cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 30/08/2012 Phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 2810/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Ngày ban hành: 30-08-2012
  • Ngày có hiệu lực: 30-08-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-09-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 735 ngày (2 năm 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-09-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-09-2014, Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 30/08/2012 Phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/09/2014 Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2810/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 30 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 ( KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2011;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 04 về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 121/TTr-XD ngày 17/8/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các điểm Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào điểm 6, khoản II, Điều 1, Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025, cụ thể như sau:

1. Đá xây dựng thông thường: Bổ sung 25 điểm.

Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ

2. Cát, sỏi xây dựng: Bổ sung 18 điểm.

Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ

3. Sét làm gạch, ngói: Bổ sung 18 điểm.

Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ

4. Đất san lấp: Bổ sung 57 điểm.

Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ

Phụ lục các điểm bổ sung ban hành kèm theo quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Xây dựng: Có trách nhiệm công bố bổ sung quy hoạch khoáng sản tại quyết định này đến các ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh; chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng, khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh. Định kỳ hàng năm, tham mưu cho UBND tỉnh lập báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải; Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, UBND các huyện và thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Xây dựng triển khai thực hiện nội dung bổ sung quy hoạch tại quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bổ sung nội dung điểm 6, khoản II, Điều 1, Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT TU, TT HĐND
tỉnh (B/c );
- CT và
các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
D:\Dropbox\Nam 2012\Quyet dinh\08 20
 QH khoang san.doc

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC ĐIỂM BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2810 /QĐ-UBND ngày 30 / 8/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

KÝ HIỆU

ĐỊA ĐIỂM

TÊN KHOÁNG SẢN

DIỆN TÍCH
(Ha)

TỌA ĐỘ VN 2000
(Múi chiếu 3 độ)

HIỆN TRẠNG

X (m)

Y (m)

1. Huyện Thăng Bình: 07 khu vực, diện tích: 19,45 ha.

1

TB1

Tổ 15, Thanh Ly 2, Bình Nguyên

Đất san lấp

3.7

1740665

562257

QH3 loại rừng là rừng SX

2

TB2

Thôn Quý Xuân, xã Bình Quý

Đất san lấp

2.8

1734887

561261

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

3

TB3

Thôn Quý Phước, xã Bình Quý

Đất san lấp

2.5

1736397

563017

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

4

TB4

Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý

Đất san lấp

1.8

1738156

562856

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

5

TB5

Thôn Thanh Sơn, xã Bình Định Nam

Đất san lấp

1.62

1731631

561377

QH3 loại rừng là đất khác

6

TB6

Thôn Quý Hương, xã Bình Quý

Đất sét

3.5

1733914

561569

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

7

TB7

Thôn Lý Trường, xã Bình Phú

Đất sét

3.53

1730030

561640

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

2. Huyện Điện Bàn: 03 khu vực, diện tích: 16,53 ha

8

ĐB1

Thôn Kỳ Lam, xã Điện Thọ (KV1)

Cát, sỏi

7

1753850

546500

Bãi cát bồi bên bờ tích tụ phía bắc Sông Thu Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang.

9

ĐB2

Thôn Kỳ Lam, xã Điện Thọ (KV2)

Cát, sỏi

3

1753800

546900

Bãi cát bồi bên bờ tích tụ phía bắc Sông Thu Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang.

