Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 08/04/2013 Bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 08/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Ngày ban hành: 08-04-2013
- Ngày có hiệu lực: 08-04-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-04-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1104 ngày (3 năm 0 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 16-04-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2013/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 08 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ, DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG TẠI CÁC CƠ SỞ DẠY NGHỀ ĐỂ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của liên Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 444/TTr-LĐTBXH-TC ngày 01 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung thêm Danh mục 13 nghề, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới ba (03) tháng tại các cơ sở nghề, cơ sở khác có tham gia dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Đối với những nghề được chọn làm mô hình dạy nghề, chi phí đào tạo cho các lớp nghề được tính thêm phần chi phí xây dựng, kiểm tra, giám sát, tổng kết đánh giá thực hiện mô hình thí điểm nhưng không quá 05% tổng kinh phí thực hiện mô hình.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG ĐỂ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên nghề đào tạo | Số học sinh/ lớp học (người) | Thời gian đào tạo (tháng) | Tổng số tiết giảng dạy/ khóa học | Trong đó | Mức kinh phí hỗ trợ tối đa (đồng/hs /khóa) | ||
Lý thuyết (tiết) | Thực hành (giờ) | Hoạt động đánh giá (giờ) | ||||||
1 | Kỹ thuật đan lưới đính chì | 22 - 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
2 | Thêu ren | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
3 | Kỹ thuật sản xuất nón lá | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.200.000 |
4 | Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch | 22 - 35 | 3 | 387 | 100 | 267 | 20 | 1.800.000 |
5 | Kỹ thuật sản xuất lúa giống | 22 - 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
6 | Kỹ thuật khai thác nhựa thông | 22 - 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
7 | Kỹ thuật nhân giống cây lâm nghiệp: tràm/bạch đàn…. | 22 - 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
8 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
9 | Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
10 | Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
11 | Kỹ thuật trồng/chăm sóc/thu hoạch cây chuối | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
12 | Kỹ thuật nuôi tôm | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
13 | Kỹ thuật trồng rừng | 22 - 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |