cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 Về đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và cây, hoa màu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 01/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Ngày ban hành: 02-01-2013
  • Ngày có hiệu lực: 12-01-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1450 ngày (3 năm 11 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2017, Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 Về đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và cây, hoa màu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2013/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 02 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 được áp dụng:

- Làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, vật kiến trúc và cây, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật;

- Phục vụ công tác quản lý nhà nước về giá có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường

 

BẢNG ĐƠN GIÁ 01

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Loại nhà - vật kiến trúc

Đvt

Đơn giá (đồng)

01

Nhà nhóm A (cấp 1 cũ):

Kết cấu: Dạng nhà một tầng dạng biệt thự hoặc hai tầng trở lên; kết cấu khung chịu lực; móng bê tông cốt thép (BTCT), khung cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200.

- Tường xây gạch dày ³ 20 cm, cao > 3.9 m, phía trong sơn, tít cao cấp, lam ri gỗ nhóm I, nhóm II chiếm > 80% chiều dài tính theo chân tường trong nhà. Mặt ngoài phía trước ốp các loại gạch trang trí loại bóng hoặc sơn cao cấp, diện tích còn lại sơn vôi;

- Mái BTCT có chống nóng lợp mái bằng ngói cao cấp;

- Trần: bằng gỗ nhóm I hoặc II, III hoặc ván cao cấp hoặc trang trí bằng tấm trần chuyên dụng khác;

- Nền lát gạch men loại 1 bóng hoặc ván lát nhóm I, II hoặc ván chuyên dụng;

- Cửa gỗ hai lớp có khuôn ngoại gỗ nhóm I, II, có hộp rèm, cầu thang gỗ nhóm I, II;

- Hệ thống điện: hệ thống dây dẫn đi chìm, thiết bị điện cao cấp, có sử dụng điều hòa nhiệt độ và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở;

- Nước: chủ động cấp nước, có nước nóng, lạnh;

- Hệ thống vệ sinh khép kín bố trí cùng tầng với căn hộ, sử dụng thiết bị vệ sinh cao cấp;

- Thời gian sử dụng 100 năm;

- Độ bền vững: bậc I;

- Độ chịu lửa: bậc II, III.

m2 XD

5.500.000

02

Nhà nhóm B (cấp 2 cũ):

Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng. Khung chịu lực; móng, khung, cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200.

- Tường xây gạch dày ³ 15 cm, cao > 3.9 m, phía trong sơn, tít đóng lam ri gỗ nhóm I, II ≥ 70% chiều dài tính theo chân tường trong nhà. Mặt trước ốp đá trang trí, các mặt còn lại quét sơn;

- Mái BTCT có chống nóng bằng tôn màu hoặc ngói;

- Trần: trang trí hoa văn bình thường hoặc đóng gỗ nhóm III hoặc ván chuyên dụng;

- Nền lát gạch men loại tốt;

- Cửa hai lớp có khuôn ngoại gỗ nhóm I, II; rèm màn cao cấp, cầu thang gỗ;

- Hệ thống điện: sử dụng dây điện chìm, thiết bị điện cao cấp và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở;

- Nước: chủ động cấp nước, sử dụng nước nóng, lạnh;

- Hệ thống vệ sinh khép kín bố trí cùng tầng với căn hộ, sử dụng đạt ≥ 70% các trang thiết bị vệ sinh cao cấp;

- Thời gian sử dụng 50 năm;

- Độ bền vững: bậc II;

- Độ chịu lửa: bậc II, III.

m2 XD

4.600.000

03

C1

Nhà nhóm C (cấp 3 cũ):

Loại C1:

Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng; móng đá hộc kết hợp BTCT; khung cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200.

- Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15 cm, chiều cao nhà ³ 3.6 m, tường tô trát hai mặt, lam ri gỗ nhóm III hoặc gạch men chiếm ³ 40% chu vi tường mặt trong. Phía ngoài mặt trước ốp đá trang trí, diện tích phần còn lại sơn vôi hoặc quét màu;

- Mái BTCT có lợp chống nóng;

- Trần trát vữa xi măng quét sơn, trang trí hoa văn;

- Nền lát gạch men thông dụng;

- Cửa gỗ nhóm I, II có khuôn ngoại hoặc có đến 50% cửa gỗ còn lại cửa nhôm kính, có rèm màn;

 

m2 XD

 

4.540.000

 

- Hệ thống điện chìm, thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở;

- Nước: chủ động cấp nước, có sử dụng nóng, lạnh;

- Hệ thống bếp, vệ sinh khép kín trong nhà, các trang thiết bị vệ sinh bình thường;

- Thời gian sử dụng 25 năm;

- Độ bền vững: bậc III;

- Độ chịu lửa: bậc II.

 

 

C2

Loại C2:

Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng; móng đá hộc kết hợp BTCT; khung cột, dầm, sàn BTCT.

- Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15 cm, chiều cao nhà tối thiểu 3,4 m, tường tô trát hai mặt, mặt trước ốp đá trang trí đạt > 70% diện tích, diện tích phần còn lại trát đá rửa, sơn hoặc quét màu;

- Mái BTCT;

- Trần trát vữa xi măng quét sơn;

- Nền lát gạch men > 70%, còn lại lát gạch hoa xi măng;

- Cửa gỗ nhóm I, II, III có khuôn ngoại;

- Hệ thống điện chìm, thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở;

- Nước: chủ động cấp nước, sử dụng nóng, lạnh;

- Hệ thống bếp, vệ sinh khép kín trong nhà, các trang thiết bị vệ sinh thông dụng;

- Thời gian sử dụng 20 năm;

- Độ bền vững: bậc III;

- Độ chịu lửa: bậc II.

m2 XD

3.660.000

C3

Loại C3:

Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng.

- Móng đá hộc kết hợp BTCT;

- Khung cột BTCT, dầm BTCT;

- Tường xây gạch hoặc blô, chiều cao nhà tối thiểu 3,4 m, tường tô trát hai mặt, mặt ngoài phía trước trát đá rửa hoặc ốp đá trang trí > 50% diện tích;

- Mái BTCT > 70% diện tích, phần còn lại mái ngói hoặc tôn có đóng trần bằng vật liệu thông dụng, vật liệu đỡ mái bằng gỗ nhóm III, IV;

- Nền lát men đến 60%, còn lại gạch hoa xi măng;

- Cửa gỗ nhóm III, IV là chủ yếu hoặc cửa sắt kính, cửa nhôm;

- Hệ thống điện chìm đến 50%, sử dụng thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở;

- Nước: chủ động cấp nước sinh hoạt, có 02 nguồn nóng lạnh;

- Hệ thống bếp, vệ sinh khép kín, các trang thiết bị vệ sinh bình thường;

- Niên hạn sử dụng 20 năm;

- Độ bền vững: bậc III;

- Độ chịu lửa: bậc IV.

m2 XD

3.250.000

04

D1

Nhà nhóm D (cấp 4 cũ):

Loại D1:

Kết cấu: Dạng nhà một tầng.

- Móng đá hộc hoặc bê tông sạn ngang;

- Khung cột, dầm BTCT;

- Tường xây gạch hoặc blô quét vôi ve bình thường;

- Mái: diện tích là BTCT ≥ 40%, phần còn lại là lợp ngói hoặc tôn, vật liệu đỡ mái sử dụng gỗ nhóm III, IV;

- Nền lát gạch hoa xi măng hoặc gạch men loại bình thường;

- Cửa gỗ nhóm I, II, III;

- Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt;

- Bếp, vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà;

- Niên hạn sử dụng 20 năm;

- Độ bền vững: bậc IV;

- Độ chịu lửa: bậc V.

 

m2 XD

 

2.590.000

D2

Loại D2:

Kết cấu: Dạng nhà một tầng.

- Móng đá hộc; khung cột BTCT;

- Tường xây gạch hoặc blô, trát vữa tam hợp quét vôi ve bình thường;

- Mái lợp ngói hoặc tôn là chủ yếu, hiên BTCT, vật liệu làm bằng mái chủ yếu gỗ nhóm IV;

- Trần bằng gót ép hoặc bằng gỗ nhóm IV, V;

- Nền láng xi măng có đánh màu hoặc lát gạch hoa xi măng hoặc có kết hợp lát gạch men bình thường;

- Cửa làm bằng gỗ nhóm III, IV;

- Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt;

- Niên hạn sử dụng 15 năm;

- Độ bền vững: bậc IV;

- Độ chịu lửa: bậc V.

m2 XD

2.150.000

D3

Loại D3:

Kết cấu: Dạng nhà một tầng.

- Móng đá hộc, khung cột BTCT hoặc bộ trụ làm bằng gỗ nhóm I, II hoặc cột thép định hình;

- Tường xây gạch, blô, trát vữa tam hợp quét vôi ve;

- Mái lợp ngói sét nung hoặc tôn hoặc fibrôximăng;

- Nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng, cửa gỗ nhóm III, IV;

- Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt;

- Niên hạn sử dụng 15 năm;

- Độ bền vững: bậc IV;

- Độ chịu lửa: bậc V.

m2 XD

1.950.000

05

 

5a

Nhóm nhà tạm: Một tầng dạng một mái hoặc hai mái.

Kết cấu:

- Móng xây blô hoặc gạch, đá, tường xây gạch hoặc blô, khung cột bê tông hoặc trụ gạch hoặc tường chịu lực xây gạch dày ³ 20 cm để đỡ mái, chiều cao công trình bình quân từ 2,7 m - 3,0 m, mái lợp ngói hoặc fibroximăng, vật liệu đỡ mái chủ yếu gỗ nhóm III, IV. Nền láng xi măng hoặc cả láng xi măng kết hợp lát gạch hoa xi măng;

- Cửa gỗ hoặc cửa sắt.

m2 XD

980.000

5b

Kết cấu:

- Như loại 5a nhưng có thể là trụ bằng cột gỗ nhóm I, II hoặc khung sắt chịu lực, tường xây bao che, chiều cao công trình bình quân từ 2,5 m - 2,7 m, nền láng xi măng là chủ yếu.

m2 XD

830.000

5c

Kết cấu:

- Khung cột gỗ nhóm III đến V hoặc khung sắt mái lợp ngói hoặc fibroximăng vật liệu đỡ mái bằng gỗ xẻ từ nhóm III - V. Tường xây bao che bằng gạch, blô, chiều cao công trình tối thiểu phải là 2,5 m;

- Nền láng xi măng;

- Cửa gỗ.

m2 XD

690.000

5d

Kết cấu:

- Khung cột gỗ tạm nhóm V, gỗ vườn hoặc khung sắt tận dụng mái lợp tôn, ngói hoặc tranh, vật liệu làm mái chủ yếu bằng gỗ vườn nhóm IV trở lên. Tường toóc xi hoặc bao che bằng gỗ ván, cót ép… chiều cao < 2,5 m.

- Nền láng vữa xi măng;

- Cửa gỗ bình thường.

m2 XD

530.000

06

- Chuồng trại gia súc, gia cầm khung gỗ vườn, tre ngâm hoặc sắt tận dụng, xây bao che tường gạch hoặc blô cao đến 1,2 m;

- Nền láng vữa xi măng, mái lợp bằng vật liệu thông dụng.

m2 XD

390.000

07

Chuồng trại gia súc, gia cầm khung gỗ vườn, tre hoặc sắt tận dụng, lợp mái, bao che bằng vật liệu tạm

m2 XD

190.000

08

Công trình nhà vệ sinh tự hoại, móng tường, hầm phốt xây blô, gạch, đá theo tiêu chuẩn, tường ốp gạch men, bệ xí men - mái BTCT

m2 XD

4.730.000

09

Công trình nhà vệ sinh tự hoại, móng tường, hầm phốt xây blô, gạch đá theo tiêu chuẩn, tường ốp gạch men, bệ xí men - mái lợp ngói, tôn...

m2 XD

3.150.000

10

Công trình nhà vệ sinh 2 ngăn (hố xí hai ngăn) bao che bằng vật liệu tạm, nền láng xi măng, mái lợp ngói, tôn hoặc vật liệu tạm

m2 XD

760.000

11

Nhà tắm xây gạch, blô, nền xi măng, lợp mái, tường ốp men, có hệ thống nước bên trong

m2 XD

1.040.000

12

Nhà tắm xây gạch, blô, nền xi măng, lợp mái, tường ốp men, không có hệ thống nước

m2 XD

930.000

13

Nhà tắm xây gạch, blô, nền xi măng, không lợp mái, chưa ốp lát, không có hệ thống nước

m2 XD

390.000

14

Lán, chái che có kết cấu khung sắt, lợp tôn, nền đất

m2 XD

290.000

15

Các dạng am thờ ngoài trời xây gạch hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn cầu kỳ có diện tích £ 1 m2

cái

1.530.000

16

Các dạng am thờ ngoài trời xây gạch hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn đơn giản có diện tích £ 1 m2

cái

1.140.000

17

Bình phong xây gạch trang trí hoa văn cầu kỳ

m2 XD

1.080.000

18

Bình phong xây gạch trang trí hoa văn bình thường

m2 XD

930.000

19

Bể chứa nước xây bằng gạch, blô

m3 xây

1.340.000

20

Sân bê tông sạn ngang dày £ 10 cm, M 100

m2 XD

150.000

21

Sân bê tông sạn ngang dày £ 10 cm, M > 100

m2 XD

180.000

22

Sân gạch hoặc đá chẻ trát mạch

m2 XD

130.000

23

Sân lát gạch gốm hoặc gạch blook

m2 XD

250.000

24

Tường rào xây bằng gạch hoặc blô cao £ 1,5 m; bổ trụ gạch, phía trên có chông sắt

m dài

500.000

25

Tường rào xây bằng gạch hoặc blô cao > 1,5 m; bổ trụ gạch, phía trên có chông sắt

m dài

550.000

26

Tường rào phía dưới chân xây bằng gạch, blô H ³ 0,5m, phía trên khung sắt hộp cao > 1,2 m

m2

650.000

27

Tường rào dây kẽm gai, cọc sắt hoặc bê tông, cao > 1,4 m

m dài

90.000

28

Tường rào dây kẽm gai, cọc sắt hoặc bê tông, cao £ 1,4 m

m dài

60.000

29

Trụ cổng có ốp gạch trang trí

m3 xây

2.050.000

30

Trụ cổng thường không ốp trang trí

m3 xây

1.480.000

31

Cửa sắt hộp có ray kéo

m2

810.000

32

Cửa sắt hộp không có ray kéo

m2

740.000

33

Giếng nước xây hoàn toàn sâu £ 7 m

m sâu

600.000

34

Giếng nước xây hoàn toàn sâu > 7 m (từ mét thứ 8)

m sâu

690.000

35

Giếng đất sâu > 10 m

m sâu

440.000

36

Giếng đất sâu £ 10 m

m sâu

380.000

37

Giếng khoan

cái

4.940.000

38

Ao cá đào sâu đến 1,5 m (chỉ tính phần diện tích đào)

m2

90.000

39

Mộ đắp đất đường kính nấm từ £ 2 m

mộ

1.670.000

40

Mộ đắp đất đường kính nấm > 2 ≤ 3 m

mộ

1.890.000

41

Mộ đắp đất thời gian dưới 3 năm (mộ < 3 năm)

mộ

15.540.000

42

Mộ xây nấm bình thường (không tính mộ xây trong lăng) có đường kính ≤ 1 m, hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài ≤ 1 m

mộ

2.460.000

43

Mộ xây nấm bình thường (không tính mộ xây trong lăng) có đường kính > 1 đến ≤ 2 m, hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài > 1 đến ≤ 2 m

mộ

3.160.000

44

Mộ xây nấm bình thường (không tính mộ xây trong lăng); đường kính ≤ 3 m hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài ≤ 3 m

mộ

4.000.000

***

Một số đơn giá, công việc còn dở dang

 

 

45

Công cày, bừa

m2

990.000

46

Kè xây blô

m3 xây

1.240.000

47

Kè xây đá chẻ

m3 xây

1.790.000

48

Bê tông cốt thép đá 1 x 2 mác 250

m3

2.460.000

Một số quy định liên quan:

- Đơn giá trên áp dụng cho khu vực Đông Hà;

- Các khu vực khác điều chỉnh hệ số khu vực, cụ thể như sau:

+ Khu vực thị xã Quảng Trị, huyện Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong: 1,02;

+ Khu vực Hải Lăng, Đakrông, Vĩnh Linh: 1,05;

+ Khu vực Hướng Hóa: 1,08;

+ Khu vực huyện đảo Cồn Cỏ: 1,25;

- Diện tích xây dựng (m2 XD) là diện tích tính cho nhà một tầng, đối với nhà nhiều tầng thì cộng diện tích các tầng lại để tính;

- Nhà có kết cấu riêng biệt thì cấp nhà xác định cho từng loại kết cấu;

- Nhà, công trình đang xây dựng dở dang thì xác định tỷ lệ % theo mức độ hoàn thiện để xác định giá, không được điều chỉnh cấp nhà hoặc cấp công trình;

- Các dạng nhà sàn của đồng bào dân tộc được vận dụng tính toán theo cấp hạng nhà tương đương;

- Giếng nước đào qua nền đá được tính thêm chi phí đào thực tế;

- Lăng, miếu, nghĩa trang liệt sĩ, di tích lịch sử... có thể vận dụng theo đơn giá của các danh mục tương đương như nêu trên hoặc được tính cho từng công trình theo kết cấu, quy cách và diện tích cụ thể;

- Các loại nhà, vật kiến trúc không có trong danh mục thì áp dụng mức giá tương đương;

- Đối với nhà biệt thự, nhà có kết cấu đặc biệt, nhà gỗ có kiến trúc hoa văn chạm trỗ, độ phức tạp về kết cấu kiến trúc, công trình kiến trúc khác chưa có trong đơn giá. Trường hợp có kết cấu khác biệt thì tính toán bổ sung riêng. Trung tâm Phát triển quỹ đất hoặc Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư căn cứ vào thiết kế và đơn giá xây dựng cơ bản hiện hành tính toán giá trị gửi cơ quan thẩm định bồi thường, hỗ trợ thẩm định trình UBND cùng cấp phê duyệt;

- Các loại mộ tổ, mộ họ chôn độc lập có đường kính lớn được tính bổ sung chi phí đào đất tùy theo kích thước và các chi phí hợp lý khác liên quan. Trường hợp mộ phái, mộ họ, lăng tẩm có kiến trúc phức tạp, ngoài việc bồi thường theo quy định được hỗ trợ thêm công thợ kép, chi phí di dời thực tế; mức bồi thường cụ thể do Trung tâm Phát triển quỹ đất hoặc Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ tái định cư lập và báo cáo Hội đồng Thẩm định bồi thường, hỗ trợ thẩm định trước khi trình UBND cùng cấp phê duyệt;

- Mồ mã đắp đất, mồ mã xây nấm bình thường có đường kính trên 03 m (tính từ loại có đường kính 04 m trở lên) nếu đường kính tăng thêm 01 m được tính bồi thường với đơn giá tăng thêm 1,2 lần so với mộ cùng loại có đường kính nhỏ hơn 01 m liền kề;

- Các loại mồ mã khi cất bốc phải chuyển đi nơi khác phạm vi > 01 km được hỗ trợ thêm chi phí di chuyển, quản trang 300.000 đồng/mộ.

 

BẢNG ĐƠN GIÁ 02

ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên, quy cách các loại cây, hoa màu

Đvt

Đơn giá (đồng)

01

Dừa

cây

 

a)

Cây con

cây

29.000

b)

Loại mới trồng 1 năm đến £ 2 năm di chuyển được

cây

86.000

c)

Loại trồng từ > 2 năm £ 5 năm (chưa có quả)

cây

216.000

d)

Loại bắt đầu thu hoạch trở lên > 5 năm

cây

504.000

02

Mít

cây

 

a)

Loại mới trồng £ 1 năm

cây

29.000

b)

Loại trồng từ > 1 năm £ 2 năm

cây

58.000

c)

Loại trồng > 2 năm £ 5 năm

cây

144.000

d)

Cây > 5 năm

cây

286.000

03

cây

 

a)

Loại mới trồng £ 1 năm

cây

36.000

b)

Loại trồng từ > 1 năm £ 2 năm

cây

72.000

c)

