cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-01-2014, Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 Sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 57/2012/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 26 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3301/STC-QLCSG ngày 28/11/2012 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 và Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 và Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Kon Tum.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VB QPPL-Bộ Tư pháp(b/c);
- Đoàn ĐBQH (b/c);
- Báo Kon Tum;
- Công an tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh
- Công báo tỉnh
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Như Điều 3.
- Lưu VT, KTTH3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

LOẠI XE GẮN MÁY

ĐVT

ĐƠN GIÁ

A

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH

 

 

1

DEALIMI CKD 50

Chiếc

8,2

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

I

HÃNG HONDA

 

 

1

HONDA JC42 SH125i(Italia)

Chiếc

66,0

2

HONDA JC52 WAVE RSX

Chiếc

19,8

3

HONDA JC52 WAVE RSX (C)

Chiếc

21,5

4

HONDA JF42 SH 125i

Chiếc

62,3

5

HONDA JF43 PCX

Chiếc

49,5

6

HONDA KF14 SH 150i

Chiếc

75,5

7

HONDA KF14SH150i(Việt Nam)

Chiếc

80,0

 

HONDA JF33 VISION(Phiên bản) năm 2012

Chiếc

27,5

II

HÃNG SUZUKI

 

 

1

SUZUKI EN 150-AFI

Chiếc

43,2

2

SUZUKI GZ150A

Chiếc

44,0

3

SUZUKI RCV SPORT 110

Chiếc

60,0

III

HÃNG YAMAHA

 

 

1

YAMAHA EXCITER 5P11

Chiếc

42,0

2

YAMAHA NOUVO SX RC 1DB1

Chiếc

35,7

3

YAMAHA NOUVO SX STD 1DB1

Chiếc

34,7

IV

CÔNG TY VMEP

 

 

1

SYM ANGEL + EZ VDD

Chiếc

14,7

2

SYM ANGEL + EZ VDE

Chiếc

13,7

3

SYM ANGEL + EZS VDE

Chiếc

14,0

4

SYM ANGEL + EZSR VDD

Chiếc

14,7

5

SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUC

Chiếc

34,5

6

SYM SHARK 125 - VVB

Chiếc

40,5

V

CỔNG TY CỔ PHẦN HONLEI VN

 

 

1

KWASHIOR 50

Chiếc

6,0

VI

CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM

 

 

1

KYMCO CANDY Hi50

Chiếc

19,0

2

KYMCO PEOPLE 16 Fi

Chiếc

39,5

VII

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T

 

 

1

CAVALRY 110E

Chiếc

6,3

VIII

CÁC LOẠI KHÁC

 

 

1

DETECH ESPERO 50V

Chiếc

6,7

2

ESPERO 110VA

Chiếc

8,0

3

MAXKAWA 50

Chiếc

10,0

4

MTV 50

Chiếc

7,1

5

PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 500, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

67,0

6

PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 501, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

70,0

7

PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 600, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

81,0

8

PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 601, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

82,5

9

PIAGGIO VESPA LXV 125IE

Chiếc

116,7

10

SMILE 50C

Chiếc

7,8

11

YAMAI-TAX 50

Chiếc

8,0

12

YASUTA 100TT02

Chiếc

6,2

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại xe

ĐVT

ĐƠN GIÁ

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

I

CỬU LONG

 

 

1

CUU LONG 4025DG3B, tải 2,35 tấn

Chiếc

196,2

2

CUU LONG 9650T2-MB, tải 4,75 tấn

Chiếc

385,0

3

CUU LONG KC 8135D, tải 3,45 tấn

Chiếc

280,0

II

JRD

 

 

1

JRD DAILY PICKUP I (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch

Chiếc

270,0

2

JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch

Chiếc

333,0

3

JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch

Chiếc

191,0

III

TOYOTA

 

 

1

TOYOTA CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5Q, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 3.456 cm3

Chiếc

1.507,0

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

I

CHIẾN THẮNG

 

 

1

CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Trung Quốc

Chiếc

343,0

2

CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

360,0

3

CHIẾN THẮNG - CT3.48D1/4x4, tải 3,48 tấn, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

368,0

4

CHIẾN THẮNG - CT4.50D2, tải 4,5 tấn, năm 2008, Việt Nam

Chiếc

230,0

5

CHIẾN THẮNG - CT8D1.4x4, tải 6,8 tấn, Việt Nam, năm 2012

Chiếc

490,0

II

DAEWOO

 

 

1

DAEWOO GENTRA X SX, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc

Chiếc

255,0

III

FORD

 

 

