Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 65/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 17-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 27-12-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-04-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1199 ngày (3 năm 3 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 09-04-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2012/QĐ-UBND | Long An, ngày 17 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 6 số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Luật thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét công văn số 1082/STP-XDKTVB ngày 13/11/2012 của Sở Tư pháp về thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 3283 /TTr-STC ngày 05/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An như sau:
STT | Tên tài nguyên | Giá tính thuế (Đồng/ m3) |
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN | ||
1 | Đất khai thác san lắp, xây lắp công trình | 25.000 |
2 | Than bùn | 40.000 |
3 | Sỏi đỏ | 60.000 |
4 | Đất làm gạch nung | 45.000 |
TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||
5 | Nước thiên nhiên dưới đất dùng làm nguyên liệu sản xuất nước khoáng | 2.600.000 |
6 | Nước thiên nhiên dưới đất dùng làm nguyên liệu sản xuất nước tinh lọc, đóng chai, đóng hộp | 200.000 |
7 | Nước thiên nhiên sử dụng vào các mục đích khác, trừ mục 5 và mục 6. |
|
a. | Nước mặt | 2.000 |
b. | Nước dưới đất | 4.000 |
- Đơn giá tính thuế nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Trường hợp khi giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên thì Cục thuế tỉnh có văn bản gửi Sở Tài chính để chủ trì tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường tại địa phương và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục thuế tỉnh và các cơ quan đơn vị, địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Tân An và Thủ trưởng các ngành chức năng liên quan thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh về ban hành giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |