Quyết định số 2516/QĐ-BKHCN ngày 18/09/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Công bố Tiêu chuẩn quốc gia
- Số hiệu văn bản: 2516/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ngày ban hành: 18-09-2012
- Ngày có hiệu lực: 18-09-2012
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4449 ngày (12 năm 2 tháng 9 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2516/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 35 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 8894:2012 | Bánh phở và các sản phẩm tương tự - Xác định formaldehyt - Phương pháp định tính và bán định lượng |
2. | TCVN 8895:2012 | Thực phẩm - Xác định natri borat và axit boric - Phương pháp định tính và bán định lượng |
3. | TCVN 8896:2012 | Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tert-butyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ |
4. | TCVN 8897:2012 | Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ |
5. | TCVN 8898:2012 | Đồ uống có cồn - Xác định hàm lượng các chất dễ bay hơi - Phương pháp sắc ký khí |
6. | TCVN 8899:2012 (ISO/TS 11059:2009) | Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp định lượng Pseudomonas spp. |
… |
|
|
18. | TCVN 8987-2:2012 (ISO 11212-2:1997) | Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 2: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử |
19. | TCVN 8987-3:2012 (ISO 11212-3:1997) | Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 3: Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit |
20. | TCVN 8987-4:2012 (ISO 11212-4:1997) | Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit |
21. | TCVN 8988:2012 | Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp định lượng Vibrio parahaemolyticus |
22. | TCVN 8989:2012 | Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp xác định Aspergillus parasiticus và Aspergillus versicolor giả định |
23. | TCVN 9041:2012 (ISO 7466:1986) | Sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng 5-hydroxymethylfurfural (5-HMF) |
24. | TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2:1992) | Rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng caroten - Phần 2: Phương pháp thông dụng |
25. | TCVN 9043:2012 | Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu |
26. | TCVN 9044:2012 | Thực phẩm - Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
27. | TCVN 9045:2012 | Thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
28. | TCVN 9046:2012 (ISO 3728:2004) | Kem lạnh thực phẩm và kem sữa - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) |
29. | TCVN 9047:2012 (ISO 7328:2008) | Kem lạnh thực phẩm chứa sữa và kem lạnh hỗn hợp - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) |
30. | TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) | Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng - khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
31. | TCVN 9049:2012 | Thực phẩm - Xác định Clostridium botulinum và độc tố của chúng bằng phương pháp vi sinh |
32. | TCVN 9050:2012 | Thực phẩm - Xác định xơ tổng số, xơ hòa tan và xơ không hòa tan bằng phương pháp enzym-khối lượng |
33. | TCVN 9051-1:2012 (ISO 5765-1:2002) | Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến - Xác định hàm lượng lactoza - Phần 1: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức glucoza của lactoza |
34. | TCVN 9051-2:2012 (ISO 5765-2:2002) | Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến - Xác định hàm lượng lactoza - Phần 2: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức galactoza của lactoza |
35. | TCVN 9052:2012 | Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |