cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 82/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, mô tô, gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 82/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 21-11-2012
  • Ngày có hiệu lực: 21-11-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-03-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 128 ngày ( 4 tháng 8 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 29-03-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 29-03-2013, Quyết định số 82/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, mô tô, gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/03/2013 Về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/2012/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 21 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, TÀU THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1633/TTr-CT ngày 12/11/2012 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 và Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:

(Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012; Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2012 và Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 82/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I. XE NHẬP KHẨU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

(triệu đồng)

 

1. BMW

 

1

BMW 750i

5 184

2

BMW X1 XDRIVE 28i

1 700

3

BMW 320i MODERN

1 528

 

2. NISSAN

 

1

NISSAN QASHQAI 2.0

1 200

 

3. TOYOTA

 

1

TOYOTA Yaris (yaris RS)

696

2

TOYOTA Yaris (yaris E)

658

3

TOYOTA LANDCRUISER EX URJ202L-GNTEK 4608 cm3

2 675

 

4. HYUNDAI

 

1

HYUNDAI Santafe 2.4 số sàn ( xe chở tiền )

870

2

HYUNDAI Santafe 2.4 số tự động (xe chở tiền)

940

3

HYUNDAI SUPER AERO CITY 46 chỗ

3 556

4

HYUNDAI AERO EXPRESS LDX 47 chỗ

2 770

5

HYUNDAI HD270 12920CM3 (ô tô chở bê tông )

1 560

6

HYUNDAI, trọng tải 4.800 kg (Ô tô xitec )

1 000

7

HYUNDAI, trọng tải 13.600 kg (Ô tô xi téc)

1 560

 

5. CNHTC

 

1

CNHTC/ZZ3317N3867W trọng tải 9500 kg

1 330

2

CNHTC ZZ3257N3847A trọng tải 8.900 kg

1 100

 

6. FORD

 

1

FORD RANGER UG1J901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4

618

2

FORD RANGER UG1H901, pickup, cabin kép, số sàn,4x2

631

3

FORD RANGER UG1S901, pickup, cabin kép, số sàn,4x2

658

4

FORD RANGER UG1T901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4

770

5

FORD EVEREST dung tích 2.606 (xe cứu thương )

930

 

7. ISUZU

 

1

ISUZU D-MAX LS Pickup cabin képsố sàn 1 cầu

590

2

ISUZU D-MAX LS Pickup cabin kép số sàn 2 cầu

633

3

ISUZU D-MAX LS Pickup cabin kép sô tự động 1 cầu

632

4

ISUZU D-MAX LS Pickup cabin kép sô tự động 2 cầu

710

 

8. DAEWOO

 

1

DAEWOO LACETTI SX 1.6 số sàn

460

2

DAEWOO LACETTI SX 1.6 số tự động

520

 

9. MAZDA

 

1

MAZDA BT-50 số sàn 2.2l (Pickup cabin kép )

670

2

MAZDA CX-5 1 cầu

1 185

 

10. KIA

 

1

KIA PICANTO 1248 cm3

461

2

KIA Sportage 2.0 Gas AT 4WD (KIA Sportage KNAPC811CB)

850

3

KIA RIO 4Dr 1.4 GAS AT (KIA RIO KNADN412BC

529

 

11. KHÁC

 

1

HAIMA 2 AT dung tích 1.5, 5 chỗ

347

2

ASIA, trọng tải 16.800 kg

1 500

3

SUZUKI SWIFT GL 5 chỗ dung tích 1.372 cm3

599

4

DONGFENG Model CSC 5071GJY3 6m3 (ô tô xitec )

450

 

12. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI KHÁC

(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Quyết định ban hành bảng giá đang còn hiệu lực)

 

 

Xe trộn bê tông các hiệu

 

1

Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm3 trở xuống

1 000

2

Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3

1 300

3

Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3

1 600

4

Loại có dung tích trên 10.000cm3

2 000

 

Xe bơm bê tông các hiệu

 

1

Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm3 trở xuống

1 800

2

Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3

2 500

3

Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3

3 000

4

Loại có dung tích trên 10.000cm

5 500

 

Xe khác

 

 

Xe pickup Trung Quốc sản xuất trọng tải 450 kg dến 500 kg

200

 

PHẦN II

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

(triệu đồng)

 

1. TOYOTA

 

1

TOYOTA CAMRY ACV51L JEPNKU

982

2

TOYOTA CAMRY ASV50l JETTEKU 1.129 triệu (camry 2.5G)

1 129

3

TOYOTA CAMRY ASV50l JETTEKU 1.241 triệu (camry 2.5Q)

1 241

4

TOYOTA YARIS hatchback, 5 chỗ, số tự động, 1.497 cm3

658

 

2. HYUNDAI

 

1

HYUNDAI, STAREX-SVX 12 chỗ

850

2

HYUNDAI NEW COUNTY HMC HK29DD 29 chỗ

1 020

3

HYUNDAI H100/TCN-MP.S 990 kg

431

4

HYUNDAI COUNTY HM K29SL 29 chỗ

1 100

5

HUYNDAI H100 Porter 1.25/TK

305

 

3. FORD

 

1

FORD ESCAPE EV24 - XLT 4x4 (hai cầu)

790

2

FORD ESCAPE EV65 - XLS 4x2 (một cầu)

729

3

FORD EVEREST UW151-2 7 chỗ, số tự động, 1 cầu máy dầu 2.5

773

4

FORD MONDEO BA7

892

5

FORD FOCUS DA3 QQDD; số tự động;

624

6

FORD FOCUS DB3 QQDD; số sàn

597

7

FORD FOCUS DB3 AODB; số tự động;

699

8

FORD FIESTA JA8 5D TSJA, số tự động, dung tích 1.6

609

9

FORD FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động, dung tích 1.6

553

10

FORD RANGER XLT UG1TLAA hai cầu, số sàn

744

 

4. NISSAN

 

1

NISSAN Grand Livina L10M

634

2

NISSAN Grand Livina L10A

655

 

5. MERCEDES

 

1

MERCEDES GLK280 4MATIC (X204) 5 chỗ

1 319

 

6. MAZDA

 

1

MAZDA 3 BL-MT 1.6, 5 chỗ,

684

2

MAZDA 3 BL-AT 1.6, 5 chỗ,

704

 

7. KIA

 

1

KIA PICANTO TA 12G E2 AT

463

2

KIA PICANTO TA 12G E2 MT

427

3

KIA MORNING KNABA 24437T 999cm3

350

4

KIA MORNING TA 12GE2MT

372

5

KIA, số loại: F2700II/THACO TRUCK-TK, trọng tải 830 kg

303

6

TRUONG HAI KIA-TK/K3000 SP 1.700 kg

194

7

KIA K2700II/THACO TRUCK-XLT

257

 

8. THACO

 

1

THACO HB120SL

2 568

2

THACO HB120SL

2 358

3

THACO HB120SLD

2 700

4

THACO HB 120SS

2 728

5

THACO HB 70ES

849

6

THACO HB 70CS

889

7

THACO HB 70CT

844

8

THACO HYUNDAI HB 120SSL

2 900

9

THACO HYUNDAI HB 120ESL

2 870

10

THACO FTD 1200 ô tô tải tự đổ 12 tấn

1 210

11

THACO FTD 1250 ô tô tải tự đổ 12.5 tấn

1 205

12

THACO TOWNER750A –MBB

147

13

THACO TOWNER750A –TK

151

14

THACO TOWNER750A – TB

150

 

9. HOA MAI

 

1

HOAMAI HD3450A - E2TD 1 cầu

336

2

HOAMAI HD3450A - E2TD 2 cầu

377

3

HOAMAI HD1800A-F2TD

248

 

10. TRƯỜNG GIANG

 

1

TRƯỜNG GIANG DFM EQ3.45TC4x4/KM

350

2

TRƯỜNG GIANG DFM EQ3.8T4x2 3.450 kg

340

3

TRƯỜNG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM 6.900 kg

470

4

TRƯỜNG GIANG DFM TD8180 7.300kg

660

5

TRƯỜNG GIANG DFM TD8T4x2

620

6

TRƯỜNG GIANG DFM TD3.45TC4x4

390

 

11. VIỆT TRUNG

 

1

VIỆT TRUNG DVM8.0/TB - T2 7 tấn

435

2

VIỆT TRUNG DVM7.8-T5B

435

 

12. DONGFENG

 

1

DONG FENG DLF 1311A1/TC-MP

805

2

DONGFENG DFL1311A1/TC-NL.L300

995

3

DONGFENG- DFL1203A/HGA-TMB

840

 

13. HOÀNG TRÀ

 

1

HATRA, số loại: FHT860T-01.TK , trọng tải 800 kg

100

2

HATRA FHT860T-01, tải 860 kg

112

 

14. KHÁC

 

1

CHEVROLET AVEO 1.5 MT

385

2

MITSUBISHI PAJERO X4V6 3.5

1 275

3

DAIHATSU CITIVAN 7 chỗ

267

4

HYUNDAI HD72/SOKI.TL

479

5

CỬU LONG KY1016T MB trọng tải 580 Kg

123

6

ISUZU QKR55H/QTH-TK

492

7

DONGBEN DB1021/KM 785 kg

145

8

TRANSINCO A-CA6101D84-1-K35B có 34 giường

1 100

9

HINO FG8JPSB-TL9,4-QUYEN AUTO.01DL 7.600kg (ô tô tải đông lạnh)

1 824

10

TRANCOMECO UNIVERSE NOBLE K42G

3 200

11

DOOSUNG DS-LSKS-400HS tải trọng 25 tấn Sơ mirơmoóc tải

424

12

CHIEN YOU CYSCD-06 sơ mi rơ moóc

137

13

CHIEN THANG CT4.00D2

234

14

SONGHUAJIANG HFJ1011G 650 kg

110

15

CHENGLONG TTCM/YC6M375-33-MB

1 220

 

15. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC

(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Quyết Định ban hành bảng giá đang còn hiệu lực)

 

1

Sơmirơmooc

 

 

Trọng tải từ 25 tấn trở xuống

200

 

Trọng tải trên 25 tấn

300

2

Xe chở khách trước năm 2000

 

 

Xe chở khách từ 15 chỗ trở xuống

500

 

Xe chở khách trên 15 chỗ đến 29 chỗ

700

 

Xe chở khách trên 29 chỗ

900

 

PHỤ LỤC 02:

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 82/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

STT

LOẠI XE

Nguồn gốc

Giá xe mới 100%

(nghìn đồng)

 

1. HONDA

 

 

1

HONDA SHADOW 1008cm3

Nhập khẩu

322 000

2

Honda Scoopy-I, dung tích 110 cm3

Nhập khẩu

30 000

3

Honda SH 150CC KF14 SH150i

Việt Nam

78 000

4

Honda SH 125CC số loại JF42 SH 125i

Việt Nam

66 000

5

Honda JF43 PCX

Việt Nam

52 000

6

HonDa JF33 VISION (Đen, nâu đen, đỏ đen)

Việt Nam

27 300

7

HonDa JF33 VISION (Đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen)

Việt Nam

27 100

 

2. YAMAHA

 

 

1

YAMAHA FZ16 153 cm3

Nhập khẩu

80 000

2

YAMAHA FZS 153 cm3

Nhập khẩu

90 000

3

YAMAHA YZF-R15 150 cm3

Nhập khẩu

120 000

 

3. SUZUKI

 

 

1

SUZUKI EN150-A-FI

Việt Nam

45 000

2

SUZUKI GZ150-A

Việt Nam

45 500

 

4. PIAGGIO

 

 

1

VESPA PX125

Nhập khẩu

122 800

2

VESPA LX 125 ie - 300

Việt Nam

67 900

3

PIAGGIO Liberty 125 i.e - 100

Việt Nam

57 900

 

5. KHÁC

 

 

1

ASTREA C110

Việt Nam

5 500

2

CITICUP

Việt Nam

4 700

3

CITIKOREV C110

Việt Nam

5 500

4

CITINEW C110

Việt Nam

5 500

5

CITIS @C110

Việt Nam

5 500

6

CITIS C110

Việt Nam

5 500

7

FONDARS C110

Việt Nam

5 500

8

FONDARS C50

Việt Nam

5 500

9

HONLEI C110

Việt Nam

5 500

10

JOLIMOTO

Việt Nam

5 500

11

KWASAKKI

Việt Nam

4 700

12

KWASHAKI C110

Việt Nam

5 500

13

KWASHAKI C50

Việt Nam

5 500

14

RIMA C110

Việt Nam

5 500

15

SCR- VAMAI-LA C110

Việt Nam

5 500

16

SCR-YAMAHA C110

Việt Nam

5 500

17

SIMBA C100

Việt Nam

5 500

18

SYMEN

Việt Nam

4 700

19

YAMALLAV C110

Việt Nam

5 500

20

SFM AMICI 125

Nhập khẩu

35 000

21

EVROREIBEL DD150E-8

Nhập Khẩu

23 000

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN