT.754B |
|
|
|
|
|
14 | Cầu Số 1 | Km1+616 | 24.54 | 1 | H30 |
|
15 | Cầu Số 2 | Km3+814 | 33 | 1 | H30 |
|
VII | ĐT.755 |
|
|
|
|
|
16 | Cầu Số 1 | Km1+980 | 18.6 | 1 | 18 |
|
17 | Cầu Số 2 | Km4+540 | 18.6 | 1 | 18 |
|
18 | Cầu Số 3 | Km5+750 | 18.6 | 1 | 18 |
|
VIII | ĐT.755B |
|
|
|
|
|
19 | Cầu Số 1 | Km1+479 | 24.54 | 1 | HL93 |
|
20 | Cầu Số 2 | Km25+284 | 37 | 3 | HL93 |
|
21 | Cầu Số 3 | Km30+113 | 37 | 3 | HL93 |
|
22 | Cầu Phước Cát | Km36+600 | 133 | 4 | 13 | Ranh tỉnh Lâm Đồng |
IX | ĐT.756 |
|
|
|
|
|
23 | Cầu Suối Nghiên | Km5+170 | 49.08 | 2 | H30 |
|
24 | Cầu Số 2 | Km14+740 | 12.5 | 1 | H30 |
|
25 | Cầu Số 3 | Km26+580 | 33 | 1 | H30 |
|
26 | Cầu Số 4 | Km28+790 | 6 | 1 | H30 |
|
27 | Cầu Số 5 | Km31+440 | 6 | 1 | H30 |
|
28 | Cầu Số 6 | Km35+930 | 12.5 | 1 | H30 |
|
29 | Cầu Bù Linh | Km46+210 | 24.54 | 1 | H30 |
|
X | ĐT.757 |
|
|
|
|
|
30 | Cầu Suối Đam | Km0+655 | 18.6 | 1 | HL93 |
|
31 | Cầu Trà Thanh | Km12+771 | 157 | 5 | H30 |
|
32 | Cầu Bà Nùng | Km31+758 | 18.6 | 1 | H30 |
|
33 | Cầu Suối Đá | Km34+311 | 18.6 | 1 | H30 |
|
XI | ĐT.758 |
|
|
|
|
|
34 | Cầu Suối Đra | Km6+990 | 18.6 | 1 | HL93 |
|
35 | Cầu Suối Đré | Km9+625 | 18.6 | 2 | HL93 |
|
36 | Cầu Sông Bé | Km13+825 | 123.5 | 4 | HL93 |
|
XII | ĐT.759 |
|
|
|
|
|
37 | Cầu Bù Na | Km0+030 | 18.6 | 1 | HL93 |
|
38 | Cầu Đakia | Km41+350 | 49.54 | 3 | 16 |
|
39 | Cầu Sông Bé II | Km43+500 | 133 | 4 | H30 |
|
XIII | ĐT.759B |
|
|
|
|
|
40 | Cầu Hưng Phước 1 | Km31+400 | 7 | 1 | H30 |
|
41 | Cầu Hưng Phước 2 | Km32+151 | 9 | 1 | H30 |
|
42 | Cầu Sông Măng (cầu Hoàng Diệu cũ) | Km40+650 | 18.6 | 1 | HL93 | Ranh Campuchia |
XIV | ĐT.760 |
|
|
|
|
|
43 | Cầu Đăk Lấp | Km1+657 | 84 | 3 | 18 |
|
44 | Cầu Số 5 | Km4+377 | 36 | 2 | 16 |
|
45 | Cầu Bom Ría | Km10+096 | 18.6 | 1 | H30 |
|
46 | Cầu Đăk Nhau | Km11+222 | 50 | 2 | H30 |
|
47 | Cầu Đăk Lung II | Km26+504 | 84.56 | 4 | 12 |
|
48 | Cầu Đăk Ơ II | Km33+864 | 33 | 1 | 18 |
|