Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 Bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 26/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Ngày ban hành: 01-11-2012
- Ngày có hiệu lực: 11-11-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-10-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1785 ngày (4 năm 10 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-10-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2012/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 01 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Khám chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình 53ª/ TTr-LN-SYT-BHXH ngày 16 tháng 8 năm 2012 về thực hiện mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh (có danh mục kèm theo; áp dụng theo khung giá cũ được được phê duyệt tại Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh).
Điều 2. Tổ chức thu và sử dụng nguồn thu
1. Đối tượng thu: Các tổ chức, các nhân được thực hiện dịch vụ, kỹ thuật y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước.
2. Cơ quan tổ chức thu: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
3. Sử dụng nguồn thu: Nguồn thu từ các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán và thu trực tiếp từ người bệnh được để lại toàn bộ cho đơn vị sử dụng chi hoạt động theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước Hà Nam, Cục thuế tỉnh; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26 /2012/QĐ ngày 01 tháng 11 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên danh mục DVKT | Mức giá thực hiện (đồng) |
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| NGOẠI KHOA |
|
1 | Bộc lộ tĩnh mạch | 8 000 |
| MẮT |
|
2 | Thử thị lực đơn giản | 5 000 |
| TAI MŨI HỌNG |
|
3 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50 000 |
| RĂNG HÀM MẶT |
|
4 | Chích áp xe viêm quanh răng | 20 000 |
5 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm | 40 000 |
| Chữa sâu răng ngà, tuỷ răng hồi phục |
|
6 | Hàn xi măng | 20 000 |
7 | Hàn amalgame | 25 000 |
8 | Nhựa hóa trùng hợp | 30 000 |
9 | Nhựa quang trùng hợp | 40 000 |
| Chữa răng viêm tuỷ không phục hồi |
|
10 | Hàn xi măng | 20 000 |
11 | Hàn amalgame | 30 000 |
12 | Nhựa hóa trùng hợp | 40 000 |
| Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân |
|
13 | Hàn xi măng | 25 000 |
14 | Hàn amalgame | 40 000 |
15 | Nhựa hóa trùng hợp | 50 000 |
| Răng giả cố định |
|
16 | Điều chỉnh cắn khít răng | 20 000 |
17 | Hàm khung kim loại | 600 000 |
| XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
| XÉT NGHIỆM MÁU |
|
18 | Công thức máu | 9 000 |
19 | Thời gian máu đông (Milian-white) | 3 000 |
20 | Tuỷ đồ | 30 000 |
| XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
21 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9 000 |
| Chụp X-Quang cột sống |
|
22 | Chụp cột sống ba đoạn trở lên | 50 000 |
| X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật |
|
23 | Bụng bình thường | 20 000 |
| DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT |
|
| PHẦN I: PHẪU THUẬT |
|
| TIM MẠCH-LỒNG NGỰC |
|
24 | Phẫu thuật u máu dưới da ĐK từ 5-10 cm | 590 000 |
25 | Phẫu thuật u máu dưới da ĐK < 5 cm | 475 000 |
| Răng hàm mặt |
|
26 | Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân | 475 000 |
| NHI |
|
| E. Tiết niệu- Sinh dục |
|
27 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 1 050 000 |
28 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 1 050 000 |
29 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên | 590 000 |
30 | Lấy sỏi niệu đạo | 590 000 |
| G. Chấn thương- chỉnh hình |
|
31 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 590 000 |
| PHẦN II: THỦ THUẬT |
|
| Răng Hàm mặt |
|
32 | Nắn răng xoay >60° | 410 000 |
33 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (lạc, lệch, ngược, vẩu) | 410 000 |
34 | Nắn tiền hàm | 410 000 |
35 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 410 000 |
36 | Mài cầu hàm làm trụ hàm khung từ 2 răng trở lên | 125 000 |
| Phụ Sản |
|
37 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 410 000 |
38 | Tháo dụng cụ tử cung khó | 260 000 |
39 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 260 000 |
40 | Đặt dụng cụ tử cung | 125 000 |
41 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai một que | 125 000 |
| NHI |
|
42 | Bóp bóng ampu, thổi ngạt | 260 000 |