cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 Về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 46/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Ngày ban hành: 05-10-2012
  • Ngày có hiệu lực: 15-10-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-09-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1782 ngày (4 năm 10 tháng 22 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-09-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-09-2017, Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 Về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2012/QD-UBND về việc ban hành giá các dịch vụ khám bệnh,chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2012/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 05 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;

Căn cứ Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 01/10/2012 của HĐND tỉnh Lào Cai về giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, tại Tờ trình số 111/TTr-SYT ngày 04/10/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá 1.558 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; cụ thể như sau:

1. Biểu số 01: Giá 646 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ: Y tế - Tài chính.

(Có biểu chi tiết số 01 đính kèm).

2. Biểu số 02: Giá 904 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội.

(Có biểu chi tiết số 02 đính kèm).

3. Biểu số 03: Giá 08 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế; Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

(Có biểu chi tiết số 03 đính kèm).

Điều 2. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các phụ biểu trên được thực hiện từ ngày 15/10/2012; áp dụng cho các đối tượng đến khám bệnh, chữa bệnh tại các sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; căn cứ thực hiện thanh, quyết toán kinh phí khám chữa bệnh giữa các sở y tế công lập đối với bệnh nhân các cơ quan liên quan. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị y tế công lập tổ chức triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện, vấn đề phát sinh, cần điều chỉnh; Sở Y tế chủ trì, thống nhất liên ngành trình UBND tỉnh để xem xét, giải quyết.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh hội, Bảo hiểm hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành bãi bỏ Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh Lào Cai./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Vịnh

 

BIỂU SỐ 01

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012 CỦA LIÊN BỘ: Y TẾ - TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

(Đơn vị tính: Đồng)

STT

STT TT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá dịch vụ

Ghi chú

1

 

2

3

4

5

 

PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

13.500

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

10.000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7.000

 

 

 

5

Trạm y tế xã

4.500

 

2

 

A2

Hội chẩn đ c định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

100.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

3

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

90.000

 

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

85.000

 

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

300.000

 

4

PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

5

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

295.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ biểu này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

 

 

2

Bệnh viện hạng II

92.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

60.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

40.000

6

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

55.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

30.000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

30.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

20.000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

16.000

 

7

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

90.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

70.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

50.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

65.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

40.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

30.000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

8

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20.000

 

9

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10.000

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

C1

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

 

C1.1

Siêu âm

 

 

10

3

1

Siêu âm

 

 

 

 

 

Siêu âm trên máy 2D

32.000

 

 

 

 

Siêu âm trên máy 3D, 4D

35.000

 

 

C1.2

Chiếu, chụp Xquang

 

 

 

C1.2.1

Chụp Xquang các chi

 

 

11

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

35.000

 

12

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

35.000

 

13

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42.000

 

14

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

35.000

 

15

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42.000

 

16

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

 

17

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

 

18

14

8

Khung chậu

42.000

 

 

C1.2.2

Chụp Xquang vùng đầu

 

 

19

15

1

Xương sọ (một tư thế)

35.000

 

20

16

2

Xương chũm, mỏm châm

35.000

 

21

17

3

Xương đá (một tư thế)

35.000

 

22

18

4

Khớp thái dương-hàm

35.000

 

23

19

5

Chụp ổ răng

35.000

 

 

C1.2.3

Chụp Xquang cột sống

 

 

24

20

1

Các đốt sống cổ

35.000

 

25

21

2

Các đốt sống ngực

42.000

 

26

22

3

Cột sống thắt lưng-cùng

42.000

 

27

23

4

Cột sống cùng-cụt

42.000

 

28

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

 

29

25

6

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

35.000

 

 

C1.2.4

Chụp Xquang vùng ngực

 

 

30

26

1

Tim phổi thẳng

42.000

 

31

27

2

Tim phổi nghiêng

42.000

 

32

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

 

 

C1.2.5

Chụp Xquang được tiết niệu, tiêu hóa, gan mật

 

 

33

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

 

34

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

 

35

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

350.000

 

36

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

 

37

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

70.000

 

38

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

90.000

 

39

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

125.000

 

 

C1.2.6

Một số kỹ thuật chụp Xquang khác

 

 

40

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

260.000

 

41

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

280.000

 

42

38

3

Chụp vòm mũi họng

42.000

 

43

39

4

Chụp ống tai trong

42.000

 

44

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42.000

 

45

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

46

51

9

Chụp X-quang số hóa 1 phim

55.000

 

47

52

10

Chụp X-quang số hóa 2 phim

80.000

 

48

53

11

Chụp X-quang số hóa 3 phim

100.000

 

49

54

12

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

300.000

 

50

55

13

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

460.000

 

51

56

14

Chụp niệu quản - b thận ngược dòng (UPR) s hóa

400.000

 

52

57

15

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

150.000

 

53

58

16

Chụp d dày-tá tràng có uống thuốc cản quang s hóa

150.000

 

54

59

17

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

190.000

 

55

60

18

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

400.000

 

 

C2

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

 

56

65

1

Thông đái

55.000

Bao gồm cả sonde

57

66

2

Thụt tháo phân

40.000

 

58

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

55.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

59

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

60.000

 

60

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

90.000

 

61

70

6

Chọc rửa màng phổi

120.000

 

62

71

7

Chọc hút khí màng phổi

80.000

 

63

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

45.000

 

64

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

115.000

 

65

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

110.000

Bao gồm cả Sonde

66

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

100.000

 

67

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

68

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

250.000

 

69

80

16

Sinh thiết da

55.000

 

70

81

17

Sinh thiết hạch, u

125.000

 

71

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

90.000

 

72

83

19

Sinh thiết màng phổi

260.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

73

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

350.000

 

74

85

21

Nội soi ổ bụng

540.000

 

75

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

615.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

76

87

23

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết

145.000

 

77

88

24

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết.

200.000

 

78

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

170.000

 

79

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

230.000

 

80

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

110.000

 

81

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

180.000

 

82

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

250.000

 

83

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

300.000

 

84

95

31

Nội soi bàng quang và gắp d vật hoặc lấy u cục…/ Lấy sỏi bàng quang qua nội soi

650.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

85

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

500.000

 

86

98

33

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

490.000

Bao gồm cả ống kendan

87

99

34

Mở khí quản

500.000

Bao gồm cả Canuyn

88

101

35

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

700.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

89

102

36

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

720.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

90

103

37

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

915.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

91

104

38

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

750.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

92

105

39

Thở máy (01 ngày điều trị)

420.000

 

93

106

40

Đặt nội khí quản

380.000

 

94

108

41

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

270.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

95

111

42

Chọc t tế o tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

70.000

 

96

112

43

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

95.000

 

97

113

44

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

800.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

98

114

45

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

60.000

Kim chọc hút tủy theo thực tế sử dụng

99

116

46

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

850.000

 

100

117

47

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.000.000

 

101

118

48

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

500.000

 

102

119

49

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

103

120

50

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220.000

 

104

121

51

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

 

105

122

52

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

750.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

106

123

53

Thận nhân tạo cấp cứu (Qu lọc y u dùng 1 lần)

1.250.000

 

 

 

 

Y học dân tộc - Phục hồi chức năng

 

 

107

124

1

Chôn chỉ (cấy chỉ)

90.000

 

108

125

2

Châm (các phương pháp châm)

35.000

 

109

126

3

Điện châm

40.000

 

110

127

4

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

22.000

 

111

128

5

Xoa bóp bấm huyệt

18.000

 

112

129

6

Hồng ngoại

20.000

 

113

130

7

Điện phân

17.000

 

114

131

8

Sóng ngắn

15.000

 

115

132

9

Laser châm

40.000

 

116

133

10

Tử ngoại

16.000

 

117

134

11

Điện xung

16.000

 

118

135

12

Tập vận động toàn thân (30 phút)

18.000

 

119

136

13

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.000

 

120

137

14

Siêu âm điều trị

26.000

 

121

138

15

Điện từ trường

16.000

 

122

139

16

Bó Farafin

49.000

 

123

140

17

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

15.000

 

124

141

18

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

22.000

 

 

C3

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

 

C3.1

Ngoại khoa

 

 

125

142

1

Cắt chỉ

40.000

 

126

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

55.000

 

127

144

3

Thay băng vết thương chiều i trên 15cm đến 30 cm

70.000

 

128

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

87.000

 

129

146

5

Thay băng vết thương chiều i < 30 cm nhiễm trùng

90.000

 

