Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 03/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Ngày ban hành: 17-01-2013
- Ngày có hiệu lực: 27-01-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 14-11-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 09-08-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1069 ngày (2 năm 11 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2013/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 17 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 358/TTr-STC ngày 17 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Mức giá quy định tại Quyết định này là mức giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên; trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì tính theo giá ghi trong hóa đơn của đơn vị khai thác, cung ứng; trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn thấp hơn giá quy định tại Quyết định này thì tính theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện thu thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, sản xuất, kinh doanh tài nguyên trên địa bàn tỉnh theo mức giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
Khi giá bán của loại tài nguyên tại Quyết định này có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên thì giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức rà soát, lập phương án điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 7/12/2010 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành mức giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, Quyết định số 808/QĐ- UBND ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành mức giá tối thiểu dùng để tính thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, sản xuất, kinh doanh từ nước thiên nhiên.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) |
I | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá: |
|
|
1.1 | Đá (đá hộc) | m3 | 130.000 |
1.2 | Đá cây (đá bazan) | m3 | 1.000.000 |
1.3 | Đá chẻ | viên | 1.800 |
1.4 | Đá mi | m3 | 130.000 |
1.5 | Đá bụi | m3 | 130.000 |
1.6 | Đá 0x4 | m3 | 130.000 |
1.7 | Đá 0x25 | m3 | 160.000 |
1.8 | Đá 0x37,5 | m3 | 130.000 |
1.9 | Đá 1x2 | m3 | 170.000 |
1.11 | Đá 0.5x1 | m3 | 170.000 |
1.12 | Đá 2x4 | m3 | 160.000 |
1.13 | Đá 4x6 | m3 | 140.000 |
2 | Đất |
|
|
2.1 | Đất dùng để khai thác, san lấp công trình | m3 | 15.000 |
2.2 | Đất dùng để sản xuất gạch, ngói | m3 | 45.000 |
3 | Cát |
|
|
3.1 | Cát xây dựng (xay từ đá) | m3 | 130.000 |
3.2 | Cát, sỏi xây dựng (khai thác tự nhiên) | m3 | 60.000 |
3.3 | Cát tô xây dựng (khai thác tự nhiên) | m3 | 80.000 |
4 | Than |
| 15.000 |
4.1 | Than bùn dùng làm phân vi sinh | Tấn | 120.000 |
5 | Bột Pu zơ len | m3 | 520.000 |
6 | Nước khoáng, nước thiên nhiên |
|
|
6.1 | Nước thiên nhiên khai thác để tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 350.000 |
6.2 | Nước thiên nhiên khai thác để sản xuất nước đá dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ | m3 | 70.000 |
6.3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh gồm: |
|
|
- | Sử dụng nước mặt | m3 | 3.000 |
- | Sử dụng nước dưới đất | m3 | 4.000 |