Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/03/2013 Công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 17/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 22-03-2013
- Ngày có hiệu lực: 01-04-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-10-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 564 ngày (1 năm 6 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-10-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2013/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 22 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013 TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh khoá XVI về Phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 506/STC-NST ngày 12/3/2013 về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An (gồm các Phụ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 kèm theo).
Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22 /3/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | DỰ TOÁN NĂM 2013 |
1 | 2 | 3 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B) | 5.614.000 | |
|
|
|
A | Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước | 5.604.000 |
|
|
|
I | Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước) | 4.884.000 |
| Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất | 4.334.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương | 820.000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp địa phương | 265.000 |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 160.000 |
4 | Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh | 2.186.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 293.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 24.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 180.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 190.000 |
9 | Thu phí và lệ phí | 68.000 |
| - Phí và lệ phí Trung ương | 17.000 |
| - Phí và lệ phí địa phương | 51.000 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 550.000 |
11 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 80.000 |
12 | Thu khác ngân sách | 33.000 |
13 | Thu ngân sách xã | 35.000 |
|
|
|
II | Thu từ hoạt động XNK | 720.000 |
|
|
|
B | Thu XSKT | 10.000 |
PHỤ LỤC SỐ 2
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2013 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 5.614.000 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 5.604.000 |
1 | Thu nội địa | 4.884.000 |
2 | Thu từ hoạt động XNK | 720.000 |
B | THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 10.000 |
| TỔNG NGUỒN CHI NSĐP (A+B+C) | 14.881.867 |
A | THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP | 4.864.150 |
B | BỔ SUNG TỪ NSTW | 9.557.716 |
I | Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách | 5.138.837 |
II | Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch | 4.418.879 |
1 | Vốn đầu tư XDCB | 890.329 |
1.1 | Vốn thiết bị ngoài nước | 140.000 |
1.2 | Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ | 750.329 |
2 | Chi thường xuyên | 2.914.907 |
2.1 | Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác | 986.913 |
2.2 | Kinh phí cải cách tiền lương TW cấp | 1.927.994 |
3 | CTMT quốc gia | 613.643 |
3.1 | Vốn đầu tư XDCB | 306.122 |
3.2 | Vốn sự nghiệp | 307.521 |
C | NGUỒN KHÁC | 460.000 |
1 | Thu XSKT | 10.000 |
2 | Tạm ứng vốn KBNN | 450.000 |
PHỤ LỤC SỐ 3
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2013 (ĐÃ TRỪ 1% BHTN; CHƯA TRỪ 10% TK LẦN 2) | |
Tổng số | Trong đó: Ngân sách tỉnh | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng chi Ngân sách địa phương (I+II+III) | 14.881.867 | 7.065.918 |
|
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 2.675.371 | 2.401.551 |
1 | Nguồn vốn trong nước | 1.018.920 | 745.100 |
2 | Ghi thu, ghi chi vốn thiết bị ngoài nước | 140.000 | 140.000 |
3 | Bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 750.329 | 750.329 |
4 | Thu XSKT đầu tư trở lại | 10.000 | 10.000 |
5 | Các CTMT Quốc gia (vốn Đ.tư) | 306.122 | 306.122 |
6 | Tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN | 450.000 | 450.000 |
II | Chi thường xuyên : | 11.904.576 | 4.489.344 |
1 | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách; hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách | 60.000 | 60.000 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.183.222 | 951.457 |
3 | Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 5.226.681 | 739.411 |
4 | Chi sự nghiệp Y tế | 1.216.350 | 661.554 |
5 | Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ | 33.498 | 33.498 |
6 | Chi sự nghiệp Văn hoá - Thông tin | 125.363 | 53.378 |
7 | Chi các ngày lễ lớn | 6.000 | 6.000 |
8 | Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình | 44.811 | 25.922 |
9 | Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao | 15.578 | 1.660 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 670.547 | 517.505 |
11 | Chi quản lý hành chính | 2.080.195 | 431.686 |
12 | Chi an ninh quốc phòng địa phương | 310.486 | 143.567 |
13 | Chi thi đua khen thưởng | 12.000 | 12.000 |
14 | Chi khác ngân sách | 133.631 | 80.892 |
15 | Kinh phí trang bị phương tiện làm việc | 59.575 | 44.175 |
16 | Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác | 141.110 | 141.110 |
17 | Trả phí, lãi vay đầu tư | 9.000 | 9.000 |
18 | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.890 | 2.890 |
19 | Phân bổ sau bao gồm cả tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp của các sự nghiệp | 156.743 | 156.743 |
20 | Chi chuyển nguồn, bố trí nguồn làm lương | 100.000 | 100.000 |
21 | Các CTMT quốc gia (vốn SN) | 316.896 | 316.896 |
III | Dự phòng | 301.920 | 175.023 |
Ghi chú: - Dự toán chi đầu tư phát triển không bao gồm hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp (ghi tại sự nghiệp kinh tế)
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2013 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Đơn vị | Dự toán 2013 được chi (đã trừ 10% TK lần 2 và 1% BHTN) |
1 | 2 | 3 |
A | Quản lý hành chính | 284.716 |
I | Quản lý nhà nuớc cấp tỉnh | 240.408 |
1 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An | 20.916 |
2 | Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng | 1.763 |
3 | Ban tôn giáo tỉnh | 1.631 |
4 | VP Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND | 6.124 |
5 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 7.226 |
6 | Thanh Tra tỉnh | 6.198 |
7 | Kinh phí các Đoàn thanh tra, kiểm tra | 2.500 |
8 | Sở Tài chính | 12.323 |
9 | Phòng công chứng số 1 | 367 |
10 | Phòng công chứng số 2 | 366 |
11 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 1.813 |
12 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 7.706 |
13 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 1.539 |
14 | Sở Y tế | 4.970 |
15 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 10.071 |
16 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 9.063 |
17 | Sở Nội vụ | 4.431 |
18 | Ban thi đua khen thưởng | 1.819 |
19 | Chi cục Phát triển nông thôn | 8.429 |
20 | Chi cục Quản lý thị trường | 10.974 |
21 | Ban Dân tộc | 4.755 |
22 | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản | 2.764 |
23 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 1.986 |
24 | Chi cục Lâm nghiệp | 2.365 |
25 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3.946 |
26 | Sở Công Thương | 7.560 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 4.460 |
28 | Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh | 459 |
29 | Thanh tra giao thông | 2.280 |
30 | Sở Xây dựng | 5.488 |
31 | Thanh tra xây dựng | 1.267 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 6.486 |
33 | Chi cục bảo vệ môi trường | 2.551 |
34 | Sở Tư pháp | 9.194 |
35 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình | 1.979 |
36 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 2.132 |
37 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 7.472 |
38 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3.167 |
39 | Liên minh hợp tác xã | 2.128 |
40 | Sở Ngoại vụ | 3.433 |
41 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm và thuỷ sản | 1.803 |
42 | Chi cục nuôi trồng thủy sản | 2.322 |
43 | Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống | 3.667 |
44 | KP hoạt động tôn giáo, dân tộc | 3.014 |
45 | Kinh phí trang phục thanh tra | 586 |
46 | BQL Khu kinh tế Đông Nam | 4.242 |
47 | Công ty phát triển các Khu công nghiệp | 1.465 |
48 | Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh giao | 470 |
| Cục Thống kê Nghệ An | 250 |
| Liên đoàn lao động tỉnh (quy chế dân chủ) | 20 |
| Cục thi hành án dân sự tỉnh (KP Ban chỉ đạo thi hành án dân sự) | 100 |
| Kho bạc Nghệ An (kinh phí bảo trì hệ thống phần mềm chung) | 100 |
49 | Trung tâm khuyến công và tư vấn PT công nghiệp | 1.044 |
50 | Chi đoàn ra, đoàn vào | 3.000 |
51 | Kinh phí XD và áp dụng hệ thống tiêu chuẩn chất lượng theo TCVN 9001:2008 | 3.000 |
52 | KP thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao, dự phòng tăng biên chế; Điều chỉnh tăng lương; | 19.696 |
II | Hội đồng nhân dân tỉnh | 7.480 |
1 | Hoạt động của HĐND tỉnh | 5.980 |
2 | Dự phòng hoạt động HĐND tỉnh | 1.500 |
III | Đoàn đại biểu Quốc hội | 1.980 |
IV | Hội và đoàn thể | 34.848 |
a | Hội NN quần chúng (hỗ trợ) | 12.157 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3.580 |
2 | Hội Đông y | 277 |
3 | Hội Châm cứu | 162 |
4 | Hội làm vườn | 248 |
5 | Hội Kiến trúc sư | 164 |
6 | Hội Văn nghệ dân gian | 121 |
7 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 1.216 |
8 | Hội Nhà báo | 601 |
9 | Hội Tâm lý giáo dục | 39 |
10 | Hội Luật gia | 159 |
11 | Hội Người mù | 623 |
12 | Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật | 857 |
13 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 356 |
14 | Hội Khuyến học | 441 |
15 | Hội Người cao tuổi | 190 |
16 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh | 315 |
17 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 371 |
18 | Đoàn Luật sư | 57 |
19 | Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin | 408 |
20 | Hội kế hoạch hoá gia đình | 256 |
21 | Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 210 |
22 | Hội PT hợp tác KT Việt - Lào - Cămpuchia | 105 |
23 | Hội sinh vật cảnh | 50 |
24 | Dự phòng tăng chế độ phụ cấp hội đặc thù theo Quyết định 30/QĐ-TTg | 1.349 |
b | Khối đoàn thể chính trị | 22.691 |
1 | Tỉnh đoàn | 4.878 |
2 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 4.817 |
3 | Hội Nông dân | 5.109 |
4 | Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh | 5.829 |
5 | Hội Cựu chiến binh | 2.058 |
B | Sự nghiệp kinh tế | 326.067 |
I | Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị | 43.254 |
II | Sự nghiệp môi trường | 48.930 |
III | Khuyến nông - lâm - ngư | 18.215 |
1 | Trung tâm khuyến nông khuyến ngư tỉnh | 7.037 |
2 | 20 Trạm khuyến nông khuyến ngư huyện | 10.640 |
3 | Dự án KHCN nông nghiệp (KP đối ứng dự án) | 538 |
IV | Sự nghiệp thuỷ sản | 3.966 |
1 | Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An | 1.188 |
2 | Ban quản lý cảng cá Nghệ An | 1.638 |
3 | SN bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản (Chi cục Khai thác và BVTS) | 1.140 |
V | Đối ứng các dự án | 15.578 |
1 | Đối ứng dự án trồng rừng Đức KFW4 | 500 |
2 | Hội đồng quản lý lưu vực Sông Cả (Chi cục thủy lợi) | 150 |
3 | DA cấp nước sạch và VSMTNT vùng miền trung | 55 |
4 | Đối ứng dự án giảm nghèo thông qua tăng cường năng lực thể chế (POIS) | 2.000 |
5 | Đối ứng dự án cạnh tranh chăn nuôi và AT TP | 2.000 |
6 | Đối ứng dự án cạnh tranh công nghiệp | 1.000 |
7 | DA thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo hiểm nông nghiệp | 300 |
8 | DA lâm nghiệp cộng đồng (Pha II) | 432 |
9 | DA chương trình sản xuất và thương mại xanh tăng thu nhập và cơ hội việc làm cho người nghèo nông thôn | 45 |
10 | Dự án nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu cho nông dân | 216 |
11 | Đối ứng dự án phục hồi và bền vững rừng phòng hộ | 500 |
12 | Chương trình hỗ trợ Thuỷ sản | 180 |
13 | Dự án khí sinh học | 200 |
14 | Đối ứng dự án Phát triển ngành lâm nghiệp (WB3) | 500 |
15 | Dự án Jica II | 500 |
16 | Đối ứng các dự án khác | 7.000 |
VI | Kinh phí xúc tiến đầu tư | 3.800 |
VII | Kinh phí xúc tiến thương mại | 1.000 |
VIII | Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.000 |
IX | Các đơn vị sự nghiệp kinh tế | 99.460 |
1 | Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão | 7.179 |
2 | Đoàn Quy hoạch nông nghiệp và thuỷ lợi | 2.983 |
3 | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh MT nông thôn | 1.016 |
4 | Trung tâm kỹ thuật TNMT | 1.613 |
5 | Trung tâm giống cây trồng | 3.341 |
6 | Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT) | 1.753 |
7 | Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường | 1.502 |
8 | Ban quản lý dự án chuyên ngành NN và PTNT | 955 |
9 | Chi cục văn thư lưu trữ Nghệ An | 3.736 |
10 | Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên | 561 |
11 | Trung tâm xúc tiến thương mại | 675 |
12 | Chi cục Thủy lợi | 2.195 |
13 | Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp | 2.246 |
14 | Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính | 1.332 |
15 | Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất | 1.554 |
16 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 706 |
17 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản | 385 |
18 | Trung tâm xúc tiến đầu tư và tư vấn phát triển | 1.148 |
19 | Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng | 1.242 |
20 | Trung tâm kiểm định xây dựng | 364 |
21 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 1.309 |
22 | Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 952 |
23 | Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An | 754 |
24 | Cổng thông tin điện tử Nghệ An | 1.964 |
25 | BCH lực lượng TNXP - XDKT | 758 |
26 | Khối tổng đội TNXP - XDKT | 8.157 |
- | Tổng đội 1 Thanh niên xung phong - XDKT | 859 |
- | Tổng đội 2 Thanh niên xung phong - XDKT | 1.363 |
- | Tổng đội 3 Thanh niên xung phong - XDKT | 956 |
- | Tổng đội 5 Thanh niên xung phong - XDKT | 1.010 |
- | Tổng đội 6 Thanh niên xung phong - XDKT | 783 |
- | Tổng đội 8 Thanh niên xung phong - XDKT | 1.382 |
- | Tổng đội 9 Thanh niên xung phong - XDKT | 732 |
- | Tổng đội 10 Thanh niên xung phong - XDKT | 1.072 |
27 | Vườn Quốc gia Pù Mát | 15.231 |
28 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Kỳ Sơn | 1.786 |
29 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ | 1.252 |
30 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Quế Phong | 2.030 |
31 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu | 1.146 |
32 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp | 1.127 |
33 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tương Dương | 1.748 |
34 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Con Cuông | 1.154 |
35 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương | 1.080 |
36 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Đàn | 1.388 |
37 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc | 791 |
38 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Lưu | 657 |
39 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Yên Thành | 999 |
40 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn | 1.019 |
41 | Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng | 953 |
42 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất tỉnh giao. Dự phòng tăng biên chế | 16.719 |
X | Sự nghiệp nông nghiệp | 32.996 |
1 | Chi cục Thú y | 12.349 |
2 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 16.493 |
3 | Trung tâm Giống chăn nuôi | 4.154 |
XI | Chi cục kiểm lâm | 58.134 |
C | SN giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh | 680.061 |
I | Sự nghiệp giáo dục | 73.378 |
II | Sự nghiệp đào tạo, đào tạo lại | 236.668 |
III | Sự nghiệp dạy nghề | 113.243 |
IV | Kinh phí thực hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP; Kinh phí phân bổ sau bao gồm cả tiền lương, phụ cấp, khác | 256.772 |
D | Sự nghiệp y tế | 653.677 |
E | Sự nghiệp văn hoá - thông tin | 51.173 |
F | Sự nghiệp thể dục - thể thao | 1.528 |
G | Sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 25.046 |
H | Sự nghiệp LĐTB & xã hội | 459.183 |
I | Sự nghiệp nghiên cứu khoa học | 33.407 |
K | Chi thi đua khen thưởng | 12.000 |
L | TW hỗ trợ theo mục tiêu | 5.450 |
1 | Sở Tài chính | 4.000 |
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1.450 |
M | KP CTMT NSĐP bố trí và TW hỗ trợ | 6.475 |
1 | Chương trình bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động | 700 |
2 | Chương trình bảo vệ trẻ em | 1.015 |
3 | CTMT phòng chống mại dâm | 1.000 |
4 | Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần | 3.760 |
N | Chi quản lý CTMT | 2.610 |
PHỤ LỤC SỐ 5