10

ĐB3

Xã Điện Thọ

Cát, sỏi

6.53

1754660

545797

Bãi cát bồi bên sông Thu Bồn, UBND xã quản lý

3. Huyện Đại Lộc: 21 khu vực, diện tích: 405,23 ha

11

ĐL1

Thôn Thạnh Phú, xã Đại Chánh

Đá XD

4.0

1749000

527400

QH3 loại rừng là đất khác

12

ĐL2

Hoà An, Thị trấn Ái Nghĩa

Đá XD

12.55

1760500

537500

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

13

ĐL3

Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng

Đá XD

25.1

1748700

517500

QH3 loại rừng là đất khác

14

ĐL4

Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng

Đá XD

4

1750282

518870

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

15

ĐL5

Thôn Phú Hải, xã Đại Hiệp

Đá XD

7.7

1761287

537512

QH3 loại rừng là rừng SX

16

ĐL6

Thôn An Định, Đại Đồng

Đá XD

4.5

1756217

528076

QH3 loại rừng là rừng SX

17

ĐL7

Thôn Lâm Tây, xã Đại Đồng

Đá XD

5

1756100

526000

QH3 loại rừng là đất khác

18

ĐL8

Thôn Nam Phước, xã Đại Tân

Đá XD

6.3

1751199

530059

QH3 loại rừng là đất khác

19

ĐL9

Thôn Xuân Tây, xã Đại Tân

Đá XD

16.6

1749300

532300

QH3 loại rừng là đất khác

20

ĐL10

Thôn Phú Hải, Xã Đại Hiệp

Đá XD

32.56

1761800

538400

QH3 loại rừng là rừng SX

21

ĐL11

Thôn Phú Quý, xã Đại Hiệp

Đá XD

4.37

1761700

537800

Khu vực xin gia hạn giấy phép

22

ĐL12

Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa

Đá XD

2.5

1759091

535291

QH3 loại rừng là rừng SX

23

ĐL13

xã Đại Nghĩa,

Đá XD

15

1758500

533500

QH3 loại rừng là đất khác

24

ĐL14

Thôn Nam Phước, xã Đại Tân

Đất sét đồi

14.7

1751500

528750

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

25

ĐL15

Thôn Nam Phước, xã Đại Tân (3KV)

Đất sét

54.45

1751200

528100

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

26

ĐL16

Thôn Nam Phước, xã Đại Tân (KV3)

Đất sét đồi

17.6

1751100

529700

QH3 loại rừng là đất khác

27

ĐL17

Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV1)

Đất sét đồi

22.4

1752200

528800

QH3 loại rừng là đất khác

28

ĐL18

Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV2)

Đất sét đồi

75

1751500

530500

QH3 loại rừng là đất khác

29

ĐL19

Thôn Thạnh Phú, Đại Chánh (2KV)

Đất sét đồi

29.8

1749250

528500

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

28.1

1750200

527900

30

ĐL20

Thôn Thạnh Tân, xã Đại Chánh

Đất sét đồi

12.8

1746000

529300

QH3 loại rừng là đất khác

31

ĐL21

Thôn Đại Khương, Đại Chánh (2KV)

Đất sét đồi

10.2

1749500

531200

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

4. Huyện Đông Giang: 03 khu vực, diện tích: 42,3 ha.

32

ĐG1

Thôn Dốc Kiền, xã Ba (KV1)

Đất sét gò đồi

4.1

1764420

520500

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

33

ĐG2

Thôn Dốc Kiền, xã Ba (KV2).

Đất sét gò đồi

36.5

1764250

521000

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

34

ĐG3

Thôn 4, xã Ba

Đá XD

1.7

1766750

511270

QH3 loại rừng là rừng SX

5. Huyện Tây Giang: 01 khu vực, diện tích: 1,0 ha.

35

TG1

Thôn J Đa, xã Lăng

Đá XD

1

1755540

473930

QH3 loại rừng là đất khác

6. Huyện Bắc Trà My: 03 khu vực, diện tích: 21,9 ha.

36

TM1

Thôn Dương Thạch, xã Trà Dương

Đá XD

3

1699020

553300

QH3 loại rừng là đất khác

37

TM2

Thôn 1, xã Trà Đốc

Đá XD

11

1696559

542284

QH3 loại rừng là đất khác

38

TM3

Thôn Phương Đông, xã Trà Đông

Cát, sỏi

7.9

1701184

561370

Bãi bồi sông Trạm

7. Huyện Tiên Phước: 26 khu vực, diện tích: 71,2 ha.

39

TP1

Thôn 3, xã Tiên Phong

Đất sét gò đồi

20.8

1719400

566350

QH3 loại rừng là đất khác

40

TP2

Thôn 7A, xã Tiên Cảnh

Đá XD

3.4

1711300

557850

QH3 loại rừng là rừng SX

41

TP3

Thôn 1, xã Tiên Lộc

Đá XD

2.4

1711100

565250

QH3 loại rừng là đất khác

42

TP4

Hố Ông Bàng, thôn 4, xã Tiên Lập

Đá XD

5.38

1707600

565200

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

43

TP5

Hố Hầm, thôn 1, xã Tiên Lập

Đá XD

5.3

1704600

564900

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

44

TP6

Thôn 2, xã Tiên Hiệp

Đất san lấp

0.81

1705350

551700

QH3 loại rừng là đất khác

45

TP7

Thôn 5, xã Tiên Hiệp

Đất san lấp

1.7

1706650

555250

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

46

TP8

Thôn 2, xã Tiên Mỹ

Đất san lấp

1.19

1715920

562800

QH3 loại rừng là đất khác

47

TP9

Thôn Cẩm Tây, xã Tiên Cẩm

Đất san lấp

0.62

1720170

558500

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

48

TP10

Thôn Cẩm Tây, xã Tiên Cẩm

Đất san lấp

1.17

1720420

557750

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

49

TP11

Thôn 3, xã Tiên Lập

Đất san lấp

1.63

1707300

566370

QH3 loại rừng là đất khác

50

TP12

Thôn Cẩm Lãnh, xã Tiên Cẩm

Đất san lấp

0.86

1702900

561170

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

51

TP13

Thôn 4, xã Tiên Lập

Đất san lấp

1.07

1708400

565700

QH3 loại rừng là đất khác

52

TP14

Thôn 3, xã Tiên Lãnh

Đất san lấp

0.75

1710300

546200

QH3 loại rừng là đất khác

53

TP15

THôn 8, xã Tiên Lãnh

Đất san lấp

2.45

1710050

543700

QH3 loại rừng là đất khác

54

TP16

Thôn 6, xã Tiên Ngọc

Đất san lấp

2.18

1707100

550150

QH3 loại rừng là đất khác

55

TP17

Thôn Phái Nam, TT Tiên Kỳ

Đất san lấp

1.38

1711750

561250

QH3 loại rừng là đất khác

56

TP18

Thôn Trung An, xã Tiên Hà

Đất san lấp

2.58

1720230

554600

QH3 loại rừng là đất khác

57

TP19

Thôn Phú Vinh, xã Tiên Hà

Đất san lấp

0.63

1719800

552500

QH3 loại rừng là đất khác

58

TP20

Thôn 1, xã Tiên Lộc

Đất san lấp

2.74

1711350

564400

QH3 loại rừng là đất khác

59

TP21

Thôn Hội Lâm, xã Tiên Châu

Đất san lấp

1.67

1717200

557600

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

60

TP22

Thôn 1, xã Tiên Cảnh

Đất san lấp

1.81

1707700

557330

QH3 loại rừng là đất khác

61

TP23

Thôn 2, xã Tiên Cảnh

Đất san lấp

2.1

1706950

559550

QH3 loại rừng là đất khác

62

TP24

Thôn 2, xã Tiên An

Đất san lấp

2.4

1705350

559100

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

63

TP25

Thôn 7, xã Tiên Thọ

Đất san lấp

2.07

1712470

565450

QH3 loại rừng là đất khác

64

TP26

Thôn 1, xã Tiên Thọ

Đất san lấp

2.1

1715200

566800

QH3 loại rừng là đất khác

8. Huyện Phú Ninh: 22 khu vực, diện tích:176,37 ha.

65

PN1

Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV1)

Cát XD

0.18

1723500

571530

Bãi bồi suối nhỏ (suối Trà Thai)

66

PN2

Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV2)

Cát XD

0.35

1724250

572830

Bãi bồi suối nhỏ (suối Trà Thai)

67

PN3

Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước

Cát XD

0.3

1722900

571360

Lòng suối nhỏ (Suối La Gà)

