cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 Điều chỉnh quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, kèm theo Quyết định 06/2010/QĐ-UBND và Quyết định 24/2010/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành

  • Số hiệu văn bản: 43/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 21-11-2012
  • Ngày có hiệu lực: 01-12-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4376 ngày (11 năm 12 tháng 1 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2012/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 21 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG QUY HOẠCH MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2010/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 02 NĂM 2010 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2010/QĐ-UBND NGÀY 26 THÁNG 8 NĂM 2010 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý đường đô thị;

Căn cứ Thông tư số 16/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý đường đô thị;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 158/TTr-SXD ngày 25 tháng 9 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch (gọi tắt là lộ giới) một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, ban hành kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2010 và Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

1. Điều chỉnh lộ giới 23 tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột tại Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, có Phụ lục kèm theo.

2. Điều chỉnh lộ giới 01 tuyến đường (đường Lê Thánh Tông) giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột tại Quyết định số: 24/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, có Phụ lục kèm theo.

3. Bổ sung lộ giới 37 tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, có Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký;

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông và Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Dhăm Ênuôl

 

QUY ĐỊNH

CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG QUY HOẠCH MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Phụ lục kèm theo Quyết định số: 43/2012/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

STT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

GIỚI HẠN

Chiều dài tuyến (m)

Chỉ giới đường đỏ (m)

MẶT CẮT QUY HOẠCH (m)

Ghi chú

 

TỪ…

ĐẾN…

Hè phố (bên trái)

Mặt đường + (giải phân cách) + mặt đường

Hè phố (bên phải)

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH THEO QUYẾT ĐỊNH 06/2010/QĐ-UBND NGÀY 08/02/2010 CỦA UBND TỈNH

51,888.40

 

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG CHÍNH ĐÔ THỊ VÀ ĐƯỜNG LIÊN KHU VỰC

9,868.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Phan Chu Trinh

Ngã 6 trung tâm

Nguyễn Văn Trỗi

957.00

24

5

14

5

 

 

 

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Thị Hồng Gấm

1,417.00

30

8

14

8

 

 

 

2

Hà Huy Tập

Lê Thị Hồng Gấm

Hết địa bàn phường Tân An

6,000.00

30

8

14

8

Đường Phan Chu Trinh (cũ) và Tỉnh lộ 8

 

3

Lý Thái Tổ

Lý Tự Trọng

Nguyễn Hữu Thọ

1,060.00

24

6

12

6

Lê Thánh Tông (cũ)

 

Nguyễn Hữu Thọ

Giải Phóng

434.00

24

5

14

5

 

II

ĐƯỜNG CHÍNH KHU VỰC

5,620.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Phan Bội Châu

Nguyễn Tất Thành

Mai Xuân Thưởng

2,100.00

24

5

14

5

 

 

 

Mai Xuân Thưởng

Đường vành đai phía Tây

600.00

30

8

14

8

Theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 02/8/2005

 

2

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

1,020.00

24

6

12

6

 

 

 

3

Y Moan E'Nuôl

Phan Chu Trinh

Hết địa bàn phường Tân Lợi

1,900.00

24

5

14

5

Lê Thị Hồng Gấm (cũ)

 

III

ĐƯỜNG KHU VỰC

7,718.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao Thắng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

207.00

16

4

8

4

 

 

 

Nguyễn Hữu Thọ

Giải Phóng

830.00

18

4.5

9

4.5

 

 

 

2

Ngô Thì Nhậm

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

205.00

22

6

10

6

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Minh Thảo

650.00

22

5

12

5

QH Km4-5, đoạn nối dài trùng với đường Chu Huy Mân

 

3

Hàn Mạc Tử

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

204.00

16

4

8

4

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Thọ

Văn Tiến Dũng

260.00

16

4

8

4

QH Km4-5, đoạn nối dài trùng với đường Tạ Quang Bửu

 

4

Nguyễn Thượng Hiền

Lê Quý Đôn

Văn Tiến Dũng

480.00

16

4

8

4

 

 

5

Phan Đăng Lưu

Lê Quý Đôn

Văn Tiến Dũng

480.00

16

4

8

4

 

 

6

Lý Chính Thắng

Lê Quý Đôn

Giải phóng

780.00

16

4

8

4

 

 

7

Trần Phú

Phan Chu Trinh

Ngô Mây

1,005.00

20

4.75

10.5

4.75

 

 

 

 

Ngô Mây

Nguyễn Tri Phương

937.00

16

3.5

9

3.5

 

 

 

 

Nguyễn Tri Phương

Phan Đình Phùng

500.00

18

4.5

9

4.5

Đường Trần Phú nối dài

 

 

 

Phan Đình Phùng

Giáp đường số 8 khu QHTT phường Thành Nhất

1,000.00

18

4.5

9

4.5

Đường Trần Phú nối dài

 

 

 

Giáp đường số 8 khu QHTT phường Thành Nhất

Phan Bội Châu

180.00

20

4.75

10.5

4.75

Theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 02/8/2005

 