130

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

125.000

 

131

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

135.000

 

132

149

8

Tháo bột: Cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

35.000

 

133

150

9

Tháo bột khác

30.000

 

134

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

140.000

 

135

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

160.000

 

136

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

165.000

 

137

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

205.000

 

138

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

170.000

 

139

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

85.000

 

140

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80.000

 

141

158

17

Cắt phymosis

160.000

 

142

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

 

143

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

50.000

 

144

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

230.000

 

145

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

60.000

 

146

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

220.000

 

147

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

55.000

 

148

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

160.000

 

149

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

160.000

 

150

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

660.000

 

151

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

160.000

 

152

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

540.000

 

153

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

60.000

 

154

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

160.000

 

155

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

60.000

 

156

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

160.000

 

157

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

45.000

 

158

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

160.000

 

159

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

45.000

 

160

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

110.000

 

161

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

115.000

 

162

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595.000

 

163

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310.000

 

164

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495.000

 

 

C3.2

Sản phụ khoa

 

 

165

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

90.000

 

166

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

210.000

 

167

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

450.000

 

168

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

550.000

 

169

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

550.000

 

170

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

460.000

 

171

189

7

Soi cổ tử cung

45.000

 

172

190

8

Soi ối

32.000

 

173

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

50.000

 

174

192

10

Chích apxe tuyến vú

105.000

 

175

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

155.000

 

176

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.200.000

 

177

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.450.000

 

178

197

14

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

145.000

 

179

198

15

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

370.000

 

 

C3.3

Mắt

 

 

180

199

1

Đo nhãn áp

16.000

 

181

200

2

Đo Javal

15.000

 

182

201

3

Đo thị trường, ám điểm

12.000

 

183

202

4

Thử kính loạn thị

10.000

 

184

203

5

Soi đáy mắt

20.000

 

185

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

186

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

16.000

Chưa tính thuốc tiêm

187

206

8

Thông lệ đạo một mắt

34.000

 

188

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

58.000

 

189

208

10

Chích chắp/ lẹo

40.000

 

190

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

24.000

 

191

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

24.000

 

192

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

190.000

 

193

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

632.000

Chưa tính chi phí màng ối

194

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

340.000

 

195

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

470.000

 

196

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

640.000

 

197

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

750.000

 

198

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

595.000

 

199

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.100.000

 

200

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

500.000

 

201

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

900.000

 

202

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

450.000

 

203

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

670.000

 

204

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - y

1.140.000

Chưa tính chi phí màng ối

205

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

770.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

206

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

900.000

 

207

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.030.000

 

208

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.220.000

 

 

C3.4

Tai - Mũi - Họng

 

 

209

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

125.000

 

210

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

125.000

 

211

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

135.000

 

212

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

165.000

 

213

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

180.000

 

214

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.000

 

215

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

130.000

 

216

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

100.000

 

217

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

460.000

 

218

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

125.000

 

219

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

155.000

 

220

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

130.000

 

221

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

215.000

 

222

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

175.000

 

223

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

370.000

 

224

243

16

Nạo VA gây mê

410.000

 

225

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

430.000

 

226

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

440.000

 

227

246

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

415.000

 

228

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

375.000

 

229

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

500.000

 

230

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

500.000

 

231

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)/Phẫu thuật cầm máu sau cắt amidan

600.000

 

232

252

24

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

400.000

 

233

253

25

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

450.000

 

234

254

26

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

650.000

 

 

C3.5

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

235

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

 

236

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

 

237

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190.000

 

238

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

45.000

 

239

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

78.000

 

240

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

27.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

241

262

7

Một răng

230.000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

242

263

8

Răng chốt đơn giản

220.000

 

243

264

9

Mũ chụp nhựa

208.000

 

244

265

10

Mũ chụp kim loại

330.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

245

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

120.000

 

246

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

175.000

 

247

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

175.000

 

248

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

200.000

 

 

C5

Xét nghiệm

 

 

 

C5.1

Xét nghiệm Huyết học - Miễn dịch

 

 

249

278

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

57.000

 

250

279

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

26.000

 

251

280

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

32.000

 

252

281

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23.000

 

253

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15.000

 

254

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20.000

 

255

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33.000

 

256

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30.000

 

257

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

32.000

 

258

287

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu

20.000

 

259

288

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18.000

 

260

289

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

33.000

 

261

290

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58.000

 

262

291

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

34.000

 

263

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27.000

 

264

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10.000

 

265

296

19

Co cục máu đông

13.000

 

266

297

20

Thời gian Howell

27.000

 

267

298

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

377.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

268

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

48.000

 

269

300

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

90.000

 

270

301

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

48.000

 

271

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

54.000

 

272

303

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

125.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

273

304

27

Xét nghiệm tế bào hạch

42.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

274

305

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67.000

 

275

306

29

Nhuộm sudan den

67.000

 

276

307

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

77.000

 

277

308

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89.000

 

278

309

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80.000

 

279

310

33

Xác định BACTURATE trong máu

190.000

 

280

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38.000

 

281

312

35

Định lượng Ca++ máu

19.000

 

282

313

36

Định lượng c chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

24.000

 

283

314

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

41.000

 

284

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

24.000

 

285

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

26.000

 

286

317

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

24.000

 

287

318

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

24.000

 

288

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

27.000

 

289

320

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

 

290

321

44

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

 

291

322

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30.000

 

292

323

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92.000

Cho tất cả các thông số

293

324

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

260.000

Giá cho mỗi yếu tố

294

333

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

100.000

 

295

334

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

90.000

 

296

336

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

85.000

 

297

337

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

60.000

 

 

 

 

Một số xét nghiệm khác

 

 

298

346

9

Đường máu mao mạch

20.000

 

299

347

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

66.000

 

300

348

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

38.000

 

 

 

 

Xét nghiệm Hóa sinh

 

 

301

350

1

Testosteron

87.000

 

302

351

2

HbA1C

88.000

 

 

C5.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

 

303

356

1

Định lượng Bacbiturate

30.000

 

304

357

2

Catecholamin niệu (HPLC)

300.000

 

305

358

3

Calci niệu

20.000

 

306

359

4

Phospho niệu

15.000

 

307

360

3

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

40.000

 

308

361

4

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13.000

 

309

362

5

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

55.000

 

310

363

6

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20.000

 

311

364

7

Amylase niệu

35.000

 

312

365

8

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000

 

313

368

11

Định lượng Oestrogen toàn phần

30.000

 

314

369

12

Định lượng Hydrocorticosteroid

30.000

 

315

370

13

Porphyrin: Định tính

40.000

 

316

371

14

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

317

372

15

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.500

 

 

C5.3

Xét nghiệm Phân

 

 

318

373

1

Tìm Bilirubin

6.000

 

319

374

2

Xác định Canxi, Phospho

6.000

 

320

375

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9.000

 

321

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

30.000

 

322

377

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

 

 

C5.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)

 

 

 

 

 

Vi khuẩn - Ký sinh trùng

 

 

323

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

30.000

 

324

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

50.000

 

325

380

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

150.000

 

326

381

4

Kháng sinh đồ

160.000

 

327

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200.000

 

328

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

170.000

 

329

384

7

Định lượng HBsAg

400.000

 

330

385

8

Anti-HBs định lượng

95.000

 

331

386

9

PCR chẩn đoán CMV

650.000

 

332

389

10

RPR định tính

32.000

 

333

390

11

RPR định lượng

70.000

 

334

391

12

TPHA định tính

45.000

 

335

392

13

TPHA định lượng

150.000

 

 

 

 

Xét nghiệm Tế bào

 

 

336

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

55.000

 

337

394

2

Tế o dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm s lượng tế bào

85.000

 

 

 

 

Xét nghiệm Dịch chọc dò

 

 

338

396

1

Protein dịch

13.000

 

339

397

2

Glucose dịch

15.000

 

340

398

3

Clo dịch

20.000

 

341

399

4

Phản ứng Pandy

8.000

 

342

400

5

Rivalta

8.000

 

 

 

 

Xét nghiệm Giải phẫu bệnh lý

 

 

343

401

1

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

198.000

 

344

402

2

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

238.000

 

345

403

3

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

255.000

 

346

404

4

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đ Công

175.000

 

347

405

5

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

246.000

 

348

406

6

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gieson

230.000

 

349

407

7

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

268.000

 

350

408

8

t nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175.000

 

351

409

9

t nghiệm chẩn đoán tế o học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230.000

 

352

410

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

290.000

 

353

412

11

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

340.000

 

354

413

13

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

215.000

 

355

414

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

105.000

 

356

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

160.000

 

 

 

 

Xét nghiệm độc chất

 

 

357

416

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

130.000

 

358

417

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

240.000

 

359

418

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

130.000

 

360

419

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

450.000

 

361

420

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

45.000

 

362

421

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

980.000

 

363

422

22

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

975.000

 

364

423

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

94.000

 

365

424

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

60.000

 

366

425

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

170.000

 

 

C6

Thăm dò chức năng

 

 

367

426

1

Điện tâm đồ

30.000

 

368

427

2

Điện não đồ

50.000

 

369

428

3

Lưu huyết não

30.000

 

370

429

4

Đo chức năng hô hấp

100.000

 

371

431

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

 

372

432

7

Test thanh thải Creatinine

50.000

 

373

433

8

Test thanh thải Ure

50.000

 

374

434

9

Test dung nạp Glucagon

30.000

 

375

435

10

Thăm dò các dung tích phổi

180.000

 

376

436

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

345.000

 

 

C4

Phẫu thuật, Thủ thuật

 

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật thay thế, vật tiêu hao đặc biệt, máu các chế phẩm của máu, nếu sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

C4.1

Phẫu thuật

 

 

 

Phân loại PT

I

Khối u

 

 

377

I

1

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2.750.000

 

378

I

2

Cắt ung thư thận

2.920.000

 

379

I

3

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2.730.000

 

380

I

4

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính >=5cm

2.610.000

 

381

I

5

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2.580.000

 

382

II

6

Thắt động mạch ung thư gan hoặc chảy máu đường mật

1.720.000

 

383

II

7

Cắt u giáp trạng

1.760.000

 

384

II

8

Khoét chóp cổ tử cung

1.660.000

 

 

II

Tim mạch, Lồng ngực

 

 

385

I

1

Khâu vết thương mạch máu chi

2.770.000

 

386

II

2

Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương

1.630.000

 

387

II

3

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính từ 5-10cm

1.780.000

 

388

II

4

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.340.000

 

389

II

5

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1.700.000

 

390

II

6

Cắt một xương sường trong viêm xương

1.800.000

 

391

III

7

Thắt các động mạch ngoại vi

1.500.000

 

392

III

8

Dẫn lưu màng tim qua đường Mafan

1.180.000

 

393

III

9

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5cm

1.520.000

 

394

III

10

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.300.000

 

395

I

11

Mở lồng ngực bóc màng phổi trong dầy dính, mủ màng phổi

3.090.000

 

 

III

Thần kinh sọ não

 

 

396

I

1

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não/Lấy dị vật nội sọ/ Phẫu thuật tràn khí-tràn dịch nội sọ

3.290.000

 

397

I

2

Phẫu thuật chèn ép tủy/ Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

3.220.000

 

398

I

3

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

3.220.000

 

399

I

4

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.220.000

 

400

I

5

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

3.330.000

 

401

II

6

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.870.000

 

402

II

7

Khoan sọ thăm dò

1.730.000

 

403

II

8

Ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm vật liệu vá)

1.910.000

 

404

II

9

Cắt u da đầu lành đường kính 5-10cm (gây mê)

1.810.000

 

405

III

10

Rạch da đầu lấy máu tụ dưới da/Phẫu thuật lấy máu tụ dưới da

1.170.000

 

406

III

11

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.200.000

 

 

IV

Tai - Mũi - Họng

 

 

407

I

1

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

3.260.000

 

408

I

2

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

3.390.000

 

409

I

3

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

3.280.000

 

410

I

4

Phẫu thuật xoang trán

3.360.000

 

411

I

5

Nạo sàng hàm

3.260.000

 

412

I

6

Phẫu thuật cắt dây thanh

3.330.000

 

413

I

7

Phẫu thuật cắt dính dây thanh/phục hồi thanh quản sau chấn thương

3.170.000

 

414

I

8

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng

3.130.000

 

415

I

9

Mở khí quản trong u tuyến giáp hoặc mở khí quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản

3.290.000

 

416

II

10

Vá nhĩ đơn thuần

2.000.000

 

417

II

11

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.960.000

 

418

II

12

Vi phẫu thuật thanh quản/ phẫu thuật chữa ngáy/ phẫu thuật vách ngăn mũi

1.930.000

 

419

II

13

Phẫu thuật khí quản người lớn

1.930.000

 

420

I

14

Phẫu thuật lấy đường rò tai và cổ (cổ bên)

3.120.000

 

 

V

Răng - Hàm - Mặt

 

 

421

II

1

Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên/ Cố định cung răng

1.770.000

 

422

II

2

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.780.000

 

 

VI

Lao và bệnh Phổi

 

 

423

I

1

Cắt 1 thuỳ hay 1 thuỳ phổi

3.030.000

 

424

I

2

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

3.090.000

 

425

I

3

Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình

3.040.000

 

426

I

4

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

2.670.000

 

427

II

5

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

1.810.000

 

428

II

6

Mở ngực lấy máu cục trong phổi

1.750.000

 

429

II

7

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi

1.720.000

 

430

II

8

Mở màng phổi tối đa

1.710.000

 

431

II

9

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.770.000

 

432

III

10

Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1.120.000

 

 

VII

Tiêu hóa - Bụng

 

 

433

ĐB

1

Cắt dạ dày toàn bộ

4.120.000

 

434

I

2

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

2.630.000

 

435

I

3

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2.810.000

 

436

I

4

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2.800.000

 

437

I

5

Cắt một nửa d y sau cắt y thần kinh X/ Cắt dạ dày n phần do loét, viêm / Cắt thần kinh X kèm theo nối v tràng

2.960.000

 

438

I

6

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/ tắc ruột do các nguyên nhân khác

3.270.000

 

439

I

7

Cắt lại đại tràng

2.790.000

 

440

I

8

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang/Cắt đại tràng sigma/ Cắt đại tràng trái/ Cắt đại tràng phải

3.020.000

 

441

I

9

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

3.170.000

 

442

I

10

Cắt túi thừa tá tràng

3.220.000

 

443

I

11

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dây chằng

3.360.000

 

444

I

12

Cắt u mạc treo có cắt ruột

3.510.000

 

445

I

13

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột

3.160.000

 

446

I

14

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

2.900.000

 

447

I

15

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

3.330.000

 

448

I

16

Cắt dây thần kinh X có tạo hình môn vị

3.260.000

 

449

I

17

Cắt đoạn ruột non/ Mổ tháo lồng ruột

3.590.000

 

450

I

18

Cắt Polip cổ một đoạn đại tràng/ cắt một đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

3.410.000

 

451

I

19

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2.620.000

 

452

I

20

Cắt bỏ trĩ vòng

3.200.000

 

453

I

21

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

3.150.000

 

454

I

22

Phẫu thuật thoát vị khó có cắt ruột

3.300.000

 

455

II

23

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần/Khâu vết thương ruột non hoặc đại tràng không làm hậu môn nhân tạo

1.940.000

 

456

II

25

Phẫu thuật viêm ruột thừa/ viêm phúc mạc ruột thừa/ áp xe - đám quánh ruột thừa

2.000.000

 

457

II

26

Phẫu thuật viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác

1.910.000

 

458

II

27

Làm hậu môn nhân tạo

2.000.000

 

459

II

28

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

2.000.000

 

460

II

29

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

2.000.000

 

461

II

30

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

2.000.000

 

462

II

31

Cắt cơ tròn trong

2.000.000

 

463

II

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.840.000

 

464

II

33

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

2.000.000

 

465

II

34

Mở bụng thăm dò

2.000.000

 

466

II

35

Thắt, Cắt búi trĩ từ 2 bó trở lên

1.810.000

 

467

II

36

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò

2.000.000

 

468

II

37

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

2.000.000

 

469

II

38

Thắt trĩ có kèm bóc tách, thắt 1 bó trĩ/ Cắt da thừa hậu môn/ Mổ nứt kẽ hậu môn

1.760.000

 

470

II

39

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.660.000

 

471

II

40

Phẫu thuật thoát vị bẹn, thành bụng đơn thuần

1.750.000

 

 

 

 

Gan - Mật - Tụy

 

 

472

I

1

Cắt bỏ phân thùy gan

3.390.000

 

