cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/08/2012 Về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 38/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 21-08-2012
  • Ngày có hiệu lực: 31-08-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-02-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 905 ngày (2 năm 5 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 22-02-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-02-2015, Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/08/2012 Về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 38/2012/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 21 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;

Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum Khóa X, kỳ họp thứ 4 về ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Văn bản số 33/HĐND-CTHĐ ngày 16/8/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc đính chính phụ lục Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1650/TTr-SYT ngày 08/8/2012 về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum: chi tiết tại phụ lục I, II và III đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký thay thế Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành bảng giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng; Bãi bỏ văn bản số 793/UB-VX ngày 11/7/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về bảng giá thu một phần viện phí.

- Bãi bỏ 02 dịch vụ tại “Bảng giá thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã” theo Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; 83 dịch vụ tại “Bảng giá thu một phần viện phí các dịch vụ kỹ thuật” ban hành kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum: chi tiết tại phụ lục  IV và V kèm theo. Ngoài các dịch vụ đã bãi bỏ nêu trên giá thu một phần viện phí các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh còn lại được tiếp tục thực hiện cho đến khi có quy định mới.

Điều 3. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định tại Công văn số 793/UB-VX ngày 11/7/2003, Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 08/12/2010, Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009, Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của UBND tỉnh cho đến khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- BHXH Việt Nam;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB QPPL);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Lưu: VT, KTTH3, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Lợi

 

PHỤ LỤC I

GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Đồng

Số TT dịch vụ

Số TT theo mục

NỘI DUNG

Mức giá

Ghi chú

 

 

PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ

 

 

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

1

Bệnh viện hạng II

10.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

7.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000

 

 

4

Trạm y tế xã

3.000

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

140.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

70.000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

70.000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

210.000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

235.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

2

Bệnh viện hạng II

70.000

 

3

Bệnh viện hạng III

49.000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

35.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

2

Bệnh viện hạng II

46.000

 

3

Bệnh viện hạng III

28.000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

21.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa; Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

35.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

16.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

25.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

18.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

14.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

84.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

56.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

42.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

53.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

35.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

14.000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế

8.000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

3

1

Siêu âm

25.000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

259.000

 

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

476.000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

6

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

25.000

 

7

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

25.000

 

8

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

30.000

 

9

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

25.000

 

10

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

30.000

 

11

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

30.000

 

12

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

30.000

 

13

8

Khung chậu

30.000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

14

1

Xương sọ (một tư thế)

25.000

 

15

2

Xương chũm, mỏm châm

25.000

 

16

3

Xương đá (một tư thế)

25.000

 

17

4

Khớp thái dương-hàm

25.000

 

18

5

Chụp ổ răng

25.000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

19

1

Các đốt sống cổ

25.000

 

20

2

Các đốt sống ngực

30.000

 

21

3

Cột sống thất lưng-cùng

30.000

 

22

4

Cột sống cùng-cụt

30.000

 

23

5

Chụp 2 đoạn liên tục

30.000

 

24

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

25 000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

25

1

Tim phổi thẳng

30.000

 

26

2

Tim phổi nghiêng

30.000

 

27

3

Xương ức hoặc xương sườn

30.000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

28

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

30.000

 

29

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

375.000

 

30

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

366.000

 

31

4

Chụp bụng không chuẩn bị

30.000

 

32

5

Chụp thục quản có uống thuốc cản quang

83.000

 

33

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

97.000

 

34

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

135.000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

35

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

252.000

 

36

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

280.000

 

37

3

Chụp vòm mũi họng

30.000

 

38

4

Chụp ống tai trong

30.000

 

39

5

Chụp họng hoặc thanh quản

30.000

 

40

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

475.000

 

41

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

827.000

 

42

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

442.000

 

43

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

399.000

 

44

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

147.000

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

45

1

Thông đái

45.000

Bao gồm cả sonde

46

2

Thụt tháo phân

28.000

 

47

3

Chọc hút hạch hoặc u

41.000

Thủ thuật còn xét nghiệm có giá riêng

4B

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

52.000

 

49

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

68.000

 

50

6

Chọc rửa màng phổi

91.000

 

51

7

Chọc hút khí màng phổi

60.000

 

52

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

38.000

 

53

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

82.000

 

54

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

102.000

Bao gồm cả Sonde

55

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

437.000

 

56

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

210.000

 

57

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

518.000

 

58

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

276.500

 

59

16

Sinh thiết da

56.000

 

60

17

Sinh thiết hạch, u

91.000

 

61

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

77.000

 

62

19

Sinh thiết màng phổi

235.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

63

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

312.000

 

64

21

Nội soi ổ bụng

403.000

 

65

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

473.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

66

23

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết

104.000

 

67

24

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết

154.000

 

68

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

130.000

 

69

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

186.000

 

70

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

84.000

 

71

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

137.000

 

72

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

231.000

 

73

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

287.000

 

74

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

476.000

Bao gồm cả chi phí kim gắp dùng nhiều lần

75

32

Nội soi phế quản ống mềm gây

403.000

 

76

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

350.000

Bao gốm cả ống kendan

77

35

Mở khí quản

396.000

Bao gồm cả Canuyn

78

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của Siêu âm

326.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

79

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

511.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

80

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

550.000

 

81

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

721.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

82

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

588.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

83

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

294.000

 

84

42

Đặt nội khí quản

291.000

 

85

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

203.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

86

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.190.000

 

87

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

665.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

88

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

61.000

 

89

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

73.000

 

90

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

868.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

91

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

48.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

92

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

329.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

93

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

630.000

 

94

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.568.000

 

95

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

399.000

 

96

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

504.000

Bao gồm cả kim gắp dùng nhiều lần

97

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

154.000

 

98

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

56.000

 

99

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

574.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

100

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

931.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

101

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

81.000

 

102

61

Châm (các phương pháp châm)

34.000

 

103

62

Điện châm

35.000

 

104

63

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

18.000

 

105

64

Xoa bóp bấm huyệt

20.000

 

106

65

Hồng ngoại

16.000

 

107

66

Điện phân

17.000

 

108

67

Sóng ngắn

19.000

 

109

68

Laser châm

44.000

 

110

69

Tử ngoại

19.000

 

111

70

Điện xung

18.000

 

112

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

 

113

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.000

 

114

73

Siêu âm điều trị

28.000

 

115

74

Điện từ trường

18.000

 

116

75

Bó Farafin

35.000

 

117

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

13.000

 

118

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18.000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

119

1

Cắt chỉ

32.000

 

120

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

42.000

 

121

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

56.000

 

122

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

73.000

 

123

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

81.000

 

124

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

112.000

 

125

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

133.000

 

126

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

32.000

 

127

9

Tháo bột khác

27.000

 

128

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

109.000

 

129

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

140.000

 

130

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

147.000

 

131

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

161.000

 

132

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

126.000

 

133

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

74.000

 

134

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

56.000

 

135

17

Cắt phymosis

126.000

 

136

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

154.000

 

137

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tư cán)

40.000

 

138

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

165.000

 

139

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

49.000

 

140

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

158.000

 

141

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tư cán)

46.000

 

142

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

116.000

 

143

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

126.000

 

144

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

490.000

 

145

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

126.000

 

146

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

385.000

 

147

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

49.000

 

148

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

116.000

 

149

31

Nấn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

49.000

 

150

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

116.000

 

151

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

39.000

 

152

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

116.000

 

153

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

39.000

 

154

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

98.000

 

155

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

98.000

 

156

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

417.000

 

157

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

217.000

 

158

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

347.000

 

159

41

Đặt và thăm dò huyết động

2.975.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

160

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

74.000

 

161

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

172.000

 

162

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

368.000

 

163

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

406.000

 

164

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

448.000

 

165

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

371.000

 

166

7

Soi cổ tử cung

35.000

 

167

8

Soi ối

26.000

 

168

10

Chích apxe tuyến vú

84.000

 

