cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/2012/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của HĐND khóa XVI, kỳ họp thứ 5 về việc quy định bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Quy định điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu đối với một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

TT

Nội dung

Mức thu

( đồng/1 giấy phép)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép sử dụng VLNCN

2.100.000

70

2

Phí thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép sử dụng VLNCN

1.100.000

70

2. Phí dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông của thí sinh tự do và tuyển sinh vào lớp 10 Trung học phổ thông không chuyên, lớp 10 Trung học phổ thông Chuyên tỉnh.

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/thí sinh)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Phí dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông của thí sinh tự do

120.000

100

2

Phí tuyển sinh lớp 10 Trung học phổ thông không chuyên

110.000

100

3

Phí tuyển sinh lớp 10 Trung học phổ thông Chuyên tỉnh

150.000

100

3. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/1 đề án, báo cáo)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

160.000

50

2

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

440.000

50

3

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

1.000.000

50

4

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

2.000.000

50

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

= 50% mức thu trên

50

4. Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt:

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/1 đề án, báo cáo)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng dưới 0,1 m3/giây, cho phát điện dưới 50kw, cho mục đích khác dưới lưu lượng 500m3/ngày đêm.

240.000

50

2

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0.1 m3 đến dưới 0.5 m3/ giây, phát điện từ 50kw đến dưới 200kw, mục đích khác lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3000 m3/ ngày đêm

720.000

50

3

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0.5 m3 đến dưới 1 m3/ giây, phát điện từ 200kw đến dưới 1.000 kw, mục đích khác lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000 m3/ ngày đêm

1700.000

50

4

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 1 m3/ giây đến 2 m3/ giây, phát điện từ 1000kw đến dưới 2.000 kw, mục đích khác lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ ngày đêm

3.360.000

50

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

= 50% mức thu trên

50

5. Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi:

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/1 đề án, báo cáo)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm.

240.000

50

2

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

720.000

50

3

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

1.760.000

50

4

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

3.600.000

50

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

= 50% mức thu trên

50

6. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/1 đề án, báo cáo)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

550.000

50

2

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

1.400.000

50

3

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

2.400.000

50

4

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

= 50% mức thu trên

50

7. Phí thuê điểm kinh doanh và tỷ lệ trích để lại đơn vị thu đối với khoản thu trông giữ xe máy tại các chợ thuộc Ban quản lý chợ thành phố Hà Tĩnh.

TT

Nội dung

Mức thu

Tỷ lệ (%)

để lại đơn vị thu

1

Điểm kinh doanh trong đình và các ốt tại Chợ

30.000đ/ m2/tháng

80

2

Hộ kinh doanh không cố định ngoài đình chợ

5.000 đ/lượt

80

3

Phí trông giữ xe máy

2.000 đ/lượt

80

8. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/1 giấy phép)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

80.000

30

2

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

= 50% mức thu trên

30

9. Mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, áp dụng từ ngày 01/01/2013 và thay thế:

1. Quy định phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp tại Điểm 5, Điều 1 Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bải bỏ mức thu một số phí, lệ phí, bãi bỏ quy định phụ thu sản phẩm Titan trên địa bàn tỉnh.

2. Điểm 5, 6, 7, 8, 11 và 15, Điều 1, Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.

3. Quy định mức thu phí tại điểm kinh doanh trong đình thuộc các chợ nội Thành phố Hà Tĩnh tại Mục I, Điểm 5, Điều 1, Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của UBND tỉnh; tỷ lệ phần trăm (%) nguồn thu phí để lại cho Ban Quản lý chợ Hà Tĩnh tại Điều 2, Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh.

4. Bãi bỏ mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh tại Điểm 12, Điều 1, Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
-
TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;

- Chánh, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo Tin học - VP UBND tỉnh;
- Các tổ chuyên viên;
- Lưu VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Kim Cự