473

I

2

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

3.320.000

 

474

I

3

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật/ Cắt túi mật do các nguyên nhân/ Lấy sỏi đường mật trong gan/Cắt chỏm nang gan

3.130.000

 

475

I

4

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại/ Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ có nối mật ruột

3.210.000

 

476

I

5

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

3.060.000

 

477

I

6

Cắt lách do chấn thương

3.170.000

 

478

II

7

Dẫn lưu túi mật

1.450.000

 

479

II

8

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1.740.000

 

480

I

9

Khâu vỡ gan do chấn thương

3.040.000

 

481

III

10

Dẫn lưu áp xe gan

1.330.000

 

 

IX

Tiết niệu - Sinh dục

 

 

482

I

1

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2.910.000

 

483

I

2

Lấy sỏi san hô thận

2.840.000

 

484

I

3

Nối niệu quản, đài thận

2.980.000

 

485

I

4

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

2.950.000

 

486

I

5

Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo/ bàng quang - tử cung, trực tràng/âm đạo - trực tràng

3.270.000

 

487

I

6

Cắt thận đơn thuần

2.960.000

 

488

I

7

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

2.960.000

 

489

I

8

Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

2.910.000

 

490

I

9

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

2.900.000

 

491

I

10

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2.970.000

 

492

I

11

Cắt nối niệu quản

2.890.000

 

493

I

12

Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo

2.820.000

 

494

I

13

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2.810.000

 

495

I

14

Cắm niệu quản bàng quang

2.760.000

 

496

I

15

Thông niệu quản qua da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

2.850.000

 

497

I

16

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

3.010.000

 

498

I

17

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản

3.240.000

 

499

I

18

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng dò bàng quang

2.950.000

 

500

I

19

Cắt cổ bàng quang

3.010.000

 

501

I

20

Cắt nối niệu đạo sau

2.810.000

 

502

II

21

Phẫu thuật treo thận

1.780.000

 

503

II

22

Phẫu thuật cấp cứu vỡ (thủng) bàng quang

1.850.000

 

504

II

23

Chữa cương cứng dương vật

1.850.000

 

505

II

24

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.940.000

 

506

II

25

Cắt nối niệu đạo trước

1.860.000

 

507

II

26

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.870.000

 

508

II

27

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1.780.000

 

509

II

28

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.870.000

 

510

II

29

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1.840.000

 

511

II

30

Dẫn lưu bể thận qua da

1.720.000

 

512

II

31

Mổ lấy sỏi bàng quang

1.660.000

 

513

II

32

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (Mở thông BQ) gây mê/Rút sonde JJ, sonde modela

1.470.000

 

514

II

33

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1.790.000

 

515

II

34

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

1.740.000

 

516

III

35

Cắt u nang thừng tinh

1.290.000

 

517

III

36

Cắt u lành dương vật, bao quy đầu

1.350.000

 

518

III

37

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1.410.000

 

519

III

38

Cắt túi thừa niệu đạo

1.350.000

 

520

III

39

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1.400.000

 

 

X

Các phẫu thuật Ngoại khoa và Nhi khoa khác

 

 

521

III

1

Dẫn lưu áp xe phổi

1.430.000

 

522

I

2

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

3.110.000

 

523

I

3

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

3.140.000

 

524

I

4

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi

3.200.000

 

525

I

5

Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo/ Phẫu thuật cắt khâu nối ruột/ Nối mật ruột/ Nối nang tụy với dạ dày, ruột/ Phẫu thuật chấn thương tá tụy/ Phẫu thuật chấn thương mạc treo

3.120.000

 

526

II

6

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1.750.000

 

527

I

7

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

2.850.000

 

528

I

8

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2.830.000

 

529

I

9

Nối dây chằng chéo

2.930.000

 

530

I

10

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối

2.770.000

 

531

I

11

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

3.050.000

 

532

I

12

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

3.130.000

 

533

I

13

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

3.120.000

 

534

I

14

Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hóa cơ Delta

3.270.000

 

535

I

15

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

3.190.000

 

536

I

16

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

3.100.000

 

537

I

17

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

3.140.000

 

538

II

18

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn dưới màng cứng

1.770.000

 

539

II

19

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy dưới đầu xương cánh tay

1.840.000

 

540

II

20

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1.520.000

 

541

II

21

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.540.000

 

542

II

22

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1.750.000

 

543

II

23

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.670.000

 

544

III

24

Chích áp xe phần mềm lớn

1.240.000

 

 

XI

Sản - Phụ khoa

 

 

545

ĐB

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

4.520.000

 

546

ĐB

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

4.570.000

 

547

I

3

Cắt tử cung đường bụng

2.870.000

 

548

I

4

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

2.980.000

 

549

I

5

Mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, gan, thận…/ Mổ lấy thai có sẹo mổ cũ ở bụng do các bệnh lý khác/ Mổ lấy thai đôi, thai ba…

2.720.000

 

550

I

6

Phẫu thuật nối hai tử cung

2.000.000

 

551

I

7

Mở thông vòi trứng 2 bên

3.260.000

 

552

I

8

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.320.000

 

553

I

9

Lấy khối máu tụ thành nang

2.620.000

 

554

II

10

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến tận cơ vòng

1.790.000

 

555

II

11

Làm lại thành âm đạo

1.890.000

 

556

II

12

Cắt u nang vú hay u vú lành

1.860.000

 

557

II

13

Khâu tử cung do nạo thủng

1.770.000

 

558

III

14

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.390.000

 

 

XII

Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

559

I

1

Phẫu thuật gãy Monteggia

2.400.000

 

560

I

2

Phẫu thuật viêm xương háng

3.270.000

 

561

I

3

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi xuôi dòng

3.190.000

 

562

I

4

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2.950.000

 

563

I

5

Mổ đóng đinh nội tuỷ hai xương cẳng tay

3.150.000

 

564

I

6

Phẫu thuật bàn tay tổn thương phức tạp

3.170.000

 

565

I

7

Đục nạo xương viêm và chuyển vật da che phủ

3.230.000

 

566

I

8

Phẫu thuật vết thương khớp

3.040.000

 

567

I

9

Nối gân gấp/ Nối gân Achille

3.130.000

 

568

I

10

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

3.140.000

 

569

I

11

Phẫu thuật gãy xương đòn (Đóng đinh nội tủy xương đòn)/ phẫu thuật trật khớp cùng vai đòn

2.870.000

 

570

I

12

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

2.970.000

 

571

I

13

Phẫu thuật cắt cụt đùi

3.400.000

 

572

I

14

Đóng đinh xương chày mở

3.200.000

 

573

I

15

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn hoặc xương sên bằng kim Kirschner/ Phẫu thuật kết hợp xương đốt bàn, ngón tay

3.030.000

 

574

I

16

Cắt u xương sụn

3.190.000

 

575

I

17

Nối gân duỗi

3.090.000

 

576

I

18

Cắt cụt chi, tháo khớp

1.850.000

 

577

II

19

Tháo đốt bàn hoặc các ngón tay, chân

1.470.000

 

578

I

20

Phẫu thuật tạo hình chữa sẹo bỏng/ Phẫu thuật vá da

2.990.000

 

 

XIII

Bỏng

 

 

579

I

1

Cắt hoại t bỏng tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

3.500.000

 

580

I

2

Cắt lọc da, cân, cơ trên 5% diện tích cơ thể

3.410.000

 

 

XIV

Phẫu thuật Nội soi

 

 

581

I

1

Phẫu thuật nội soi lồng ngực

3.474.000

 

582

I

2

Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi

3.500.000

 

583

I

3

Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ cầm máu

3.400.000

 

584

I

4

Phẫu thuật nội soi cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi (chưa bao gồm dụng cụ cắt nối tự động)

3.200.000

 

585

I

5

Phẫu thuật nội soi viêm ruột thừa/ phúc mạc ruột thừa/áp xe - đám quánh ruột thừa

3.550.000

 

586

I

6

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang nông qua niệu đạo/ Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

3.200.000

 

587

I

7

Phẫu thuật nội soi cắt xẻ cổ bàng quang hoặc áp xe tuyến tiền liệt

3.000.000

 

588

I

8

Lấy sỏi niệu quản, sỏi thận qua nội soi sau phúc mạc

3.500.000

 

589

I

9

Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

3.200.000

 

