Quyết định số 3362/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 Điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại một số khu di tích lịch sử, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ; Khu di tích Yên Tử , thành phố Uông Bí; Cảng tầu khách du lịch Bãi Cháy; Quảng trường thuộc khu văn hóa thể thao Cột 3 phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 3362/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 19-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 29-12-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-09-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 246 ngày (0 năm 8 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-09-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3362/2012/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 19 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TẠI MỘT SỐ KHU DI TÍCH LỊCH SỬ, ĐIỂM TỔ CHỨC LỄ HỘI DU LỊCH, HỘI CHỢ; KHU DI TÍCH YÊN TỬ , THÀNH PHỐ UÔNG BÍ; CẢNG TẦU KHÁCH DU LỊCH BÃI CHÁY; QUẢNG TRƯỜNG THUỘC KHU VĂN HÓA THỂ THAO CỘT 3 PHƯỜNG HỒNG HẢI, THÀNH PHỐ HẠ LONG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 221/2008/QĐ-UBND NGÀY 22/01/2008 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007; Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với các điểm bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, các điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5352/TC-QLG ngày 18/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại một số khu di tích lịch sử, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ; Khu di tích Yên Tử, thành phố Uông Bí; Cảng tầu khách du lịch Bãi Cháy; Quảng trường thuộc khu văn hóa thể thao Cột 3 phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long quy định tại Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Mức thu quy định tại Phụ lục thực hiện từ ngày 01/01/2013.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế mức thu quy định tại mục 2 và mục 3 Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. Bãi bỏ Quyết định số 155/2011/QĐ-UBND ngày 18/01/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân: thành phố Hạ Long, Uông Bí; thị xã Quảng Yên; huyện Đông Triều, Hải Hà; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, XE Ô TẠI MỘT SỐ KHU DI TÍCH LỊCH SỬ, ĐIỂM TỔ CHỨC LỄ HỘI DU LỊCH, HỘI CHỢ; KHU DI TÍCH YÊN TỬ, THÀNH PHỐ UÔNG BÍ; CẢNG TẦU KHÁCH DU LỊCH BÃI CHÁY QUẢNG TRƯỜNG THUỘC KHU VĂN HÓA THỂ THAO CỘT 3 PHƯỜNG HỒNG HẢI, THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số: 3362 /2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức phí |
I | Tại cảng tầu khách du lịch Bãi Cháy, thành phố Hạ Long |
|
|
1 | Xe máy | đồng/lượt/xe | 5.000 |
2 | Xe ô tô | đồng/lượt/xe |
|
a | Đối với xe ô tô ra vào đón khách có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách từ 1 giờ (60 phút) trở lên |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 20.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 30.000 |
b | Đối với xe ô tô ra vào đón khách có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách dưới 1 giờ (dưới 60 phút) |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 10.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 15.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 20.000 |
II | Tại khu di tích Yên Tử, thành phố Uông Bí |
|
|
1 | Tại bến xe mới Yên Tử |
|
|
a | Xe đạp: |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 4.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ ngày+đêm | 6.000 |
b | Xe máy |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 5.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06giờ) | đồng/lượt/xe | 10.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày+đêm | 15.000 |
2 | Tại các điểm trông giữ tại khu di tích Yên Tử (trừ điểm bến xe mới Yên Tử) |
|
|
a | Xe đạp: |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày+đêm | 3.000 |
b | Xe máy |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 3.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ ngày+đêm | 5.000 |
c | Xe ô tô |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 20.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 30.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 40.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 45.000 |
- | Cả ngày và đêm |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 40.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 60.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 75.000 |
III | Tại Di tích chùa La Khê xã Tiền An, thị xã Quảng Yên |
|
|
- | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Xe máy | đồng/lượt/xe | 3.000 |
IV | Tại đền Trần Hưng Đạo-Miếu Vua Bà, phường Yên Giang, thị xã Quảng Yên; Đình, chùa Phú Hải xã Phú Hải, huyện Hải Hà; Đền Sinh, chùa Quỳnh Lâm -Huyện Đông Triều |
|
|
- | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Xe máy | đồng/lượt/xe | 5.000 |
- | Xe ô tô |
|
|
| Ô tô dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 10.000 |
| Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 15.000 |
V | Tại một số điểm tổ chức hội chợ, lễ hội du lịch của tỉnh |
|
|
a | Xe đạp: |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 4.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày+đêm | 6.000 |
b | Xe máy |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 5.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 10.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày+đêm | 15.000 |
c | Xe ô tô |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 20.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 30.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 40.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 45.000 |
- | Cả ngày và đêm |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 40.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 60.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 75.000 |
VI | Tại Quảng trường thuộc khu văn hóa thể thao Cột 3, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long |
|
|
a | Xe đạp |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 17 giờ) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 17 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ ngày+đêm | 3.000 |
b | Xe máy |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 17 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 17 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 3.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày+đêm | 5.000 |
c | Xe ô tô |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 17 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 5.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 7.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 10.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 17 giờ đến trước 06 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 10.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 14.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 20.000 |
- | Cả ngày và đêm |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 15.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 21.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 30.000 |