68

PN4

Đồi Đá Đen, Tam Dân

Đất san lấp

2.1

1718100

573050

QH3 loại rừng là đất khác

69

PN5

Đồi 7 mẫu, Khánh Thọ, Tam Thái

Đất san lấp

1.62

1718200

574400

QH3 loại rừng là đất khác

70

PN6

Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý

Đất san lấp

5

1721452

568579

QH3 loại rừng là đất khác

71

PN7

Rừng Miếu, thôn Lâm Môn

Đất san lấp

4

1718312

567475

QH3 loại rừng là đất khác

72

PN8

Gò Cốc, Nỗng Chùa, thôn Tân Vinh

Đất san lấp

3

1720302

568128

QH3 loại rừng là đất khác

73

PN9

Núi Vũ, thôn 2, xã Tam Lộc

Đất san lấp

20

1721265

567480

QH3 loại rừng là đất khác

74

PN10

Đồi Thọ Đức, Thôn 3, xã Tam Lộc

Đất san lấp

4.5

1721340

563194

QH3 loại rừng là đất khác

75

PN11

Đồi Núi Gai, thôn Thành Mỹ, xã Tam Phước

Đất san lấp

10

1723171

568780

QH3 loại rừng là đất khác

76

PN12

Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung, xã Tam Dân

Đất san lấp

3

1718013

571082

QH3 loại rừng là đất khác

77

PN13

Đồi Đá Đen, thôn Khánh An, xã Tam Dân

Đất san lấp

3

1718103

573025

QH3 loại rừng là đất khác

78

PN14

Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam Thành

Đất san lấp

15

1725810

565823

QH3 loại rừng là đất khác

79

PN15

Đồi Nỗng Giếng, thôn 8, xã Tam Thành

Đất san lấp

8

1726070

568813

QH3 loại rừng là đất khác

80

PN16

Đồi Nỗng Đường, thôn 2, xã Tam Thành

Đất san lấp

10

1726821

571059

QH3 loại rừng là đất khác

81

PN17

Đồi Bảy Mẫu, thôn Lộc Thọ, xã Tam Thái

Đất san lấp

2

1718227

574349

QH3 loại rừng là đất khác

82

PN18

Đồi Núi Chùa, thôn Trường My, xã Tam Thái

Đất san lấp

4

1717587

575376

QH3 loại rừng là đất khác

83

PN19

Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại

Đất san lấp

60

1716791

575239

QH3 loại rừng là đất khác

84

PN20

Núi Cóc, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại

Đất san lấp

10

1716211

576234

QH3 loại rừng là đất khác

85

PN21

Đồi Ông Dương Thôn 8, Tam Lộc

Sét đồi

5.8

1724300

565800

QH3 loại rừng là đất khác

86

PN22

Đồi cựu CB,Thôn 3, xã Tam Lộc

Sét đồi

4.52

1721050

564850

QH3 loại rừng là đất khác

9. Huyện Duy Xuyên: 23 khu vực, diện tích:169,91 ha.

87

DX1

Khe Công, xã Duy Thu

Đá XD

3.25

1745200

533650

QH3 loại rừng là đất khác

88

DX2

Khu Dương Đìa, Tĩnh Yên, xã Duy Thu

Đá XD

1.92

1745070

532300

QH3 loại rừng là đất khác

89

DX3

Thôn Thanh Xuyên, xã Duy Thu

Đất sét gò đồi

10

1744700

534200

QH3 loại rừng là đất khác

90

DX4

Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú

Đá XD

6.46

1745400

536000

QH3 loại rừng là đất khác

91

DX5

Thôn Mỹ Sơn, xã Duy Phú

Đất san lấp

2.22

1747000

538200

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

92

DX6

KV Nghĩa địa Mỹ Sơn, xã Duy Phú

Đất san lấp

5

1746150

538800

QH3 loại rừng là rừng SX

93

DX7

Vườn Thun, Phú Nhuận 2, Duy Tân

Đất san lấp

2.02

1748850

537150

QH3 loại rừng là đất khác