590

I

10

Phẫu thuật nội soi ổ bụng, hố chậu, khung chậu (Cắt dầy dính dây chằng trong ổ bụng/ Cắt chỏm nang gan/ khâu thủng đường tiêu hóa/ cắt polip ống tiêu hóa/ thoát vị bẹn/ chửa ngoài tử cung vỡ…)

3.550.000

 

591

I

11

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác/ Các phẫu thuật nội soi ổ bụng khác

3.550.000

 

592

I

12

Phẫu thuật hạ tinh hoàn qua nội soi

3.000.000

 

 

C4.2

Thủ thuật

 

 

 

I

Ung bướu

 

 

593

I

1

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

400.000

 

 

II

Tai - Mũi - Họng

 

 

594

I

1

Khâu vành rách tai sau chấn thương (có khâu sụn vành tai)

750.000

 

 

III

Tiêu hóa - Bụng - Gam mật

 

 

595

I

1

Chọc mật qua da, dẫn u tạm thời đường mật qua da

1.000.000

 

596

III

2

Chọc dò cùng đồ Douglas

350.000

 

 

IV

Tiết niệu - Sinh dục

 

 

597

I

1

Đặt b phận gi chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

750.000

 

598

I

2

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh

800.000

 

599

I

3

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

900.000

 

600

II

4

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

700.000

 

601

III

5

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang, niệu quản

340.000

 

602

II

6

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/ nong bao quy đầu

620.000

 

 

V

Sản - Phụ khoa

 

 

603

ĐB

1

Huỷ thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

1.500.000

 

604

I

2

Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

1.000.000

 

605

I

3

Thay máu sơ sinh (chưa bao gồm máu)

900.000

 

606

I

4

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

720.000

 

 

VI

Nhi khoa

 

 

607

I

1

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

1.000.000

 

608

I

2

Bột chậu lưng chân có kéo nắn (gây mê)

1.100.000

 

609

I

3

Tiêm nội tuỷ

390.000

 

610

II

4

Chọc dò tủy sống sơ sinh

310.000

 

611

II

5

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (gây mê)

850.000

 

612

II

6

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

730.000

 

613

III

7

Bóp bóng Ambu thổi ngạt (bao gồm cả ambu dùng nhiều lần)

250.000

 

 

VII

Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

614

I

1

Nắn trong gãy Dupuytren

750.000

 

615

I

2

Nắn trong gãy Monteggia

750.000

 

616

II

3

Nắn trong gãy Pouteau-Colles

710.000

 

 

VIII

Cơ - Xương - Khớp

 

 

617

II

1

Rửa khớp

350.000

 

618

III

2

Tiêm ngoài màng cứng

290.000

 

619

III

3

Tiêm cạnh cột sống

240.000

 

620

III

4

Tiêm khớp

270.000

 

 

IX

Hồi sức cấp cứu - Lọc máu

 

 

621

ĐB

1

Gây tê màng cứng làm giản đau ở người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật

1.000.000

 

622

I

2

Sốc điện cấp cứu có kết quả

980.000

 

623

I

3

Cấp cứu người bệnh mới o viện ngạt th có kết quả

980.000

 

624

I

4

Đặt nội khí quản cấp cứu

824.000

 

625

I

5

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn nhịp tim nhanh

1.000.000

 

626

I

6

Rửa màng tim

1.150.000

 

627

I

7

Nội soi dạ dày cấp cứu

880.000

 

628

I

8

Mở khí quản cấp cứu

810.000

 

629

II

9

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

620.000

 

630

I

10

Hồi sức người bệnh b suy thở/ sốc c loại/ rối loạn đông máu/ n mê/suy thận

950.000

 

631

I

11

Chọc hút dịch màng tim dưới siêu âm

1.200.000

 

 

X

Nội soi

 

 

632

I

1

Nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

1.400.000

 

633

I

2

Nội soi bàng quang tìm đái dưỡng chấp, đặt Catheter thận để bơm thuốc

1.000.000

 

634

II

3

Nội soi dạ dày tá tràng bằng phương pháp vô cảm

480.000

 

 

XI

Tâm thần

 

 

635

III

1

Sốc điện tâm thần

300.000

 

 

XII

Ngoại khoa

 

 

636

II

1

Máng lao cột sống

500.000

 

637

III

2

Băng chỉnh hình: Băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khèo, bằng Deasault

390.000

 

638

II

3

Chọc dò khớp gối

300.000

 

 

XIII

Bỏng

 

 

639

II

1

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

840.000

 

 

XIV

Xét nghiệm

 

 

640

III

1

Soi tươi phát hiện Demodex

30.000

 

 

XV

Các kỹ thuật khác

 

 

641

III

1

Thở ô xy (cho một ngày thở, chưa bao gồm ôxy)

60.000

 

642

III

2

Điều trị mụn cóc/ mụn thịt/ sẩn cục/ u vàng/ u nhú sinh dục/ u mềm lây/ các ống tuyến mồ hôi/ nốt ruồi (dưới 5 tổn thương) bằng laser, plasma

382.000

 

643

III

3

Điều trị bớt sùi/sẹo lõm/xóa xăm (1-5cm2) bằng laser CO2

392.000

 

644

III

4

Nuôi dưỡng người bệnh ăn qua sonde (một lần chưa bao gồm sonde)/ Đặt sonde dạ dày trong các bệnh lí khác

40.000

 

645

III

5

Thay băng rốn sơ sinh

30.000

 

646

III

6

Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt NKQ, mở khí quản, thở máy (một lần chưa bao gồm sonde)

37.000

 

 

BIỂU SỐ 02

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2012/TTLT-BYT-BTC- BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2012 CỦA LIÊN BỘ: Y TẾ - TÀI CHÍNH - LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

(Đơn vị tính: Đồng)

TT

STT theo mục

Các loại dịch vụ

Giá dịch vụ

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

 

1

1

Chọc dò tuỷ sống

35.000

2

2

Chọc dò màng tim

80.000

3

3

Rửa dạ dày

30.000

4

4

Đốt mụn cóc

30.000

5

5

Cắt sùi mào gà

60.000

6

6

Chấm Nitơ, AT

10.000

7

7

Đốt Hydradenome

50.000

8

8

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

9

9

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

10

10

Bạch biến

65.000

11

11

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

12

12

Cắt đường rò mông

120.000

13

13

Lột nhẹ da mặt

240.000

14

14

Móng quặp

80.000

15

15

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

16

16

Sinh thiết vú

100.000

17

17

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

960.000

18

18

Soi khớp có sinh thiết

256.000

19

19

Soi màng phổi

180.000

20

20

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

21

21

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

22

22

Soi ruột non +/- sinh thiết

320.000

23

23

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

400.000

24

24

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

25

25

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150.000

26

26

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

27

27

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.600.000

28

28

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

640.000

29

29

Nội soi tai

70.000

30

30

Nội soi mũi xoang

70.000

31

31

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

32

32

Nội soi ống mật chủ

110.000

33

33

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

560.000

34

34

Nội soi lồng ngực

700.000

35

35

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

36

36

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

37

37

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

38

38

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

39

39

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

40

40

Niệu dòng đồ

35.000

41

41

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

42

42

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

43

43

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

44

44

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

45

45

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

46

46

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

640.000

47

47

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

48

48

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000

49

49

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

1.600.000

50

50

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

51

51

Đặt catheter động mạch quay

450.000

52

52

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

53

53

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

240.000

54

54

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

640.000

55

55

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

56

56

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

57

57

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

58

58

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

59

59

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

60

60

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

550.000

61

61

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000

62

62

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.440.000

63

63

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

960.000

64

64

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

800.000

65

65

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

66

1

Giao thoa

10.000

67

2

Bàn kéo

20.000

68

3

Bồn xoáy

10.000

69

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

70

5

Tập do cứng khớp

12.000

71

6

Tập do liệt ngoại biên

10.000

72

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

73

8

Chẩn đoán điện

10.000

74

9

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

75

10

Tập với xe đạp tập

5.000

76

11

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

77

12

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

50.000

78

13

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

79

14

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

80

15

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

81

16

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

82

17

Tập dưỡng sinh

7.000

83

18

Điện vi dòng giảm đau

10.000

84

19

Xoa bóp bằng máy

10.000

85

20

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

86

21

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

87

22

Xông hơi

15.000

88

23

Giác hơi

12.000

89

24

Bó êm cẳng tay

7.000

90

25

Bó êm cẳng chân

8.000

91

26

Bó êm đùi

12.000

92

27

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

93

28

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

94

29

Laser chiếu ngoài

10.000

95

30

Laser nội mạch

30.000

96

31

Laser thẩm mỹ

30.000

97

32

Sóng xung kích điều trị

30.000

98

33

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

99

34

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

100

35

Nẹp cổ tay- bàn tay

300.000

101

36

áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

102

37

Giày chỉnh hình

450.000

103

38

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

1.000.000

104

39

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

 