1

FORD ESCAPE 1EZ, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam

Chiếc

600,0

2

FORD EVEREST UV9F, 7 chỗ, năm 2006, VN

Chiếc

550,0

3

FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT 2261cc, sx lắp ráp trong nước

Chiếc

892,0

4

FORD RANGER UG1H 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau

Chiếc

631,0

5

FORD RANGER UG1H LAD, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 KW

Chiếc

605,0

6

FORD RANGER UG1H LAD, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 KW

Chiếc

605,0

7

FORD RANGER UG1J 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau

Chiếc

618,0

8

FORD RANGER UG1J LAB, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW

Chiếc

592,0

9

FORD RANGER UG1J LAC, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW

Chiếc

582,0

10

FORD RANGER UG1S 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 KW, lắp chụp thùng sau

Chiếc

658,0

11

FORD RANGER UG1S LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 110 KW

Chiếc

632,0

12

FORD RANGER UG1T LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel XLT, công suất 110 KW

Chiếc

744,0

13

FORD RANGER UG1V LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel Wildtrak, công suất 110 KW

Chiếc

766,0

14

FORD RANGER XLT, 05 chỗ + 846 kg, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

744,0

IV

HUYNDAI

 

 

1

HUYNDAI H100 PORTER 1,25-2/TB, tải 1,15 tấn, năm 2009, Việt Nam

Chiếc

296,0

2

HUYNDAI, tải 16,5 tấn, năm 2008, Hàn Quốc

Chiếc

1.800,0

3

HYUNDAI AERO EXPRESS USX, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc

Chiếc

700,0

4

HYUNDAI AERO EXPRESS, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc

Chiếc

700,0

5

HYUNDAI AERO HI CLASS, 43 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc

Chiếc

1.142,9

6

HYUNDAI AERO HI SPACE, 46 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc

Chiếc

700,0

7

HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

491,0

8

HYUNDAI Eon, 5 chỗ, năm 2011/2012, Ấn độ

Chiếc

328,0

9

HYUNDAI GRCE, năm 1993, Hàn Quốc

Chiếc

75,0

10

HYUNDAI HD 11T, tải 11 tấn, năm 1992, Hàn Quốc

Chiếc

850,0

11

HYUNDAI HD 250/QT-LC tải 9,5 tấn, tải có gắn cầu, năm 2011, Hàn Quốc

Chiếc

2.785,0

12

HYUNDAI STAREX, 12 chỗ, năm 2007, Hàn Quốc

Chiếc

500,0

13

HYUNDAI TRAGO, tải 14.4 tấn, năm 2007, Hàn Quốc

Chiếc

1.525,0

14

HYUNDAI TRAGO, tải 14.950 tấn, năm 2008, Hàn Quốc

Chiếc

1.890,0

V

SUZUKI

 

 

1

SUZUKI Cany Blind Van, thể tích 970 cm3, ô tô tải van, Việt Nam

Chiếc

232,0

2

SUZUKI Carry Truck, thể tích 970 cm3, Việt nam

Chiếc

197,0

3

SUZUKI Carry Window Van, ô tô con 7 chỗ, thể tích 970 cm3, VNam

Chiếc

349,0

4

SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - có trợ lực (nhập khẩu) Indonesia

Chiếc

233,0

5

SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - không trợ lực (nhập khẩu) Indonesia

Chiếc

223,0

6

SUZUKI SWIFT GL, thể tích 1.372 cm3, Nhật Bản

Chiếc

599,0

VI

JINBEI

 

 

1

JINBEI SY 1021DMF3, tải 0,695 tấn, năm 2006, Việt Nam

Chiếc

100,0

VII

THACO

 

 

1

THACO AUMAN 820-MBB, tải 8,2 tấn, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

746,0

2

THACO CT5,00D1/4x4, tải 5 tấn, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

370,0

3

THACO FD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn, năm 2009, Việt Nam

Chiếc

374,0

4

THACO FLC125-MBB, tải 1 tấn, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

237,5

5

THACO FTD1200, tải 12 tấn, năm 2011, Việt nam

Chiếc

1.170,0

6

THACO HB120 SLD, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

2.720,0

7

THACO HYUNDAI HD72-TK, tải 3 tấn, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

541,5

8

THACO OLLIN 700-MP, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

460,0

9

THACO TD600-4WD, tải 6 tấn, năm 2012, Việt nam

Chiếc

480,0

10

THACO TOWNER 750-MBB, tải 0,65 tấn, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

152,0

VIII

MITSUBISHI

 

 

