Quyết định số 147/2013/QĐ-UBND ngày 03/05/2013 Điều chỉnh, bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu văn bản: 147/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Ngày ban hành: 03-05-2013
- Ngày có hiệu lực: 13-05-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 21-05-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2122 ngày (5 năm 9 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 05-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/2013/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 03 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ NHÀ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2013;
Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính - Xây dựng - Cục thuế tại công văn số 33/LN-TC-CT-XD ngày 11/01/2013, về việc điều chỉnh bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ phụ lục số 2 phần I ban hành kèm theo Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh;
- Giá trị nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh và trên cơ sở Bảng phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Cục thuế xác định tiêu chí phân loại, đơn giá nhà: Biệt thự, nhà cấp I, II, III, IV, để xác giá trị nhà biệt thự, nhà cấp I, II, III, IV, tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục thuế Bắc Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BẢNG TỶ LỆ % CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 147/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Thời gian sử dụng | Tỷ lệ % |
I | Kê khai lệ phí truớc bạ lần đầu | |
1 | Sử dụng duới 5 năm | 100 |
2 | Sử dụng từ 5 năm trở lên thì tỷ lệ % chất lượng còn lại của nhà có thời gian tương ứng theo quy định tại mục II |
|
II | Kê khai lệ phí truớc bạ từ lần 2 trở đi | |
1 | Sử dụng duới 5 năm | |
Nhà biệt thự | 95 | |
Nhà cấp I, cấp II | 90 | |
Nhà cấp III, IV | 80 | |
2 | Từ 5 năm đến 10 năm | |
Nhà biệt thự | 85 | |
Nhà cấp I, cấp II | 80 | |
Nhà cấp III, IV | 65 | |
3 | Từ trên 10 năm đến 20 năm |
|
Nhà biệt thự | 70 | |
Nhà cấp I | 60 | |
Nhà cấp II | 55 | |
Nhà cấp III, IV | 35 | |
4 | Từ trên 20 năm đến 50 năm | |
Nhà biệt thự | 50 | |
Nhà cấp I | 40 | |
Nhà cấp II | 35 | |
Nhà cấp III, IV | 25 | |
5 | Từ trên 50 năm | |
Nhà biệt thự | 30 | |
Nhà cấp I, cấp II | 25 | |
Nhà cấp III, IV | 20 |