Quyết định số 4234/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2013 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 4234/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Ngày ban hành: 17-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 27-12-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-06-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 539 ngày (1 năm 5 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-06-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4234/2012/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 17 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THANH HÓA NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013; Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khoá XVI, kỳ họp thứ 5 về việc thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển của tỉnh Thanh Hóa năm 2013 để các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện, với các nội dung chính như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 601 tỷ đồng
a) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 100 tỷ đồng.
- Bố trí để trả nợ vay: 59,75 tỷ đồng.
- Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh: 13,209 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 27,041 tỷ đồng.
b) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 501 tỷ đồng.
- Bố trí vốn đối ứng cho các dự án ODA: 50 tỷ đồng.
- Bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành: 172,609 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 185,891 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho các chương trình, dự án mới: 92,5 tỷ đồng.
(Chi tiết và mức vốn cụ thể có phụ lục 1 và phụ biểu kèm theo)
2. Nguồn vốn đầu tư theo các chương trình MTQG: 464,628 tỷ đồng
- Bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành: 177,399 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 272,841 tỷ đồng.
- Bố trí cho các chương trình, dự án mới: 14,388 tỷ đồng.
(Chi tiết và mức vốn cụ thể có phụ lục 2 kèm theo)
3. Nguồn vốn các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: Sau khi có Quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ báo cáo Thường trực HĐND tỉnh để giao kế hoạch cho các đơn vị và chủ đầu tư thực hiện.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành và đơn vị liên quan, căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 5; nội dung phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, các quy định hiện hành của pháp luật và thực tế triển khai thực hiện các công trình, dự án thuộc phạm vi quản lý của tỉnh để cụ thể hóa kế hoạch, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trên cơ sở kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 được UBND Tĩnh Giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố định kỳ báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện của ngành, địa phương, đơn vị mình gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4234/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Nhu cầu vốn | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | Kế hoạch năm 2013 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 601.000 |
|
|
I | Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh |
|
|
| 100.000 |
|
|
1 | Bố trí vốn để trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
|
|
| 59.750 |
| Trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển để thực hiện vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao; hạ tầng GTNT; kiên cố hóa kênh mương; hạ tầng làng nghề. |
2 | Bố trí hoàn trả số vốn tỉnh đã cấp ứng |
|
|
| 13.209 |
|
|
| Bồi thường GPMB di tích Đàn Tế Nam Giao thuộc Khu di tích Thành Nhà Hồ. |
|
|
| 6.257 | UBND huyện Vĩnh Lộc | Hoàn ứng ngân sách tỉnh theo Quyết định số 3228/QĐ-UBND ngày 6/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
| Bồi thường GPMB thực hiện dự án Trung tâm bồi dưỡng lao động đi làm việc ở Trung Đông. |
|
|
| 5.191 | UBND huyện Quảng Xương | Hoàn ứng ngân sách tỉnh theo Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 6/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
| Bồi thường GPMB Quảng Trường Lam Sơn. |
|
|
| 1.761 | Công ty TNHH một thành viên Sông Mã | Hoàn ứng ngân sách tỉnh theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 | Thực hiện dự án chuyển tiếp |
|
|
| 27.041 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2013 | 188.000 | 110.980 | 77.020 | 20.400 |
|
|
- | Nâng cấp, cải tạo đường Thành Thái, TP. Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 12.847 | 6.380 | 6.467 | 2.600 | UBND TP. Thanh Hóa | Kết hợp với nguồn huy động hợp pháp khác của UBND TP. Thanh Hóa để hoàn thành dự án. |
- | Đường Đông Hương 2, TP. Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 29.998 | 18.500 | 11.498 | 2.500 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
- | Cải tạo nâng cấp đường Lê Hoàn, TP.Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ) | 15.759 | 9.100 | 6.659 | 2.000 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
- | Đường Dương Đình Nghệ kéo dài, TP. Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 41.212 | 22.000 | 19.212 | 7.000 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
- | Nhà hát Lam Sơn, TP. Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 88.184 | 55.000 | 33.184 | 6.300 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2013 | 32.505 | 10.000 | 22.505 | 6.641 |
|
|
- | Đường Đông Hương 1, đoạn từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Đông Hương 2 (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 32.505 | 10.000 | 22.505 | 6.641 | UBND TP. Thanh Hóa | Kết hợp với nguồn huy động hợp pháp của UBND TP. Thanh Hóa để tiếp tục thực hiện dự án. |
II | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 501.000 |
|
|
a | Bố trí vốn đối ứng cho các dự án ODA |
|
|
| 50.000 |
| Kết hợp với nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW (47,84 tỷ đồng), bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA. Giao UBND tỉnh căn cứ theo tiến độ thực hiện để giao kế hoạch chi tiết cho từng dự án. |
b | Bố trí vốn thanh toán cho các dư án hoàn thành | 652.273 | 384.997 | 267.276 | 172.609 |
|
|
* | Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt đến ngày 31/10/2012 | 393.266 | 288.529 | 104.737 | 104.737 |
|
|
1 | Nhà công vụ Tỉnh ủy Thanh Hóa. | 16.586 | 16.488 | 98 | 98 | Văn phòng Tỉnh ủy | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
2 | Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Yên Định. | 22.597 | 11.300 | 11.297 | 11.297 | Huyện ủy Yên Định | -nt- |
3 | Trụ sở liên cơ quan các sở: Tài chính - Công thương. | 47.170 | 37.086 | 10.084 | 10.084 | Sở Xây dựng | -nt- |
4 | Tượng đài Chiến thắng Hàm Rồng. | 27.720 | 19.500 | 8.220 | 8.220 | Sở Xây dựng | -nt- |
5 | Trụ sở làm việc cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường. | 35.431 | 28.100 | 7.331 | 7.331 | Sở Tài nguyên và Môi trường | -nt- |
6 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Bá Thước. | 16.900 | 11.100 | 5.800 | 5.800 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
7 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc cơ quan HĐND - UBND tỉnh. | 6.490 | 4.600 | 1.890 | 1.890 | Văn phòng UBND tỉnh | -nt- |
8 | Sửa chữa trụ sở làm việc cơ quan Tỉnh ủy Thanh Hóa. | 3.386 | 2.300 | 1.086 | 1.086 | Văn phòng Tỉnh | -nt- |
9 | Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Mã đoạn từ cầu Hàm Rồng đến âu thuyền Bến Ngự - TP. Thanh Hóa | 27.052 | 20.461 | 6.591 | 6.591 | Chi cục đê điều và PCLB | -nt- |
10 | Trường trung cấp nghề Thương mại và Du lịch. | 22.895 | 16.948 | 5.947 | 5.947 | Trường Trung cấp nghề TM và Du lịch | -nt- |
11 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hoằng hóa. | 9.058 | 4.073 | 4.985 | 4.985 | Huyện ủy Hoằng Hóa | -nt- |
12 | Trạm BVTV các huyện Quan Sơn, huyện Thường Xuân và TX. Sầm Sơn. | 9.824 | 5.131 | 4.693 | 4.693 | Chi cục bảo vệ thực vật | -nt- |
13 | Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Nga Sơn. | 15.399 | 11.596 | 3.803 | 3.803 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
14 | Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Tĩnh Gia | 11.935 | 9.150 | 2.785 | 2.785 | Huyện ủy Tĩnh Gia | -nt- |
15 | Trụ sở Huyện ủy Quan Sơn (hạng mục cải tạo nhà Iàm việc và các công trình phụ trợ). | 4.834 | 3.300 | 1.534 | 1.534 | Huyện ủy Quan Sơn | -nt- |
16 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm Thanh Hóa đạt chất lượng GLP (GĐI) | 11.096 | 8.000 | 3.096 | 3.096 | Trung tâm kiểm nghiệm Thanh Hóa | -nt- |
17 | Ứng dụng công nghệ thông tin cung cấp dịch vụ hành chính công cấp huyện. | 3.787 | 2.550 | 1.237 | 1.237 | Sở Thông tin và Truyền thông | -nt- |
18 | Trụ sở làm việc liên cơ quan Sở Tư pháp - Thông tin và Truyền thông. | 24.642 | 23.582 | 1.060 | 1.060 | Sở Xây dựng | -nt- |
19 | Mở rộng, cải tạo và nâng cấp trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | 1.371 | 800 | 571 | 571 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | -nt- |
20 | Hạ mái đồi và làm đường sau sân cảng. | 8.246 | 7.682 | 564 | 564 | Sở Giao thông Vận tải | -nt- |
21 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trường Trung cấp Nông Lâm Thanh Hóa (gói thầu số 2). | 1.466 | 1.084 | 382 | 382 | Trường Trung cấp Nông Lâm Thanh Hóa | -nt- |
22 | Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu Thanh niên thị xã Bỉm Sơn. | 496 | 432 | 64 | 64 | UBND TX. Bỉm Sơn | -nt- |
23 | Trụ sở Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh. | 376 |
| 376 | 376 | Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh. | -nt- |
24 | Cải tạo trụ sở làm việc cơ quan Thị ủy Sầm Sơn (Phần bổ sung). | 3.311 | 1.800 | 1.511 | 1.511 | Thị ủy Sầm Sơn | -nt- |
25 | Cải tạo, nâng cấp công sở làm việc cơ quan Đảng ủy khối cơ quan dân chính Đảng. | 5.670 | 2.700 | 2.970 | 2.970 | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Thanh Hóa | -nt- |
26 | Nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ tầng căn cứ Hải đội 2. | 4.487 | 2.500 | 1.987 | 1.987 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | -nt- |
27 | Khu nghĩa địa Xuân Lam, huyện Thọ Xuân. | 5.483 | 5.314 | 169 | 169 | UBND huyện Thọ Xuân | -nt- |
28 | Hệ thống nước sinh hoạt bệnh viện đa khoa huyện Bá Thước. | 697 | 559 | 138 | 138 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
29 | Tu bổ và phục hồi, tôn tạo nội thất Nhà Hậu Điện, Thái Miếu Nhà Lê. | 1.474 | 1.419 | 55 | 55 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
30 | Cầu Nam Khê, huyện Hậu Lộc. | 885 | 553 | 332 | 332 | Sở Giao thông Vận tải | -nt- |
31 | Nhà ở, làm việc Đội cắm mốc và Nhà kho tập kết mốc (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 536 |
| 536 | 536 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | -nt- |
32 | Hệ thống cấp nước Khu du lịch hồ Kim Quy và khu dân cư làng cổ Đông Sơn, TP.Thanh Hóa. | 4.466 | 2.700 | 1.766 | 1.766 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
33 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Thánh Tông. | 3.751 | 2.000 | 1.751 | 1.751 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
34 | Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư các công trình trụ sở xã đã thực hiện giai đoạn 2006 - 2012. | 33.749 | 23.721 | 10.028 | 10.028 | UBND các xã | Chi tiết có phụ biểu 01 kèm theo. |
* | Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt | 259.007 | 96.468 | 162.539 | 67.872 |
|
|
1 | Trụ sở hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh. | 54.295 | 31.000 | 23.295 | 7.000 | Sở Xây dựng | Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiểu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt và có nguồn. |
2 | Trụ sở làm việc hợp khối Ủy ban MTTQ và Hội LHPN. | 37.127 | 19.385 | 17.742 | 6.500 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | -nt- |
3 | Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Thạch Thành. | 17.993 | 11.040 | 6.953 | 1.500 | Huyện ủy Thạch Thành | -nt- |
4 | Khu tưởng niệm dân công đã hy sinh tại hang Co Phường, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa. | 5.915 | 3.000 | 2.915 | 1.000 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | -nt- |
5 | Trung tâm y tế thị xã Sầm Sơn. | 20.373 | 10.250 | 10.123 | 4.000 | Sở Y tế | -nt- |
6 | Bố trí vốn để thanh toán cho các dự án tu sửa đê, kè cống địa phương. | 100.689 | 12.050 | 88.639 | 35.000 | Chí cục ĐĐ và PCLB, UBND các huyện | Thanh toán khối lượng hoàn thành (Chi tiết có phụ biểu 02 kèm theo). |
7 | Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư các công trình cấp huyện quản lý. | 22.615 | 9.743 | 12.872 | 12.872 | UBND các huyện | Thanh toán cho các công trình đã thực hiện GĐ 2006 - 2012 theo cơ chế tại QĐ 4100/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 và QĐ 2539/2009/QĐ-UBND ngày 05/8/2009 của UBND tỉnh (Chi tiết có phụ biểu 03 kèm theo). |
c | Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp | 1.456.940 | 586.331 | 870.609 | 185.891 |
|
|
* | Dự án, hạng mục công trình dự kiến hoàn thành trong năm 2013 | 671.068 | 370.747 | 300.321 | 97.891 |
|
|
1 | Đường giao thông từ sân bay Sao Vàng đi QL47 | 130.434 | 45.000 | 85.434 | 25.000 | Sở Giao thông Vận tải | Hoàn thành dự án. |
2 | Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi Khu di tích lịch sử Quốc gia Chùa Báo Ân, Khu Lăng, mộ Trịnh, Tùng; Đền, bia Trịnh Khả xã Vĩnh Hùng và xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc. | 16.425 | 7.000 | 9.425 | 5.000 | UBND huyện Vĩnh Lộc | -nt- |
3 | Xây dựng nhà tang lễ tỉnh. | 68.152 | 49.100 | 19.052 | 3.000 | Sở Xây dựng | -nt- |
4 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh. | 40.589 | 20.900 | 19.689 | 7.000 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | -nt- |
5 | Nhà làm việc trung tâm dân số - KHH gia đình huyện Ngọc Lặc, Thạch Thành, Thường Xuân, Thọ Xuân, Hoằng Hóa. | 8.958 | 4.950 | 4.008 | 1.300 | Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình Thanh Hóa | -nt- |
6 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 11.973 | 5.500 | 6.473 | 2.800 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
7 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành (GĐ I). | 11.488 | 5.000 | 6.488 | 4.000 | UBND huyện Thạch Thành | -nt- |
8 | Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Hậu Lộc. | 32.408 | 10.500 | 21.908 | 10.000 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
9 | Hệ thống công trình thủy lợi phục vụ thau chua, rửa mặn xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc. | 12.403 | 4.500 | 7.903 | 4.000 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
10 | Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 5.172 | 4.210 | 962 | 600 | BCH Đoàn TNCS HCM tỉnh. | -nt- |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường vào các cơ quan huyện Tĩnh Gia (Phần NS hỗ trợ). | 15.400 | 4.500 | 10.900 | 5.191 | UBND huyện Tĩnh Gia | Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp của huyện để hoàn thành dự án |
12 | Trường Cao đẳng Thể dục thể thao. | 87.150 | 53.000 | 34.150 | 3.000 | Trường Cao đẳng Thể dục thể thao | Hoàn thành và quyết toán các hạng mục công trình đã thực hiện. |
13 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa. | 51.806 | 37.354 | 14.452 | 4.500 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa | Hoàn thành và quyết toán các hạng mục công trình đã thực hiện. |
14 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội số 2. | 23.935 | 11.000 | 12.935 | 4.500 | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | Thanh toán khối lượng hoàn thành; hoàn thành khu nuôi dưỡng và chăm sóc người già cô đơn, nghĩa trang. |
15 | Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh. | 42.752 | 27.079 | 15.673 | 8.000 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Hoàn thành tuyến 2 và 887 m của tuyến 1 (đoạn Km0+887); dừng thực hiện phần mặt đường đoạn Km0+887 - Km7+990,6 của tuyến 1. |
16 | Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng | 112.023 | 81.154 | 30.869 | 10.000 |
|
|
17 | Trong đó: - Phần chi phí xây dựng và chi khác (không bao gồm bồi thường GPMB). | 89.000 | 62.700 | 26.300 | 5.431 | Sở Xây dựng | Kết hợp với nguồn vốn vận động, quyên góp của các tổ chức, cá nhân để thanh toán khối lượng hoàn thành và hoàn thành hạng mục điện chiếu sáng ngoài nhà, tháp tụ linh và khu dịch vụ. |
| - Phần bồi thường GPMB. | 23.023 | 18.454 | 4.569
| 4.569
| UBND TP. Thanh Hóa | Hoàn thành bồi thường GPMB. |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2013 | 767.985 | 206.584 | 561.401 | 88.000 |
|
|
1 | Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh. | 275.607 | 53.400 | 222.207 | 20.000 | Sở Xây dựng | Tiếp tục thực hiện hạng mục nhà Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo (nhà chính). |
2 | Thư viện tỉnh. | 161.454 | 31.730 | 129.724 | 20.000 | Thư viện tỉnh | Tiếp tục thực hiện hạng mục nhà thư viện, hội trường. |
3 | Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ Thuật Thanh Hóa (GĐ1). | 143.408 | 67.543 | 75.865 | 10.000 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hoàn thành nhà hiệu bộ, san nền, cổng tường rào; nhà giảng đường học lý thuyết, công trình phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật. Riêng hạng mục nhà học thực hành tạm dừng thực hiện. |
4 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa (các hạng mục cải tạo) | 26.487 | 7.611 | 18.876 | 6.000 | Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa | Hoàn thành các hạng mục đã thực hiện và triển khai thực hiện hạng mục cải tạo nhà A, B, D (bao gồm cả chi khác). |
5 | Cầu Hà Thành, huyện Hà Trung. | 29.627 | 11.500 | 18.127 | 6.000 | Sở Giao thông Vận tải | Tiếp tục thực hiện phần cầu, nền móng đường 2 đầu cầu. |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã ba thôn 8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn (Phần NS tỉnh đầu tư). | 36.905
| 4.000
| 32.905
| 9.000
| UBND huyện Triệu Sơn | Tiếp tục thực hiện hạng mục nền đường và công trình thoát nước |
7 | Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An huyện Nga Sơn. | 35.274
| 10.300
| 24.974
| 6.000 | UBND huyện Nga Sơn | Tiếp tục thực hiện dự án. |
8 | Công trình thủy lợi chống hạn cho 2 xã Quang Lộc và Liên Lộc, huyện Hậu Lộc. | 24.078 | 10.000 | 14.078 | 4.000 | UBND huyện Hậu Lộc | Tiếp tục thực hiện hạng mục đầu mối và kênh dẫn chính |
9 | Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và tiêu thụ nấm ăn, nấm dược liệu theo hướng công nghiệp tại Thanh Hóa. | 20.381 | 5.000 | 15.381 | 4.000 | Trung tâm nuôi cấy mô thực vật Thanh Hóa | Tiếp tục thực hiện các hạng mục: nhà trực, nhà nồi hơi, nhà xưởng sản xuất giống, đường nội bộ, san nền, nhà làm việc tư vấn và chuyển giao công nghệ. |
