cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/05/2013 Về Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 13/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 13-05-2013
  • Ngày có hiệu lực: 23-05-2013
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 23-01-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2098 ngày (5 năm 9 tháng 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 19-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 19-02-2019, Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/05/2013 Về Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 13/2013/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 13 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Lut Tổ chc Hội đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 m 2003;

Căn c Lut Ban hành văn bản quy phm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân ny 03 tháng 12 năm 2004;

Căn c Lut Xây dng ngày 26 tháng 11 m 2003;

Căn c Lut Quy hoạch đô thị ny 17 tháng 6 năm 2009; Căn c Lut Qung o ngày 21 tháng 6 m 2012;

Căn c Nghị đnh s 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 ca Cnh ph v cp giy phép y dng;

Căn c Thông tư s 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 ca BXây dng ng dẫn chi tiết mt s ni dung ca Ngh đnh s 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ v cp giy phép xây dng;

Xét Tờ trình s 257TTr-SXD ny 02 tháng 4 năm 2013 của Giám đốc SXây dng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này Quy đnh một s nội dung vcấp giy phép xây dng trên đa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Quyết đnh này hiu lc thi hành sau 10 ngày k t ngày ký và thay thế Quyết đnh s 35/2009/QĐ-UBND ny 30 tháng 12 năm 2009 của y ban nhân dân tnh Tiền Giang về quy đnh thẩm quyền cấp phép y dng y quyền cấp phép xây dng trên đa bàn tnh Tiền Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh; Giám đc S Xây dựng; Th trưng các sở, ngành tnh; Chủ tịch y ban nhân dân các huyn, thành phMỹ Tho, th Công và các t chc, cá nhân có liên quan có trách nhim thi hành quyết đnh này./.

(Đính kèm: Quy đnh một s nội dung v cp giấy phép xây dựng trên đa bàn tnh Tin Giang).

 

 

TM. Y BAN NHÂNN TNH
KT. CH TCH

PHÓ CH TCH




Văn Hưng

 

QUY ĐỊNH

MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 13/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2013 của UBND tnh Tin Giang)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điu chnh và đi tưng áp dụng

1. Phạm vi điu chỉnh

Quy đnh này quy đnh mt s nội dung về thm quyền cp, điều chnh, gia hn, cp lại và thu hi giy phép xây dng; điều kin để được cp giấy phép xây dng tạm; trách nhim c cơ quan quản lý n nưc v cp giy phép xây dng.

2. Đi tượng áp dụng

Các tchc, cá nhân trong nước và nước ngoài là chủ đu tư xây dng công trình (sau đây gọi chung chủ đầu tư); các t chc, nhân liên quan đến công tác cp giy phép xây dng giám sát thực hin y dng theo giấy pp y dng trên đa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Giải thích t ng

1. Công trình xây dng sn phm được tạo thành bi sc lao đng ca con người, vt liệu xây dng, thiết b lp đặt vào công trình, đưc liên kết đnh v với đt, th bao gồm phần i mặt đất, phn trên mặt đt, phn dưi mt nưc và phn trên mặt nước, được xây dng theo thiết kế. Công trình xây dng bao gm ng trình xây dng công cng, nhà , công trình công nghip, giao thông, thu lợi, năng lượng các ng trình khác.

2. Nhà riêng l công trình đưc xây dng trong khuôn viên đt ở thuc quyền sử dụng ca hộ gia đình, cá nhân theo quy đnh của pháp lut, kể cả trường hợp y dng trên lô đt ca d án nhà.

3. Bit thự n riêng l có sân vưn (cây xanh, thảm cỏ, vưn hoa,…) có tường rào và li ra vào riêng biệt.

4. D án đu tư xây dựng ng trình tập hợp các đề xuất có liên quan đến vic b vốn để xây dng mới, m rộng hoặc ci to nhng công trình xây dng nhằm mục đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lưng công trình hoặc sản phm, dch v trong một thi hn nht đnh.

