Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/03/2013 Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 18/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 25-03-2013
- Ngày có hiệu lực: 04-04-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-10-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 561 ngày (1 năm 6 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-10-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2013/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 25 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2011 TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh khoá XVI về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 506/STC-NST ngày 12/3/2013 về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An (gồm các Phụ lục số: 1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo).
Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | SỐ QUYẾT TOÁN |
1 | 2 | 3 |
| Tổng thu ngân sách nhà nước (A+B) | 29.346.576 |
| Gồm: a) Thu ngân sách địa phương | 28.629.153 |
| - Thu ngân sách địa phương hưởng | 10.950.231 |
| - Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 17.678.922 |
| b) Thu ngân sách Trung ương hưởng | 717.423 |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn (I-VIII) | 11.667.654 |
I | Thu nội địa | 6.097.429 |
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương | 752.469 |
2 | Thu từ doanh nghiệp địa phương | 758.445 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 145.453 |
4 | Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD | 998.324 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.214 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 189.967 |
7 | Lệ phí trước bạ | 369.047 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 158.521 |
9 | Thu phí, lệ phí | 65.043 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất | 2.545.038 |
a | Thuế nhà đất | 48.285 |
b | Thu tiền thuê đất, nước | 71.315 |
c | Thu tiền sử dụng đất | 2.425.207 |
d | Thu KHCB. tiền thuê nhà | 231 |
11 | Thu khác cân đối ngân sách | 62.563 |
12 | Thu khác cân đối ngân sách xã | 51.345 |
II | Thu từ hoạt động thuế XNK | 688.367 |
III | Thu xổ số kiến thiết | 9.098 |
IV | Các khoản không cân đối, các khoản ghi thu, ghi chi quản lý qua NSNN | 681.240 |
V | Thu vay đầu tư phát triển theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN | 40.000 |
VI | Thu trả nợ gốc vay đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN | 31.176 |
VII | Thu chuyển nguồn năm trước | 3.573.628 |
VIII | Thu kết dư ngân sách năm trước | 546.716 |
B | Thu bổ sung ngân sách Trung ương | 17.678.922 |
1 | Thu bổ sung ngân sách Trung ương | 17.678.922 |
PHỤ LỤC SỐ 2
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: đồng
PHẦN THU | TỔNG SỐ | THU NS TỈNH | THU NS HUYỆN | THU NS XÃ | PHẦN CHI | TỔNG SỐ | CHI NS TỈNH | CHI NS HUYỆN | CHI NS XÃ |
Tổng số thu | 28.629.153.228.728 | 16.771.549.119.775 | 9.211.943.846.589 | 2.645.660.262.364 | Tổng số chi | 27.766.656.191.670 | 16.768.329.708.230 | 8.653.022.993.404 | 2.345.303.490.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Tổng thu cân đối NS | 28.133.946.503.074 | 16.716.566.922.239 | 8.848.409.687.986 | 2.568.969.892.849 | A. Tổng số chi cân đối ngân sách | 27.271.449.466.016 | 16.713.347.510.694 | 8.289.488.834.801 | 2.268.613.120.521 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 6.263.503.969.427 | 5.046.574.931.432 | 817.747.361.116 | 399.181.676.879 | 1. Chi đầu tư phát triển | 5.098.755.502.383 | 3.732.684.780.906 | 933.992.728.841 | 432.077.992.636 |
2. Thu trả nợ tiền vay. khác | 31.176.470.410 | 28.549.190.610 | 2.627.279.800 |
| a) Chi đầu tư XDCB | 5.087.067.054.399 | 3.732.184.780.906 | 922.804.280.857 | 432.077.992.636 |
3. Thu tiền vay theo K3, Đ8 của Luật NSNN | 40.000.000.000 | 40.000.000.000 |
|
| b) Chi đầu tư phát triển khác | 11.688.447.984 | 500.000.000 | 11.188.447.984 |
|
4. Thu kết dư ngân sách năm trước | 546.715.930.985 | 902.892.082 | 301.888.519.769 | 243.924.519.134 | 2. Chi Viện trợ | 2.300.000.000 | 2.300.000.000 |
|
|
5. Thu chuyển nguồn năm trước sang | 3.573.628.013.909 | 2.879.965.802.431 | 625.213.671.682 | 68.448.539.796 | 3. Chi trả nợ gốc vay. khác | 74.058.662.610 | 46.250.000.000 | 27.563.982.610 | 244.680.000 |
6. Thu viện trợ | 0 |
|
|
| 4. Chi thường xuyên | 8.455.044.251.333 | 1.794.877.469.123 | 4.832.176.637.325 | 1.827.990.144.885 |
7. Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
|
|
| Trđó: Chi đầu tư và hỗ trợ vốn DN | 9.607.639.000 | 9.607.639.000 |
|
|
8. Thu bổ sung từ NS cấp trên | 17.678.922.118.343 | 8.720.574.105.684 | 7.100.932.855.619 | 1.857.415.157.040 | 5. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.890.000.000 | 2.890.000.000 |
|
|
Tr. đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 9.735.912.681.300 | 4.989.163.000.000 | 3.910.120.000.000 | 836.629.681.300 | 6. Chi bổ sung cho NS cấp dưới | 8.958.348.012.659 | 7.100.932.855.619 | 1.857.415.157.040 |
|
Bổ sung có mục tiêu | 7.943.009.437.043 | 3.731.411.105.684 | 3.190.812.855.619 | 1.020.785.475.740 | 7. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 4.680.053.037.031 | 4.033.412.405.046 | 638.340.328.985 | 8.300.303.000 |
Kết dư ngân sách | 862.497.037.058 | 3.219.411.545 | 558.920.853.185 | 300.356.772.328 |
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 495.206.725.654 | 54.982.197.536 | 363.534.158.603 | 76.690.369.515 | B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 495.206.725.654 | 54.982.197.536 | 363.534.158.603 | 76.690.369.515 |
PHỤ LỤC SỐ 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | SỐ QUYẾT TOÁN |
1 | 2 | 3 |
| Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV) | 18.808.308 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.216.060 |
II | Chi thường xuyên | 8.835.837 |
1 | Chi SN kinh tế, trợ giá các mặt hàng chính sách | 862.112 |
2 | Chi sự nghiệp Giáo dục và đào tạo | 3.450.435 |
3 | Chi sự nghiệp Y tế | 893.998 |
4 | Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ | 20.658 |
5 | Chi sự nghiệp Văn hoá thông tin | 91.111 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 34.234 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 21.877 |
8 | Cho bảo đảm xã hội | 1.061.175 |
9 | Chi quản lý hành chính | 1.919.866 |
10 | Chi an ninh quốc phòng địa phương | 225.123 |
11 | Chi khác ngân sách | 252.358 |
12 | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.890 |
II | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 4.680.053 |
III | Trả nợ gốc vay đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN | 74.058 |
IV | Chi viện trợ | 2.300 |
Ghi chú:
Chi CTMTQG. Chương trình 135, Dự án 5 triệu ha rừng (vốn sự nghiệp quyết toán vào các sự nghiệp tương ứng).
PHỤ LỤC SỐ 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2011 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày25/3/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | ĐƠN VỊ | SỐ QUYẾT TOÁN |
1 | 2 | 3 |
A | Quản lý hành chính |
|
I | Quản lý nhà nước cấp tỉnh |
|
1 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | 22.711 |
2 | Ban phòng chống tham nhũng | 1.298 |