C2

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

C2.1

Ngoại khoa

 

105

1

Cố định gãy xương sườn

35.000

106

2

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

107

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

108

4

Nắn, bó gẫy xương gót

50.000

109

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

110

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

111

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

112

8

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

113

9

Phẫu thuật dính ngón

270.000

114

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

115

11

Đặt Iradium (lần)

450.000

116

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000

117

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

118

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

3.600.000

119

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3.600.000

120

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3.600.000

121

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3.600.000

122

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.000.000

123

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4.800.000

124

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5.600.000

125

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

5.600.000

126

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.600.000

127

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

128

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.600.000

129

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.800.000

130

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

4.800.000

131

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

960.000

132

28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1.440.000

133

29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.440.000

134

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.440.000

135

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

800.000

136

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.440.000

137

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.440.000

138

34

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.440.000

139

35

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.440.000

140

36

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.200.000

141

37

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.400.000

142

38

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.600.000

143

39

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.800.000

144

40

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2.800.000

145

41

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2.800.000

146

42

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3.600.000

147

43

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.200.000

148

44

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2.400.000

149

45

Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính

4.000.000

150

46

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

151

47

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.500.000

152

48

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

2.800.000

153

49

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

154

50

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

155

51

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

156

52

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

157

53

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

800.000

158

54

Đặt stent đường mật/ tụy (chưa bao gồm stent)

1.200.000

159

55

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

800.000

160

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

560.000

161

57

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

162

58

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2.800.000

163

59

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

2.800.000

164

60

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2.800.000

165

61

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

166

62

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.400.000

167

63

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

1.600.000

168

64

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

169

65

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

170

66

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.600.000

171

67

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

172

68

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.000.000

173

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.400.000

174

70

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.400.000

175

71

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

176

72

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

177

73

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

178

74

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.000.000

179

75

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.000.000

180

76

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

181

77

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.000.000

182

78

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

183

79

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.600.000

184

80

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

185

81

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2.400.000

186

82

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

2.000.000

187

83

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.600.000

188

84

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.600.000

189

85

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.600.000

190

86

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.200.000

191

87

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

192

88

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.000.000

193

89

Đo các chỉ số niệu động học

1.600.000

194

90

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.200.000

195

91

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

2.400.000

196

92

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

197

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

198

94

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

12.000.000

199

95

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

200

96

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

201

97

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

202

98

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

203

99

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.600.000

204

100

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.000.000

205

101

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

206

102

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.500.000

207

103

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

1.600.000

208

104

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1.760.000

209

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.760.000

210

106

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

211

107

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.400.000

212

108

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.280.000

213

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

214

110

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

215

111

Tạo hình khí-phế quản

8.000.000

216

112

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.400.000

217

113

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

960.000

218

114

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.400.000

219

115

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

220

116

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

221

117

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.600.000

222

118

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

C2.2

Sản, phụ khoa

 

223

1

Làm thuốc âm đạo

5.000

224

2

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

100.000

225

3

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

226

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

227

5

Nạo hút thai trứng

70.000

228

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

229

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

230

8

Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó

80.000

231

9

Tiêm nhân Chorio

12.000

232

10

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

233

11

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

234

12

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

235

13

Khâu rách cùng đồ

80.000

236

14

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

237

15

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

238

16

Bóc nhân xơ vú

150.000

239

17

Trích ápxe Bartholin

120.000

240

18

Bóc nang Bartholin

180.000

241

19

Triệt sản nam

100.000

242

20

Triệt sản nữ

150.000

243

21

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

244

22

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

245

23

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

246

24

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

247

25

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

248

26

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

249

27

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.200.000

250

28

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

251

29

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

252

30

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

253

31

Nội xoay thai

350.000

254

32

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

255

33

Chọc hút noãn

2.880.000

256

34

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

2.000.000

257

35

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.200.000

258

36

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.160.000

259

37

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

260

38

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

261

39

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

262

40

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

4.000.000

263

41

Tm tinh trùng o trứng ICSI (chưa bao gồm i trường nuôi cấy)

4.320.000

264

42

Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.800.000

265

43

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

960.000

266

44

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.400.000

 

C2.3

Mắt

 

267

1

Đo khúc xạ máy

5.000

268

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

269

3

Điện chẩm

35.000

270

4

Sắc giác

20.000

271

5

Điện võng mạc

35.000

272

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

273

7

Đo thị lực khách quan

40.000

274

8

Đánh bờ mi

10.000

275

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

276

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

277

11

Điện di điều trị (1 lần)

8.000

278

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

279

13

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

280

14

Nặn tuyến bờ mi

10.000

281

15

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

282

16

Đốt lông xiêu

12.000

283

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

284

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

285

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500.000

286

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

400.000

287

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

288

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

256.000

289

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400.000

290

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

291

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700.000

292

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650.000

293

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

294

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

295

29

Soi bóng đồng tử

8.000

296

30

Phẫu thuật cắt bè

450.000

297

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

298

32

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

299

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

300

34

Rạch góc tiền phòng

400.000

301

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500.000

302

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

303

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

640.000

304

38

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

305

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

306

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

307

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

308

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

309

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

310

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

311

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

640.000

312

46

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

313

47

Lấy dị vật hốc mắt

500.000

314

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

500.000

315

49

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

316

50

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

317

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

318

52

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

319

53

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

320

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400.000

321

55

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

322

56

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

323

57

Chích mủ hốc mắt

230.000

324

58

Cắt bỏ túi lệ

500.000

325

59

Cắt mộng áp Mytomycin

470.000

326

60

Gọt giác mạc

430.000

327

61

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

700.000

328

62

Khâu cò mi

190.000

329

63

Phủ kết mạc

350.000

330

64

Cắt u kết mạc không vá

250.000

331

65

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

560.000

332

66

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500.000

333

67

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

600.000

334

68

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

335

69

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100.000

336

70

Tạo hình vùng bè bằng Laser

120.000

337

71

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

120.000

338

72

Mở bao sau bằng Laser

120.000

339

73

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

320.000

340

74

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

400.000

341

75

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

342

76

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

320.000

343

77

Điện đông thể mi

160.000

344

78

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

345

79

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

346

80

Điện rung mắt quang động

40.000

347

81

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40.000

348

82

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

349

83

Cắt chỉ giác mạc

15.000

350

84

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

15.000

351

85

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500.000

352

86

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

353

87

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

354

88

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

355

89

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

356

90

U bạch mạch kết mạc

40.000

357

91

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

2.800.000

358

92

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

359

93

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.600.000

360

94

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.600.000

361

95

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250.000

 

C2.4

Tai - Mũi - Họng

 

362

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

363

2

Lấy dị vật họng

20.000

364

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

365

4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

75.000

366

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

367

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

368

7

Trích màng nhĩ

30.000

369

8

Thông vòi nhĩ

30.000

370

9

Nong vòi nhĩ

10.000

371

10

Chọc hút dịch vành tai

15.000

372

11

Chích rạch vành tai

25.000

373

12

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

374

13

Hút xoang dưới áp lực

20.000

375

14

Nâng, nắn sống mũi

120.000

376

15

Khí dung

8.000

377

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

378

17

Bẻ cuốn mũi

40.000

379

18

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

380

19

Nhét meche mũi

40.000

381

20

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

382

21

Đốt họng hạt

25.000

383

22

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

384

23

Cắt polyp ống tai

20.000

385

24

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

386

25

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

387

26

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

388

27

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

389

28

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

390

29

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

391

30

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

392

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

393

32

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

394

33

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

395

34

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

396

35

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

397

36

Nội soi Tai Mũi Họng

180.000

398

37

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

399

38

Đo sức cản của mũi

65.000

400

39

Đo thính lực đơn âm

30.000

401

40

Đo trên ngưỡng

35.000

402

41

Đo sức nghe lời

25.000

403

42

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

404

43

Đo nhĩ lượng

15.000

405

44

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

406

45

Đo OAE (1 lần)

30.000

407

46

Đo ABR (1 lần)

120.000

408

47

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.200.000

409

48

Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

410

49

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.200.000

411

50

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

3.840.000

412

51

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.400.000

413

52

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese)

4.000.000

414

53

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

4.000.000

415

54

Nối khí quản tận - tận trong điều tr sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

4.800.000

416

55

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

4.800.000

417

56

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

3.600.000

418

57

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11.000.000

419

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6.000.000

420

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6.500.000

421

60

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5.600.000

422

61

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4.000.000

423

62

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

4.000.000

424

63

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.400.000

425

64

Cắt u cuộn cảnh

4.400.000

426

65

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.000.000

427

66

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.600.000

428

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.600.000

429

68

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.800.000

430

69

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

431

70

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3.600.000

432

71

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

433

72

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

 

C2.5

Răng - Hàm - Mặt

 

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

434

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

435

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

436

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

437

4

Rạch áp xe trong miệng

35.000

438

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

439

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

440

7

Nhổ chân răng

80.000

441

8

Mổ lấy nang răng

140.000

442

9

Cắt cuống 1 chân

120.000

443

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

444

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

445

12

Lấy u lành dưới 3cm

400.000

446

13

Lấy u lành trên 3cm

500.000

447

14

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

448

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

360.000

449

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

450

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

451

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

452

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

453

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

454

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

455

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

456

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

457

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

280.000

 

C2.5.2

Điều trị răng

 

458

1

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

459

2

Trám bít hố rãnh

90.000

460

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110.000

461

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

210.000

462

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

260.000

463

6

Chụp thép làm sẵn

170.000

464

7

Răng sâu ngà

140.000

465

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

160.000

466

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

300.000

467

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

370.000

468

11

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

600.000

469

12

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

730.000

470

13

Điều trị tuỷ lại

870.000

471

14

Hàn composite cổ răng

250.000

472

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350.000

473

16

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

474

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

475

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

 

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

476

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

477

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

 

C2.5.4

Răng giả cố định

 

478

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.800.000

479

2

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

480

3

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

481

4

Một trụ thép

550.000

482

5

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

483

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

484

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

 

C2.5.5

Nắn chỉnh răng

 

485

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

486

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

487

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.920.000

488

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.400.000

489

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

490

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

491

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

492

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.800.000

493

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

7.000.000

494

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220.000

495

11

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

400.000

496

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70.000

 

C2.5.6

Sửa lại hàm cũ

 

497

1

Làm lại hàm

200.000

498

2

Sửa hàm

60.000

499

3

Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị)

50.000

 

C2.5.7

Các phẫu thuật hàm mặt

 

500

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.600.000

501

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.920.000

502

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp

vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

503

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương m dưới do bệnh lý và i tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.680.000

504

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.760.000

505

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.560.000

506

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.520.000

507

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.440.000

508

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.560.000

509

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.440.000

510

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.600.000

511

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.680.000

512

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.560.000

513

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.600.000

514

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.440.000

515

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.440.000

516

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

517

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.760.000

518

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.840.000

519

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

520

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.600.000

521

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

522

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.360.000

523

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.900.000

524

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

525

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

526

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.480.000

527

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

528

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

529

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

960.000

530

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

960.000

531

32

Phẫu thuật căng da mặt

960.000

532

33

Cắt u nang giáp móng

1.280.000

533

34

Cắt u nang cạnh cổ

1.280.000

534

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.800.000

535

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.560.000

536

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.560.000

537

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.120.000

538

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.200.000

539

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.040.000

540

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

541

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

542

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

543

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

544

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

545

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.280.000

546

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

1.400.000

547

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

548

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

640.000

549

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.040.000

550

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.200.000

551

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

 

C2.6

BỎNG

 

552

1

Thay băng bỏng (1 lần)

100.000

553

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

554

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120.000

555

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

556

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500.000

557

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

558

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

559

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50.000

560

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

561

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300.000

562

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

563

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70.000

564

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55.000

565

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

566

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

100.000

 

C3

Xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

 

C3.1

Xét nghiệm huyết học-miễn dịch

 

567

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

200.000

568

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

569

3

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

570

4

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

571

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

572

6

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

573

7

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

574

8

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

575

9

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

576

10

Tập trung bạch cầu

25.000

577

11

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

578

12

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

30.000

579

13

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60.000

580

14

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

581

15

Cấy cụm tế bào tuỷ

400.000

582

16

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

583

17

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

70.000

584

18

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

70.000

585

19

Lách đồ

50.000

586

20

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

128.000

587

21

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

588

22

Thời gian thrombin (TT)

35.000

589

23

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

590

24

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

591

25

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

592

26

Nghiệm pháp von-Kaulla

45.000

593

27

Định lượng D- Dimer

176.000

594

28

Định lượng Protein S

176.000

595

29

Định lượng Protein C

176.000

596

30

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180.000

597

31

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

144.000

598

32

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF)

144.000

599

33

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

144.000

600

34

Định lượng Plasminogen

144.000

601

35

Định lượng α anti -plasmin (α2 AP)

144.000

602

36

Định lượng β - Thromboglobulin (β TG)

144.000

603

37

Định lượng t - PA

144.000

604

38

Định lượng anti Thrombin III

120.000

605

39

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

144.000

606

40

Định lượng chất ức chế C1

144.000

607

41

Định lượng yếu tố Heparin

144.000

608

42

Định lượng yếu tố kháng Xa

176.000

609

43

Định lượng FDP

100.000

610

44

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

2.800.000

611

45

Điện di miễn dịch

360.000

612

46

Test đường + Ham

60.000

613

47

Đếm số lượng CD3 -CD4 –CD8

280.000

614

48

Phân tích CD (1 loại CD)

120.000

615

49

Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60.000

616

50

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65.000

617

51

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

180.000

618

52

Định lượng men G6PD

70.000

619

53

Định lượng men Pyruvat kinase

120.000

620

54

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

360.000

621

55

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

160.000

622

56

Xác định gen bệnh máu ác tính

640.000

623

57

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

800.000

624

58

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

200.000

625

59

Anti-HCV (ELISA)

100.000

626

60

Anti- HIV (ELISA)

90.000

627

61

HBsAg (nhanh)

60.000

628

62

Anti-HCV (nhanh)

60.000

629

63

Anti- HIV (nhanh)

60.000

630

64

Anti-HBs (ELISA)

60.000

631

65

Anti-HBc IgG (ELISA)

60.000

632

66

Anti-HBc IgM (ELISA)

95.000

633

67

Anti-HBe (ELISA)

80.000

634

68

HBeAg (ELISA)

80.000

635

69

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

636

70

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

637

71

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

70.000

638

72

Anti- EBV IgG (ELISA)

100.000

639

73

Anti- EBV IgM (ELISA)

100.000

640

74

Anti- CMV IgG (ELISA)

100.000

641

75

Anti- CMV IgM (ELISA)

100.000

642

76

Xác định DNA trong viêm gan B

216.000

643

77

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

144.000

644

78

HIV (PCR)

280.000

645

79

HCV (RT- PCR)

360.000

646

80

HIV (RT- PCR)

480.000

647

81

Định tuýp E, B HIV-1

760.000

648

82

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.080.000

649

83

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

650

84

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150.000

651

85

Định nhóm máu A1

30.000

652

86

Xác định kháng nguyên H

30.000

653

87

Định nhóm máu hệ Kell

136.000

654

88

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

136.000

655

89

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

136.000

656

90

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

136.000

657

91

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

264.000

658

92

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lu a, Lu b)

128.000

659

93

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

128.000

660

94

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fy a, Fy b)

128.000

661

95

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

128.000

662

96

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

128.000

663

97

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

664

98

Định danh kháng thể bất thường

880.000

665

99

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

35.000

666

100

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

667

101

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

640.000

668

102

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.000.000

669

103

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.000.000

670

104

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.400.000

671

105

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13.000.000

672

106

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

13.000.000

673

107

Xét nghiệm xác định HLA

2.500.000

674

108

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

320.000

675

109

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

320.000

676

110

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.400.000

677

111

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.200.000

678

112

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

800.000

679

113

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

4.000.000

680

114

Xét nghiệm xác định gen

2.560.000

 

C3.1.1

Xét nghiệm hoá sinh

 

