Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 23/04/2013 Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1092/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Ngày ban hành: 23-04-2013
- Ngày có hiệu lực: 23-04-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 12-12-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-07-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 811 ngày (2 năm 2 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 13-07-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1092/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết, lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
Căn cứ Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 792/STNMT-VP ngày 17/4/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi, 01 (một) thủ tục hành chính được bổ sung và 02 (hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày 28/8/2009, Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 và Quyết định số 4056/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản, địa chất | ||
1 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 5 - 13 |
2 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 14 - 16 |
3 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 17 - 19 |
4 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. | 20 - 22 |
5 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 23 - 25 |
6 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | 26 - 29 |
7 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 30 - 33 |
8 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 34 - 37 |
9 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. | 38 - 40 |
10 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 41 - 43 |
11 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 44 - 46 |
12 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 47 - 49 |
13 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 50 - 52 |
II. Lĩnh vực đo đạc bản đồ | ||
1 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 53 - 57 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1. Lĩnh vực Môi trường | ||
1 | Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 58 - 72 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Số Seri | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đo đạc bản đồ | |||
1 | T-HTI-047105-TT | Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ | Căn cứ Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ. |
2 | T-HTI-047158-TT | Bổ sung xác nhận nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ | Căn cứ Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|