5. Di ch lch s - văn hóa công trình xây dng, đa đim các di vt, cổ vt, bo vt quc gia thuộc ng trình, đa đim đó có g tr lch s, văn a, khoa hc.

6. Tưng đài, tranh hoành tráng công trình văn hóa nghệ thuật biểu hin ni dung tưng và tinh thần thời đi, mang nh thái xã hội đương thời, được th hin bằng cht liu bn vng, b phận cu thành của không gian kiến trúc đô th và cảnh quan thiên nhn, quy mô nh thc ngh thut hoành tráng, tác động đến nhn thc ca hi.

7. Quy hoch chi tiết là việc phân chia và xác đnh chỉ tiêu s dụng đất quy hoạch đô th, yêu cu qun kiến trúc, cnh quan ca từng đt; bố trí công trình h tng k thut, công trình h tầng xã hội nhằm cụ th hóa nội dung ca quy hoạch phân khu hoc quy hoạch chung. Bn vẽ của đồ án quy hoch chi tiết đưc th hiện theo t l1/500.

Chương II

MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Điều 3. Thẩm quyn cấp, điều chnh, gia hạn, cấp li thu hi giy phép xây dng

1. y ban nhân dân tnh y quyền cho Sở Xây dựng cp giy phép xây dng đối với các ng trình xây dng cấp đặc bit, cấp I, cp II; ng trình tôn giáo; công trình di ch lch s - văn hóa; công trình tưng đài, tranh hoành tráng đã đưc xếp hạng trên đa bàn tnh; công trình thuộc d án vn đu tư trc tiếp nước ngoài; công trình thuc d án; di dời công trình; công trình qung cáo (gm: xây dng màn nh chuyên qung o ngi tri có din ch mt mt từ 20m2 tr lên; xây dng bin hiu, bng qung o có din tích một mt trên 20m2 kết cu khung kim loi hoc vt liu xây dựng tương t gn vào công trình xây dng có sn; bảng quảng o đng độc lp có din ch một mt t40m2 tr lên).

2. y ban nhân dân tnh y quyền cho Ban qun các khu công nghiệp cấp giy phép xây dng cho các công trình thuộc khu ng nghip, tr các công trình quy đnh ti Khon 1 Điu này.

3. y ban nhân dân cấp huyện cấp giấy phép xây dng các công trình còn lại nhà riêng l tại đô th, bao gồm cả nhà riêng l trong khu vc đã đưc Nhà nước công nhn bo tồn thuộc đa giới hành chính do mình qun lý, tr các đi tưng quy đnh ti Khoản 1, Khoản 2 Điều này.

4. y ban nhân dân cp xã cấp giấy phép xây dng nhà ở riêng l tại nhng điểm dân cư nông thôn đã quy hoạch xây dng đưc duyệt ti nhng khu vc theo quy đnh ca y ban nhân dân cấp huyện khi xây dng phải có giy phép xây dng thuc đa giới hành cnh do mình qun lý.

5. Công trình do cơ quan nào cp giy phép xây dng thì cơ quan đó có quyền điu chnh, gia hạn, cp lại thu hi giy phép xây dng do mình cấp.

6. y ban nhân dân tnh quyết đnh thu hồi giy phép xây dng do cp dưới cấp không đúng quy đnh.

Điều 4. Điu kiện để được cấp giy phép xây dng tạm

Công trình, nhà riêng l được cấp giy phép y dựng tm khi đáp ng các điu kin sau đây:

1. Nm trong khu vc đã quy hoch chi tiết xây dựng, quy hoch đim dân cư nông thôn (quy hoạch xây dng nông thôn mi) đưc cp có thm quyền phê duyt và công b nhưng chưa có quyết đnh thu hồi đất của cơ quan nhà nưc có thẩm quyn.

2. P hợp vi mục đích s dụng đất, mc tiêu đầu tư.

3. Đm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trưng, phòng cháy cha cháy, htng k thut (giao thông, điện, nước, vin thông), hành lang bo vệ công trình thy li, đê điu, năng lưng, giao thông, khu di sản văn hóa, di ch lch s - văn hóa và đm bảo khong cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hi, các ng trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.

4. H sơ thiết kế y dng đáp ng quy đnh ti Khon 3 Điều 5 Ngh đnh 64/2012/NĐ-CP ng dn ti Thông tư 10/2012/TT-BXD.

5. Phù hợp với quy mô công trình và thời gian thc hin quy hoạch xây dng như sau:

a) Quy mô ti đa đưc cp giy phép xây dng tm

- S tng: 01 tng trt, 01 gác g (hoc gác bằng: thép hình liên kết hàn; vật liệu lp ghép nhẹ khác).

- Kết cu: Móng, ct, đà king bng tông cốt thép (hoc khung bằng thép tin chế; bng g).

Mái, trn và gác không đưc làm bằng tông cốt thép đ toàn khối. Kết cấu phi đảm bảo an toàn trong khai thác sdng.

- Bao che, lợp mái bng vật liệu thông thường (tưng xây gch, trát, sơn nước; mái lợp tôn hoặc ngói). Nn, sàn lát gạch.

b) Thi gian được phép tồn ti

Thời gian tồn ti của công trình, nhà riêng l cho đến khi Nhà nước ra quyết đnh thu hi đt đ đu tư xây dựng thực hin quy hoch.

6. Ch đu tư phải cam kết t phá d công trình khi thi hn tồn ti ca công trình ghi trong giấy phép xây dng tạm hết hạn và không yêu cầu bi thưng đi với phn công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công b. Trưng hp không t phá d thì bị cưỡng chế phá d và ch đu tư phải chịu mi chi p cho việc phá d ng trình.

Giy phép y dựng tm chỉ cấp cho từng công trình, nhà riêng l, không cấp theo giai đon và cho dán.

Chương III

TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Điều 5. Trách nhim của S Xây dng

1. T chc vic cp, điu chnh, gia hạn, cấp li và thu hồi giy phép xây dng theoy quyền của y ban nhân dân tnh ti Khoản 1, Khoản 5 Điu 3 Quy đnh này.

2. T chức tập hun, hưng dẫn việc cấp, điều chnh, gia hạn, cấp lại và thu hi giy phép xây dựng cho các t chức, nhân liên quan quy đnh tại Điều 3 Quy đnh y.

3. Tiếp nhn văn bản thông báo ngày khi công của chủ đu tư.

4. T chc kiểm tra, thanh tra, xử vi phm hoc đề xuất xử vi phạm vy dng theo quy đnh ca pháp luật.

5. Tổng hp, đ xut trình y ban nhân n tnh xem xét gii quyết đối với nhng trưng hợp t thm quyền; hoặc xin ý kiến c bộ, ngành liên quan trong quá trình thc hin khi gp khó khăn vưng mắc.

6. Là đu mi tổng hp, báo cáo đnh k sáu tháng, mt năm cho y ban nhân dân tnh B Xây dng v nh hình cấp giấy phép xây dựng qun lý trt t xây dng trên đa bàn.

Điều 6. Trách nhim của Ban qun các khu công nghip

1. T chc vic cp, điu chnh, gia hạn, cấp li và thu hồi giy phép xây dng theoy quyền của y ban nhân dân tnh ti Khoản 2, Khoản 5 Điu 3 Quy đnh này.

2. Tiếp nhn văn bản thông báo ngày khi công của chủ đu tư.

3. Tchc kim tra hoặc phối hợp vi các s, ngành liên quan, y ban nhân dân cấp huyện kiểm tra vic thc hiện xây dng theo giy phép đưc cấp. Khi phát hin vi phm các quy đnh của pháp lut v xây dng phi có văn bn gi Thanh tra Xây dng đ kịp thi xử lý vi phm theo quy đnh pháp lut.

4. Công b công khai quy hoạch đã đưc cơ quan nhà nước có thm quyn phê duyệt đưc giao quản lý.

5. Cung cp đy đủ các quy hoạch y dng Khu công nghip đưc duyt trên đa bàn cho S Xây dng khi đưc yêu cu.

6. Báo o đnh k sáu tháng, một năm cho Sở Xây dựng về tình hình cp giy phép y dựng quản trt txây dng trong các Khu ng nghip.

Điều 7. Trách nhim của y ban nhân dân cp huyện

1. T chc vic cp, điu chnh, gia hạn, cấp li và thu hồi giy phép xây dng theo quy đnh ti Khoản 3, Khoản 5 Điều 3 Quy đnh này.

2. Tiếp nhn văn bản thông báo ngày khi công của chủ đu tư.

3. T chc kim tra vic thc hin y dựng theo giy phép được cp. X vi phm hoc đề xuất x vi phm v xây dng theo quy đnh ca pháp luật.

4. Công b công khai quy hoạch đã đưc cơ quan nhà nước có thm quyn phê duyệt đưc giao quản lý.

5. Cung cp đy đủ các quy hoch xây dng, thiết kế đô thị được duyt trên đa bàn huyện cho S Xây dựng khi đưc yêu cu.

6. Lp, phê duyệt, ban hành, công bố Quy chế qun quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy đnh làm cơ scấp giy phép xây dng.

7. T chc lp quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết làm cơ s cấp giy phép xây dng.

8. Đi vi các khu vực, tuyến ph trong đô th đã bản n đnh chc năng s dng các đt nhưng chưa quy hoch chi tiết: Căn c vào nh chất, chc năng yêu cu qun kiến trúc, cnh quan đô th, đặc bit đối với các tuyến ph l giới từ 12 m tr lên, đề xut y ban nhân dân tnh danh mc các khu vc, tuyến phố phải lp thiết kế đô thđđược xem xét chấp thun và giao nhim vụ t chc lp, thẩm đnh, phê duyệt thiết kế đô th theo quy đnh làm cơ s cp giy phép xây dng.

9. Đi vi khu vc xây dng ca có quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dng xã nông thôn mi) đưc duyệt: Giao y ban nn dân cp huyn n c vào nh hình thc tế của địa phương, quy đnh c th c điểm n cư tập trung thuc đa n khi xây dng nhà riêng l ti nông thôn phi có giấy phép y dng để làm cơ scho y ban nhân dân cp cấp giy phép xây dng.

10. Tiếp nhn báo o đnh k sáu tháng, một năm v tình nh cấp giy phép xây dng và quản trật tự xây dng của y ban nhân dân cp xã.

11. Tổng hợp, báo cáo đnh k sáu tháng, một năm cho S Xây dng về tình hình cp giấy phép xây dng qun trt t xây dựng tn đa bàn.

Điều 8. Trách nhim của y ban nhân dân xã, phường, th trấn

1. T chc vic cp, điu chnh, gia hạn, cấp li và thu hồi giy phép xây dng theo quy đnh ti Khoản 4, Khoản 5 Điều 3 Quy đnh này.

2. Tiếp nhn các văn bn theo quy đnh ti điểm a, đim b Khon 2 Điu 19 Ngh đnh s 64/2012/NĐCP.

3. Kiểm tra, theo dõi vic thc hin theo giy phép xây dng và qun y dng trên đa bàn. Ngăn chn xử kp thi các hành vi vi phạm v xây dng theo quy đnh ca pháp lut.

4. Niêm yết công khai quy hoạch xây dng các đim dân cư nông thôn đã đưc cơ quan nhà nước thm quyền phê duyệt.

5. Báo cáo đnh kỳ sáu tháng, một năm cho y ban nhân dân cấp huyện vtình hình cp giấy phép xây dng qun trt t xây dựng tn đa bàn.

Điều 9. Trách nhim của các s, ngành và t chc có liên quan

1. Sở Văn a, Th thao và Du lch trong phạm vi chc năng, nhiệm v của mình có trách nhim có ý kiến bằng văn bn gi cơ quan cấp giy phép xây dng hoc chủ đu tư đi với công trình di tích lịch s - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng, ng trình qung cáo xây dng trên đa bàn tnh.

Cung cấp đy đ danh mục các di ch đã được xếp hạng phm vi, ranh giới các khu vc bo vệ ca tng di ch; các quy hoch quảng cáo ngoài tri đưc duyệt trên đa bàn tnh cho S Xây dng khi được yêu cầu.

2. S Thông tin Truyền thông trong phm vi chc năng, nhiệm vụ ca mình trách nhim cung cấp thông tin cho các t chc, nhân có liên quan vy dng các trm BTS đúng theo quy hoch tng th phát trin bưu chính, vin thông của tnh.

3. Các sở, ngành khác liên quan: Căn cứ chc năng, nhim vụ v các nh vc quản chuyên nnh, trách nhiệm hưng dn cung cấp các quy đnh pháp lut, các thông tin có liên quan cho cơ quan cấp giy phép xây dng đ kp thời giải quyết h sơ cp giy phép y dng; phi hp vi cơ quan cấp giy phép xây dng theo dõi, kim tra qun quá trình thc hiện xây dng theo các tha thuận chuyên ngành, giy phép xây dng.

4. Trong thi gian 10 ngày làm việc đi với công trình nhà tại đô thị, 07 ngày làm việc đối vi nhà riêng l ti nông thôn, 05 ny làm việc đối vi công trình qung cáo, k t ngày nhận đưc h sơ, các quan được hỏi ý kiến trách nhim tr li bng văn bn nhng ni dung thuc chc năng qun lý ca mình. Sau thi hạn trên, nếu không có ý kiến coi như các cơ quan này đã đồng ý và chịu trách nhiệm v nhng ni dung thuộc chức năng quản lý ca mình.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. X chuyn tiếp

1. Đi vi các khu vực, tuyến ph trong đô th đã bản n đnh chc năng sử dng các lô đt, nếu chưa có quy hoạch chi tiết hoặc thiết kế đô thđưc duyệt thì căn ccác quy đnh còn phù hp trước thi điểm Nghđnh 64/2012/NĐ-CP có hiệu lc đ xem xét cấp giy phép xây dng. Kể từ ngày 01/7/2013, việc cp giy phép xây dng phải căn c vào các điều kin quy đnh tại Ngh đnh 64/2012/NĐ-CP và hướng dn ca Thông tư 10/2012/TT-BXD.

2. Những công trình thuộc đi tưng theo quy đnh ca Điều 121 Luật Xây dng đưc thc hiện theo Quyết đnh s 39/2005/-TTg ngày 28/02/2005 của Th tưng Chính phủ v việc hưng dẫn thc hiện Điều 121 Lut Xây dng.

Điều 11. Điều khoản thi hành

1. S Xây dựng chu trách nhiệm triển khai, ng dẫn kim tra việc thực hiện Quy đnh này.

2. Ngoài việc phi tuân th theo Quy đnh y, các đối ng quy đnh ti Điều 1 còn phải thc hiện theo Lut Xây dng, Ngh đnh s 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cp giy phép xây dng, Thông tư s10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 ca B Xây dng ng dẫn chi tiết mt sni dung ca Ngh đnh s 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính ph về cấp giy phép xây dng c quy đnh pháp luật khác có liên quan.

3. Trong quá trình thc hin Quy đnh này nếu có khó khăn, vưng mắc thì các tổ chc, nhân có liên quan phản ảnh kp thời v Sở Xây dng để hướng dn gii quyết. Trưng hp t thẩm quyền, Sở Xây dựng tng hợp trình y ban nhân dân tỉnh xem xét sa đi, b sung Quy đnh này cho phù hp./.