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN. XÃ - NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | ĐƠN VỊ | TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN | TỔNG CHI NS HUYỆN. XÃ (ĐÃ TRỪ 1% BHTN; CHƯA TRỪ 10% TK LẦN 2) | BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN. XÃ (ĐÃ TRỪ 1% BHTN; CHƯA TRỪ 10% TK LẦN 2) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | TP. Vinh | 896.710 | 632.998 | 163.318 |
2 | Hưng Nguyên | 37.450 | 270.813 | 243.667 |
3 | Nam Đàn | 47.080 | 342.749 | 307.132 |
4 | Nghi Lộc | 62.000 | 376.839 | 332.676 |
5 | Diễn Châu | 111.550 | 576.837 | 494.858 |
6 | Quỳnh Lưu | 129.650 | 646.190 | 552.710 |
7 | Yên Thành | 65.250 | 532.187 | 491.390 |
8 | Đô Lương | 61.900 | 400.607 | 356.911 |
9 | Thanh Chương | 47.920 | 565.966 | 541.967 |
10 | Anh Sơn | 18.870 | 314.022 | 299.656 |
11 | Tân Kỳ | 22.420 | 363.009 | 346.411 |
12 | Nghĩa Đàn | 26.180 | 323.529 | 304.434 |
13 | Quỳ Hợp | 117.950 | 345.784 | 293.942 |
14 | Quỳ Châu | 7.650 | 216.785 | 211.166 |
15 | Quế Phong | 10.810 | 300.687 | 292.894 |
16 | Con Cuông | 7.180 | 268.705 | 263.091 |
17 | Tương Dương | 8.400 | 358.526 | 352.122 |
18 | Kỳ Sơn | 5.170 | 425.091 | 421.244 |
19 | TX. Cửa Lò | 140.250 | 178.193 | 75.755 |
20 | TX. Thái Hoà | 68.490 | 177.958 | 125.056 |
| KP phân bổ sau |
| 174.219 | 174.219 |
| Cộng | 1.892.880 | 7.791.692 | 6.644.617 |
PHỤ LỤC SỐ 6
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/03/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: %
TT | Đơn vị | Các khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã | |||||||||||||||||||||
Thu từ DNNN (không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành), Cty CP | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | Thuế thu nhập cá nhân do VP Cục thuế thu | Thuế tài nguyên, tiền thuê đất | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân (trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) | Lệ phí trước bạ (không kể trước bạ nhà đất) | Lệ phí trước bạ nhà đất; Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD | Thuế GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) | Thuế GTGT, thu khác của CTN-DV- NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) | Thuế TTĐB của CTN- DV- NQD (trừcác đ/vdo Cụcthuế thu) | Thu cân đối NS xã | ||||||||||||
NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS huyện | NS xã | ||
1 | T.P Vinh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 55 | 5 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 50 | 50 | 0 | 0 | 70 | 30 | 100 | 100 |
2 | Hưng Nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
3 | Nam Đàn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
4 | Nghi Lộc | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
5 | Diễn Châu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
6 | Quỳnh Lưu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
7 | Yên Thành | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
8 | Đô Lương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
9 | Thanh Chương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
10 | Anh Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
11 | Tân Kỳ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
12 | Nghĩa Đàn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
13 | Quỳ Hợp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
14 | Quỳ Châu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
15 | Quế Phong | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
16 | Con Cuông | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
17 | Tương Dương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
18 | Kỳ Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
19 | TX Cửa Lò | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 50 | 50 | 100 | 100 |
20 | TX Thái Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
Ghi chú:
- Cty CP là các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức Cty CP;
- Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã;
- Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2013 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh;
- Tiền sử dụng đất thực hiện phân chia các cấp ngân sách theo Phụ lục số 7;
- Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%;
- Năm 2013 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.
