Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 04/05/2013 Sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 25/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 04-05-2013
- Ngày có hiệu lực: 14-05-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-10-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 514 ngày (1 năm 4 tháng 29 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-10-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2013/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 4 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 13/03/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 264/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh Nghệ An về việc thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 939/TTr-STC ngày 15 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 1 của Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 05/9/2009 của UBND tỉnh về việc quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:
TT | ĐỐI TƯỢNG THU | ĐVT | Mức thu (đồng) |
1 | Nhóm 1: Hộ gia đình không tham gia kinh doanh dịch vụ, gồm: |
|
|
a) | Các hộ gia đình thuộc: Phường (trừ khối 15 phường Cửa Nam; khối Yên Giang phường Đông Vĩnh; các khối nhập vào phường Vinh Tân từ xã Hưng Thịnh - Hưng Nguyên). | Khẩu/tháng | 3.000 |
| Các hộ 2 bên đường Nguyễn Trãi thuộc xã Nghi Phú, các hộ 2 bên đường Đặng Thai Mai đến khu Công nghiệp Bắc Vinh; các hộ hai bên đường Xô Viết Nghệ Tĩnh các hộ 2 bên đường Quốc lộ 46 thuộc thành phố Vinh; các hộ 2 bên đường Lê Viết Thuật thuộc xã Hưng Lộc (thành phố Vinh); | Khẩu/tháng | 3.000 |
Các hộ trên các trục đường Bình Minh, đường số II, đường Sào Nam, các trục đường dọc, đường ngang quy hoạch trên 7m (thị xã Cửa Lò); | |||
Các hộ 2 bên đường Quốc lộ 48 thuộc thị xã Thái Hoà. | |||
b) | Các hộ gia đình còn lại thuộc thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò, thị xã Thái Hoà; thị trấn; các hộ gia đình hai bên đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thuộc thị tứ các huyện. | Khẩu/tháng | 2.000 |
c) | Các hộ gia đình còn lại | Khẩu/tháng | 1.500 |
2 | Nhóm 2. Các hộ tham gia sản xuất kinh doanh dịch vụ (kể cả các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân) |
|
|
a) | Các hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 4 lao động trở lên và các hộ thải nhiều rác như bán xăm lốp ôtô, sửa chữa ôtô xe máy, bán vật liệu xây dựng, sành sứ thuỷ tinh, chế biến nông lâm thuỷ hải sản, giết mổ gia súc,… | Hộ/tháng | 100.000 |
b) | Các hộ kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 2 đến 3 lao động | Hộ/tháng | 80.000 |
c) | Các hộ kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hoá sử dụng 1 lao động | Hộ/tháng | 60.000 |
d) | Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ khác nhưng sử dụng 1 lao động | Hộ/tháng | 30.000 |
e | Các hộ dịch vụ rửa xe máy |
|
|
- Thành phố Vinh |
|
| |
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 120.000 | |
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 160.000 | |
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 160.000 | |
+ Rửa trên 20 xe/1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 200.000 | |
- Thị xã, các thị trấn và thị tứ |
|
| |
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 80.000 | |
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 120.000 | |
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 120.000 | |
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 160.000 | |
- Các khu vực khác: |
|
| |
+ Rửa 20 xe/1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 40.000 | |
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 60.000 | |
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 60.000 | |
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 80.000 | |
3 | Nhóm 3: Các tổ chức |
|
|
a) | Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các đơn vị có tính chất hành chính.. Bao gồm cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (kể cả bệnh viện, trun g tâm y tế, nhà điều dưỡng), ban quản lý chợ, ga, bến bãi; trường học; trung tâm dạy nghề; văn phòng công ty; văn phòng đại diện; văn phòng hành chính; doanh trại các lực lượng vũ trang và an ninh quốc phòng; các đơn vị hành chính khác. (Mức thu xác định theo người nhưng tối đa không quá 100.000đồng/đơn vị /tháng) | Người /tháng | 1.500 |
b) | - Các đơn vị sản xuất kinh doanh dịch vụ |
|
|
+ Đơn vị có có sử dụng dưới 15 lao động hoặc đơn vị có doanh thu dưới 30 triệu đồng /tháng | Đơn vị /tháng | 90.000 | |
+ Đơn vị có sử dụng từ 15 đến 40 lao động hoặc đơn vị có doanh thu từ 30 triệu đồng đến 80 triệu đồng /tháng | Đơn vị /tháng | 170.000 | |
+ Đơn vị có trên 40 lao động hoặc đơn vị có doanh thu trên 80 triệu đồng /tháng | Đơn vị /tháng | 200.000 | |
c) | - Đơn vị kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách: Mức thu xác định theo giường nhưng tối đa không quá 200.000đồng/đơn vị/tháng. |
|
|
+ Khách sạn | Giường /tháng | 10.000 | |
+ Nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách | Giường /tháng | 7.000 | |
d) | - Đơn vị dịch vụ ăn uống: |
|
|
+ Đơn vị ăn uống có doanh thu trên 50 triệu đ/tháng | Đơn vị /tháng | 200.000 | |
+ Đơn vị ăn uống có doanh thu từ 30 đến 50 triệu đ/tháng | Đơn vị /tháng | 170.000 | |
+ Các đơn vị ăn uống dịch vụ có doanh thu dưới 30 triệu đ/tháng | Đơn vị /tháng | 120.000 | |
4 | Nhóm 4: Chợ, ga tàu, bến bãi (bến xe, bến cảng, bến cá, kho bãi), sân vận động, các trung tâm, tụ điểm vui chơi giải trí, mức thu được xác định theo hộ hoặc m2 sử dụng nhưng tối đa không quá 160.000đ/m3 rác. Cụ thể: |
|
|
a | Chợ Vinh, chợ Ga Vinh (Các hộ có địa điểm cố định kinh doanh cố định). |
|
|
- Hàng ăn: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 40.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng. | Hộ/tháng | 50.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 60.000 | |
- Hàng tươi sống: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 30.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng /tháng. | Hộ/tháng | 35.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 40.000 | |
- Hàng khác | Hộ/tháng | 25.000 | |
b | Chợ họp thường xuyên ở thành phố Vinh (ngoài chợ Vinh, chợ Ga Vinh), thị xã Cửa Lò và thị xã Thái Hoà (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) . |
|
|
- Hàng ăn: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 15.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 25.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 30.000 | |
- Hàng tươi sống: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 12.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 15.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 20.000 | |
- Hàng khác | Hộ/tháng | 10.000 | |
c | Chợ họp thường xuyên ở các thị trấn, thị tứ (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) |
|
|
- Hàng ăn: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 10.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 15.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 20.000 | |
- Hàng tươi sống: |
|
| |
+ Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 5.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 10.000 | |
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 15.000 | |
- Hàng khác | Hộ/tháng | 5.000 | |
d | Chợ họp thường xuyên ở các khu vực còn lại (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) |
|
|
- Hàng ăn, hàng tươi sống | Hộ/tháng | 5.000 | |
- Hàng khác | Hộ/tháng | 4.000 | |
e | Chợ họp không thường xuyên (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) | Hộ/tháng | 3.000 |
f | Nhà ga, bến xe, các trung tâm văn hoá thể thao, tụ điểm vui chơi giải trí (sân vận động, nhà văn hoá, nhà hát, rạp chiếu phim,..).tính trên diện tích sử dụng thực tế của nhà chờ và sân ga, bãi đỗ xe, sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,… | M2/tháng | 160 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 05/9/2009 của UBND tỉnh Quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và môi trường, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |