cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 Về bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 08/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 29-01-2013
  • Ngày có hiệu lực: 08-02-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-02-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 08-02-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 08-02-2014, Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 Về bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 29/01/2014 Về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2013/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định s197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đt, thực hiện quyn sử dụng đt, trình tự, thủ tục bi thường, htrợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định b sung vquy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

Xét đề nghị của SXây dựng tại Tờ trình số 02/TTr-SXD ngày 15/01/2012; ý kiến của Sở Tài chính tại công văn số 31/STC-QLCSG ngày 05/01/2013, ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 11/BC-STP ngày 17/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc được quy định tại Điều 1 áp dụng cho tt cả các đối tượng được bi thường khi Nhà nước thu hi đất đsử dụng vào mục đích quc phòng, an ninh, lợi ích quc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát trin kinh tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Bảng đơn giá nhà ca, vật kiến trúc tại phụ lục này còn được áp dụng để quản lý các loại hoạt động mua bán, kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại phí, lệ phí có liên quan đến nhà ở theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định s 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011; Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi b./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
-
Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Website Chính ph;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tnh;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 4;
- Chi cục VT-LT tỉnh;
- Lưu VT, KTTH3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của Ủy ban nhân dân tnh Kon Tum)

STT

Nhà cửa, vật kiến trúc tính chất, kết cấu và sử dụng VLXD

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

NHÀ CỬA

Nhà ở gia đình - nhà chính

1

Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bng BTCT. Nền lát gạch men Ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiu vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, p gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái sân thượng BTCT có mái che lợp tôn lạnh.

đồng/m2 XD

4.959.930

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà ở, biệt thự,... có tính chất và kết cấu tương tự

2

Nhà 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thưng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men Ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Sàn mái sân thượng bng BTCT.

đồng/m2 XD

4.604.090

3

Nhà 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bng BTCT. Nn láng vữa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoc sắt kính. Sàn mái sân thượng bằng BTCT.

đồng/m2 XD

4.186.270

4

Nhà ở 1 tng, móng trụ bê tông, móng tường xây đá. Nn lát gạch men Ceramic. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp tôn lạnh.

đồng/m2 XD

3.708.470

5

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nn lát gạch men, Ceramic. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT, mái giả dán ngói mũi hài. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 XD

3.443.410

6

Nhà ở 1 tng, móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch men, Ceramic. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gván hoặc tấm nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lp ngói hoặc tôn lnh.

đồng/m2 XD

3.391.950

7

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nn lát gạch hoa xi măng. Tưng chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 XD

2.400.600

8

Nhà ở 1 tng, móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trn gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước trang trí p gạch men hoặc trát đá rửa, có sãnh, ô văng hoặc sênô tạo mái giả dán ngói mũi hài. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 XD

2.121.760

9

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trn g ván hoặc tm nhựa. Có sãnh, ô văng hoặc sênô. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 XD

2.001.290

10

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trn gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 XD

1.779.350

11

Nhà ở 1 tng, móng xây đá hoặc gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa xi măng, Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Ca panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 XD

1.635.730

12

Nhà ở 1 tng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền lát gạch thẻ hoặc gạch bát tràng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 XD

1.475.900

13

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng quét vôi. Ca gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 XD

1.300.710

14

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nn đất, tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Ca gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.

đồng/m2 XD

1.174.910

15

Nhà ở 1 tng, móng xây gạch. Khung cột gỗ. Nn đất, tường xây gạch, quét vôi, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2 XD

1.154.600

16

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa xi măng, tường gỗ ván, cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tôn kẽm.

đồng/m2 XD

1.123.240

17

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc x, kèo gỗ. Nn đất, tường xây gạch vữa vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.

đồng/m2 XD

1.007.800

18

Nhà ở 1 tầng có gác lửng (cao 2,5m), ngoài đơn giá nhà theo kết cu còn cộng thêm phần gác lửng

- Gác lửng là sàn BTCT dày ≥ 7cm, dầm đỡ BTCT:

 

 

 

+ Sàn gác lát gạch men, tường bả matít, sơn vôi

đồng/m2 XD

1.312.300

 

+ Sàn gác lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi

1.079.860

 

+ Sàn gác láng vữa xi măng, tường quét vôi

942.920

 

- Gác lng là sàn gỗ, ván dày ≥ 2cm, dầm đỡ gỗ:

 

 

 

+ Tường xây gạch, bả matit, sơn vôi

đồng/m2 XD

797.620

 

+ Tường xây gạch, quét vôi

524.260

 

+ Tường gỗ ván

241.550

 

19

Nhà sàn: Sàn, dầm, khung: BTCT, tường xây gạch, mái lp ngói hoặc tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khc, chạm trổ.

đồng/m2 XD

2.022.690

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà sàn, có tính chất và kết cấu tương tự

20

Nhà sàn: Sàn, dầm, khung: BTCT, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.854.150

21

Nhà sàn: Sàn g, tường gỗ, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.685.630

22

Nhà sàn: Sàn gỗ, tường tre nứa hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2 XD

1.236.770

23

Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2 XD

1.148.430

24

Nhà sàn: Sàn gỗ, tưng gỗ, khung gỗ, mái lợp tranh

đồng/m2 XD

1.003.050

25

Nhà sàn: Sàn nứa, tường ván, khung gỗ tạp, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2 XD

776.340

26

Nhà sàn: Sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2 XD

731.200

27

Nhà sàn: Sàn nứa, vách nứa hoặc lô, khung gỗ, mái lp tranh

đồng/m2 XD

632.120

28

Nhà sàn dạng kho trên nương rẫy: cột gỗ, tường ván, nền đất, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

480.320

29

Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri g. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.626.390

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà tầng, có tính chất và kết cấu tương tự

30

Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bng BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái lợp tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.433.210

31

Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bng BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Của panô ghoặc st kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Tràn ván ép hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 sàn

3.262.680

32

Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bng BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bmatic, sơn vôi, ốp gạch men chân tưng hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ép ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoăc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.406.110

33

Nhà ở 3 tng trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Ca panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái lợp tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.005.540

34

Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bng BTCT. Nền, sàn láng vữa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước p gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Trần ván ép hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 sàn

3.269.790

35

Nếu nhà không có trần hoặc chưa đóng trần, thì lấy đơn giá nhà theo kết cu và sử dụng vật liệu, trừ đơn giá trần:

- Trần simili

đồng/m2 XD

424.720

 

- Trần lambri g

288.570

 

- Trần thạch cao

260.580

 

- Trần gỗ ván

186.770

 

- Trn ván ép, tấm nhựa hoặc tole

122.950

 

- Trần cót ép, tre, nứa

92.070

 

36

Đơn giá của kết cấu riêng lẻ nn nhà:

đồng/m2 XD

 

 

- Nền lát đá hoa cương hoặc granit

558.000

 

- Nn lát gạch men, ceramic

307.680

 

- Nền lát gạch hoa xi măng

170.000

 

- Nn láng vữa xi măng

94.000

 

- Nền lát gạch bát tràng

144.110

 

- Nn lát gạch đt nung, đan bê tông

125.000

 

- Nền đp đất

36.450

 

37

Đơn giá các cấu kiện hoàn thiện khác:

 

 

 

- Quét vôi tường

đồng/m2 XD

21.500

 

- Quét vôi nhà mái BTCT

25.600

 

- Sơn ma tít tường

205.000

 

- Sơn ma tít nhà mái BTCT

250.000

 

- p gạch men, ceramic, đá rữa

đồng/m2

150.000

 

- p gchân tường

250.000

 

- Trát tường vữa xi măng

59.000

 

- Mái tôn lạnh

146.800

 

- Mái ngói Phú Phong

100.000

 

- Mái Ngói Đồng Tâm, Thái Lan, NipPon

225.000

 

- Đóng p tôn bên ngoái tường nhà

90.000

 

- Mái tôn kẽm

96.000

 

- p đá tự nhiên: đá Phước Lý

83.000

 

- p đá tự nhiên: đá vàng, đen 10x20

193.00

 

- Mái lợp Tranh

90.000

 

CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ

Nhà bếp

38

Nn láng vữa xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.206.490

Vận dụng được cho các loại nhà tạm có tính chất và kết cấu tương tự

39

Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch, quét vôi, khung gỗ. Mái lợp ngói hoặc tôn.

1.099.850

40

Nền láng vữa xi măng, khung gỗ, vách ván gỗ. Mái lợp ngói hoặc tôn.

714.010

41

Nn láng vữa xi măng, khung gỗ, vách ván g. Mái lợp tranh

593.480

42

Sàn tre nứa, vách ván, mái lợp ngói hoặc tôn.

559.030

43

Nn đất, vách tôn hay luới B40, mái lợp ngói hoặc tôn

466.580

44

Nn đất, vách tre nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.

376.460

45

Nền vách đất, cột gỗ, mái lợp tranh.

204.080

46

Che tạm sơ sài

54.240

Nhà kho

47

Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kéo. Mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.244.470

Vận dụng được cho các loại nhà quán, ki ốt,... có tính chất và kết cấu tương tự

48

Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng, vách ván, cột gỗ, cửa gván hoặc sắt kéo. Mái lợp ngói hoặc tôn.

974.860

49

Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch thhoặc gạch bát tràng, cột gỗ, tuờng gỗ ván, cửa gỗ ván, mái lợp ngói hoặc tôn.

899.840

50

Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch thẻ hoặc gạch bát tràng, tường cót ép, cột gỗ, cửa ván, mái lợp ngói hoặc tôn.

800.880

51

Nền đt, vách ván, cột g, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

669.290

52

Nhà kho trên nương ry, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, cửa tre nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.

573.800

53

Nhà kho trên nương rẫy, cột g, tường ván, nn đt, của gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

474.330

54

Nhà kho trên nương ry, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, mái lợp tranh

442.320

Nhà vệ sinh

55

Móng xây đá hoặc BTCT, nền lát gạch men. Tường, trụ xây gạch, sơn vôi ốp gạch men, cửa panô gỗ. Mái bằng BTCT. Thiết bị vệ sinh cao cấp. Có hệ thống cấp thoát nước, hm tự hoại, giếng thm hoàn chnh.

đồng/m2 XD

4.526.340

Vận dụng được cho các loại nhà tắm có tính chất và kết cấu tư tương tự

56

Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi ốp gạch men, cửa gỗ ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói hoặc tôn. Thiết bị vệ sinh loại thường, có hệ thống cấp thoát nước, hầm thoại, giếng thấm hoàn chnh.

3.011.180

57

Nn lát gạch thẻ, tường, trụ xây gạch, quét vôi cửa ván hoặc ca nhựa, mái lợp ngói hoặc Fibrôximăng.

đồng/m2 XD

1.291.620

58

Nhà vệ sinh, cột gỗ, vách tôn hoặc ván, mái lợp tôn.

490.000

59

Nhà vệ sinh xây gạch dạng nhà xí 2 ngăn, nn lát gạch, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn.

598.610

60

Nhà nền đất, vách ván, mái lợp tranh.

 

469.300

 

Chuồng trại

61

Chuồng dê dạng kiên c: nền bê tông; móng, trụ, dầm BTCT. Móng băng xây đá hộc. Tường xây gạch bao quanh, xây trát vữa xi măng, quét vôi. Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch, trát vữa xi măng. Sàn gỗ ván cách nền. Kết cu đỡ mái (vì kèo, xà g) thép hình. Mái lợp tôn hoặc ngói máy.

đồng/m2 XD

2.666.280

Vận dụng được cho tất cả các loại chuồng trại có tính chất và kết cấu tương tự

62

Chuồng bò dạng kiên c: nn bê tông; móng, trụ, dầm BTCT. Móng băng xây đá hộc. Tường xây gạch bao quanh, xây trát vữa xi măng, quét vôi. Có hệ thng mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch, trát vữa xi măng. Kết cấu đỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn hoặc ngói máy.

2.602.850

63

Chuồng bò, nền xi măng, khung gỗ, mái ngói

363.560

64

Chuồng bò, nn đất, khung g, mái ngói hoặc tôn

133.600

65

Chuồng bò, nền đt, khung gỗ, mái lợp tranh

113.690

66

Chuồng lợn, móng, tường xây gạch, nền xi măng, mái lợp Fibrôximăng

676.350

67

Chung lợn, móng, tưng xây gạch, nền xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn

622.110

68

Chung lợn, nền xi măng, cột gỗ, vách gỗ, mái lp ngói hoặc tôn

459.320

69

Chuồng ln, nền đất, vách ván, mái lp ngói

303.820

70

Chuồng lợn, nền đất, cột gỗ, vách ván, mái lợp tranh

213.910

71

Chuồng gà, sàn gỗ, vách gỗ, mái lợp tôn

212.860

72

Chuồng gà, nn đt, khung vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn

132.360

73

Chuồng vịt, nn xi măng, cột gỗ, vách tôn hoặc ván, không mái

110.000

74

Chuồng vịt, nn đất, cột gỗ, vách tôn hoặc ván, không mái

70.000

75

Chuồng gà, vịt che tạm sơ sài

51.670

 

NHÀ LÀM VIỆC - NHÀ CÔNG CỘNG

76

Nhà làm việc 1 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matíc, sơn vôi, ốp gạch men chân tưng hoặc đóng lambri g. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh

đồng/m2 sàn

5.183.740

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà công thự, công sở, công vụ,... có tính chất và kết cấu tương tự

77

Nhà làm việc 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

3.652.250

78

Nhà làm việc 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền đất gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 sàn

2.120.760

79

Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri g. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh

đồng/m2 sàn

5.055.610

80

Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.588.200

81

Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bằng BTCT. Nn lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Của panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trn gỗ ván hoặc tm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 sàn

3.877.620

82

Nhà làm việc 3 tng trlên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh

đồng/m2 sàn

4.971.380

83

Nhà làm việc 3 tng trlên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng, Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc st kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước p gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.369.680

84

Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nha. Mái lợp ngói máy hoặc tôn km.

đồng/m2 sàn

3.824.730

Nhà trực, bảo vệ - Nhà ở tập th- Nhà trẻ mẫu giáo

85

Nhà trực, bảo vệ (trệt, 1 tầng), nền lát gạch men, tưng xây gạch, sơn vôi, cửa panô gỗ kính, sàn mái BTCT hoặc lợp ngói.

đồng/m2 XD

2.996.800

Vận dụng được cho các loại nhà... có tính chất và kết cấu tương tự

86

Nhà trực, bảo vệ (trệt, 1 tng), nền lát gạch hoa xi măng, tường xây gạch, quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói.

đồng/m2 XD

2.398.430

87

Nhà trực, bảo vệ (trệt, 1 tầng), nn láng vữa xi măng, tường xây gạch, quét vôi, ca sắt kính, mái lợp ngói.

đồng/m2 XD

2.051.760

Nhà kho - Cửa hàng - Hội trường - Ga ra xe

88

Nhà kho, khung BTCT, tường xây, nền láng vữa xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

2.066.580

Vận dụng được cho các loại nhà... có tính chất và kết cấu tương tự

89

Nhà kho, khung st, tường xây, nền láng vữa xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.881.910

90

Nhà kho, tường xây, nền lát gạch thẻ, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.758.800

91

Cửa hàng, móng xây đá, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván, máng thượng, mái lợp ngói.

đồng/m2 XD

1.729.420

92

Hội trường, nhà ăn tập thể: móng xây đá, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói.

đồng/m2 XD

2.563.820

93

Ga ra ô tô, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói hay tôn.

đồng/m2 XD

1.678.000

Nhà rông

94

Sàn, dầm, khung BTCT, tường xây gạch sơn vôi, mái lợp tôn. Mặt trưc có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.

đồng/m2 XD

2.919.690

Vận dụng được cho các loại nhà sinh hoạt cộng đồng, nhà văn hóa... có tính cht và kết cấu tương tự

95

Sàn gỗ, dầm, khung BTCT, vách gỗ ván, mái lp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.

đồng/m2 XD

2.714.920

96

Sàn gỗ, tường gỗ ván, khung gỗ, mái lợp tôn, Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.

đồng/m2 XD

2.204.040

97

Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tôn, mặt trước có trang trí điêu khắc chạm trổ

đồng/m2 XD

2.004.520

98

Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh. Mặt trước có trang trí điêu khắc chạm tr.

đồng/m2 XD

1.753.470

99

Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ tp, mái lợp tranh.

đồng/m2 XD

1.623.820

 

Trường học

100

Móng đá, nn láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.544.900

 

101

Móng đá, nn lát gạch thẻ, tường xây gạch quét vôi, mái lợp tranh tre nứa lá.

đồng/m2 XD

800.000

 

VẬT KIẾN TRÚC

Bnước

102

Bể đúc BTCT, nn BTCT láng vữa xi măng

đồng/m3 bể

1.154.570

Tính không thu hồi vật liệu

103

Bể xây gạch, khung king BTCT, nền đổ bê tông lót láng vữa xi măng

974.240

104

Bthành xây gạch, móng xây đá hộc đá chẻ. Nền lát gạch, láng vữa xi măng.

793.900

105

Bthành xây gạch, nền lát gạch. Nền, thành láng vữa xi măng.

613.560

106

Hầm Bioga

đng/m3

1.375.000

 

Mái hiên

107

Khung thép, dàn thép, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn lạnh

đồng/m2 XD

701.400

Vận dụng được cho tt cả các loi nhà mái vòm, mái che, nhà đxe máy, xe ô tô ... có tính chất và kết cấu tương tự

108

Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn lạnh

630.760

109

Khung thép, dàn thép, nn láng vữa xi măng, mái lợp tôn kẽm

592.320

110

Khung thép, dàn thép, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn nhựa

583.620

111

Khung thép, dàn thép, nền t gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn kẽm

574.910

112

Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn nhựa

522.430

113

Khung gỗ, dàn g, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn km

506.040

114

Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất, mái lợp tôn kẽm

336.150

115

Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất, mái lợp tranh

221.320

Cổng - Tường rào - Bảng hiệu

116

Trụ (cng) đúc BTCT

đồng/m3

2.178.500

Tính không thu hồi vật liệu

 

Trụ (cổng) xây gạch

1.625.870

117

Cng sắt đy mở

đồng/m2

595.390

118

Cổng song gỗ, cánh đẩy mở

đồng/m2

250.000

119

Tường rào xây gạch, cao b/q 1,5m, có trang trí cầu kỳ

đồng/md

597.450

120

Tường rào xây gạch, cao b/q 1,5m, có trang trí bình thường.

495.850

121

Tường rào xây gạch, song sắt tròn, hộp cao b/q 1,5m

429.260

122

Hàng rào lưới B40 cọc st, cao 1,5m

285.110

123

Hàng rào lưới B40 cọc gỗ, cao 1,5m

216.220

124

Hàng rào trụ xây gạch, khung lưới B40 cao b/q 1,5m

267.950

125

Hàng rào trụ bê tông vuông 15x15, khung lưới B40 cao b/q 1,5m

262.030

126

Hàng rào kẽm gai cc st, cao b/q 1,5m

225.400

127

Hàng rào kẽm gai ô vuông 15x15, trụ bê tông vuông 15x15, cao b/q 1,5m

210.030

128

Hàng rào kẽm gai ô vuông 15x15, cọc gỗ, cao b/q 1,5m

155.090

129

Hàng rào bng gỗ tròn, cao b/q 1m

29.770

130

Hàng rào le, nứa, cao b/q 1m

19.130

132

Hàng rào kẽm gai: - Vườn nhà

43.660

                              - Rẫy ruộng

30.570

Hàng rào tre gỗ: - Vườn nhà

38.100

                           - Ry ruộng

26.660

Giếng nước: đường kính Ø = 1m, sâu bình quân 15m

133

Giếng đúc buy BTCT, nền bê tông lót láng vữa xi măng

đồng/ms

509.970

Tính không thu hồi vật liệu

134

Giếng không đúc buy, xây thành bng gạch, nền láng vữa xi măng

294.420

135

Giếng không đúc buy, xây thành bng gạch, nền lát gạch thẻ

271.050

136

Giếng không đúc buy, xây thành bng gạch, nền đất

267.600

137

Giếng không đúc buy, không xây thành, nn đất

205.700

Giếng khoan (của h gia đình tư nhân, sâu trung bình s ≤ 100m): Chi phí bao gồm công lắp đặt + hao phí thiết bị dụng cụ khi tháo dỡ được tính nội suy theo các thông số kỹ thuật.

138

ng chng PVC: Ø = 34 ÷ 114, dày d = 1 ÷ 5mm

Máy bơm chìm: W = 1 ÷ 3 HP;

ng bơm dẫn nước GI: Ø = 27 ÷ 42;

Bồn chứa nuớc: V = 1.000 ÷ 2.000 lít

đồng/hệ thng

5.000.000

÷

8.000.000

(s - chiều sâu giếng đo được)

s ≤ 15m

đồng/ms

120.000

15m < s ≤ 25m

360.000

25m < s ≤ 50m

680.000

50m < s ≤ 75m

1.400.000

75m < s ≤ 100m

1.560.000

s > 100m, thì cứ sâu 1m cộng thêm

120.000

Sân nền, đường dân sinh

139

Sân đường, lớp mặt bê tông sỏi 1x2 M150# dày 50 ÷ 70, lót bê tông sỏi 4x6 M50# dày 100

đồng/m2

225.530

 

140

Sân đường, mặt láng vữa xi măng M75#, lót bê tông sỏi 4x6 M50# dày 100.

192.980

 

141

Sân đường, mặt lát gạch bát tràng, lớp lót đệm cát

144.110

 

142

Sân đường, mặt lát gạch thẻ, lp lốt đệm cát

100.880

 

143

Đường đất phục vụ riêng hộ gia đình, rộng 4÷5m

đồng/md

250.540

 

Sân, đường thảm nhựa

144

Sân đường, lớp mặt bê tông nhựa (dày 5 ÷ 7cm), lp lót cấp phối đá dăm (dày ≤ 30cm)

đồng/m2

280.000

 

145

Sân đường, cấp phi đá dăm, lót nhựa dính bám, láng nhựa 3 lớp.

Dày > 10cm

đồng/m2

160.000

 

Dày ≤ 10cm

128.000

 

146

Sân đường, cấp phối đá dăm, lót nhựa dính bám, láng nhựa 2 lp.

Dày > 10cm

đồng/m2

128.230

 

Dày ≤ 10cm

99.480

 

Ao hồ nuôi trồng thủy sản, bể cảnh hòn non b

147

Ao tự nhiên (tận dụng địa hình cải tạo lại để nuôi trồng thy sản)

đồng/m2

37.980

 

148

Ao đào (có mặt nước thoáng đnuôi trồng thủy sản)

Chiều sâu trung bình (tính từ mặt đất tự nhiên) < 1m

đồng/m3

66.540

 

Chiu sâu trung bình (tính từ mặt đất tự nhiên) ≥ 1m

95.060

 

149

Hòn non bộ và bcảnh gn liền với đất (Chi phí bao gm: vật liệu + phụ cảnh + nghệ thuật + kỹ thuật):

- Bng đá nhân tạo

đồng/m3 XD

7.425.000

Tính không thu hồi vật liệu

- Bằng đá tự nhiên (như san hô,...)

6.500.000

Cống thoát nước - mương thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước

150

Cng đúc buy tròn, hộp bng BTCT

đồng/md

669.090

Chi phí tính gồm: công tháo dỡ, Lp đặt lại + chi phí vật liệu

151

Cng xây gạch

đồng/md

408.870

152

Cng dưới dạng cu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm

đồng/m2

269.570

153

Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

285.900

154

Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

25.410

155

Đường ng nước (ống thép Ø = 60 ÷ 300; đào 0,5 x 0,75 x 1m)

đồng/md

160.080

Chi phí gồm công di dời tháo dỡ, lắp đặt lại + hao phí vật liệu

156

Đường ống nước (ống nhựa Ø = 60 ÷ 300; đào 0,5 x 0,75 x 1m)

đồng/md

102.050

157

Đường ống nước (ống thép, ống tráng kẽm Ø < 60)

đồng/md

96.060

158

Đường ống nước (ống nhựa Ø < 60)

đồng/md

69.860

Đập tràn - Đập thủy li nhỏ

159

Bằng bê tông

đồng/m3

1.772.310

Tính không thu hồi vật liệu

160

Bng đá chẻ, đá hộc

1.113.450

161

Bằng rọ đá

976.640

162

Bng đất đắp

131.810

Lò gạch ngói

163

Lò gạch, kích thước bình quân 5 x 2,5 x 2,5m; tường dày 0,335m; móng dày 0,555m; sâu 1m.

đồng/lò

16.350.000

Tính không thu hồi vật liệu

Giàn đtrồng hoa màu, dây leo, cây cảnh (Bu, bí, mướp, hoa củ quả...):

164

Giàn trụ BTCT, bê tông hoặc xây gạch

đng/m2 giàn

100.260

Tính không thu hồi vật liệu

165

Giàn thép

79.030

166

Giàn gỗ

59.060

167

Giàn tre nứa

35.720

Cổng chào

168

Cổng xây, đúc

 

 

 

a

Trụ cổng có lõi BTCT, sơn vôi hoặc quét vôi, có p lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn.

đồng/m3 trụ

2.317.130

Tính không thu hồi vật liệu

b

Trụ cổng xây gạch, sơn vôi hoặc quét vôi, có p lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn

1.729.340

169

Cổng khung dàn thép: Chtính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt li, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hng, khôi phục lại như ban đu. Có 2 loại cổng:

Loại lớn: rộng 4,5 ÷ 6m, cao: 5 ÷ 6m (kích thước lọt lòng)

Loại nh: rộng 3,0 ÷ 4,5 m, cao: 4 ÷ 5m (kích thước lọt lòng)

a

Trụ st hộp vuông 40mm, st tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loại lớn

đồng/cng

1.171.000

 

- Loại nhỏ

761.000

 

b

Trụ st V50mm, st tm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loại lớn

đồng/cổng

1.456.000

 

- Loại nhỏ

946.000

 

c

Trụ sắt tròn Ø78mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

 

- Loại lớn

đồng/cổng

1.523.000

 

 

- Loại nhỏ

990.000

 

d

Trụ sắt tròn Ø90mm, st tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

 

- Loại lớn

đồng/cổng

1.658.000

 

 

- Loại nhỏ

1.078.000

 

Trạm xăng dầu

170

Nhà mái che: móng, trụ BTCT, mái lp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà gồ, dầm trần thép hộp; Trần tôn lạnh phng; Hệ thống điện, chống sét, chống tĩnh điện, chống sét van thở,….

đồng/m2 XD

2.596.000

 

171

Riêng đi với các bộ phận thiết bị gắn liền với trạm xăng dầu chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phn chi phí hao mòn vật liệu thiết bị, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ đ khôi phục lại như ban đầu.

a

Cột bơm

đồng/cột

11.250.000

 

b

Bồn chứa xăng dầu

 

 

- Loại lớn (≥ 10 m3)

đồng/cái

12.750.000

 

- Loại nhỏ (<10m3 )

8.290.000

 

c

Hệ thng thiết bị chữa cháy

đồng/hệ thng

3.750.000

 

d

Hệ thng thiết bị đường ống cấp xăng dầu + phụ kiện

3.375.000

 

Bng hiệu - Pa nô - Hộp đèn

172

Các loại bảng hiệu pa nô, hộp đèn: Chtính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hng khi tháo dỡ vận chuyn lp dựng đkhôi phục lại như ban đầu.

a

Bảng xi nhanh 2 mặt chữ, khung st + bảng tôn + chân trụ st (vận dụng được đổi với hộp đèn, đồng/m2 hộp)

đồng/m2 bảng

112.500

 

b

Bảng xi nhanh 1 một chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt

93.750

 

173

Bảng panô áp phích (gắn liền vi đt) bằng bê tông, xây gạch, sơn vôi, kchữ (kiểm lâm...)

đng/bảng

8.531.000

 

Điện th- Trang thờ

174

Điện thờ: Tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyn hiện vật và bồi thường xây dựng lại, có cộng thêm phần chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh

đồng/m2 XD

5.937.840

 

175

Các trang thờ (ở gia đình): Tùy theo kết cấu và sử dụng VL xây dựng được lấy như sau:

a

Mái BTCT dán ngói mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granit), trụ BTCT.

đồng/trang thờ

360.000

Ch tính chi phí công tháo dỡ, vận chuyển và lp dựng lại có cộng thêm phần chi phí hao mòn hư hỏng vật liệu, chi phí xây dựng nơi thtạm và chi phí về tâm linh.

b

Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT lát gạch hoa, gạch men, trụ BTCT

270.000

c

Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ BTCT.

258.000

d

Mái lợp ngói, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nn BTCT láng vữa xi măng, trụ xây.

249.000

đ

Mái lợp tôn, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây.

