Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 Sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 57/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 26-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 05-01-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 19-04-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 20-09-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-01-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 387 ngày (1 năm 0 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-01-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2012/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 26 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3301/STC-QLCSG ngày 28/11/2012 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 và Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 và Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Kon Tum.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | LOẠI XE GẮN MÁY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
A | DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH |
|
|
1 | DEALIMI CKD 50 | Chiếc | 8,2 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I | HÃNG HONDA |
|
|
1 | HONDA JC42 SH125i(Italia) | Chiếc | 66,0 |
2 | HONDA JC52 WAVE RSX | Chiếc | 19,8 |
3 | HONDA JC52 WAVE RSX (C) | Chiếc | 21,5 |
4 | HONDA JF42 SH 125i | Chiếc | 62,3 |
5 | HONDA JF43 PCX | Chiếc | 49,5 |
6 | HONDA KF14 SH 150i | Chiếc | 75,5 |
7 | HONDA KF14SH150i(Việt Nam) | Chiếc | 80,0 |
| HONDA JF33 VISION(Phiên bản) năm 2012 | Chiếc | 27,5 |
II | HÃNG SUZUKI |
|
|
1 | SUZUKI EN 150-AFI | Chiếc | 43,2 |
2 | SUZUKI GZ150A | Chiếc | 44,0 |
3 | SUZUKI RCV SPORT 110 | Chiếc | 60,0 |
III | HÃNG YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA EXCITER 5P11 | Chiếc | 42,0 |
2 | YAMAHA NOUVO SX RC 1DB1 | Chiếc | 35,7 |
3 | YAMAHA NOUVO SX STD 1DB1 | Chiếc | 34,7 |
IV | CÔNG TY VMEP |
|
|
1 | SYM ANGEL + EZ VDD | Chiếc | 14,7 |
2 | SYM ANGEL + EZ VDE | Chiếc | 13,7 |
3 | SYM ANGEL + EZS VDE | Chiếc | 14,0 |
4 | SYM ANGEL + EZSR VDD | Chiếc | 14,7 |
5 | SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUC | Chiếc | 34,5 |
6 | SYM SHARK 125 - VVB | Chiếc | 40,5 |
V | CỔNG TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 | KWASHIOR 50 | Chiếc | 6,0 |
VI | CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM |
|
|
1 | KYMCO CANDY Hi50 | Chiếc | 19,0 |
2 | KYMCO PEOPLE 16 Fi | Chiếc | 39,5 |
VII | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T |
|
|
1 | CAVALRY 110E | Chiếc | 6,3 |
VIII | CÁC LOẠI KHÁC |
|
|
1 | DETECH ESPERO 50V | Chiếc | 6,7 |
2 | ESPERO 110VA | Chiếc | 8,0 |
3 | MAXKAWA 50 | Chiếc | 10,0 |
4 | MTV 50 | Chiếc | 7,1 |
5 | PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 500, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 67,0 |
6 | PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 501, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 70,0 |
7 | PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 600, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 81,0 |
8 | PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 601, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 82,5 |
9 | PIAGGIO VESPA LXV 125IE | Chiếc | 116,7 |
10 | SMILE 50C | Chiếc | 7,8 |
11 | YAMAI-TAX 50 | Chiếc | 8,0 |
12 | YASUTA 100TT02 | Chiếc | 6,2 |
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại xe | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
I | CỬU LONG |
|
|
1 | CUU LONG 4025DG3B, tải 2,35 tấn | Chiếc | 196,2 |
2 | CUU LONG 9650T2-MB, tải 4,75 tấn | Chiếc | 385,0 |
3 | CUU LONG KC 8135D, tải 3,45 tấn | Chiếc | 280,0 |