IV

ĐƯỜNG PHÂN KHU VỰC

536.80

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Đức Kế

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

232.80

14

3.5

7

3.5

Hà Huy Tập (cũ)

 

2

Lê Đức Thọ

Phan Bội Châu

Ngô Đức Kế

304.00

14

3.5

7

3.5

Lý Thái Tổ (cũ)

 

V

ĐƯỜNG NHÓM NHÀ Ở

540.00

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Văn Ngữ

Lê Duẫn

Hết đường (khối 3, phường Ea Tam)

540.00

12

3

6

3

Ôi Ất (cũ)

 

VI

CÁC QUỐC LỘ ĐOẠN QUA ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

27,605.00

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Cừ (Quốc Lộ 26)

Bùng Binh Km3 (Nguyễn Tất Thành)

Nguyễn Lương Bằng

2,400.00

32

5

10,75+(0,5)+10,75

5

 

 

2

Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26)

Nguyễn Lương Bằng

Hết địa bàn phường Tân Hoà

8,700.00

50

14

10,75+(0,5)+10,75

14

Nguyễn Văn Cừ (cũ)

 

3

Nguyễn Lương Bằng (Quốc Lộ 27)

Nguyễn Văn Cừ

Ngã ba Nguyễn Lương Bằng-Nguyễn Thái Bình- Đam San

3,540.00

50

13.5

10,5+(2)+10,5

13.5

 

 

4

Nguyễn Chí Thanh

Chu Văn An

Nguyễn Hữu Thọ

248.60

44

9

12+(2)+12

9

Quốc Lộ 14 phía Bắc

 

Nguyễn Hữu Thọ

Giải Phóng

927.00

44

9.5

3,5 + (0,5)+ 7,5+ (2) + 7,5 + (0,5) + 3,5

9.5

 

Giải Phóng

Vòng Xoay Nguyễn Chí Thanh-Nguyễn Văn Linh-Đường vành đai phía Tây

2,502.00

50

12.5

3,5 + (0,5)+ 7,5+ (2) + 7,5 + (0,5) + 3,5

12.5

 

5

Nguyễn Văn Linh

Vòng Xoay Nguyễn Chí Thanh-Nguyễn Văn Linh-Đường vành đai phía Tây

Hết địa bàn phường Tân An

1,538.00

50

12.5

3,5 + (0,5)+ 7,5+ (2) + 7,5 + (0,5) + 3,5

12.5

Nguyễn Chí Thanh (cũ)

 

6

Lê Duẩn

Ngã 6 trung tâm

Cầu Ea Tam

1,705.11

30

6

18

6

 

 

 

Cầu Ea Tam

Phan Huy Chú

1,894.89

30

3

3,5 + (0,5)+ 7,5+ (1) + 7,5 + (0,5) + 3,5

3

Theo QĐ số 01/QĐ-BGTVT ngày 04/01/2010 của Bộ GTVT

 

7

Võ Văn Kiệt -Quốc Lộ 14 (đường Nguyễn Thị Định cũ)

Phan Huy Chú

Ngã ba Tố Hữu - Võ Văn Kiệt

2,550.00

44

9.5

3,5 + (0,5)+ 7,5+ (2) + 7,5 + (0,5) + 3,5

9.5

nt

 

 

Ngã ba Tố Hữu - Võ Văn Kiệt

Hết địa bàn phường Khánh Xuân

1,600.00

50

19.5

11

19.5

Theo QĐ số 1976/QĐ-BGTVT ngày 04/7/2008 của Bộ GTVT

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH THEO QUYẾT ĐỊNH 24/2010/QĐ-UBND NGÀY 26/8/2010 CỦA UBND TỈNH

910.00

 

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG CHÍNH ĐÔ THỊ VÀ ĐƯỜNG LIÊN KHU VỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Thánh Tông

Phan Bội Châu

Nguyễn Đình Chiểu

880.00

30

8

14

8

 

 

 

Nguyễn Đình Chiểu

Lý Tự Trọng

940.00

24

6

12

6

 

 

 

C

CÁC ĐƯỜNG BỔ SUNG MỚI

27,300.00

 

 

 

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG CHÍNH ĐÔ THỊ VÀ ĐƯỜNG LIÊN KHU VỰC

13,550.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Hùng

Nguyễn Chí Thanh

Phan Chu Trinh

1,350.00

30

8

14

8

Quy hoạch KM7, Tân An

 

2

Nguyễn Xuân Nguyên

Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Ea Tu

1,200.00

24

5

14

5

Buôn VHDT

 

 

 

3

Nguyễn Thị Định

Phan Bội Châu - Đường Vành đai phía tây

Hết địa bàn phường Thành Nhất

5,000.00

30

8

14

8

Tỉnh lộ 1

 

4

Tố Hữu

Võ Văn Kiệt (ngã ba Duy Hòa)

Hết địa bàn phường Khánh Xuân

6,000.00

30

8

14

8

Tỉnh lộ 2

 

 

II

ĐƯỜNG CHÍNH KHU VỰC

 

2,300.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Trương Quang Giao

Nguyễn Chí Thanh

Trương Quang Tuân

600.00

24

4.5

15

4.5

Quy hoạch khối 6 Tân An

 

2

Lê Văn Nhiễu

Nguyễn Chí Thanh

Đường Quy hoạch

140.00

10.5

2.25

6

2.25

 

Đường Quy hoạch

Trương Quang Tuân

460.00

24

4.5

15

4.5

 

3

Lê Vụ

Nguyễn Chí Thanh

Trương Quang Tuân

600.00

24

4.5

15

4.5

 

4

Nguyễn Hồng Ưng

Trương Quang Giao

Lê Vụ

500.00

24

4.5

15

4.5

 

III

ĐƯỜNG KHU VỰC

 

5,750.00

 

 

 

 

 

 

 

1

A Ma Pui

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Công Hoan

360.00

18

5

8

5

Quy hoạch khối 1 Tân Lợi

 

2

Kim Đồng

Văn Tiến Dũng

Giải Phóng

280.00

18

4.5

9

4.5

Quy hoạch KM4-5, Tân An

 

 

3

Lê Trọng Tấn

Văn Tiến Dũng

Giải Phóng

250.00

18

4.5

9

4.5

 

4

Nay Phao

Văn Tiến Dũng

Giải Phóng

200.00

18

4.5

9

4.5

 

5

Hoàng Văn Thái

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

250.00

18

4.5

9

4.5

 

6

Kpă Nguyên

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

280.00

18

4.5

9

4.5

 

7

Trần Đại Nghĩa

Lý Thái Tổ

Lý Chính Thắng

300.00

18

4.5

9

4.5

 

8

Văn Tiến Dũng

Nguyễn Chí Thanh

Lý Thái Tổ

1,030.00

18

4.5

9

4.5

 

9

Đoàn Khuê

Nguyễn Chí Thanh

Tôn Đức Thắng

500.00

18

4.5

9

4.5

 

10

Hoàng Minh Thảo

Cao Thắng

Lý Chính Thắng

600.00

18

4.5

9

4.5

 

11

Tôn Thất Tùng

Trương Quang Giao

Lê Vụ

500.00

16.5

4.5

7.5

4.5

Quy hoạch khối 6 Tân An

 

12

Nguyễn Khắc Tính

Trương Quang Giao

Lê Vụ

500.00

16.5

4.5

7.5

4.5

 

13

Trương Quang Tuân

Trương Quang Giao

Lê Vụ

500.00

16.5

4.5

7.5

4.5

 

14

Kpă Púi

Ngô Quyền

Tôn Đức Thắng

200.00

18

4.5

9

4.5

QH khu Đông Bắc

 

IV

ĐƯỜNG PHÂN KHU VỰC

 

4,800.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Dung

Nguyễn Đình Chiểu

Y Út Niê

250.00

14

4

6

4

Quy hoạch khối 1 Tân Lợi

 

2

Nguyễn Sơn

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Công Hoan

360.00

14

4

6

4

 

3

Chế Lan Viên

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Công Hoan

360.00

14

4

6

4

 

4

Xuân Diệu

Nguyễn Đình Chiểu

Y Út Niê

270.00

10

2

6

2

 

 

 

Y Út Niê

Nguyễn Công Hoan

90.00

14

4

6

4

 

5

Nguyễn Công Hoan

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

410.00

14

4

6

4

 

 

6

Y Út Niê

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

410.00

14

4

6

4

 

 

7

Đặng Thai Mai

Phan Chu Trinh

Chế Lan Viên

120.00

6

0

6

0

 

Chế Lan Viên

Đặng Dung

180.00

14

4

6

4

 

8

Võ Trung Thành

Y Ngông

Lương Thế Vinh

300.00

16

4

8

4

QH Khu đô thị mới trung tâm phường Tân Tiến

 

9

Nguyễn Sinh Sắc

Phạm Văn Đồng

Hết đường

900.00

16

4

8

4

 

10

Trần Kiên

Phạm Văn Đồng

Hết đường

900.00

16

4

8

4

 

11

Y Tlam Kbuôr

Lý Tự Trọng

Ngô Gia Tự

250.00

15

4

7

4

QH khu Đông Bắc

 

V

ĐƯỜNG NHÓM NHÀ Ở

 

900.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Vũ Hiệp

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

150.00

12

3

6

3

QH khu Đông Bắc

 

2

Trần Hữu Dực

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Khánh Dư

320.00

12

3

6

3

 

 

 

3

Phan Trọng Tuệ

Y Bih AlêÔ

Tôn Đức Thắng

130.00

12

3

6

3

 

 

 

4

Nguyễn Duy Trinh

Mai Hắc Đế

Y Ngông

300.00

12

3

6

3

QH Khu dân cư Tây Nam phường Tân Thành