10 | Nâng cấp, cải tạo mặt đường tuyến đường tỉnh 525 (đoạn cầu Đò Trạp đi xã Minh Thọ, huyện Nông Cống). | 14.764 | 5.500 | 9.264 | 3.000 | UBND huyện Nông Cống | Tiếp tục thực hiện dự án. |
* | Dự án dừng thực hiện | 17.887 | 9.000 | 8.887 |
|
|
|
1 | Đường vào Nhà máy Ferocrom Nam Viên thuộc địa phận xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn (Phần NS tỉnh đầu tư) | 17.887 | 9.000 | 8.887 |
| UBND huyện Triệu Sơn | Do nguồn huy động của công ty và của huyện khó khăn (đảm nhận 50% nhu cầu vốn), đến nay chưa có nguồn bố trí cho dự án, nên đề nghị tạm dừng thực hiện dự án. |
d | Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
| 92.500 |
|
|
1 | Bố trí vốn để cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh và hỗ trợ đầu tư trung tâm bồi dưỡng chính trị các huyện |
|
|
| 10.000 | Trường Chính trị tỉnh; huyện ủy các huyện | Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục công trình thuộc Trường Chính trị tỉnh và hỗ trợ đầu tư 05 trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện (Chi tiết có phụ lục 04 kèm theo). |
2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã. |
|
|
| 15.000 | UBND các xã | Hỗ trợ đầu tư 09 trụ sở xã, gồm: 02 xã chưa có trụ sở làm việc và 07 xã khác đã có chủ trương đầu tư của Tinh ủy, UBND tỉnh (Chi tiết có phụ biểu 01 kèm theo). |
3 | Bảo tồn, tôn tạo Khu lăng mộ Triết Vương Trịnh Tùng xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc (NS tỉnh hỗ trợ đầu tư hạng mục khu nhà bia, sân chầu, chi phí tư vấn, chi phí quản lý dự án và chi khác). | 7.436 |
| 7.436 | 2.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Kết hợp với nguồn vốn do tổ chức, cá nhân quyên góp để hoàn thành hạng mục khu nhà bia. |
4 | Các dự án khác |
|
|
| 65.500 |
| Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ tiến độ chuẩn bị đầu tư và hồ sơ thủ tục, đề xuất phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án, báo UBND tỉnh. |
- | Hạ tầng sân bay Sao Vàng. |
|
|
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
- | Bảo tàng tỉnh. |
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
- | Đường hầm cơ quan Tỉnh ủy/sở chỉ huy thống nhất tỉnh Thanh Hóa (CH1-01). |
|
|
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
- | Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh Thanh Hóa. |
|
|
|
| Công an tỉnh Thanh Hóa |
|
- | Doanh trại cho đội công tác liên ngành phục vụ bám, nắm địa bàn tại xã Mường Lý, huyện Mường Lát. |
|
|
|
| Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
- | Trung tâm y tế TP. Thanh Hóa. |
|
|
|
| Trung tâm y tế TP. Thanh Hóa |
|
- | Cải tạo, sửa chữa nhà E - Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh. |
|
|
|
| Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
|
- | Hạ tầng phụ cận di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ |
|
|
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
- | Trang thiết bị máy tính cho Văn phòng Tỉnh ủy, các Ban Tỉnh ủy và 187 Đảng ủy xã, phường, thị trấn |
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
|
- | Chuẩn bị đầu tư Đường Hồ Xuân Hương, TX . Sầm Sơn. |
|
|
|
| UBND TX. Sầm Sơn |
|
- | Nhà Lưu xá thanh niên, nhà ở cho các mẹ về hưu tại Làng trẻ em SOS (Phần bồi thường GPMB). |
|
|
|
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
PHỤ LỤC 2
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(kèm theo Quyết định số 4234/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Nhu cầu vốn | Đã đầu tư | Vốn còn thiểu | Kế hoạch năm 2013 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 464.628 |
|
|
I | Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
|
|
| 9.202 |
|
|
* | Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
|
| 9.202 |
|
|
- | Trung tâm giới thiệu việc làm Thanh Hóa. | 28.228 | 8.900 | 19.328 | 9.202 | Trung tâm giới thiệu việc làm. | Hoàn thành hạng mục nhà quản lý hành chính, thoát nước, cấp nước, cấp điện, nhà trực bảo vệ, nhà để xe, cổng và tường rào (bao gồm cả chi khác). |
II | Chương trình MTQG giảm nghèo |
|
|
| 359.326 |
|
|
a | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
|
| 37.000 |
| Sau khi Thủ tướng Chính phủ có quyết định phê duyệt danh mục cụ thể các xã, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân bổ vốn chi tiết cho từng huyện để triển khai thực hiện, báo cáo UBND tỉnh. |
b | Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn; các thôn bản đặc biệt khó khăn |
|
|
| 129.400 |
|
|
b.1 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn |
|
|
| 93.000 |
| Trên cơ sở định mức hỗ trợ (1 tỷ đồng/xã), giao Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn các huyện, xã lựa chọn mục tiêu đầu tư để triển khai thực hiện theo quy định. |
1 | Huyện Mường Lát (7 xã). |
|
|
| 7.000 |
|
|
2 | Huyện Quan Hóa (14 xã). |
|
|
| 14.000 |
|
|
3 | Huyện Quan Sơn (10 xã). |
|
|
| 10.000 |
|
|
4 | Huyện Lang Chánh (5 xã). |
|
|
| 5.000 |
|
|
5 | Huyện Bá Thước (13 xã). |
|
|
| 13.000 |
|
|
6 | Huyện Thường Xuân (8 xã). |
|
|
| 8.000 |
|
|
7 | Huyện Ngọc Lặc (8 xã). |
|
|
| 8.000 |
|
|
8 | Huyện Cẩm Thủy (4 xã). |
|
|
| 4.000 |
|
|
9 | Huyện Thạch Thành (5 xã). |
|
|
| 5.000 |
|
|
10 | Huyện Như Xuân (11 xã). |
|
|
| 11.000 |
|
|
11 | Huyện Như Thanh (6 xã). |
|
|
| 6.000 |
|
|
12 | Huyện Triệu Sơn (1 xã). |
|
|
| 1.000 |
|
|
13 | Huyện Tĩnh Gia (1 xã). |
|
|
| 1.000 |
|
|
b.2 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
|
| 36.400 |
| Trên cơ sở định mức hỗ trợ (200 triệu đồng/thôn, bản), giao Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn các huyện, xã lựa chọn mục tiêu đầu tư để triển khai thực hiện theo quy định. |
1 | Huyện Quan Hóa (7 bản). |
|
|
| 1.400 |
|
|
2 | Huyện Quan Sơn (1 bản). |
|
|
| 200 |
|
|
3 | Huyện Bá Thước (21 thôn, bản). |
|
|
| 4.200 |
|
|
4 | Huyện Lang Chánh (8 thôn, bản). |
|
|
| 1.600 |
|
|
5 | Huyện Ngọc Lặc (30 thôn). |
|
|
| 6.000 |
|
|
6 | Huyện Thường Xuân (7 thôn, bản). |
|
|
| 1.400 |
|
|
7 | Huyện Như Xuân (14 thôn). |
|
|
| 2.800 |
|
|
8 | Huyện Như Thanh (13 thôn). |
|
|
| 2.600 |
|
|
9 | Huyện Cẩm Thủy (11 thôn). |
|
|
| 2.200 |
|
|
10 | Huyện Thạch Thành (30 thôn). |
|
|
| 6.000 |
|
|
11 | Huyện Vĩnh Lộc (8 thôn, bản). |
|
|
| 1.600 |
|
|
12 | Huyện Yên Định (3 thôn). |
|
|
| 600 |
|
|
13 | Huyện Thọ Xuân (1 thôn). |
|
|
| 200 |
|
|
14 | Huyện Hà Trung (13 thôn). |
|
|
| 2.600 |
|
|
15 | Huyện Triệu Sơn (12 thôn). |
|
|
| 2.400 |
|
|
16 | Huyện Tĩnh Gia (3 thôn). |
|
|
| 600 |
|
|
c | Hỗ trợ đầu tư huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ |
|
|
| 192.926 |
|
|
1 | Huyện Mường Lát | 196.133 | 101.491 | 94.642 | 28.980 |
|
|
* | Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt đến ngày 31/10/2012 | 56.163 | 33.435 | 22.728 | 22.728 |
|
|
- | Nâng cấp đường giao thông từ UBND xã đi bản Chai - Lách xã Mường Chanh. | 25.038 | 12.883 | 12.155 | 12.155 | UBND huyện Mường Lát | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Đường giao thông bản Pù Quăn xã Pù Nhi đến bản Bàn xã Quang Chiểu. | 31.125 | 20.552 | 10.573 | 10.573 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
* | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2013 | 35.293 | 22.200 | 13.093 | 3.252 |
|
|
| Trung tâm dạy nghề huyện Mường Lát. | 35.293 | 22.200 | 13.093 | 3.252 | UBND huyện Mường Lát | Hoàn thành dự án. |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2013 | 104.677 | 45.856 | 58.821 | 3.000 |
|
|
- | Đập, mương bản Sáng xã Quang Chiểu. | 14.332 | 4.400 | 9.932 | 1.000 | UBND huyện Mường Lát | Tiếp tục thực hiện hạng mục kênh và công trình trên kênh. |
- | Nâng cấp đường từ Pá Quăn đi bản Cò Cài xã Trung Lý. | 56.564 | 22.100 | 34.464 | 1.000 | UBND huyện Mường Lát | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- | Đường giao thông từ bản Chim xã Nhi Sơn đi bản Pom Khuông xã Tam Chung. | 33.781 | 19.356 | 14.425 | 1.000 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
2 | Huyện Quan Hóa | 192.001 | 119.700 | 72.301 | 27.324 |
|
|
* | Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt đến ngày 31/10/2012 | 4.654 | 4.100 | 554 | 554 |
|
|
- | Đập, kênh dẫn nước bản Giá xã Thanh Xuân huyện Quan Hóa | 4.654 | 4.100 | 554 | 554 | UBND huyện Quan Hóa | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
* | Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt | 158.032 | 107.200 | 50.832 | 19.146 |
|
|
- | Đường từ Bản Dồi Thiên Phủ đến Bản Bâu xã Nam Động | 25.860 | 15.800 | 10.060 | 5.000 | UBND huyện Quan Hóa | Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt và có nguồn |
- | Đường giao thông từ bản Dồi xã Thiên Phủ đi bản Bâu xã Nam Động (GĐ 2). | 36.519 | 28.100 | 8.419 | 1.200 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
- | Nâng cấp, cải tạo trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Quan Hóa. | 16.996 | 10.300 | 6.696 | 3.000 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
- | Đường giao thông Poọng - Ho xã Hiền Kiệt (GĐ 1). | 27.023 | 21.000 | 6.023 | 646 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
- | Đường giao thông Poọng - Ho xã Hiền Kiệt (GĐ 2). | 30.688 | 17.400 | 13.288 | 7.200 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
- | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Nam Xuân - Hồi Xuân. | 20.946 | 14.600 | 6.346 | 2.100 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2013 | 29.315 | 8.400 | 20.915 | 7.624 |
|
|
- | Cầu Nam Tiến. | 29.315 | 8.400 | 20.915 | 7.624 | UBND huyện Quan Hóa | Tiếp tục thực hiện dự án. |
3 | Huyện Quan Sơn | 161.794 | 86.390 | 75.404 | 25.576 |
|
|
* | Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt đến ngày 31/10/2012 | 21.624 | 17.300 | 4.324 | 4.324 |
|
|
- | Đập, mương Lằn xã Mường Mìn. | 2.545 | 1.900 | 645 | 645 | UBND huyện Quan Sơn | Thanh toán theo quyết toán được duyệt |
- | Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi xã Trung Xuân. | 6.624 | 5.700 | 924 | 924 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
- | Đập, mương bản Ngàm, Mò xã Tam Thanh- Bản Piềng Khoé xã Tam Lư. | 12.455 | 9.700 | 2.755 | 2.755 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
* | Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt | 17.896 | 10.800 | 7.096 | 2.752 |
|
|
- | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Quan Sơn. | 17.896 | 10.800 | 7.096 | 2.752 | UBND huyện Quan Sơn | Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt. |
* | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2013 | 95.579 | 58.290 | 37.289 | 16.000 |
|
|
- | Cầu thị trấn Quan Sơn. | 34.410 | 20.000 | 14.410 | 6.000 | UBND huyện Quan Sơn | Hoàn thành dự án. |
- | Đường giao thông từ bản Mẩy đi bản Bàng xã Trung Thượng. | 14.642 | 6.290 | 8.352 | 5.000 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
- | Đường từ quốc lộ 217 đi bản Xa Mang xã Sơn Điện đi bản Cha Lung xã Tam Thanh (GĐ I và GĐ III). | 46.527 | 32.000 | 14.527 | 5.000 | UBND huyện Quan Sơn | Hoàn thành giai đoạn I và giai đoạn III. |
* | Dự án khởi công mới năm 2013 | 26.695 |
| 26.695 | 2.500 |
|
|
- | Cầu treo và đường giao thông từ xã Trung Tiến đi xã Trung Xuân | 26.695 |
| 26.695 | 2.500 | UBND huyện Quan Sơn | Triển khai thực hiện hạng mục cầu treo. |
4 | Huyện Bá Thước | 196.471 | 100.800 | 95.671 | 28.152 |
|
|
* | Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt đến ngày 31/10/2012 | 3.912 | 3.000 | 912 | 912 |
|
|
- | Đập Bai Trướm thôn Tam Liên, xã Điền Quang. | 3.912 | 3.000 | 912 | 912 | UBND huyện Bá Thước | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
* | Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt | 61.781 | 46.400 | 15.381 | 3.000 |
|
|
- | Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi Điền Quang - Điền Thượng. | 18.170 | 13.700 | 4.470 | 800 | UBND huyện Bá Thước | Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt và có nguồn |
- | Đường Lũng Niêm đi Thành Sơn. | 43.611 | 32.700 | 10.911 | 2.200 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2013 | 130.778 | 51.400 | 79.378 | 24.240 |
|
|
- | Đường giao thông Cẩm Giang - Cẩm Quý huyện Cẩm Thủy đi Lương Trung huyện Bá Thước (đoạn trên địa bàn huyện Bá Thước). | 35.022 | 13.900 | 21.122 | 6.000 | UBND huyện Bá Thước | Tiếp tục thực hiện dự án |
- | Đường từ quốc lộ 217 xã Ái Thượng đi ngã ba Kẹm xã Điền Lư, huyện Bá Thước. | 37.337 | 14.200 | 23.137 | 8.240 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
- | Đường giao thông từ thôn Mười đi thôn Muốn xã Điền Quang. | 28.058 | 10.600 | 17.458 | 5.500 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
- | Đường giao thôn Làng Thành Điền đi Làng Ruồng xã Điền Hạ. | 30.361 | 12.700 | 17.661 | 4.500 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
5 | Huyện Lang Chánh | 176.191 | 100.177 | 76.014 | 27.324 |
|
|
* | Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt đến ngày 31/10/2012 | 61.302 | 43.807 | 17.495 | 17.495 |
|
|
- | Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Lang Chánh đi xã Tam Văn. | 30.379 | 20.000 | 10.379 | 10.379 | UBND huyện Lang Chánh | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Nâng cấp, cải tạo trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Lang Chánh. | 18.072 | 11.000 | 7.072 | 7.072 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
- | Đường giao thông từ bản Cảy đến UBND xã Giao An. | 12.851 | 12.807 | 44 | 44 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2013 | 114.889 | 56.370 | 58.519 | 9.829 |
|
|
- | Đường điện 35 KV, trạm biến áp và đường dây 0,1 kV bản Nà Đang, xã Lâm Phú. | 21.166 | 8.000 | 13.166 | 4.000 | UBND huyện Lang Chánh | Tiếp tục thực hiện dự án. |
- | Đường giao thông nông thôn bản Pọong đi bản Húng xã Giao Thiện. | 25.148 | 10.000 | 15.148 | 4.000 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
- | Tràn liên hợp và đường 2 đầu tràn sông Sạo xã Giao Thiện | 51.663 | 30.770 | 20.893 | 1.000 | UBND huyện Lang Chánh | Thanh toán khối lượng hoàn thành hạng mục tràn liên hợp và đường 2 đầu tràn sông Sạo. Tạm dừng thực hiện tuyến mới bổ sung đoạn từ xã Giao Thiện đi thôn Chiềng Lẹn, thôn Lằn Xổ. |
- | Đường giao thông thị trấn Lang Chánh đi Làng Giáng xã Quang Hiến. | 16.912 | 7.600 | 9.312 | 829 | UBND huyện Lang Chánh | Thanh toán khối lượng hoàn thành các hạng mục đã thực hiện. Tạm dừng triển khai thực hiện tuyến mới bổ sung (đoạn từ Km0+00 - Km0+977). |
6 | Huyện Như Xuân | 105.080 | 55.664 | 49.416 | 26.680 |
|
|
* | Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt đến ngày 31/10/2012 | 40.994 | 34.564 | 6.430 | 6.430 |
|
|
- | Đường thị trấn Yên Cát đi Bình Lương. | 15.777 | 13.300 | 2.477 | 2.477 | UBND huyện Như Xuân | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Nâng cấp đường giao thông Thanh Phong - Thanh Lâm. | 5.860 | 3.700 | 2.160 | 2.160 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
- | Đập khe Choon, làng sắng xã Thanh Lâm | 14.270 | 14.064 | 206 | 206 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
- | Đập Lèn Ớt xã Hóa Quỳ. | 5.087 | 3.500 | 1.587 | 1.587 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2013 | 64.086 | 21.100 | 42.986 | 20.250 |
|
|
- | Sửa chữa nâng cấp hồ Đồng Cần, xã Xuân Bình. | 36.937 | 12.000 | 24.937 | 12.000 | UBND huyện Như Xuân | Tiếp tục thực hiện dự án. |
- | Đường Yên Cát đi Tân Bình nối với Xuân Khang (huyện Như Thanh). | 27.149 | 9.100 | 18.049 | 8.250 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
7 | Huyện Thường Xuân | 207.966 | 119.000 | 88.966 | 28.890 |
|
|
* | Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt đến ngày 31/10/2012 | 41.205 | 34.400 | 6.805 | 6.805 |
|
|
- | Đường từ thôn Quyết Thắng, xã Xuân Cao - thôn Tràng Cát, xã Luận Khê - thôn Xuân Hợp, xã Luận Thành. | 20.800 | 17.700 | 3.100 | 3.100 | UBND huyện Thường Xuân | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Kiên cố kênh Na Mém - Lùm Mưa xã Vạn Xuân. | 2.217 | 2.000 | 217 | 217 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
- | Đập Khe Dài xã Luận Thành. | 2.423 | 2.300 | 123 | 123 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
- | Đường giao thông nông thôn xã Thọ Thanh. | 4.171 | 3.600 | 571 | 571 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
- | Đường từ thôn Hoà Lâm, xã Ngọc Phụng, đi thôn Trung Chính, xã Xuân Cẩm. | 4.616 | 3.800 | 816 | 816 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
- | Đường tránh thị trấn đi Tổ Rồng. | 1.771 | 1.200 | 571 | 571 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
- | Đường từ thôn Lương Thịnh đi thôn Nghi Thiện xã Lương Sơn | 5.207 | 3.800 | 1.407 | 1.407 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
* | Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt | 43.721 | 30.500 | 13.221 | 4.500 |
|
|
- | Trạm biến áp và đường dây 0,4 KV xã Yên Nhân. | 15.658 | 10.600 | 5.058 | 1.900 | UBND huyện Thường Xuân | Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt và có nguồn |
- | Trung tâm dạy nghề huyện Thường Xuân. | 28.063 | 19.900 | 8.163 | 2.600 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
* | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2013 | 68.240 | 41.100 | 27.140 | 9.000 |
|
|
- | Nối tiếp đường giao thông Lương Thịnh đi Ngọc Thiện xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân. | 29.238 | 14.600 | 14.638 | 5.000 | UBND huyện Thường Xuân | Hoàn thành dự án. |
- | Đường giao thông từ trung tâm xã đi bản Vịn, bản Đục xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân (GĐ I). | 39.002 | 26.500 | 12.502 | 4.000 | UBND huyện Thường Xuân | Hoàn thành giai đoạn I. |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2013 | 54.800 | 13.000 | 41.800 | 8.585 |
|
|
- | Trường THPT Thường Xuân 3, huyện Thường Xuân | 26.746 | 4.000 | 22.746 | 5.585 | UBND huyện Thường Xuân | Hoàn thành hạng mục nhà lớp học, san nền và triển khai thực hiện hạng mục nhà hiệu bộ. |
- | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông Xuân Dương - Thọ Thanh - Xuân Cao. | 28.054 | 9.000 | 19.054 | 3.000 | UBND huyện Thường Xuân | Tiếp tục thực hiện dự án. |
III | Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn |
|
|
| 20.810 |
| Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, căn cứ hướng dẫn của Bộ NN và PTNT để phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án đảm bảo theo quy định. |
* | Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung |
|
|
| 16.910 |
| Thanh toán cho các dự án đã hoàn thành có quyết toán được duyệt trong năm 2013 và bố trí vốn để khởi công mới một số dự án thật sự cấp bách. |
- | Cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh cho các trường học. |
|
|
| 3.000 |
| Hỗ trợ đầu tư xây dựng 24 công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh cho các trường học (125 triệu đồng/công trình). |
- | Cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh cho các trạm y tế xã. |
|
|
| 900 |
| Hỗ trợ đầu tư xây dựng 15 công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh cho trạm y tế xã (60 triệu đồng/công trình). |
IV | Chương trình MTQG y tế |
|
|
| 6.422 |
|
|
* | Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng | 62.018 | 8.672 | 53.346 | 6.422 |
|
|
- | Trang thiết bị Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thanh Hóa | 10.727 | 5.084 | 5.643 | 4.422 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh. | Hoàn thành dự án. |
- | Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Da liễu. | 51.291 | 3.588 | 47.703 | 2.000 | Bệnh viện Da liễu | Hoàn thành GPMB, san nền, cấp điện ngoài nhà và triển khai thực hiện hạng mục nhà chống nhiễm khuẩn (bao gồm chi khác). |
V | Chương trình MTQG văn hóa |
|
|
| 10.120 |
|
|
* | Dự án hoàn thành sau năm 2013 | 9.828 | 4.600 | 5.228 | 1.820 |
|
|
- | Tu bổ, tôn tạo Di tích quốc gia đền thờ Trần Khát Chân, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc. | 9.828 | 4.600 | 5.228 | 1.820 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hoàn thành hạng mục nhà tiền đường và hậu điện (Phần CT MTQG hỗ trợ). |
* | Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
| 8.300 |
| Trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án, báo cáo UBND tỉnh. |
- | Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Nghè Vẹt. |
|
|
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
- | Trung tâm văn hóa, thể thao huyện Cẩm Thủy. |
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Thủy |
|
VI | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 53.817 | UBND các xã | Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ hướng dẫn của Bộ NN và PTNT, ý kiến chỉ đạo của Ban Chỉ đạo CT MTQG xây dựng nông thôn mới của tỉnh, hướng dẫn các huyện, xã lựa chọn mục tiêu đầu tư và phân bổ vốn chi tiết cho từng đơn vị. |
VII | Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo |
|
|
| 1.343 |
|
|
- | Thư viện - Nhà lớp học bộ môn trường THCS Dân tộc nội trú huyện Lang Chánh. | 4.763 | 3.095 | 1.668 | 1.343
| Sở Giáo dục và Đào tạo | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
VIII | Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
| 3.588 |
| Trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân bổ vốn chi tiết cho dự án, báo cáo UBND tỉnh. |
- | Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở trên địa bàn 11 huyện miền núi. |
|
|
|
| Sở Thông tin và truyền thông |
|
PHỤ BIỂU 1
CHI TIẾT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRỤ SỞ XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4234/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Nhu cầu vốn | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | Kế hoạch năm 2013 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 25.028 |
|
|
I | Các dự án đã thực hiện trong giai đoạn 2006-2012 theo QĐ 3923/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh | 33.749 | 23.721 | 10.028 | 10.028 |
|
|
1 | Công sở xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát. | 4.170 | 2.601 | 1.569 | 1.569 | UBND xã Quang Chiểu | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
2 | Công sở xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát. | 3.119 | 2.350 | 769 | 769 | UBND xã Nhi Sơn | -nt- |
3 | Công sở xã Nga Thạch, huyện Nga Sơn. | 2.455 | 1.700 | 755 | 755 | UBND xã Nga Thạch | -nt- |
4 | Công sở xã Thành Công, huyện Thạch Thành. | 1.922 | 1.610 | 312 | 312 | UBND xã Thành Công | -nt- |
5 | Công sở xã Thành Tân, huyện Thạch Thành. | 1.525 | 1.100 | 425 | 425 | UBND xã Thành Tân | -nt- |
6 | Công sở xã Thạch Tân, huyện Thạch Thành. | 1.830 | 1.610 | 220 | 220 | UBND xã Thạch Tân | -nt- |
7 | Công sở xã Thành Trực, huyện Thạch Thành. | 1.896 | 1.470 | 426 | 426 | UBND xã Thành Trực | -nt- |
8 | Công sở xã Xuân Thọ, huyện Như Thanh. | 2.959 | 2.000 | 959 | 959 | UBND xã Xuân Thọ | -nt- |
9 | Công sở xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân. | 1.938 | 1.530 | 408 | 408 | UBND xã Xuân Cao | -nt- |
10 | Công sở xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Thủy | 3.414 | 2.000 | 1.414 | 1.414 | UBND xã Cẩm Bình | -nt- |
11 | Công sở xã Tây Hồ, huyện Thọ Xuân. | 2.455 | 1.700 | 755 | 755 | UBND xã Tây Hồ | -nt- |
12 | Công sở xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc. | 4.057 | 2.900 | 1.157 | 1.157 | UBND xã Hải Lộc | -nt- |
13 | Công sở xã Tế Nông, huyện Nông Cống. | 2.008 | 1.150 | 858 | 858 | UBND xã Tế Nông | -nt- |
II | Các dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
| 15.000 |
| Trên cơ sở tiến độ chuẩn bị đầu tư và các quy định, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án, báo cáo UBND tỉnh. |
1 | Công sở xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn. |
|
|
|
| UBND xã Nga Thắng |
|
2 | Công sở xã Hà Tân, huyện Hà Trung. |
|
|
|
| UBND xã Hà Tân |
|
3 | Công sở xã Thiệu Toán, huyện Thiệu Hóa. |
|
|
|
| UBND xã Thiệu Toán |
|
4 | Công sở xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân. |
|
|
|
| UBND xã Xuân Minh |
|
5 | Công sở xã Hà Tiến, huyện Hà Trung. |
|
|
|
| UBND xã Hà Tiến |
|
6 | Công sở xã Thịnh Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
| UBND xã Thịnh Lộc |
|
7 | Công sở xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy. |
|
|
|
| UBND xã Cẩm Châu |
|
8 | Công sở xã Tân Thành, huyện Thường Xuân. |
|
|
|
| UBND xã Tân Thành |
|
9 | Công sở xã Quang Trung, TX. Bỉm Sơn. |
|
|
|
| UBND xã Quang Trung |
|
PHỤ BIỂU 2
CHI TIẾT KẾ HOẠCH TU SỬA ĐÊ, KÈ, CỐNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4234/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Nhu cầu vốn | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | Kế hoạch năm 2013 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 100.689 | 12.050 | 88.639 | 35.000 |
|
|
I | Bố trí vốn cho các dự án thực hiện từ năm 2010 trở về trước đã có quyết toán được duyệt | 13.352 | 5.992 | 7.360 | 7.360 |
|
|
1 | Đê Định Bình - Định Hoà, huyện Yên Định (2010). | 3.201 | 1.477 | 1.724 | 1.724 | UBND huyện Yên Định | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
2 | Đê hữu sông Cầu Chày thuộc địa phận xã Thiệu Long, xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa (2010). | 5.876 | 2.545 | 3.331 | 3.331 | UBND huyện Thiệu Hóa | -nt- |
3 | Cống nhân nhượng tại K29+600 đê hữu sông Hoàng xã Tế Tân, huyện Nông Cống (2010). | 1.415 | 660 | 755 | 755 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
4 | Tôn cao, áp trúc đê bối xã Nga Thạch, huyện Nga Sơn (2010). | 2.860 | 1.310 | 1.550 | 1.550 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
II | Bố trí vốn cho các dự án thực hiện năm 2011 | 87.337 | 6.058 | 81.279 | 24.640 |
|
|
1 | Đê hữu sông Hoàng xã Thọ Ngọc, huyện Triệu Sơn (2011). | 12.343 | 750 | 11.593 | 3.600 | UBND huyện Triệu Sơn | Thanh toán theo quyết toán được duyệt; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán khi có nguồn. |
2 | Đê hữu sông cầu Chày xã Thiệu Giang, huyện Thiệu hóa (2011). | 9.565 | 540 | 9.025 | 2.800 | UBND huyện Thiệu Hóa | -nt- |
3 | Đê tả sông Hoạt xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn (2011). | 2.823 | 210 | 2.613 | 750 | UBND thị xã Bỉm Sơn | -nt- |
4 | Đê tả sông Hoạt xã Hà Thanh, huyện Hà Trung (2011). | 3.928 | 290 | 3.638 | 1.100 | UBND huyện Hà Trung | -nt- |
5 | Đê hữu sông Cầu Hung xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia (2011). | 6.128 | 320 | 5.808 | 1.900 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
6 | Đê tả sông Hoàng xã Quảng Long, huyện Quảng Xương (2011). | 4.760 | 360 | 4.400 | 1.350 | UBND huyện Quảng Xương | -nt- |
7 | Đê hữu sông Cầu Chày, xã Thọ Thẳng, huyện Thọ Xuân (2011). | 4.544 | 340 | 4.204 | 1.250 | UBND huyện Thọ Xuân | Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán khi có quyết toán được duyệt và có nguồn. |
8 | Đê hữu sông Càn, xã Nga Phú đoạn từ K0-K0+700, huyện Nga Sơn (2011). | 4.658 | 350 | 4.308 | 1.300 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
9 | Đê tả sông Ấu xã Thuần Lộc, huyện Hữu Lộc (từ đập Bộ Đầu đến làng Nhuệ Thôn xã Thuần Lộc 2011). | 5.297 | 400 | 4.897 | 1.450 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
10 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Bưởi tại K18 + 750, K19+050 tuyến đường 523 xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành (2011). | 5.896 | 440 | 5.456 | 1.600 | UBND huyện Thạch Thành | -nt- |
11 | Đê hữu sông Nhơm xã Trung Thành, đoạn từ K17+600-K20+100, huyện Nông Cống (2011). | 5.094 | 380 | 4.714 | 1.400 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
12 | Đê tả sông Hép xã Yên Tâm- Yên Giang, huyện Yên Định (2011). | 5.409 | 400 | 5.009 | 1.500 | UBND huyện Yên Định | -nt- |
13 | Đê đông sông Cùng xã Hoằng Ngọc, đoạn từ K3+650-K5+950, huyện Hoằng hóa (2011). | 10.534 | 790 | 9.744 | 2.900 | UBND huyện Hoằng Hóa | -nt- |
14 | Cống Sơn Cương đê hữu sông Hoàng, xã Dân Quyền, huyện Triệu Sơn (2011). | 1.593 | 138 | 1.455 | 420 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
15 | Đê tả sông Chu xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân (2011). | 4.765 | 350 | 4.415 | 1.320 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
III | Bố trí vốn xây dựng hạt quản lý đê và kho vật tư dự trữ phục vụ PCLB trên địa bàn tỉnh |
|
|
| 3.000 | Chi cục đê điều và PCLB | Giao UBND tỉnh trên cơ sở hồ sơ, thủ tục để giao kế hoạch cho dự án. |
PHỤ BIỂU 3
CHI TIẾT CÁC CÔNG TRÌNH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2006 - 2012
(Kèm theo Quyết định số 4234/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Nhu cầu vốn (Phần NS tỉnh đầu tư) | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | Kế hoạch năm 2013 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 38.867 | 25.995 | 12.872 | 12.872 |
|
|
1 | Nhà hội trường - Khu hội nghị huyện Bá Thước. | 6.416 | 5.053 | 1.363 | 1.363 | UBND huyện Bá Thước | Thanh toán theo quyết toán được duyệt |
2 | Nhà hội trường - Khu hội nghị huyện Cẩm Thủy. | 6.052 | 4.690 | 1.362 | 1.362 | UBND huyện Cẩm Thủy | -nt- |
3 | Sân vận động thể dục, thể thao huyện Cẩm Thủy. | 4.794 |
| 4.794 | 4.794 | UBND huyện Cẩm Thủy | Hỗ trợ theo văn bản số 2075/UBND-KTTC ngày 13/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 | Sân vận động thể dục, thể thao huyện Quảng Xương. | 1.409 |
| 1.409 | 1.409 | UBND huyện Quảng Xương | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
5 | Hồ Na Luốc xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân. | 5.379 | 4.642 | 737 | 737 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
6 | Trường THPT Như Thanh II. | 9.464 | 8.110 | 1.354 | 1.354 | UBND huyện Như Thanh | -nt- |
7 | Nhà hội trường - Khu hội nghị huyện Ngọc Lặc | 5.353 | 3.500 | 1.853 | 1.853 | UBND huyện Ngọc Lặc | -nt- |
PHỤ BIỂU 4
CHI TIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH VÀ TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CHÍNH TRỊ CẤP HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4234/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Nhu cầu vốn (dự kiến) | Kế hoạch năm 2013 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 24.246 | 10.000 |
|
|
1 | Cải tạo Trường Chính trị tỉnh. | 11.956 | 4.000 | Trường Chính trị tỉnh | Triển khai thực hiện cải tạo hạng mục nhà giảng đường - thư viện, nhà hiệu bộ - hành chính, ký túc xá B1, B2, nhà ăn và hội trường. |
2 | Nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Lộc (Phần hỗ trợ theo Kết luận của Ban TVTU). | 1.000 | 800 | Huyện ủy Vĩnh Lộc | Hoàn thành các hạng mục công trình được hỗ trợ đầu tư theo Kết luận số 21-KT/TU ngày 04/5/2008 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; số vốn còn thiếu sẽ bố trí sau khi có quyết toán được duyệt. |
3 | Nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Triệu Sơn (Phần hỗ trợ theo Kết luận của Ban TVTU). | 846 | 700 | Huyện ủy Triệu Sơn | -nt- |
4 | Nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Như Thanh (Phần hỗ trợ theo Kết luận của Ban TVTU). | 3.444 | 1.500 | Huyện ủy Như Thanh | Triển khai thực hiện các hạng mục công trình được hỗ trợ đầu tư theo Kết luận số 21-KT/TU ngày 04/5/2008 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. |
5 | Nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đông Sơn (Phần hỗ trợ theo Kết luận của Ban TVTU). | 3.700 | 1.600 | Huyện ủy Đông Sơn | -nt- |
6 | Nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cẩm Thủy (Phần hỗ trợ theo Kết luận của Ban TVTU). | 3.300 | 1.400 | Huyện ủy Cẩm Thủy | -nt- |