II | JRD |
|
|
1 | JRD DAILY PICKUP I (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch | Chiếc | 270,0 |
2 | JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch | Chiếc | 333,0 |
3 | JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch | Chiếc | 191,0 |
III | TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5Q, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 3.456 cm3 | Chiếc | 1.507,0 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I | CHIẾN THẮNG |
|
|
1 | CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Trung Quốc | Chiếc | 343,0 |
2 | CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 360,0 |
3 | CHIẾN THẮNG - CT3.48D1/4x4, tải 3,48 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 368,0 |
4 | CHIẾN THẮNG - CT4.50D2, tải 4,5 tấn, năm 2008, Việt Nam | Chiếc | 230,0 |
5 | CHIẾN THẮNG - CT8D1.4x4, tải 6,8 tấn, Việt Nam, năm 2012 | Chiếc | 490,0 |
II | DAEWOO |
|
|
1 | DAEWOO GENTRA X SX, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc | Chiếc | 255,0 |
III | FORD |
|
|
1 | FORD ESCAPE 1EZ, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam | Chiếc | 600,0 |
2 | FORD EVEREST UV9F, 7 chỗ, năm 2006, VN | Chiếc | 550,0 |
3 | FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT 2261cc, sx lắp ráp trong nước | Chiếc | 892,0 |
4 | FORD RANGER UG1H 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau | Chiếc | 631,0 |
5 | FORD RANGER UG1H LAD, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 KW | Chiếc | 605,0 |
6 | FORD RANGER UG1H LAD, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 KW | Chiếc | 605,0 |
7 | FORD RANGER UG1J 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau | Chiếc | 618,0 |
8 | FORD RANGER UG1J LAB, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW | Chiếc | 592,0 |
9 | FORD RANGER UG1J LAC, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW | Chiếc | 582,0 |
10 | FORD RANGER UG1S 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 KW, lắp chụp thùng sau | Chiếc | 658,0 |
11 | FORD RANGER UG1S LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 110 KW | Chiếc | 632,0 |
12 | FORD RANGER UG1T LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel XLT, công suất 110 KW | Chiếc | 744,0 |
13 | FORD RANGER UG1V LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel Wildtrak, công suất 110 KW | Chiếc | 766,0 |
14 | FORD RANGER XLT, 05 chỗ + 846 kg, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 744,0 |
IV | HUYNDAI |
|
|
1 | HUYNDAI H100 PORTER 1,25-2/TB, tải 1,15 tấn, năm 2009, Việt Nam | Chiếc | 296,0 |
2 | HUYNDAI, tải 16,5 tấn, năm 2008, Hàn Quốc | Chiếc | 1.800,0 |
3 | HYUNDAI AERO EXPRESS USX, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc | Chiếc | 700,0 |
4 | HYUNDAI AERO EXPRESS, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc | Chiếc | 700,0 |
5 | HYUNDAI AERO HI CLASS, 43 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc | Chiếc | 1.142,9 |
6 | HYUNDAI AERO HI SPACE, 46 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc | Chiếc | 700,0 |
7 | HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 491,0 |
8 | HYUNDAI Eon, 5 chỗ, năm 2011/2012, Ấn độ | Chiếc | 328,0 |
9 | HYUNDAI GRCE, năm 1993, Hàn Quốc | Chiếc | 75,0 |
10 | HYUNDAI HD 11T, tải 11 tấn, năm 1992, Hàn Quốc | Chiếc | 850,0 |
11 | HYUNDAI HD 250/QT-LC tải 9,5 tấn, tải có gắn cầu, năm 2011, Hàn Quốc | Chiếc | 2.785,0 |
12 | HYUNDAI STAREX, 12 chỗ, năm 2007, Hàn Quốc | Chiếc | 500,0 |
13 | HYUNDAI TRAGO, tải 14.4 tấn, năm 2007, Hàn Quốc | Chiếc | 1.525,0 |
14 | HYUNDAI TRAGO, tải 14.950 tấn, năm 2008, Hàn Quốc | Chiếc | 1.890,0 |
V | SUZUKI |
|
|
1 | SUZUKI Cany Blind Van, thể tích 970 cm3, ô tô tải van, Việt Nam | Chiếc | 232,0 |
2 | SUZUKI Carry Truck, thể tích 970 cm3, Việt nam | Chiếc | 197,0 |
3 | SUZUKI Carry Window Van, ô tô con 7 chỗ, thể tích 970 cm3, VNam | Chiếc | 349,0 |
4 | SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - có trợ lực (nhập khẩu) Indonesia | Chiếc | 233,0 |
5 | SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - không trợ lực (nhập khẩu) Indonesia | Chiếc | 223,0 |
6 | SUZUKI SWIFT GL, thể tích 1.372 cm3, Nhật Bản | Chiếc | 599,0 |
VI | JINBEI |
|
|
1 | JINBEI SY 1021DMF3, tải 0,695 tấn, năm 2006, Việt Nam | Chiếc | 100,0 |
VII | THACO |
|
|
1 | THACO AUMAN 820-MBB, tải 8,2 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 746,0 |
2 | THACO CT5,00D1/4x4, tải 5 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 370,0 |
3 | THACO FD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn, năm 2009, Việt Nam | Chiếc | 374,0 |
4 | THACO FLC125-MBB, tải 1 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 237,5 |
5 | THACO FTD1200, tải 12 tấn, năm 2011, Việt nam | Chiếc | 1.170,0 |
6 | THACO HB120 SLD, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 2.720,0 |
7 | THACO HYUNDAI HD72-TK, tải 3 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 541,5 |
8 | THACO OLLIN 700-MP, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 460,0 |
9 | THACO TD600-4WD, tải 6 tấn, năm 2012, Việt nam | Chiếc | 480,0 |
10 | THACO TOWNER 750-MBB, tải 0,65 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 152,0 |
VIII | MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI JOLIE VB2WLNHYLVT, 8 chỗ, năm 2003, Việt Nam | Chiếc | 380,0 |
2 | MITSUBISHI JOLIE VB2WLNJYLVT, 8 chỗ, năm 2005, Việt Nam | Chiếc | 400,0 |
3 | MITSUBISHI PAJERO GL, 5 chỗ + 3000 kg, năm 2011, Nhật Bản, xe chuyên dùng chở tiền | Chiếc | 1.535,0 |
XIV | CỬU LONG |
|
|
1 | CUU LONG 4025DG3B-TC, tải 2,35 tấn | Chiếc | 196,2 |
2 | CUU LONG 9670T2, tải 5 tấn | Chiếc | 385,0 |
3 | CUU LONG DFA3.45T2-LK, tải 3,45 tấn | Chiếc | 275,0 |
4 | CUU LONG DFA6027T1-MB, tải 1,9 tấn, tải thùng có mui phủ | Chiếc | 224,0 |
5 | CUU LONG KC 13208D-1, tải 7,8 tấn | Chiếc | 631,0 |
6 | CUU LONG KC 6025D, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 265,0 |
7 | CUU LONG KC 6025D-PD, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 234,0 |
8 | CUU LONG KC 6025D-PH, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 272,0 |
9 | CUU LONG KC 8135D-T650A, tải 3,45 tấn | Chiếc | 336,0 |
10 | CUU LONG KC 8135D-T750, tải 3,45 tấn | Chiếc | 280,0 |
11 | CUU LONG KC 8550D, tải 5 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 331,0 |
12 | CUU LONG KC 9050D-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 365,0 |
13 | CUU LONG KC 9050D-T700, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 365,0 |
14 | CUU LONG KC 9060D-T600, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 365,0 |
15 | CUU LONG KC 9060D-T700, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 365,0 |
16 | CUU LONG KC 9670D2A, tải 6,8 tấn | Chiếc | 429,0 |
17 | CUU LONG KC 9670D2A-TT, tải 6,8 tấn | Chiếc | 429,0 |
18 | CUU LONG KY 1016T, tải 0,65 tấn | Chiếc | 120,0 |
19 | CUU LONG KY 1016T-MB, tải 0,55 tấn | Chiếc | 120,0 |
20 | CUU LONG ZB 3812D-T550, tải 1,2 tấn | Chiếc | 188,0 |
21 | CUU LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn, tải ben 1 cầu | Chiếc | 180,0 |
XV | JAC |
|
|
1 | JAC HB/WD615.31 - KM, tải 17,2 tấn, có khung mui, năm 2012, Trung Quốc | Chiếc | 1.264,3 |
2 | JAC HFC 1025KZ/KM2, tải 1,050 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 221,0 |
3 | JAC HFC 1312K4R1/HP-MP, tải 15 tấn, năm 2011 | Chiếc | 1.245,0 |
XVI | JRD |
|
|
1 | JRD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 | Chiếc | 240,0 |
2 | JKD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 250,0 |
3 | JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 | Chiếc | 202,0 |
4 | JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 212,0 |
5 | JRD EXCEL 1, tải 1,45 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.2L, kích thước thùng (4,170 x 1.800 x 420 mm), lốp 6.50-16, xe tải | Chiếc | 200,0 |
6 | JKD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-16, xe tải | Chiếc | 235,0 |
7 | JKD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x 550 mm), lốp 8,25-16, xe tải | Chiếc | 315,0 |
8 | JKD MANJIA 1, tải 0,6 tấn, 2 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (2.280 x 1.290 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải | Chiếc | 126,0 |
9 | JKD MANJIA II, tải 0,42 tấn, 4 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (1.700 x 1.270 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải | Chiếc | 158,0 |
10 | JRD MEGA I, 7 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch | Chiếc | 146,9 |
11 | JRD MEGA II.D, 8 chỗ, Máy xăng, Fuel injection, DT 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch | Chiếc | 191,0 |
12 | JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2007 | Chiếc | 159,0 |
13 | JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2008 | Chiếc | 161,0 |
14 | JRD SUV DAILY I, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 247,0 |
15 | JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 328,0 |
16 | JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 | Chiếc | 294,0 |
17 | JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 304,0 |
18 | JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 | Chiếc | 214,2 |
19 | JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 224,2 |
20 | JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2007 | Chiếc | 176,0 |
21 | JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2008 | Chiếc | 181,0 |
22 | JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2007 | Chiếc | 147,8 |
23 | JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2008 | Chiếc | 152,8 |
XVII | KIA |
|
|
I | KIA BONGO III, năm 2004, Việt nam | Chiếc | 234,0 |
2 | KIA CARENS FGKA42, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 549,0 |
3 | KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 570,0 |
4 | KIA FORTE TD16GE2 AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 579,0 |
5 | KIA FRONTIER, tải 1,1 tấn, năm 1999, Hàn Quốc | Chiếc | 140,0 |
6 | KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2 tấn, năm 2012, Việt nam | Chiếc | 313,8 |
7 | KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1 tấn, năm 2011 | Chiếc | 320,0 |
8 | KIA SORENTO XM24G E2 MT-2WD, 07 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 874,0 |
XVIII | TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA CAMRY 2.2, 5 chỗ, Nhật Bản, năm 1998 | Chiếc | 1.010,0 |
2 | TOYOTA CAMRY ACV51L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1.998 cm3 | Chiếc | 982,0 |
3 | TOYOTA CAMRY ASV50L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3 | Chiếc | 1.129,0 |
4 | TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 786,0 |
5 | TOYOTA COROLLA, 4 chỗ, năm 1992, Nhật Bản | Chiếc | 500,0 |
6 | TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY, 16 chỗ, DT 2.494 cm3, năm 2012 | Chiếc | 1.145,0 |
7 | TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, DT 2.693 cm3, năm 2012 | Chiếc | 1.066,0 |
8 | TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM (4x2), tải 0,545 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3, năm 2011/2012 | Chiếc | 579,0 |
9 | TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,52 tấn, chỗ, DT 2982 cm3, năm 2011/2012 | Chiếc | 723,0 |
10 | TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, tải 0,52 tấn, 5 chỗ, cabin kép, năm 2012, Thái Lan | Chiếc | 723,0 |
11 | TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 679,0 |
12 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L TRJ150L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 2.694 cm3, năm 2011/2012 | Chiếc | 1.923,0 |
13 | TOYOTA LAND CRUISER VX UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3, năm 2011/2012 | Chiếc | 2.608,0 |
14 | TOYOTA LAND CRUISER, 6 chỗ, năm 1993, Nhật Bản | Chiếc | 700,0 |
15 | TOYOTA LAND CRUISER, 7 chỗ, năm 1997, Nhật Bản | Chiếc | 292,0 |
16 | TOYOTA YARIS NCP91L-AHPRKM, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2011/2012 | Chiếc | 658,0 |
17 | TOYOTA YARIS RS NCP91L-AHPRK, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012 | Chiếc | 696,0 |
18 | TOYOTA YARIS, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012 | Chiếc | 658,0 |
19 | TOYOTA ZACE-GL, 8 chỗ, năm 1999, Nhật Bản | Chiếc | 340,0 |
20 | TOYOTA ZN6ALE7, 4 chỗ, 2 cửa, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, nhập khẩu năm 2012 | Chiếc | 1.651,0 |
XIX | HOA MAI: |
|
|
1 | HOAMAI HD1800A-E2TD, tải 1,8 tấn | Chiếc | 245,0 |
2 | HOAMAI HD1800TK, tải 1,8 tấn (không điều hòa) | Chiếc | 199,0 |
3 | HOAMAI HD2000A-TK, tải 2 tấn (không ĐH-Cabin đơn) | Chiếc | 205,0 |
4 | HOAMAI HD3450A.4X4, tải 3,45 tấn, Cabin đơn | Chiếc | 357,0 |
5 | HOAMAI HD3450A.4X4-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn | Chiếc | 377,0 |
6 | HOAMAI HD3450A-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn | Chiếc | 336,0 |
7 | HOAMAI HD4950A.4x4-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn | Chiếc | 407,0 |
8 | HOAMAI HD4950A-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn | Chiếc | 366,0 |
9 | HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn (có điều hòa-cabin đơn) | Chiếc | 382,0 |
10 | HOAMAI HD550A-TK, tải 0,55 tấn (Không có điều hòa-cabin đôi) | Chiếc | 160,0 |
11 | HOAMAI HD720A-TK, tải 0,72 tấn (không điều hòa-cabin đơn) | Chiếc | 155,0 |
12 | HOAMAI HD990A-E2TD, tải 0,99 tấn | Chiếc | 215,0 |
XX | CÔNG TY HOÀNG TRÀ |
|
|
1 | DONGFENG EQ4252GE6, tải 15,9 tấn, sx năm 2008, trung quốc | Chiếc | 750,0 |
2 | FAW, tải 10,4 tấn, năm 2007, Việt Nam | Chiếc | 778,0 |
XXI | LOẠI XE KHÁC |
|
|
1 | ASIA, tải 18 tấn, năm 1995, Hàn Quốc | Chiếc | 500,0 |
2 | BMW 32i, 05 chỗ, năm 2012, Đức | Chiếc | 1.386,0 |
3 | CHENGLONG TTCZM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm 2012, VN | Chiếc | 1.215,0 |
4 | CHEVROLET CRUZE KL 15-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 472,5 |
5 | CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2011, VN | Chiếc | 679,0 |
6 | CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2012, VN | Chiếc | 750,0 |
7 | CHEVROLET SPARK KL1M MHB12/2BB5, 5 chỗ, năm 2011, VNam | Chiếc | 306,0 |
8 | DAMCO TD1250, 03 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 150,0 |
9 | FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 1996, Việt nam | Chiếc | 350,0 |
10 | FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 2001, Việt nam | Chiếc | 250,0 |
11 | FUSIN FT1500, tải 1,5 tấn, năm 2008, Việt Nam | Chiếc | 206,0 |
12 | IFA L60, tải 6 tấn, năm 1990, Đức | Chiếc | 150,0 |
13 | KAMAZ 43.101, tải 5,62 tấn, năm 1994, Nga | Chiếc | 440,0 |
14 | KAMAZ 55111, tấn 13 tấn, năm 2001, Việt Nam | Chiếc | 440,0 |
