cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 Quy định mức thu sinh hoạt phí đối với đối tượng xã hội tự nguyện khi tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại Trung tâm xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo đục Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  • Số hiệu văn bản: 04/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Ngày ban hành: 15-01-2013
  • Ngày có hiệu lực: 25-01-2013
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 23-04-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2552 ngày (6 năm 12 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 21-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-01-2020, Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 Quy định mức thu sinh hoạt phí đối với đối tượng xã hội tự nguyện khi tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại Trung tâm xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo đục Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 04/2013/QĐ-UBND

Bà Rịa, ngày 15 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM XÃ HỘI, TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG NGƯỜI GIÀ NEO ĐƠN VÀ TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG VÀ DẠY NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí để thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng;

Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2009 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục, thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;

Xét đề nghị của liên Sở: Lao động-Thương binh và Xã hội và Tài chính tại Tờ trình số 2704/TTr.SLĐTBXH-TC ngày 04/12/2012 về việc ban hành mức thu đối với đối tượng xã hội tự nguyện tại các Trung tâm bảo trợ xã hội và Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành quy định mức thu sinh hoạt phí đối với đối tượng xã hội tự nguyện khi tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại Trung tâm xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo đục Lao động và Dạy nghề (Kèm theo phụ lục).

- Mức thu quy định tại điều này là mức thu tối đa đối với một đối tượng được tiếp nhận chăm sóc theo hình thức tự nguyện tại từng trung tâm, cụ thể:

- Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề: Mức thu tối đa của tháng thứ nhất là 4.411.000 đ/người/tháng (Bốn triệu bốn trăm mười một ngàn đồng), mức thu tối đa từ tháng thứ 2 trở đi là 2.189.000 đ/người/tháng (Hai triệu một trăm tám mươi chín ngàn đồng).

- Trung tâm xã hội: Mức thu tối đa của tháng thứ nhất là 3.195.000 đ/người/tháng (Ba triệu một trăm chín mươi lăm ngàn đồng), mức thu tối đa từ tháng thứ 2 trở đi là 2.802.000 đ/người/tháng (Hai triệu tám trăm lẻ hai ngàn đồng).

- Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn: Mức thu tối đa của tháng thứ nhất là 2.530.000 đ/người/tháng (Hai triệu năm trăm ba mươi ngàn đồng), mức thu tối đa từ tháng thứ 2 trở đi là 2.500.000 đ/người/tháng (Hai triệu năm trăm ngàn đồng).

Điều 2. Thời gian áp dụng mức thu tại Quyết định này kể từ ngày 01/01/2013.

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Lao động-thương binh và xã hội; (báo cáo)
- Cục kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TTrực.Tỉnh ủy, TTrực.HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- Ban VHXH-HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Đài Phát thanh-Truyền hình;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Trung tâm Giáo dục lao động và dạy nghề;
- Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn;
- Trung tâm Xã hội;
- Lưu: VT-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC THU ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM XÃ HỘI, TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG NGƯỜI GIÀ NEO ĐƠN VÀ TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG VÀ DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

Tháng thứ nhất

Tháng thứ hai trở đi

A

Trung tâm Giáo dục lao động và dạy nghề

đ/người/tháng

4.411.000

2.189.000

I

Khoản thu để chi trực tiếp cho đối tượng

 

3.980.000

1.990.000

1

Tiền ăn

đ/người/tháng

1.260.000

1.260.000

2

Tiền điện, nước

đ/người/tháng

150.000

150.000

3

Tư trang cá nhân (kem đánh răng, bàn chải, khăn mặt, chén, đũa,...)

đ/người/tháng

100.000

100.000

4

Tiền đóng góp xây dựng cơ sở vật chất

đ/người/tháng

150.000

150.000

5

Tiền thuốc đối tượng nghiện ma túy

đ/người/tháng

70.000

70.000

6

Tiền thuốc điều trị nhiễm trùng cơ hội

đ/người/tháng

30.000

30.000

7

Tiền hoạt động văn thể mỹ

đ/người/tháng

100.000

100.000

8

Tư vấn pháp luật - quảng cáo

đ/người/tháng

100.000

100.000

9

Vệ sinh nữ

đ/người/tháng

30.000

30.000

10

Tiền tư trang ban đầu (chăn, chiếu, gối, mền, mùng,...)

đ/người/1 lần

600.000

 

11

Tiền thuốc cắt cơn

đ/người/1 lần

150.000

 

12

Tiền thử test

đ/người/lần

40.000

 

13

Chi phí học nghề

đ/người/khóa học

1.200.000

 

II

Thu phí quản lý

 

431.000

199.000

1

Tiền hồ sơ quản lý

đ/người/1 lần

30.000

 

2

Phục vụ, quản lý

Mức thu phí cung cấp dịch vụ bằng 10% trên tổng mức thu tháng của đối tượng.

401.000

199.000

B

Trung tâm Xã hội

đ/người/tháng

3.195.000

2.802.000

I

Khoản thu để chi trực tiếp cho đối tượng

 

2.225.000

1.862.000

1

Tiền ăn

đ/người/tháng

1.260.000

1.260.000

2

Tiền điện, nước

đ/người/tháng

70.000

70.000

3

Tư trang cá nhân (kem đánh răng, bàn chải, khăn mặt, chén, đũa,...)

đ/người/tháng

100.000

100.000

4

Vệ sinh nữ

đ/người/tháng

30.000

30.000

5

Thuốc ổn định tâm thần và thuốc chữa bệnh thông thường

đ/người/tháng

252.000

252.000

6

Tiền đóng góp xây dựng cơ sở vật chất

đ/người/tháng

150.000

150.000

7

Tiền tư trang ban đầu (chăn, chiếu, gối, mền, mùng,...)

đ/người/1 lần

263.000

 

8

Giám định tâm thần và lập hồ sơ y tế

đ/người/1 lần

100.000

 

II

Thu phí quản lý

 

970.000

940.000

1

Tiền hồ sơ quản lý

đ/người/1 lần

30.000

 

2

Chi phí quản lý, phục vụ chăm sóc

đ/người/tháng

940.000

940.000

C

Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn:

 

 

 

 

- Đối tượng còn tự phục vụ

đ/người/tháng

2.530.000

2.500.000

 

- Đối tượng không còn khả năng tự phục vụ

đ/người/tháng

2.830.000

2.800.000

I

Khoản thu để chi trực tiếp cho đối tượng

 

1.560.000

1.560.000

1

Tiền ăn

đ/người/tháng

1.260.000

1.260.000

2

Tiền điện, nước

đ/người/tháng

150.000

150.000

3

Tiền y tế, vệ sinh phòng dịch

đ/người/tháng

150.000

150.000

II

Thu phí quản lý

 

 

 

1

Tiền hồ sơ quản lý

đ/người/1 lần

30.000

 

2

Chi phí quản lý, phục vụ chăm sóc

 

 

 

 

- Đối tượng còn tự phục vụ

đ/người/tháng

940.000

940.000

 

- Đối tượng không còn khả năng tự phục vụ.

đ/người/tháng

1.240.000

1.240.000