3 | Ban tôn giáo tỉnh | 1.851 |
4 | VP HĐND và Đoàn đại biểu quốc hội | 7.537 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.509 |
6 | Thanh tra tỉnh | 6.174 |
7 | Sở Tài chính | 14.200 |
8 | Phòng công chứng số 1 | 371 |
9 | Phòng công chứng số 2 | 274 |
10 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 1.379 |
11 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 6.443 |
12 | Sở Y tế | 3.456 |
13 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 8.238 |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 6.021 |
15 | Sở Nội vụ | 8.192 |
16 | Ban thi đua khen thưởng | 9.483 |
17 | Chi cục phát triển nông thôn | 9.851 |
18 | Chi cục quản lý thị trường | 7.465 |
19 | Ban Dân tộc | 4.610 |
20 | Chi cục bảo vệ nguyồn lợi thuỷ sản | 3.246 |
21 | Chi cục đo lường CL sản phẩm | 1.390 |
22 | Chi cục lâm nghiệp | 2.152 |
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3.192 |
24 | Sở Công Thương | 5.823 |
25 | Sở Giao thông Vận tải | 3.329 |
26 | Thanh tra giao thông | 1.422 |
27 | Sở Xây dựng | 3.710 |
28 | Thanh tra xây dựng | 1.148 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5.537 |
30 | Chi cục bảo vệ môi trường | 1.599 |
31 | Sở Tư pháp | 5.483 |
32 | Chi cục dân số | 3.446 |
33 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2.304 |
34 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 5.856 |
35 | Liên minh HTX | 3.852 |
36 | Sở Ngoại vụ | 3.309 |
37 | BQL khu kinh tế Đông Nam | 3.566 |
38 | Cty phát triển các khu công nghiệp | 1.216 |
39 | Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh | 16.500 |
39.1 | Cục thống kê | 200 |
39.2 | Liên đoàn lao động tỉnh (Tiểu ban 71/CP) | 20 |
40 | Trung tâm khuyến công và tư vấn PTCN | 953 |
41 | Chi cục vệ sinh ATTP | 1.285 |
42 | Chi cục nuôi trồng thuỷ sản | 1.704 |
43 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 1.063 |
44 | Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống | 2.580 |
II | Hội đồng nhân dân |
|
1 | Hoạt động của HĐND | 5.053 |
III | Hội và đoàn thể |
|
a | Hội NN quần chúng (hỗ trợ) | 10.074 |
b | Khối đoàn thể chính trị |
|
1 | Tỉnh đoàn | 6.143 |
2 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 4.671 |
3 | Hội nông dân | 4.567 |
4 | Uỷ ban MTTQ tỉnh | 5.778 |
5 | Hội cựu chiến binh | 1.852 |
B | Sự nghiệp kinh tế |
|
I | Quỹ địa chính. sự nghiệp tài nguyên - môi trường |
|
1 | Sở TN&MT: KP SN tài nguyên - môi trường | 11.576 |
2 | Chi cục BVMT: Sự nghiệp môi trường | 15.343 |
3 | Sự nghiệp biển và hải đảo | 176 |
II | Khuyến nông - lâm - ngư |
|
1 | Trung tâm khuyến nông khuyến lâm, khuyến ngư | 8.191 |
2 | 20 trạm khuyến nông, khuyến ngư huyện | 9.957 |
III | Sự nghiệp thuỷ sản |
|
1 | Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An | 854 |
2 | BQL cảng cá Nghệ An | 1.735 |
IV | Các đơn vị sự nghiệp kinh tế |
|
1 | Chi cục phòng chống bão lụt | 10.460 |
2 | Đoàn quy hoạch NN & Thuỷ lợi | 2.466 |
3 | Trung tâm nước sạch VSMTNT | 1.161 |
4 | Trung tâm kỹ thuật TNMT | 1.377 |
5 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH-CN | 506 |
6 | Trung tâm thông tin KHCN và tin học | 673 |
7 | Trung tâm giống cây trồng | 2.811 |
8 | Trung tâm thông tin TNMT | 941 |
9 | Trung tâm quan trắc TNMT | 1.028 |
10 | Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT | 638 |
11 | BQL Rừng phòng hộ Kỳ Sơn | 1.169 |
12 | BQL Rừng phòng hộ Tân Kỳ | 967 |
13 | BQL Rừng phòng hộ Quế Phong | 1.094 |
14 | BQL Rừng phòng hộ Quỳ Châu | 811 |
15 | BQL Rừng phòng hộ Quỳ Hợp | 996 |
16 | BQL Rừng phòng hộ Tương Dương | 1.006 |
17 | BQL Rừng phòng hộ Con Cuông | 1.129 |
18 | BQL Rừng phòng hộ Thanh Chương | 1.174 |
19 | BQL Rừng phòng hộ Nam Đàn | 1.552 |
20 | BQL Rừng phòng hộ Nghi Lộc | 1.112 |
21 | BQL Rừng phòng hộ Quỳnh Lưu | 875 |
22 | Trung tâm xúc tiến thương mại | 1.562 |
23 | Chi cục Thủy lợi | 1.791 |
24 | Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp | 1.681 |
25 | Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính | 957 |
26 | VP đăng ký QSD Đất | 1.127 |
27 | Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn | 601 |
28 | Trung tâm lưu trữ | 1.146 |
29 | Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên | 516 |
30 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá | 248 |
31 | Ban chỉ huy LLTNXP | 604 |
32 | Khối tổng đội | 8.325 |
32.1 | Tổng đội TNXP 1 - XDKT | 1.071 |
32.2 | Tổng đội TNXP 2 - XDKT | 828 |
32.3 | Tổng đội TNXP 3 - XDKT | 665 |
32.4 | Tổng đội TNXP 4 - XDKT | 761 |
32.5 | Tổng đội TNXP 5 - XDKT | 840 |
32.6 | Tổng đội TNXP 6 - XDKT | 815 |
32.7 | Tổng đội TNXP 7 - XDKT | 498 |
32.8 | Tổng đội TNXP 8 - XDKT | 2.407 |
32.9 | Tổng đội TNXP 9 - XDKT | 440 |
33 | Vườn quốc gia Pù Mát | 10.296 |
34 | Trung tâm công nghệ thông tin | 1.221 |
35 | Viện Quy hoạch - Kiến trúc xây dựng | 1.353 |
36 | Trung tâm xúc tiến đầu tư | 2.815 |
37 | VP điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 399 |
38 | Trung tâm kiểm định xây dựng | 325 |
V | Sự nghiệp nông nghiệp |
|
1 | Chi cục thú y | 18.044 |
2 | Chi cục bảo vệ thực vật | 15.206 |
3 | Trung tâm giống chăn nuôi | 3.040 |
VI | Chi cục Kiểm lâm | 42.378 |
C | SN giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh |
|
I | SN giáo dục |
|
1 | Trường mầm non Hoa Sen | 3.381 |
2 | Trường THPT Dân tộc nội trú | 12.227 |
3 | Trường năng khiếu Phan Bội Châu | 11.648 |
4 | Trung tâm kỹ thuật TH-HN-DN | 2.941 |
5 | Trường THPT Dân tộc nội trú 2 | 483 |
II | SN đào tạo. đào tạo lại |
|
1 | Trường CĐ kinh tế kỹ thuật | 13.682 |
2 | Trường cao đẳng sư phạm | 31.963 |
3 | Trường chính trị tỉnh | 8.407 |
4 | Trường Đại học Y khoa Vinh | 23.572 |
5 | Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật | 9.333 |
6 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh | 5.343 |
7 | Trung tâm HL thể dục thể thao | 14.037 |
8 | Trung tâm GDTX 2 | 1.829 |
III | SN dạy nghề |
|
1 | Trường CĐ nghề kỹ thuật Việt Đức | 16.500 |
2 | Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam-Hàn quốc | 16.219 |
3 | Trường CĐ du lịch & Thương mại | 14.412 |
4 | Trung tâm giáo dục tàn tật | 4.804 |
5 | Trường trung cấp nghề tiểu thủ CN | 3.503 |
6 | Trường trung cấp KT miền tây Nghệ An | 1.952 |
7 | Trường TC nghề Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An | 1.438 |
8 | Trung tâm dạy nghề Đô Lương | 1.391 |
9 | Trường TC nghề miền núi Nghệ An | 1.513 |
10 | Trung tâm DN và hỗ trợ nông dân | 296 |
11 | Trung tâm Giáo dục DN và giải quyết việc làm Phúc Sơn | 318 |
D | Sự nghiệp y tế |
|
I | Sự nghiệp chữa bệnh |
|
1 | Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa | 52.357 |
2 | Bệnh viện Nhi | 15.243 |
3 | Bệnh viện chống Lao | 14.515 |
4 | Bệnh viện Tâm thần | 12.880 |
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 9.319 |
6 | Trung tâm sức khoẻ sinh sản | 5.227 |
7 | Bệnh viện điều dưỡng | 6.749 |
8 | Bệnh viện khu vực Tây Bắc | 14.180 |
9 | Bệnh viện nội tiết | 4.732 |
10 | Bệnh viện ung bướu | 15.355 |
11 | Bệnh viện khu vực Tây Nam | 9.164 |
II | Sự nghiệp phòng bệnh |
|
1 | Trung tâm chống phong. da liễu | 1.712 |
2 | Trung tâm mắt | 2.999 |
4 | Trung tâm y tế dự phòng | 4.898 |
5 | Trung tâm phòng chống sốt rét | 3.972 |
III | Sự nghiệp y tế khác |
|
1 | Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm | 3.116 |
2 | Trung tâm giám định y khoa | 1.619 |
3 | Trung tâm tuyên truyền GDSK | 2.293 |
4 | Trung tâm Y tế phòng chống HIV-AIDS | 2.356 |
5 | Trung tâm huyết học và truyền máu | 4.392 |
6 | Trung tâm giám định pháp y tâm thần | 870 |
7 | Trung tâm pháp y | 556 |
8 | Trung tâm dân số 20 huyện. TP. thị xã | 12.044 |
E | Sự nghiệp Văn hoá thông tin |
|
1 | Thư viện tỉnh | 2.153 |
2 | Trung tâm văn hoá thông tin | 2.539 |
3 | Bảo tàng Xô viết | 1.927 |
4 | Bảo tàng Nghệ An | 1.595 |
5 | Khu di tích Kim liên | 6.355 |
6 | Trung tâm bảo tồn và phát huy di sản dân ca xứ Nghệ | 4.992 |
7 | Ban quản lý Di tích và Danh thắng | 2.006 |
8 | Đoàn ca múa kịch | 2.720 |
9 | Nhà xuất bản Nghệ An | 1.547 |
10 | BQL Quảng trường HCM | 6.186 |
11 | Trung tâm phát hành phim & chiếu bóng | 1.076 |
12 | Tạp chí văn hoá | 1.102 |
13 | BQL dự án bảo tồn Khu di tích Kim Liên | 579 |
14 | Trung tâm xúc tiến du lịch | 1.589 |
F | Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
1 | Hỗ trợ Công ty cổ phần Sông Lam Nghệ An (nguyên là Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam) | 8.425 |
2 | Trung tâm đào tạo HL TDTT | 1.782 |
3 | Trung tâm thi đấu dịch vụ TDTT | 555 |
G | Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình |
|
1 | Đài Phát thanh truyền hình Nghệ An | 35.962 |
H | Sự nghiệp LĐTB & xã hội |
|
1 | Trung tâm điều dưỡng TB nặng | 2.766 |
2 | Khu điều điều dưỡng tâm thần kinh | 3.539 |
3 | Trung tâm phục hồi CN & CH Vinh | 1.617 |
4 | Nhà nuôi dưỡng TN liệt sỹ Diễn châu | 1.132 |
5 | Trung tâm bảo trợ XH | 3.425 |
6 | Ban quản lý Nghĩa Trang Việt Lào | 687 |
7 | Trung tâm Giáo dục LĐXH 1 | 4.546 |
8 | Trung tâm Giáo dục LĐXH 2 | 4.704 |
9 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 927 |
10 | Trung tâm điều dưỡng NCCCM | 3.133 |
11 | Trung tâm SX-DN& GTVL nhân đạo Đô Lương | 1.481 |
12 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 1.539 |
13 | Nhà an dưỡng Tỉnh uỷ | 255 |
I | Kinh phí nghiên cứu khoa học | 20.065 |
PHỤ LỤC SỐ 5
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2011 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Tên các huyện | Tổng thu NSNN trên địa bàn (1) | Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho NS huyện. xã | Tổng chi NS trên địa bàn (2) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thành phố Vinh | 1.829.372 | 857.516 | 1.452.897 |
2 | Hưng Nguyên | 454.324 | 233.382 | 426.039 |
3 | Nam Đàn | 537.782 | 298.460 | 461.380 |
4 | Nghi Lộc | 658.397 | 312.007 | 596.335 |
5 | Diễn Châu | 885.078 | 477.720 | 860.544 |
6 | Quỳnh Lưu | 948.205 | 539.024 | 924.664 |
7 | Yên Thành | 802.854 | 468.835 | 784.920 |
8 | Đô Lương | 610.635 | 353.719 | 595.112 |
9 | Thanh Chương | 712.144 | 498.206 | 696.019 |
10 | Anh Sơn | 397.186 | 277.171 | 382.220 |
11 | Tân Kỳ | 482.641 | 329.357 | 463.353 |
12 | Nghĩa Đàn | 424.380 | 285.599 | 401.732 |
13 | Quỳ Hợp | 487.562 | 296.062 | 478.027 |
14 | Quỳ Châu | 327.057 | 228.759 | 320.302 |
15 | Quế Phong | 373.460 | 291.202 | 357.151 |
16 | Con Cuông | 344.188 | 273.454 | 343.064 |
17 | Tương Dương | 467.145 | 354.071 | 439.515 |
18 | Kỳ Sơn | 523.602 | 401.587 | 433.300 |
19 | Thị xã Cửa Lò | 358.664 | 201.559 | 357.126 |
20 | Thị xã Thái Hòa | 232.929 | 123.244 | 224.627 |
Ghi chú:
(1) Tổng thu NSNN trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã bao gồm cả thu kết dư, thu chuyển nguồn. thu vay;
(2) Tổng chi NSNN trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã bao gồm cả chi chuyển nguồn, chi trả nợ vay.