15 | KAMAZ 65115, tải 15 tấn, năm 2001, Nga | Chiếc | 1.750,0 |
16 | KAMAZ, tải 13 tấn, năm 1992, Nga | Chiếc | 440,0 |
17 | LADA, 4 chỗ, năm 1986, Liên Xô | Chiếc | 40,0 |
18 | LEXUS LX470, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam | Chiếc | 1.300,0 |
19 | LEXUS RX350, 5 chỗ, năm 2007, Nhật Bản | Chiếc | 1.200,0 |
20 | MAZDA2 BT-50, 5chỗ + 779kg, năm 2012 | Chiếc | 670,0 |
21 | MERCEDES BENZ E250 CGI(W212), 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 2.083,6 |
22 | NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012 | Chiếc | 3.102,0 |
23 | NISSAN GRAND LIVINA 10A, năm 2012 | Chiếc | 655,0 |
24 | NISSAN GRAND LIVINA 10M, năm 2012 | Chiếc | 633,5 |
25 | NISSAN JUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động, năm 2012 | Chiếc | 1.219,0 |
26 | NISSAN JUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn, năm 2012 | Chiếc | 1.345,0 |
27 | NISSAN MURANO CVT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012 | Chiếc | 2.789,0 |
28 | NISSAN NAVARA LE, năm 2012 | Chiếc | 656,5 |
29 | NISSAN NAVARA XE, năm 2012 | Chiếc | 770,0 |
30 | NISSAN TEANA VQ37 LUX, 5 chỗ, số tự động, năm 2012 | Chiếc | 2.425,0 |
31 | NISSAN TUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động | Chiếc | 1.219,0 |
32 | NISSAN TUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn | Chiếc | 1.345,0 |
33 | NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu | Chiếc | 1.811,0 |
34 | NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu, năm 2012 | Chiếc | 1.811,0 |
35 | NISSAN, 4 chỗ, năm 1981, Nhật Bản | Chiếc | 198,0 |
36 | SƠMlRƠ MOOC CIMC MODEL ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn, năm 2012, Hàn Quốc | Chiếc | 540,0 |
37 | SƠMIRƠ MOOC KRNG, trước 1975, Mỹ | Chiếc | 150,0 |
38 | SONGHUA JIANG HFJ1011G, tải 0,65 tấn, năm 2012 | Chiếc | 108,8 |
39 | SSANG YONG MUSSO 602EL, 7 chỗ, năm 1997, Việt Nam | Chiếc | 400,0 |
40 | SYM DC1-A, tải 0,88 tấn, năm 2008, Việt Nam | Chiếc | 140,0 |
41 | TANDA K50-T1, 50 chỗ, năm 2004, Việt Nam | Chiếc | 550,0 |
42 | THANHCONG 4102QBZ4X4/5TD, tải 5 tấn, năm 2007, Việt Nam | Chiếc | 300,0 |
43 | TRUONG GIANG DFM EQ3.8T4x2, thùng 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012 | Chiếc | 340,0 |
44 | TRUONG GIANG DFM EQ6T4x4/3.45K, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 399,0 |
45 | TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012 | Chiếc | 470,0 |
46 | 2012 | Chiếc | 545,0 |
47 | TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 85KW, năm 2009 | Chiếu | 295,0 |
48 | TRUONG GIANG DFM TD3.45TD, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw, năm 2011 | Chiếc | 365,0 |
49 | TRUONG GIANG DFM TD4.98TB, ben 1 cầu, tải 4,98 tấn, năm 2011 | Chiếc | 400,0 |
50 | TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, tải 4,99 tấn, năm 2011 | Chiếc | 450,0 |
51 | TRUONG GIANG DFM TD6.5B, ben 1 cầu, tải 6,785 tấn, năm 2011 | Chiếc | 400,0 |
52 | TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, ben 1 cầu, tải 7,5 tấn, năm 2011 | Chiếc | 475,0 |
53 | TRUONG GIANG DFM TD7TB, ben 1 cầu, tải 6,95 tấn, năm 2012 | Chiếc | 460,0 |
54 | TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 | Chiếc | 660,0 |
55 | TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 7,8 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 | Chiếc | 630,0 |
56 | TRUONG GIANG DFM TD990KC4x2, tải 0,99 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 | Chiếc | 220,0 |
57 | VIETTRUNG DVM7.8/TB 4x4, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 451,0 |
58 | VIETTRUNG EQH29G-A1/MP, tải 6,7 tấn, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 486,0 |