1

MITSUBISHI JOLIE VB2WLNHYLVT, 8 chỗ, năm 2003, Việt Nam

Chiếc

380,0

2

MITSUBISHI JOLIE VB2WLNJYLVT, 8 chỗ, năm 2005, Việt Nam

Chiếc

400,0

3

MITSUBISHI PAJERO GL, 5 chỗ + 3000 kg, năm 2011, Nhật Bản, xe chuyên dùng chở tiền

Chiếc

1.535,0

XIV

CỬU LONG

 

 

1

CUU LONG 4025DG3B-TC, tải 2,35 tấn

Chiếc

196,2

2

CUU LONG 9670T2, tải 5 tấn

Chiếc

385,0

3

CUU LONG DFA3.45T2-LK, tải 3,45 tấn

Chiếc

275,0

4

CUU LONG DFA6027T1-MB, tải 1,9 tấn, tải thùng có mui phủ

Chiếc

224,0

5

CUU LONG KC 13208D-1, tải 7,8 tấn

Chiếc

631,0

6

CUU LONG KC 6025D, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu

Chiếc

265,0

7

CUU LONG KC 6025D-PD, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu

Chiếc

234,0

8

CUU LONG KC 6025D-PH, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu

Chiếc

272,0

9

CUU LONG KC 8135D-T650A, tải 3,45 tấn

Chiếc

336,0

10

CUU LONG KC 8135D-T750, tải 3,45 tấn

Chiếc

280,0

11

CUU LONG KC 8550D, tải 5 tấn, tải ben 1 cầu

Chiếc

331,0

12

CUU LONG KC 9050D-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu

Chiếc

365,0

13

CUU LONG KC 9050D-T700, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu

Chiếc

365,0

14

CUU LONG KC 9060D-T600, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu

Chiếc

365,0

15

CUU LONG KC 9060D-T700, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu

Chiếc

365,0

16

CUU LONG KC 9670D2A, tải 6,8 tấn

Chiếc

429,0

17

CUU LONG KC 9670D2A-TT, tải 6,8 tấn

Chiếc

429,0

18

CUU LONG KY 1016T, tải 0,65 tấn

Chiếc

120,0

19

CUU LONG KY 1016T-MB, tải 0,55 tấn

Chiếc

120,0

20

CUU LONG ZB 3812D-T550, tải 1,2 tấn

Chiếc

188,0

21

CUU LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn, tải ben 1 cầu

Chiếc

180,0

XV

JAC

 

 

1

JAC HB/WD615.31 - KM, tải 17,2 tấn, có khung mui, năm 2012, Trung Quốc

Chiếc

1.264,3

2

JAC HFC 1025KZ/KM2, tải 1,050 tấn, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

221,0

3

JAC HFC 1312K4R1/HP-MP, tải 15 tấn, năm 2011

Chiếc

1.245,0

XVI

JRD

 

 

1

JRD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007

Chiếc

240,0

2

JKD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008

Chiếc

250,0

3

JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007

Chiếc

202,0

4

JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008

Chiếc

212,0

5

JRD EXCEL 1, tải 1,45 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.2L, kích thước thùng (4,170 x 1.800 x 420 mm), lốp 6.50-16, xe tải

Chiếc

200,0

6

JKD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-16, xe tải

Chiếc

235,0

7

JKD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x 550 mm), lốp 8,25-16, xe tải

Chiếc

315,0

8

JKD MANJIA 1, tải 0,6 tấn, 2 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (2.280 x 1.290 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải

Chiếc

126,0

9

JKD MANJIA II, tải 0,42 tấn, 4 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (1.700 x 1.270 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải

Chiếc

158,0

10

JRD MEGA I, 7 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch

Chiếc

146,9

11

JRD MEGA II.D, 8 chỗ, Máy xăng, Fuel injection, DT 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch

Chiếc

191,0

12

JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2007

Chiếc

159,0

13

JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2008

Chiếc

161,0

14

JRD SUV DAILY I, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008

Chiếc

247,0

15

JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008

Chiếc

328,0

16

JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007

Chiếc

294,0

17

JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008

Chiếc

304,0

18

JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007

Chiếc

214,2

19

JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008

Chiếc

224,2

20

JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2007

Chiếc

176,0

21

JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2008

Chiếc

181,0

22

JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2007

Chiếc

147,8

23

JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2008

Chiếc

152,8

XVII

KIA

 

 

I

KIA BONGO III, năm 2004, Việt nam

Chiếc

234,0

2

KIA CARENS FGKA42, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

549,0

3

KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

570,0

4

KIA FORTE TD16GE2 AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

579,0

5

KIA FRONTIER, tải 1,1 tấn, năm 1999, Hàn Quốc

Chiếc

140,0

6

KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2 tấn, năm 2012, Việt nam

Chiếc

313,8

7

KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1 tấn, năm 2011

Chiếc

320,0

8

KIA SORENTO XM24G E2 MT-2WD, 07 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

874,0

XVIII

TOYOTA

 

 

1

TOYOTA CAMRY 2.2, 5 chỗ, Nhật Bản, năm 1998

Chiếc

1.010,0

2

TOYOTA CAMRY ACV51L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1.998 cm3

Chiếc

982,0

3

TOYOTA CAMRY ASV50L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3

Chiếc

1.129,0

4

TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

786,0

5

TOYOTA COROLLA, 4 chỗ, năm 1992, Nhật Bản

Chiếc

500,0

6

TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY, 16 chỗ, DT 2.494 cm3, năm 2012

Chiếc

1.145,0

7

TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, DT 2.693 cm3, năm 2012

Chiếc

1.066,0

8

TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM (4x2), tải 0,545 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3, năm 2011/2012

Chiếc

579,0

9

TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,52 tấn, chỗ, DT 2982 cm3, năm 2011/2012

Chiếc

723,0

10

TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, tải 0,52 tấn, 5 chỗ, cabin kép, năm 2012, Thái Lan

Chiếc

723,0

11

TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

679,0

12

TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L TRJ150L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 2.694 cm3, năm 2011/2012

Chiếc

1.923,0

13

TOYOTA LAND CRUISER VX UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3, năm 2011/2012

Chiếc

2.608,0

14

TOYOTA LAND CRUISER, 6 chỗ, năm 1993, Nhật Bản

Chiếc

700,0

15

TOYOTA LAND CRUISER, 7 chỗ, năm 1997, Nhật Bản

Chiếc

292,0

16

TOYOTA YARIS NCP91L-AHPRKM, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2011/2012

Chiếc

658,0

17

TOYOTA YARIS RS NCP91L-AHPRK, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012

Chiếc

696,0

18

TOYOTA YARIS, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012

Chiếc

658,0

19

TOYOTA ZACE-GL, 8 chỗ, năm 1999, Nhật Bản

Chiếc

340,0

20

TOYOTA ZN6ALE7, 4 chỗ, 2 cửa, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, nhập khẩu năm 2012

Chiếc

1.651,0

XIX

HOA MAI:

 

 

1

HOAMAI HD1800A-E2TD, tải 1,8 tấn

Chiếc

245,0

2

HOAMAI HD1800TK, tải 1,8 tấn (không điều hòa)

Chiếc

199,0

3

HOAMAI HD2000A-TK, tải 2 tấn (không ĐH-Cabin đơn)

Chiếc

205,0

4

HOAMAI HD3450A.4X4, tải 3,45 tấn, Cabin đơn

Chiếc

357,0

5

HOAMAI HD3450A.4X4-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn

Chiếc

377,0

6

HOAMAI HD3450A-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn

Chiếc

336,0

7

HOAMAI HD4950A.4x4-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn

Chiếc

407,0

8

HOAMAI HD4950A-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn

Chiếc

366,0

9

HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn (có điều hòa-cabin đơn)

Chiếc

382,0

10

HOAMAI HD550A-TK, tải 0,55 tấn (Không có điều hòa-cabin đôi)

Chiếc

160,0

11

HOAMAI HD720A-TK, tải 0,72 tấn (không điều hòa-cabin đơn)

Chiếc

155,0

12

HOAMAI HD990A-E2TD, tải 0,99 tấn

Chiếc

215,0

XX

CÔNG TY HOÀNG TRÀ

 

 

1

DONGFENG EQ4252GE6, tải 15,9 tấn, sx năm 2008, trung quốc

Chiếc

750,0

2

FAW, tải 10,4 tấn, năm 2007, Việt Nam

Chiếc

778,0

XXI

LOẠI XE KHÁC

 

 

