Quyết định số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/09/2012 Về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1915/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Ngày ban hành: 24-09-2012
- Ngày có hiệu lực: 01-10-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-04-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1280 ngày (3 năm 6 tháng 5 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 03-04-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1915/2012/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 24 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông báo số 181-KL/BCSĐ ngày 24 tháng 9 năm 2012 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh về Thông báo Kết luận phiên họp tháng 9 năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 214/TTr-STC ngày 31 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
(Chi tiết Bảng giá có phụ lục kèm theo Quyết định)
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2012 và thay thế Quyết định số 806/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 và Phụ lục số I của Quyết định số 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của UBND tỉnh về ban hành và sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh.
2. Uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng của tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này trong trường hợp có sự biến động tăng hoặc giảm 20% mức giá trở lên và có phát sinh loại tài nguyên khoáng sản mới chưa quy định mức giá trong Bảng giá này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên - Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND tỉnh Hà Giang)
Stt | Loại tài nguyên, khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế |
I | Vật liệu xây dựng |
|
|
1 | Đá các loại |
|
|
1.1 | Đá hộc | đồng/m3 | 60.000 |
1.2 | Đá 0,5 x 1 | đồng/m3 | 85.000 |
1.3 | Đá 1 x 2 | đồng/m3 | 90.000 |
1.4 | Đá 2 x 4 | đồng/m3 | 68.000 |
1.5 | Đá 4 x 6 | đồng/m3 | 78.000 |
1.6 | Đá 6 x 8 | đồng/m3 | 68.000 |
1.7 | Bột đá | đồng/m3 | 130.000 |
1.8 | Đá xẻ ốp lát | đồng/m3 | 250.000 |
2 | Sỏi | đồng/m3 | 80.000 |
3 | Cát các loại |
|
|
3.1 | Cát vàng | đồng/m3 | 40.000 |
3.2 | Cát đen | đồng/m3 | 50.000 |
3.3 | Các loại cát khác | đồng/m3 | 35.000 |
4 | Đất |
|
|
4.1 | Đất sét làm gạch ngói | đồng/m3 | 15.000 |
4.2 | Đất làm thạch cao | đồng/m3 | 15.000 |
4.3 | Các loại đất khác | đồng/m3 | 15.000 |
II | Nước |
|
|
1 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sinh hoạt | đồng/m3 | 4.700 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước lọc đóng bình 20 lít | đồng/lít | 1.000 |
3 | Nước thiên nhiên sử dụng cho công nghiệp, xây dựng, khai khoáng | đồng/m3 | 750 |
III | Các loại khoáng sản |
|
|
1 | Mi ka | đồng/tấn | 900.000 |
2 | Khoáng sản kim loại nguyên khai | đồng/tấn |
|
2.1 | Quặng mangan | đồng/tấn | 1.000.000 |
2.2 | Quặng sắt | đồng/tấn | 450.000 |
2.3 | Quặng chì, kẽm | đồng/tấn | 4.000.000 |
2.4 | Quặng ăngtimon hàm lượng < 16% | đồng/tấn | 8.000.000 |
2.5 | Quặng ăngtimon hàm lượng từ 16% - 20% | đồng/tấn | 10.000.000 |
2.6 | Quặng ăngtimon hàm lượng từ 21% - 30% | đồng/tấn | 18.000.000 |
2.7 | Quặng ăngtimon hàm lượng > 30% | đồng/tấn | 30.000.000 |
3 | Khoáng sản kim loại (đã qua dây truyền sàng tuyển, phân loại nâng cao hàm lượng) |
|
|
3.1 | Tinh quặng mangan, hàm lượng Mn > 40%; Fe ≤ 10% | đồng/tấn | 3.500.000 |
3.2 | Tinh quặng mangan, hàm lượng Mn > 35 - 40%, Fe ≤ 15% | đồng/tấn | 1.600.000 |
3.3 | Tinh quặng mangan, hàm lượng > 25 - 35%, Fe ≤ 20% | đồng/tấn | 900.000 |
3.4 | Tinh quặng sắt, mangan, hàm lượng Mn > 15 - 25%, Fe > 25% | đồng/tấn | 600.000 |
3.5 | Tinh quặng sắt dạng bột, hàm lượng Fe ≤ 60% | đồng/tấn | 1.000.000 |
3.6 | Tinh quặng sắt dạng bột, hàm lượng Fe ≥ 60% - 65% | đồng/tấn | 1.150.000 |
3.7 | Tinh quặng sắt dạng bột, hàm lượng Fe >65% | đồng/tấn | 1.400.000 |
3.8 | Tinh quặng chì, hàm lượng > 50% trở lên | đồng/tấn | 14.000.000 |
3.9 | Tinh quặng kẽm, hàm lượng > 50% | đồng/tấn | 8.000.000 |
3.10 | Tinh quặng thiếc, hàm lượng 99,75% | đồng/tấn | 320.000.000 |
3.11 | Kim loại ăngtimon | đồng/tấn | 220.000.000 |