PHỤ LỤC SỐ 7
PHÂN BỔ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Đơn vị | Tỷ lệ % các cấp NS | Tổng số | Tiền SD đất các cấp NS hưởng | ||||
Ngân sách tỉnh | NS huyện | NS xã | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=5+6+7 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng cộng |
|
|
| 550.000 | 276.180 | 161.240 | 112.580 |
1 | TP. Vinh |
|
|
| 319.600 | 191.720 | 79.920 | 47.960 |
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 | 239.600 | 167.720 | 47.920 | 23.960 |
- | Khác | 30 | 40 | 30 | 80.000 | 24.000 | 32.000 | 24.000 |
2 | Hưng Nguyên |
|
|
| 10.000 | 4.000 | 3.000 | 3.000 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 3.000 |
3 | Nam Đàn |
|
|
| 15.000 | 4.500 | 6.000 | 4.500 |
- | Khác | 30 | 40 | 30 | 15.000 | 4.500 | 6.000 | 4.500 |
4 | Nghi Lộc |
|
|
| 20.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 20.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 |
5 | Diễn Châu |
|
|
| 30.000 | 12.000 | 9.000 | 9.000 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 30.000 | 12.000 | 9.000 | 9.000 |
6 | Quỳnh Lưu |
|
|
| 40.000 | 14.000 | 14.000 | 12.000 |
- | Khu quy hoạch thị xã Hoàng Mai | 30 | 40 | 30 | 20.000 | 6.000 | 8.000 | 6.000 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 20.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 |
7 | Yên Thành |
|
|
| 25.000 | 10.000 | 7.500 | 7.500 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 25.000 | 10.000 | 7.500 | 7.500 |
8 | Đô Lương |
|
|
| 25.000 | 10.000 | 7.500 | 7.500 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 25.000 | 10.000 | 7.500 | 7.500 |
9 | Thanh Chương |
|
|
| 10.000 | 4.000 | 3.000 | 3.000 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 3.000 |
10 | Anh Sơn |
|
|
| 3.500 | 1.400 | 1.050 | 1.050 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 3.500 | 1.400 | 1.050 | 1.050 |
11 | Tân Kỳ |
|
|
| 1.000 | 400 | 300 | 300 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 1.000 | 400 | 300 | 300 |
12 | Nghĩa Đàn |
|
|
| 5.000 | 2.000 | 1.500 | 1.500 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 1.500 |
13 | Quỳ Hợp |
|
|
| 1.700 | 680 | 510 | 510 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 1.700 | 680 | 510 | 510 |
14 | Quỳ Châu |
|
|
| 500 | 200 | 150 | 150 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 500 | 200 | 150 | 150 |
15 | Quế Phong |
|
|
| 1.000 | 400 | 300 | 300 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 1.000 | 400 | 300 | 300 |
16 | Con Cuông |
|
|
| 200 | 80 | 60 | 60 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 200 | 80 | 60 | 60 |
17 | Tương Dương |
|
|
| 500 | 200 | 150 | 150 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 500 | 200 | 150 | 150 |
18 | Kỳ Sơn |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Thị xã Cửa Lò |
|
|
| 30.000 | 9.000 | 16.500 | 4.500 |
- | Khác | 30 | 55 | 15 | 30.000 | 9.000 | 16.500 | 4.500 |
20 | Thị xã Thái Hoà |
|
|
| 12.000 | 3.600 | 4.800 | 3.600 |
- | Khác | 30 | 40 | 30 | 12.000 | 3.600 | 4.800 | 3.600 |
Ghi chú:
- Tiền sử dụng đất Khu đô thị tại các huyện, thành phố, thị xã: Ngân sách tỉnh 70%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 20%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
- Tiền sử dụng đất Đại lộ Vinh Cửa Lò: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
- Tiền sử dụng đất thu từ các lô đất tái định cư trong các khu tái định cư đã xây dựng hoàn thành để đầu tư xây dựng hạ tầng các Khu tái định cư khác của Khu kinh tế Đông Nam: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường 10%.
- Các dự án tỉnh khai thác quỹ đất điều tiết theo quy định của Cơ chế phân công. phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2013 của UBND tỉnh.
- Năm 2013 tiếp tục ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.
UBND TỈNH NGHỆ AN