240.000

e

Mái lợp tôn, tường g ván, nn BTCT láng vữa xi măng, trụ xây

180.000

g

Mái lợp tôn, tường gván, nền BTCT láng vữa xi măng, trụ gỗ

150.000

h

Mái lp tôn, không tường, nền ván ép, trụ gỗ

120.000

j

Mái cót ép, tranh tre nứa lá... (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ.

90.000

CHI PHÍ L BMẢ VÀ DI CHUYỂN MMẢ

Mộ

176

Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn mái che: BTCT trát vữa xi măng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. p gạch men 20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.

- Thi gian dưới 3 năm

đồng/mộ

36.470.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

27.730.000

 

177

Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. p gạch men 20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

27.520.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

21.110.000

 

178

Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch ch, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Trát đá mài bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

23.140.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

17.810.000

 

179

Móng, trụ, tường bao quanh trong và ngoài, am thxây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông 40x60

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

13.020.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

9.990.000

 

180

Móng tưng bao quanh xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông 40x60

- Thời gian dưới 3 năm

đng/mộ

7.620.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

4.950.000

 

181

Mộ đất, không xây tường bao quanh.

 

 

 

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

2.450.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

1.750.000

 

Nhà mồ

Nhà m đang nuôi

182

Chi phí làm lễ bỏ mả

Đng/hòm

2.442.530

 

183

Chi phí bc dời

- Loại có thời gian chôn dưới 2 năm (hài cốt đầu tiên)

đồng/1 hài cốt

2.117.740

 

- Loại có thời gian chôn từ 2 năm trở lên (hài cốt đầu tiên)

1.323.590

 

- Nếu hòm có nhiều hài ct chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính

586.626

 

Nhà mồ đã b nuôi

184

Chi phí làm lễ bỏ mả (hòm 1 hoặc nhiu hài cốt)

đồng/hòm

1.296.690

 

185

Chi phí bc dời

 

 

 

- Hài ct đầu tiên

đồng/1 hài ct

958.970

 

- Nếu 1 hòm (mộ) có nhiều hài cốt chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính

425.030

 

PHN II: MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ TH KHÁC

1. Đối với các loại nhà có vật liệu trang trí cao cấp, nhà rông và các công trình cổ không áp dụng đơn giá này.

2. Các loại nhà trong đơn giá đã tính bao gồm điện nước, trong trường hợp điện âm tường thì đơn giá được nhân hệ số tăng 1.01.

3. Giếng nước sâu trên 15m thì đơn giá phần tăng thêm được nhân thêm hệ s tăng 1.12.

4. Tường rào xây gạch cao trên 1,5m thì đơn giá phần tăng thêm được nhân thêm hệ số tăng thêm 1.05.

5. Ao hồ nuôi trồng thủy sản: xác định chiều sâu trung bình tính từ mặt đất tự nhiên.

6. Đơn giá các loại Nhà có kết cấu xây tường gạch dày 15 cm: Chênh lệch đơn giá của nhà có tường dày 220 và tường 150 (các kết cấu khác giống nhau) là 40.000 đ/m2 XD, chênh lệch đơn giá của nhà có tường 100 và tường 150 (các kết cấu khác giống nhau) là 50.000 đ/m2 XD.

7. Đối với các huyện, Đơn giá bồi thường được nhân với hệ số bù cước vận chuyển như sau:

- Huyện Đắk Hà:            K vc = 1.016

- Huyện Ngọc Hồi:          K vc = 1.05

- Huyện Sa Thầy:           K vc = 1.025

- Huyện Đắk Glei:          K vc = 1.091

- Huyện Đắk Tô: K vc = 1.035

- Huyn Tu Mơ Rông:     K vc = 1.079

- Huyện Kon Ry:          K vc = 1.032

- Huyện KonPlông:         K vc = 1.048

8. Trường hợp các công trình văn hóa, di tích lịch sử, nhà thờ, đình, am, chùa có giá trị về mặt kỹ thuật, mỹ thuật cao thì thực hiện theo quy định khác của UBND tnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

9. Trường hợp công trình, vật kiến trúc không có trong quy định này thì chủ đu tư lập dự toán hoặc thđơn vị tư vấn lập dự toán theo thực tế, được cơ quan chức năng thẩm định và đưa vào phương án bồi thường trình cấp có thẩm quyền phê duyệt./.