Loại trồng từ > 2 năm £ 5 năm

cây

137.000

d)

Loại cây > 5 năm

cây

252.000

04

Đào, vú sữa, bồ kết, me

cây

 

a)

Loại mới trồng £ 1 năm

cây

29.000

b)

Loại trồng từ > 1 năm £ 2 năm

cây

86.000

c)

Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm

cây

130.000

d)

Loại cây > 5 năm

cây

252.000

05

Mãng cầu, táo, thanh long

cây

 

a)

Loại trồng £ 2 năm

cây

29.000

b)

Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm

cây

108.000

c)

Loại cây > 4 năm

cây

202.000

06

Sapuchê

cây

 

a)

Loại mới trồng £ 1 năm

cây

29.000

b)

Loại trồng từ 1 năm đến £ 3 năm

cây

86.000

c)

Loại trồng từ > 3 năm £ 5 năm

cây

187.000

d)

Loại cây > 5 năm

cây

336.000

07

Xoài, nhãn, vải, chôm chôm, cóc, mận, bồ quân

cây

 

a)

Loại trồng £ 2 năm

cây

86.000

b)

Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm

cây

130.000

c)

Loại trồng > 4 năm £ 7 năm

cây

252.000

d)

Loại cây > 7 năm

cây

336.000

08

Chanh, cam, quýt, bưởi

cây

 

a)

Loại trồng £ 2 năm

cây

58.000

b)

Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm

cây

173.000

c)

Loại trồng > 4 năm

cây

336.000

09

Khế, vả, trứng gà, ổi

cây

 

a)

Loại mới trồng £ 2 năm

cây

29.000

b)

Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm

cây

72.000

c)

Loại trồng > 4 năm

cây

168.000

10

Hồ tiêu trồng có choái

cây

 

a)

Loại cây mới trồng £ 1 năm

cây

144.000

b)

Loại cây trồng từ > 1 năm £ 3 năm

cây

216.000

c)

Loại cây > 3 năm £ 5 năm

cây

288.000

d)

Loại cây > 5 năm

cây

360.000

11

Quế, trẩu, bời lời

cây

 

a)

Loại cây mới trồng £ 1 năm

cây

22.000

b)

Loại cây > 1 năm £ 3 năm

cây

58.000

c)

Loại cây > 3 năm £ 7 năm

cây

173.000

d)

Loại cây > 7 năm

cây

259.000

12

Cây mớc

cây

 

a)

Loại cây £ 2 năm

cây

29.000

b)

Loại cây > 2 năm £ 5 năm

cây

50.000

c)

Loại cây > 5 năm

cây

72.000

13

Xoan (sầu đông)

cây

 

a)

Loại cây mới trồng £ 2 năm

cây

14.000

b)

Loại cây > 2 năm £ 5 năm

cây

43.000

c)

Loại cây > 5 năm

cây

72.000

14

Cà phê

cây

 

a)

Loại cây mới trồng £ 1,5 năm

cây

22.000

b)

Loại cây trồng từ > 1,5 năm £ 4 năm

cây

58.000

c)

Loại cây trồng từ > 4 năm £ 12 năm

cây

86.000

d)

Loại cây trồng từ > 12 năm

cây

58.000

15

Cà phê mít (mật độ 1 cây/6 m2)

cây

 

a)

Loại cây mới trồng £ 1,5 năm

cây

24.000

b)

Loại cây trồng từ > 1,5 năm £ 4 năm

cây

48.000

c)

Loại cây trồng từ > 4 năm £ 8 năm

cây

180.000

d)

Loại cây trồng từ > 8 năm

cây

240.000

16

Điều

cây

 

a)

Loại trồng £ 1 năm

cây

43.000

b)

Loại cây > 1 năm £ 4 năm

cây

101.000

c)

Loại cây > 4 năm

cây

216.000

17

Cau

cây

 

a)

Loại mới trồng £ 2 năm

cây

29.000

b)

Loại trồng > 2 năm £ 4 năm

cây

58.000

c)

Loại cây > 4 năm £ 7 năm

cây

115.000

d)

Loại cây > 7 năm

cây

218.000

e)

Cau trồng tập trung (mật độ > 4 cây/1 m2)

m2

29.000

18

Cây gỗ huê mộc

 

 

a)

Loại cây mới trồng £ 2 năm

cây

50.000

b)

Loại cây trồng > 2 năm £ 5 năm

cây

86.000

c)

Loại cây > 5 năm £ 7 năm

cây

259.000

d)

Loại cây > 7 năm

cây

360.000

đ)

Gỗ huê mộc trồng tập trung (mật độ > 4 cây/1 m2)

m2

29.000

19

Cao su

cây

 

a)

Loại cây mới trồng £ 1 năm

cây

43.000

b)

Loại cây trồng > 1 năm £ 4 năm

cây

144.000

c)

Loại cây > 4 năm £ 7 năm

cây

288.000

d)

Loại cây > 7 năm

cây

720.000

20

Trầu không

khóm

72.000

21

Cây bóng mát

cây

 

A

Cây phượng, bàng, hoa sữa, trứng cá...

cây

 

a)

Loại cây mới trồng £ 2 năm

cây

72.000

b)

Loại cây > 2 năm £ 4 năm

cây

101.000

c)

Loại cây > 4 năm

cây

173.000

B

Cây sến, sấu, sao, đa, sung, sanh, si, bồ đề, bằng lăng, ...

cây

 

a)

Loại cây mới trồng £ 2 năm

cây

72.000

b)

Loại cây > 2 năm £ 4 năm

cây

144.000

c)

Loại cây > 4 năm

cây

259.000

22

Bạch đàn, dương liễu, tràm trồng phân tán

(trong vườn, hàng rào, dọc đường...)

cây

 

a)

Loại mới trồng £ 2 năm

cây

14.000

b)

Loại cây trồng từ > 2 năm £ 5 năm

cây

43.000

c)

Loại cây > 5 năm

cây

72.000

23

Bạch đàn, dương liễu, tràm... trồng tập trung (nguyên sinh mật độ > 2.000 cây/ha)

ha

 

a)

Loại trồng £ 2 năm

ha

10.800.000

b)

Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm

ha

15.120.000

c)

Loại trồng > 4 năm

ha

18.720.000

24

Bạch đàn, dương liễu, tràm trồng tập trung (tái sinh)

ha

 

a)

Loại mới phát triển £ 2 năm

ha

7.920.000

b)

Loại cây phát triển từ > 2 năm £ 4 năm

ha

9.360.000

c)

Loại cây > 4 năm

ha

10.800.000

25

Thông nhựa

ha

 

a)

Loại cây £ 4 năm

ha

15.120.000

b)

Loại cây > 4 năm £ 7 năm

ha

18.720.000

c)

Loại cây > 7 năm

ha

24.480.000

26

Chè xanh trồng phân tán trong vườn nhà

bụi

 

a)

Cây £ 2 năm

bụi

14.000

b)

Loại cây đang thu hoạch > 2 năm

bụi

58.000

27

Chè xanh trồng tập trung (13.000 cây/ha)

ha

 

a)

Loại mới trồng £ 1 năm

ha

21.600.000

b)

Loại trồng > 1 năm £ 3 năm

ha

28.800.000

c)

Loại đang thu hoạch ổn định > 3 năm £ 10 năm

ha

43.200.000

d)

Loại trồng > 10 năm

ha

28.800.000

28

Dứa (thơm) trồng phân tán (trong vườn nhà)

khóm

 

a)

Loại mới trồng cây £ 1 năm

khóm

7.000

b)

Loại đang thu hoạch > 1 năm

khóm

17.000

29

Dứa (thơm) trồng tập trung

m2

 

a)

Loại mới trồng £ 1 năm

m2

14.000

b)

Loại chuẩn bị và đang thu hoạch > 1 năm

m2

25.000

30

Đu đủ

cây

 

a)

Loại cây mới trồng £ 1 m

cây

14.000

b)

Loại cây cao > 1 m chưa có quả

cây

43.000

c)

Loại cây đang có quả

cây

84.000

31

Chuối

cây

 

a)

Loại cây £ 1 m

cây

14.000

b)

Loại cây > 1 m £ 1,5 m chưa có quả

cây

29.000

c)

Loại cây đang có quả chưa đến thời kỳ thu hoạch

cây

168.000

d)

Loại cây đang có quả đến thời kỳ thu hoạch

cây

50.000

32

Mía trồng phân tán (bình quân khóm 5 cây)

khóm

 

a)

Loại trồng £ 6 tháng

khóm

29.000

b)

Loại trồng > 6 tháng

khóm

43.000

33

Mía nguyên liệu (dùng để ép đường)

m2

7.000

34

Lồ ô, tre, luồng

cây

 

a)

Loại trồng £ 2 năm tuổi

cây

12.000

b)

Loại trồng > 2 năm tuổi

cây

17.000

35

Giáo, vầu (khóm đến 10 cây)

khóm

101.000

36

Hóp (bình quân 10 cây/khóm)

khóm

72.000

37

Đậu, mè, kê...

m2

9.000

38

Môn, khoai từ, khoai tía

m2

13.000

39

Khoai lang, sắn (4 gốc/m2)

m2

7.000

40

Sắn dây

bụi

101.000

41

Rau màu các loại

m2

9.000

42

Lúa

m2

9.000

43

Hàng rào cây xanh thường

md

29.000

44

Hàng rào cây xanh tạo hình

md

72.000

45

Mai vàng trồng dưới đất trong vườn (đường kính thân được tính từ gốc lên khoảng 25 cm)

 

 

a)

Cây có đường kính > 10 cm

cây

432.000

b)

Cây có đường kính từ 5 cm đến 10 cm

cây

216.000

c)

Cây có đường kính 3 cm đến < 5 cm

cây

101.000

d)

Loại có đường kính 2 cm đến < 3 cm

cây

58.000

e)

Loại có đường kính < 2 cm

cây

29.000

f)

Mai trồng tập trung (mật độ > 4 cây/m2)

m2

29.000

46

Cây gió (cây lấy trầm)

cây

 

a)

Cây mới trồng < 1 năm

cây

29.000

b)

Cây trồng từ > 1 năm đến £ 3 năm tuổi

cây

115.000

c)

Cây trồng từ > 3 năm đến £ 6 năm tuổi

cây

216.000

d)

Cây trồng từ > 6 năm đến £ 10 năm tuổi

cây

360.000

e)

Cây trồng > 10 năm

cây

648.000

47

Cây giống ươm bầu nilon (hỗ trợ di chuyển)

bầu

 

a)

Loại cây lâm nghiệp

bầu

1.000

b)

Cây công nghiệp

bầu

1.000

c)

Cây ăn quả

bầu

4.000

48

Cây giống ươm thẳng xuống đất (hỗ trợ di chuyển)

m2

 

a)

Loại cây lâm nghiệp

m2

29.000

b)

Cây công nghiệp

m2

36.000

c)

Cây ăn quả

m2

43.000

Một số quy định liên quan đến xử lý khi bồi thường, hỗ trợ:

- Đơn giá quy định tại Quyết định này là đơn giá cây trồng trên đất, không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất;

- Các loại cây chưa được quy định trong bảng giá thì căn cứ mức giá của loại cây tương đương để xác định giá;

- Các loại cây, hoa màu sau khi được bồi thường chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi;

- Các loại cây thuộc loại tự mọc (như mảng cầu, chanh, cam, mít, ổi…) được trồng không đúng quy trình, kỹ thuật, mùa vụ thì không được xem xét để bồi thường;

- Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên (chủ sử dụng đất mới và chủ sử dụng đất cũ) tự thỏa thuận;

- Đối với các loại cây giống: mức giá trên đã bao gồm chi phí hao hụt, hư hại trong quá trình di chuyển;

- Cây loại cây cổ thụ, cây bóng mát, cây ăn quả trồng độc lập trong vườn nhà để tạo bóng mát có đường kính lớn nếu có nơi để di chuyển thì được hỗ trợ thêm kinh phí di dời, di chuyển theo thực tế;

- Đối với trường hợp trên cùng diện tích đất có trồng nhiều loại cây với mật độ khác nhau thì bồi thường cho một loại cây có giá trị cao nhất, các loại cây còn lại được hỗ trợ bằng 50% theo đơn giá bồi thường quy định cho loại cây đó.