94

DX8

Nổng Yến, thôn Phú Nhuận 2, Duy Tân

Đất san lấp

1.55

1749200

538150

QH3 loại rừng là đất khác

95

DX9

Gò Bao, thôn Phú Nhuận 2, Duy Tân

Đất san lấp

0.5

1749480

537980

QH3 loại rừng là đất khác

96

DX10

Thôn Thu Bồn Tây, xã Duy Tân

Cát XD

3.63

1749600

535500

Bãi bồi Sông Thu Bồn

97

DX11

Nổng Tranh, Thôn 4+5, xã Duy Hoà

Đất sét gò đồi

50

1747000

540700

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

98

DX12

ThônThọ Xuyên,

Cát XD

2.84

1751000

544800

Bãi bồi sông do UBND xã quản lý

99

DX13

Gò Cừ, thôn Thọ Xuyên, Duy Châu

Đất san lấp

3.15

1750950

546500

Bãi bồi sông do UBND xã quản lý

100

DX14

Hố lở, thôn Chiêm Sơn, xã Duy Trinh

Đất san lấp

9.33

1749000

547500

QH3 loại rừng là đất khác

101

DX15

Thôn Nam Thành, xã Duy Trung

Đất san lấp

18.1

1746800

553100

QH3 loại rừng là rừng SX và đất khác

102

DX16

Thôn, Trung Đông, xã Duy Trung

Đất san lấp

4.55

1749400

554200

QH3 loại rừng là đất khác

103

DX17

Thôn Đình An, TT. Nam Phước

Đất san lấp

4.11

1753700

555000

QH3 loại rừng là đất khác

104

DX18

Đội 21, thôn Mỹ Phước, xã Duy. Phước

Đất san lấp

13.81

1754750

557500

QH3 loại rừng là đất khác

105

DX19

Bãi Hà Đạm, xã Duy Phước

Đất san lấp

2.78

1753800

560500

QH3 loại rừng là đất khác

106

DX20

Đội 13-15, thôn Mỹ Phước, Duy Phước

Cát XD

14.94

1754750

558300

Bãi bồi sông do UBND xã quản lý

107

DX21

Thôn Trà Đông,

Cát XD

1.96

1754350

564000

Bãi bồi sông do UBND xã quản lý

108

DX22

Cồn Hà Lăng, Duy Vinh,

Đất san lấp

5.94

1752900

561300

QH3 loại rừng là đất khác

109

DX23

Khu Nà Dầu, thôn Thanh Xuyên, Duy Thu

Đất sét đồi

1.85

1744297

534206

QH3 loại rừng là đất khác

10. Huyện Nông Sơn: 02 khu vực, diện tích:52,74 ha.

110

NS2

Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng

Cát, sỏi

16.14

1737077

530305

Bãi bồi sông Thu Bồn

111

NS3

Sông Thu Bồn, thôn Xuân Hòa

Cát, sỏi

36.6

1736083

529679

Bãi bồi sông Thu Bồn

11. Huyện Nam Giang: 05 khu vực, diện tích:11,74 ha.

112

NG1

Thôn Rô, xã Cà Ry

Cát xây dựng

2.3

1725831

510693

Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý

113

NG2

Thôn Rô, xã Cà Ry

Cát xây dựng

3.5

1729486

508589

Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý

114

NG3

Thôn Rô, xã Cà Ry

Cát xây dựng

1.44

1727546

510424

Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý

115

NG4

Thôn Rô, xã Cà Ry

Cát xây dựng

2.86

1726377

510692

Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý

116

NG5

Thôn Pà Păng, xã Cà Ry

Cát xây dựng

1.64

1737963

504364

Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản lý

12. Huyện Núi Thành: 02 khu vực, diện tích:29,16 ha.

117

NT1

Xã Tam Nghĩa

Đá XD

12.322

1703950

600050

Khu vưc xin gia hạn giấy phép

118

NT2

Đồi Nổng Vãi , xã Tam Mỹ Tây

Đất san lấp

16.84

1703500

592670

Đất gò đồi, QH là rừng SX

./.