1

ASIA, tải 18 tấn, năm 1995, Hàn Quốc

Chiếc

500,0

2

BMW 32i, 05 chỗ, năm 2012, Đức

Chiếc

1.386,0

3

CHENGLONG TTCZM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm 2012, VN

Chiếc

1.215,0

4

CHEVROLET CRUZE KL 15-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

472,5

5

CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2011, VN

Chiếc

679,0

6

CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2012, VN

Chiếc

750,0

7

CHEVROLET SPARK KL1M MHB12/2BB5, 5 chỗ, năm 2011, VNam

Chiếc

306,0

8

DAMCO TD1250, 03 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

150,0

9

FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 1996, Việt nam

Chiếc

350,0

10

FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 2001, Việt nam

Chiếc

250,0

11

FUSIN FT1500, tải 1,5 tấn, năm 2008, Việt Nam

Chiếc

206,0

12

IFA L60, tải 6 tấn, năm 1990, Đức

Chiếc

150,0

13

KAMAZ 43.101, tải 5,62 tấn, năm 1994, Nga

Chiếc

440,0

14

KAMAZ 55111, tấn 13 tấn, năm 2001, Việt Nam

Chiếc

440,0

15

KAMAZ 65115, tải 15 tấn, năm 2001, Nga

Chiếc

1.750,0

16

KAMAZ, tải 13 tấn, năm 1992, Nga

Chiếc

440,0

17

LADA, 4 chỗ, năm 1986, Liên Xô

Chiếc

40,0

18

LEXUS LX470, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam

Chiếc

1.300,0

19

LEXUS RX350, 5 chỗ, năm 2007, Nhật Bản

Chiếc

1.200,0

20

MAZDA2 BT-50, 5chỗ + 779kg, năm 2012

Chiếc

670,0

21

MERCEDES BENZ E250 CGI(W212), 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

2.083,6

22

NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012

Chiếc

3.102,0

23

NISSAN GRAND LIVINA 10A, năm 2012

Chiếc

655,0

24

NISSAN GRAND LIVINA 10M, năm 2012

Chiếc

633,5

25

NISSAN JUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động, năm 2012

Chiếc

1.219,0

26

NISSAN JUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn, năm 2012

Chiếc

1.345,0

27

NISSAN MURANO CVT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012

Chiếc

2.789,0

28

NISSAN NAVARA LE, năm 2012

Chiếc

656,5

29

NISSAN NAVARA XE, năm 2012

Chiếc

770,0

30

NISSAN TEANA VQ37 LUX, 5 chỗ, số tự động, năm 2012

Chiếc

2.425,0

31

NISSAN TUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động

Chiếc

1.219,0

32

NISSAN TUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn

Chiếc

1.345,0

33

NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu

Chiếc

1.811,0

34

NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu, năm 2012

Chiếc

1.811,0

35

NISSAN, 4 chỗ, năm 1981, Nhật Bản

Chiếc

198,0

36

SƠMlRƠ MOOC CIMC MODEL ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn, năm 2012, Hàn Quốc

Chiếc

540,0

37

SƠMIRƠ MOOC KRNG, trước 1975, Mỹ

Chiếc

150,0

38

SONGHUA JIANG HFJ1011G, tải 0,65 tấn, năm 2012

Chiếc

108,8

39

SSANG YONG MUSSO 602EL, 7 chỗ, năm 1997, Việt Nam

Chiếc

400,0

40

SYM DC1-A, tải 0,88 tấn, năm 2008, Việt Nam

Chiếc

140,0

41

TANDA K50-T1, 50 chỗ, năm 2004, Việt Nam

Chiếc

550,0

42

THANHCONG 4102QBZ4X4/5TD, tải 5 tấn, năm 2007, Việt Nam

Chiếc

300,0

43

TRUONG GIANG DFM EQ3.8T4x2, thùng 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012

Chiếc

340,0

44

TRUONG GIANG DFM EQ6T4x4/3.45K, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

399,0

45

TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012

Chiếc

470,0

46

2012

Chiếc

545,0

47

TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 85KW, năm 2009

Chiếu

295,0

48

TRUONG GIANG DFM TD3.45TD, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw, năm 2011

Chiếc

365,0

49

TRUONG GIANG DFM TD4.98TB, ben 1 cầu, tải 4,98 tấn, năm 2011

Chiếc

400,0

50

TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, tải 4,99 tấn, năm 2011

Chiếc

450,0

51

TRUONG GIANG DFM TD6.5B, ben 1 cầu, tải 6,785 tấn, năm 2011

Chiếc

400,0

52

TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, ben 1 cầu, tải 7,5 tấn, năm 2011

Chiếc

475,0

53

TRUONG GIANG DFM TD7TB, ben 1 cầu, tải 6,95 tấn, năm 2012

Chiếc

460,0

54

TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu, năm 2012

Chiếc

660,0

55

TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 7,8 tấn, ben 1 cầu, năm 2012

Chiếc

630,0

56

TRUONG GIANG DFM TD990KC4x2, tải 0,99 tấn, ben 1 cầu, năm 2012

Chiếc

220,0

57

VIETTRUNG DVM7.8/TB 4x4, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

451,0

58

VIETTRUNG EQH29G-A1/MP, tải 6,7 tấn, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

486,0