681

1

Gross

15.000

682

2

Maclagan

15.000

683

3

Amoniac

70.000

684

4

CPK

25.000

685

5

ACTH

75.000

686

6

ADH

108.000

687

7

Cortison

75.000

688

8

GH

75.000

689

9

Erythropoietin

75.000

690

10

Thyroglobulin

75.000

691

11

Calcitonin

75.000

692

12

TRAb

200.000

693

13

Phenytoin

75.000

694

14

Theophylin

75.000

695

15

Tricyclic anti depressant

75.000

696

16

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

75.000

697

17

Nồng độ rượu trong máu

28.000

698

18

Paracetamol

35.000

699

19

Benzodiazepam (BZD)

35.000

700

20

Ngộ độc thuốc

60.000

701

21

Salicylate

70.000

702

22

ALA

85.000

703

23

A/G

35.000

704

24

Calci

12.000

705

25

Calci ion hoá

25.000

706

26

Phospho

15.000

707

27

CK-MB

35.000

708

28

LDH

25.000

709

29

Gama GT

18.000

710

30

CRP hs

50.000

711

31

Ceruloplasmin

65.000

712

32

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45.000

713

33

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

60.000

714

34

Lipase

55.000

715

35

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55.000

716

36

Beta2 Microglobulin

70.000

717

37

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

718

38

ASLO

55.000

719

39

Transferin

60.000

720

40

Khí máu

100.000

721

41

Catecholamin

160.000

722

42

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60.000

723

43

TSH

55.000

724

44

Alpha FP (AFP)

85.000

725

45

PSA

85.000

726

46

Ferritin

75.000

727

47

CEA

80.000

728

48

Beta - HCG

80.000

729

49

Estradiol

75.000

730

50

LH

75.000

731

51

FSH

75.000

732

52

Prolactin

70.000

733

53

Homocysteine

108.000

734

54

Myoglobin

85.000

735

55

Troponin T/I

70.000

736

56

Cyclosporine

240.000

737

57

PTH

176.000

738

58

CA 19-9

104.000

739

59

CA 15 - 3

112.000

740

60

CA 72 -4

100.000

741

61

CA 125

104.000

742

62

Cyfra 21 - 1

90.000

743

63

Folate

80.000

744

64

Vitamin B12

70.000

745

65

Digoxin

80.000

746

66

Anti - TG

200.000

747

67

Pre albumin

90.000

748

68

Lactat

90.000

749

69

Lambda

90.000

750

70

Kappa

90.000

751

71

HBDH

90.000

752

72

Haptoglobin

90.000

753

73

GLDH

90.000

754

74

Alpha Microglobulin

90.000

 

C3.1.2

Xét nghiệm vi sinh

 

755

1

Vi khuẩn chí

25.000

756

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

757

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

100.000

758

4

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

759

5

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

200.000

760

6

Phản ứng CRP

30.000

761

7

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100.000

762

8

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

250.000

763

9

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

370.000

764

10

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.000.000

765

11

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.008.000

766

12

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

767

13

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

104.000

768

14

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

104.000

769

15

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

770

16

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

120.000

771

17

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

772

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

773

19

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

104.000

774

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

104.000

775

21

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

100.000

776

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

777

23

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

778

24

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

140.000

779

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

130.000

780

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

150.000

781

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

150.000

782

28

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

783

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170.000

784

30

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

785

31

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

786

32

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

100.000

787

33

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

788

34

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

789

35

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

130.000

790

36

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

791

37

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

792

38

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

793

39

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

794

40

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

144.000

 

C3.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

795

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

796

2

Micro Albumin

50.000

797

3

Opiate (định tính)

40.000

798

4

Amphetamin (định tính)

40.000

799

5

Marijuana (định tính)

40.000

800

6

Protein Bence - Jone

20.000

801

7

Dưỡng chấp

20.000

802

8

DPD

144.000

 

C3.3

Xét nghiệm phân

 

803

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45.000

804

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

 

C3.4

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

805

1

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

806

2

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100.000

807

3

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

160.000

808

4

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

320.000

809

5

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150.000

810

6

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

811

7

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

812

8

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

 

C3.5

Xét nghiệm độc chất

 

813

1

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75.000

814

2

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75.000

815

3

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

 

C3.6

Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ

 

 

C3.6.1

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

816

1

Xạ hình chức năng thận

160.000

817

2

Thận đồ đồng vị

176.000

818

3

X hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

208.000

819

4

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

160.000

820

5

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

200.000

821

6

Xạ hình gan mật

176.000

822

7

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

176.000

823

8

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

200.000

824

9

Xạ hình lách

176.000

825

10

Xạ hình tuyến giáp

100.000

826

11

Độ tập trung I131 tuyến giáp

80.000

827

12

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

100.000

828

15

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

176.000

829

16

Xạ hình toàn thân với I-131

200.000

830

17

Xạ hình chẩn đoán khối u

200.000

831

18

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

200.000

832

19

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

216.000

833

20

Xạ hình xương

176.000

834

21

Xạ hình chức năng tim

200.000

835

22

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

176.000

836

23

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

100.000

837

24

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

176.000

838

25

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

224.000

839

26

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

136.000

840

27

Xạ hình não

136.000

841

28

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

120.000

842

29

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

120.000

843

30

Xạ hình tưới máu phổi

176.000

844

31

Xạ hình thông khí phổi

200.000

845

32

Xạ hình tuyến vú

176.000

846

33

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

200.000

 

C3.6.2

Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

847

1

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

100.000

848

2

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

100.000

849

3

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

100.000

850

4

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

176.000

851

5

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

70.000

852

6

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

240.000

853

7

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

120.000

854

8

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

224.000

855

9

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

136.000

856

10

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

240.000

857

11

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

240.000

858

12

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

336.000

859

13

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

216.000

860

14

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

336.000

861

15

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

336.000

862

16

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

336.000

863

17

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

336.000

 

C3.6.3

Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác

 

864

1

Test Raven/ Gille

15.000

865

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

20.000

866

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

10.000

867

4

Test WAIS/ WICS

25.000

868

5

Test trắc nghiệm tâm lý

20.000

869

6

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

870

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

120.000

871

8

Điện cơ (EMG)

100.000

872

9

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

 

C4

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

C4.1

Siêu âm

 

873

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150.000

874

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

875

5

Siêu âm tim gắng sức

400.000

876

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

136.000

877

7

Siêu âm nội soi

400.000

 

C4.2

Chiếu, chụp X - Quang

 

 

C4.2.1

Chụp X - Quang vùng đầu

 

878

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

879

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

880

4

Chụp khu trú Baltin

50.000

881

5

Chụp Vogd

50.000

882

6

Chụp đáy mắt

20.000

883

7

Chụp Angiography mắt

160.000

884

8

Chụp khớp cắn

15.000

 

C4.2.2

Chụp X - quang Răng – hàm - mặt

 

885

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

886

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

100.000

 

C4.2.3

Chụp X - Quang vùng ngực

 

887

1

Chụp khí quản

30.000

888

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

 

C4.2.4

Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

889

1

Chụp tele gan

45.000

890

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

600.000

 

C4.2.5

Một số kỹ thuật chụp X - Quang khác

 

891

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.600.000

892

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.000.000

893

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

800.000

894

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

400.000

895

5

Chụp mật qua Kehr

150.000

896

6

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

897

7

Chụp X - quang vú định vị kim dây

224.000

898

8

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

899

9

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

900

10

Mammography (1 bên)

80.000

901

11

Chụp tuyến nước bọt

40.000

 

C5

Một số kỹ thuật khác

 

902

1

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

200.000

903

2

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

28.000.000

904

3

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

28.000.000

 

BIỂU SỐ 03

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 11/2009/TT-BYT GÀY 14/8/2009 CỦA BỘ Y TẾ; QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2005/QĐ-BYT NGÀY 30/8/2005 CỦA BỘ Y TẾ VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 177/2002/QĐ-BYT NGÀY 21/01/2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

(Đơn vị tính: Đồng)

TT

TT theo mục

Các loại dịch vụ

Giá dịch vụ

 

I

Một số dịch vụ Y học cổ truyền

 

1

1

Xoa bóp cục bộ bằng tay (30 - 45 phút)

15.000

2

2

Xoa bóp toàn thân (45 phút)

30.000

3

3

Laser điều trị

7.000

4

4

Vỗ rung, dẫn lưu tư thế

7.000

5

5

Tiêm sơ điều trị trĩ

400.000

6

6

Sắc thuốc đóng túi (thang)

7.000

7

7

Sắc thuốc bằng giàn sắc điện (thang)

3.000

 

II

Xét nghiệm

 

8

1

Xét nghiệm tinh dịch đồ

40.000