169

11

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.085.000

 

170

12

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.120.000

 

171

13

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

109.000

 

172

14

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

301.000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

173

1

Đo nhãn áp

11.000

 

174

2

Đo Javal

10.000

 

175

3

Đo thị trường, ám điểm

10.000

 

176

4

Thử kính loạn thị

7.000

 

177

5

Soi đáy mắt

15.000

 

178

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mặt

13.000

Chưa tính thuốc tiêm

179

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

13.000

Chưa tính thuốc tiêm

180

8

Thông lệ đạo một mắt

24.000

 

181

9

Thông lệ đạo hai mắt

41.000

 

182

10

Chích chắp/ lẹo

31.000

 

183

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

18.000

 

184

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

18.000

 

185

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

154.000

 

186

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

466.000

Chưa tính chi phí màng ối

187

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

245.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

188

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

354.000

 

189

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

473.000

 

190

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

553.000

 

191

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

431.000

 

192

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

805.000

 

193

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

375.000

 

194

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

735.000

 

195

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

420.000

 

196

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

504.000

 

197

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

826.000

Chưa tính chi phí màng ối

198

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

609.000

 

199

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

700.000

 

200

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

812.000

 

201

29

Mổ quặm 4 mi - gây

896.000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

202

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

91.000

 

203

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

91.000

 

204

3

Cắt Amiđan (gây tê)

109.000

 

205

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

130.000

 

206

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

137.000

 

207

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

53.000

 

208

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

109.000

 

209

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

88.000

 

210

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

371.000

 

211

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

91.000

 

212

11

Nội soi lấy di vật thực quản gây tê ống mềm

123.000

 

213

12

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

102.000

 

214

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

161.000

 

215

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

144.000

 

216

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

273.000

 

217

16

Nạo VA gây mê

340.000

 

218

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

329.000

 

219

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

343.000

 

220

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

329.000

 

221

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

277.000

 

222

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

399.000

 

223

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

399.000

 

224

23

Cắt Amiđan (gây mê)

462.000

Bao gồm cả Comblator

225

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.351.000

 

226

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

333.000

 

227

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

371.000

 

228

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

522.000

 

229

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

900.000

Cả chi phí dao Hummer

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

230

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15.000

 

231

2

Nhổ răng số 8 bình thường

74.000

 

232

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

133.000

 

233

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

35.000

 

234

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

63.000

 

235

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

21.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

236

7

Một răng

161.000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.53

Răng giả cố định

 

 

237

8

Răng chốt đơn giản

158.000

 

238

9

Mũ chụp nhựa

196.000

 

239

10

Mũ chụp kim loại

231.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

240

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

102.000

 

241

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

140.000

 

242

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

133.000

 

243

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

175.000

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nêu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT (CHI TIẾT TẠI PHỤ LỤC 2)

 

 

244

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

 

245

 

Phẫu thuật loại I

 

 

246

 

Phẫu thuật loại II

 

 

247

 

Phẫu thuật loại III

 

 

 

C4.1

THỦ THUẬT (CHI TIẾT TẠI PHỤ LỤC 3)

 

 

248

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

 

249

 

Thủ thuật loại I

 

 

250

 

Thủ thuật loại II

 

 

251

 

Thủ thuật loại III

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

252

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

34.000

 

253

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

16.000

 

254

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

19.200

 

255

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

14.000

 

256

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

9.000

 

257

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

12.000

 

258

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

20.000

 

259

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

18.000

 

260

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

20.000

 

261

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

12.000

 

262

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

11.000

 

263

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

20.000

 

264

13

Định nhóm máu bệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

35.000

 

265

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

21.000

 

266

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

16.000

 

267

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

192.000

 

268

17

Tìm tế bào Hargraves

34.000

 

269

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7.000

 

270

19

Co cục máu đông

8.000

 

271

20

Thời gian Howell

16.000

 

272

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

226.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

273

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

29.000

 

274

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

54.000

 

275

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

29.000

 

276

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

33.000

 

277

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

77.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

278

27

Xét nghiệm tế bào hạch

25.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

279

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

40.000

 

280

29

Nhuộm sudan den

40.000

 

281

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

48.000

 

282

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

53.000

 

283

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

48.000

 

284

33

Xác định BACTURATE trong máu

114.000

 

285

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)

23.000

 

286

35

Định lượng Ca++ máu

11.000

 

287

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất)

16.000

 

288

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

25.000

 

289

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

15.000

 

290

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL - cholestrol

17.000

 

291

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

14.000

 

292

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

14.000

 

293

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

19.000

 

294

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

55.000

Cho tất cả các thông số

295

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

57.000

Giá cho mỗi chất kích tập

296

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

116.000

Giá cho mỗi yếu tố

297

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

42.000

 

298

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự dộng)

63.000

 

299

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

59.000

 

300

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

52.000

 

301

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

36.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

302

1

Pro-calcitonin

180.000

 

303

9

Đường máu mao mạch

13.000

 

304

10

Định nhóm máu bệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

41.000

 

305

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

25.000

 

306

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

180.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

307

1

Testosteron

52.000

 

308

2

HbA1C

56.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

309

3

Calci niệu

14.000

 

310

4

Phospho niệu

11.000

 

311

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

26.000

 

312

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

8.000

 

313

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

35.000

 

314

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

12.000

 

315

9

Amylase niệu

23.000

 

316

10

Các chất Xeatonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

4.000

 

317

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

16.000

 

318

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

50.000

 

319

15

Porphyrin: Định tính

27.000

 

320

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

 

321

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

3.000

 

 

C53

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

322

1

Tìm Bilirubin

4.000

 

323

2

Xác định Canxi, Phospho

4.000

 

324

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

5.000

 

325

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

19.000

 

326

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

4.000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

327

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

21.000

 

328

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

34.000

 

329

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

93.000

 

330

4

Kháng sinh đồ

99.000

 

331

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

120.000

 

332

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

120.000

 

333

7

Định lượng HBsAg

250.000

 

334

8

Anti-HBs định lượng

58.000

 

335

9

PCR chẩn đoán CMV

402.000

 

336

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

450.000

 

337

12

RPR định tính

19.000

 

338

13

RPR định lượng

44.000

 

339

14

TPHA định tính

27.000

 

340

15

TPHA định lượng

90.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

341

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

34.000

 

342

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

51.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

343

1

Protein dịch

8.000

 

344

2

Glucose dịch

10.000

 

345

3

Clo dịch

13.000

 

346

4

Phản ứng Pandy

5.000

 

347

5

Rivalta

5.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

348

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

165.000

 

349

7

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm PapanicoLaou

138.000

 

350

8

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

174.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

351

1

Điện tâm đồ

21.000

 

352

2

Điện não đồ

36.000

 

353

3

Lưu huyết não

19.000

 

354

4

Đo chức năng hô hấp

64.000

 

355

7

Test thanh thải Creatinine

33.000

 

356

8

Test thanh thải Ure

33.000

 

357

9

Test dung nạp Glucagon

21.000

 

358

10

Thăm dò các dung tích phổi

111.000

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

(Danh mục Phân loại phẫu thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật)

ĐVT: Đồng

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Mức giá

Ghi chú

ĐB

I

II

III

1. KHỐI U

 

 

 

 

 

 

1

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

x

 

 

 

3.500.000

 

2

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

 

A

 

 

2.520.000

 

3

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

 

A

 

 

2.520.000

 

4

Cắt ung thư thận

 

A

 

 

2.520.000

 

5

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

 

A

 

 

2.520.000

 

6

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

C

 

 

2.520.000

 

7

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

 

 

A

 

1.400.000

 

8

Phẫu thuật vét hạch nách

 

 

A

 

1.400.000

 

9

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

 

 

A

 

1.400.000

 

10

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

 

 

 

x

1.120.000

 

11

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

 

 

 

x

1.120.000

 

12

Cắt polyp cổ tử cung

 

 

 

x

1.120.000

 

13

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

 

 

 

x

1.120.000

 

2. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

 

14

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

 

A

 

 

2.520.000

 

15

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

 

A

 

 

2.520.000

 

16

Khâu vết thương mạch máu chi

 

C

 

 

2.520.000

 

17

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

 

 

A

 

1.400.000

 

18

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

 

 

A

 

1.400.000

 

19

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

 

 

C

 

1.400.000

 

20

Cắt một xương sườn trong viêm xương

 

 

C

 

1.400.000

 

21

Khâu kín vết thương thủng ngực

 

 

 

x

1.120.000

 

3. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

 

22

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

 

A

 

 

2.520.000

 

23

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

 

B

 

 

2.520.000

 

24

Ghép khuyết xương sọ

 

 

B

 

1.400.000

 

25

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

 

 

B

 

1.400.000

 

26

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm

 

 

C

 

1.400.000

 

27

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

 

 

 

x

1.120.000

 

28

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

 

 

 

x

1.120.000

 

29

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

 

 

 

x

1.120.000

 

4. MẮT

 

 

 

 

 

 

30

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên.

x

 

 

 

3.500.000

 

31

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh (cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn

x

 

 

 

3.500.000

 

32

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract) bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù.

x

 

 

 

3.500.000

 

33

Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

x

 

 

 

3.500.000

 

34

Lấy thể thủy tỉnh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

 

A

 

 

2.520.000

 

35

Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp

 

A

 

 

2.520.000

 

36

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

 

A

 

 

2.520.000

 

37

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp

 

A

 

 

2.520.000

 

38

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép

 

A

 

 

2.520.000

 

39

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

 

A

 

 

2.520.000

 

40

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

 

A

 

 

2.520.000

 

41

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

 

A

 

 

2.520.000

 

42

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

 

A

 

 

2.520.000

 

43

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

 

A

 

 

2.520.000

 

44

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

 

A

 

 

2.520.000

 

45

Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục

 

B

 

 

2.520.000

 

46

Cắt bè củng mạc (trabeculectomy)

 

B

 

 

2.520.000

 

47

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

 

B

 

 

2.520.000

 

48

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

 

 

A

 

1.400.000

 

49

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan

 

 

A

 

1.400.000

 

50

Phủ giác mạc bằng kết mạc

 

 

B

 

1.400.000

 

51

Cắt mống mắt quang học

 

 

B

 

1.400.000

 

52

Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị

 

 

B

 

1.400.000

 

53

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

 

 

B

 

1.400.000

 

54

Chích máu mủ tiền phòng

 

 

B

 

1.400.000

 

55

Cắt bỏ chắp có bọc

 

 

 

x

1.120.000

 

5. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

 

56

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

 

A

 

 

2.520.000

 

57

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

 

A

 

 

2.520.000

 

58

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

 

A

 

 

2.520.000

 

59

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

 

A

 

 

2.520.000

 

60

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

 

A

 

 

2.520.000

 

61

Phẫu thuật xoang trán

 

A

 

 

2.520.000

 

62

Nạo sàng hàm

 

A

 

 

2.520.000

 

63

Phẫu thuật Cardwell-Luc, phẫu thuật xoang nằm ray răng

 

A

 

 

2.520.000

 

64

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

 

A

 

 

2.520.000

 

65

Dẫn lưu áp xe thực quản

 

A

 

 

2.520.000

 

66

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

 

B

 

 

2.520.000

 

67

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

 

C

 

 

2.520.000

 

68

Mở khí quản trong u tuyến giáp

 

C

 

 

2.520.000

 

69

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

 

C

 

 

2.520.000

 

70

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

 

 

A

 

1.400.000

 

71

Cắt Polyp mũi

 

 

 

x

1.120.000

 

72

Nắn sống mũi sau chấn thương

 

 

 

x

1.120.000

 

73

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ

 

 

 

x

1.120.000

 

6. RĂNG-HÀM-MẶT

 

 

 

 

 

 

74

Nhổ răng lạc chổ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm

 

A

 

 

2.520.000

 

75

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính muyix, gãy Lefort I, II, III

 

A

 

 

2.520.000

 

76

Cắt nang xương hàm khó

 

A

 

 

2.520.000

 

77

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

 

A

 

 

2.520.000

 

78

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

 

A

 

 

2.520.000

 

79

Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt

 

B

 

 

2.520.000

 

80

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

 

 

A

 

1.400.000

 

81

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên

 

 

A

 

1.400.000

 

82

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

 

 

A

 

1.400.000

 

83

Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn

 

 

A

 

1.400.000

 

84

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới

 

 

A

 

1.400.000

 

85

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

 

 

A

 

1.400.000

 

86

Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm

 

 

A

 

1.400.000

 

87

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

 

 

A

 

1.400.000

 

88

Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

 

 

A

 

1.400.000

 

89

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm

 

 

A

 

1.400.000

 

90

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

 

 

A

 

1.400.000

 

91

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

 

 

B

 

1.400.000

 

92

Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn

 

 

B

 

1.400.000

 

93

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

 

 

C

 

1.400.000

 

94

Cắt nang răng đường kính dưới 2cm

 

 

 

x

1.120.000

 

95

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45°

 

 

 

x

1.120.000

 

96

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật

 

 

 

x

1.120.000

 

97

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

 

 

 

x

1.120.000

 

98

Cấy lại răng

 

 

 

x

1.120.000

 

99

Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân

 

 

 

x

1.120.000

 

100

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ

 

 

 

x

1.120.000

 

101

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng

 

 

 

x

1.120.000

 

102

Cắt u lợi dưới 2cm

 

 

 

x

1.120.000

 

103

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy

 

 

 

x

1.120.000

 

104

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

 

 

 

x

1.120.000

 

105

Cắt phanh môi, má, lưỡi

 

 

 

x

1.120.000

 

106

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

 

 

 

x

1.120.000

 

107

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

 

 

 

x

1.120.000

 

108

Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm

 

 

 

x

1.120.000

 

109

Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm

 

 

 

x

1.120.000

 

110

Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm

 

 

 

x

1.120.000

 

111

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

 

 

 

x

1.120.000

 

7. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

 

 

112

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

 

A

 

 

2.520.000

 

113

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

 

A

 

 

2.520.000

 

114

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

 

A

 

 

2.520.000

 

115

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

 

 

A

 

1.400.000

 

116

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

 

 

A

 

1.400.000

 

117

Cắt hạch lao to vùng cổ

 

 

A

 

1.400.000

 

118

Nạo áp xe lạnh hố chậu

 

 

A

 

1.400.000

 

119

Nạo áp xe lạnh hố lưng

 

 

A

 

1.400.000

 

120

Khâu vết thương nhu mô phổi

 

 

B

 

1.400.000

 

121

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

 

 

B

 

1.400.000

 

122

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

 

 

 

x

1.120.000

 

123

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

 

 

 

x

1.120.000

 

124

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

 

 

 

x

1.120.000

 

8. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

 

 

125

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

 

A

 

 

2.520.000

 

126

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

 

A

 

 

2.520.000

 

127

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

 

A

 

 

2.520.000

 

128

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

 

A

 

 

2.520.000

 

129

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

 

A

 

 

2.520.000

 

130

Cắt lại đại tràng

 

A

 

 

2.520.000

 

131

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

 

A

 

 

2.520.000

 

132

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

 

A

 

 

2.520.000

 

133

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

 

A

 

 

2.520.000

 

134

Cắt u sau phúc mạc tái phát

 

A

 

 

2.520.000

 

135

Cắt u sau phúc mạc

 

A

 

 

2.520.000

 

136

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

 

B

 

 

2.520.000

 

137

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

 

B

 

 

2.520.000

 

138

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

 

B

 

 

2.520.000

 

139

Cắt túi thừa tá tràng

 

B

 

 

2.520.000

 

140

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

 

B

 

 

2.520.000

 

141

Cắt u mạc treo có cắt ruột

 

B

 

 

2.520.000

 

142

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

 

B

 

 

2.520.000

 

143

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

 

B

 

 

2.520.000

 

144

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

 

B

 

 

2.520.000

 

145

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

 

B

 

 

2.520.000

 

146

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

 

C

 

 

2.520.000

 

147

Cắt đoạn ruột non

 

C

 

 

2.520.000

 

148

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

 

C

 

 

2.520.000

 

149

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

 

C

 

 

2.520.000

 

150

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

 

C

 

 

2.520.000

 

151

Cắt bỏ trĩ vòng

 

C

 

 

2.520.000

 

152

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

 

C

 

 

2.520.000

 

153

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành cắt sườn

 

C

 

 

2.520.000

 

154

Phẫu thuật hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

 

C

 

 

2.520.000

 

155

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

 

C

 

 

2.520.000

 

156

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

 

A

 

1.400.000

 

157

Nối vị tràng

 

 

A

 

1.400.000

 

158

Cắt u mạc treo không cắt ruột

 

 

A

 

1.400.000

 

159

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

 

 

A

 

1.400.000

 

160

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

 

 

A

 

1.400.000

 

161

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

 

 

A

 

1.400.000

 

162

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

 

 

A

 

1.400.000

 

163

Làm hậu môn nhân tạo

 

 

A

 

1.400.000

 

164

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

 

 

A

 

1.400.000

 

165

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

 

 

A

 

1.400.000

 

166

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

 

 

A

 

1.400.000

 

167

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

 

 

A

 

1.400.000

 

168

Mở bụng thăm dò

 

 

A

 

1.400.000

 

169

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

 

 

B

 

1.400.000

 

170

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

 

 

B

 

1.400.000

 

171

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

 

 

B

 

1.400.000

 

172

Mở thông dạ dày

 

 

C

 

1.400.000

 

173

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

 

 

C

 

1.400.000

 

174

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

 

 

C

 

1.400.000

 

175

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

 

 

C

 

1.400.000

 

176

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

 

 

C

 

1.400.000

 

177

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

 

 

C

 

1.400.000

 

178

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

 

 

 

x

1.120.000

 

179

Lấy máu tụ tầng sinh môn

 

 

 

x

1.120.000

 

180

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

 

 

 

x

1.120.000

 

9. GAN-MẬT-TỤY

 

 

 

 

 

 

181

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

x

 

 

 

3.500.000

 

182

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

 

A

 

 

2.520.000

 

183

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan

 

A

 

 

2.520.000

 

184

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

 

A

 

 

2.520.000

 

185

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

 

A

 

 

2.520.000

 

186

Cắt đuôi tụy và cắt lách

 

A

 

 

2.520.000

 

187

Cắt thân và đuôi tụy

 

A

 

 

2.520.000

 

188

Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách

 

A

 

 

2.520.000

 

189

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

 

B

 

 

2.520.000

 

190

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

 

B

 

 

2.520.000

 

191

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

 

B

 

 

2.520.000

 

192

Nối ống mật chủ - tá tràng

 

B

 

 

2.520.000

 

193

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

 

B

 

 

2.520.000

 

194

Nối nang tụy - dạ dày

 

B

 

 

2.520.000

 

195

Nối nang tụy - hỗng tràng

 

B

 

 

2.520.000

 

196

Cắt lách do chấn thương

 

B

 

 

2.520.000

 

197

Nối túi mật - hỗng tràng

 

C

 

 

2.520.000

 

198

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

 

C

 

 

2.520.000

 

199

Dẫn lưu áp xe tụy

 

C

 

 

2.520.000

 

200

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

 

C

 

 

2.520.000

 

201

Phẫu thuật vỡ tụy (bằng chèn gạc cầm máu)

 

 

A

 

1.400.000

 

202

Dẫn lưu túi mật

 

 

C

 

1.400.000

 

203

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

 

 

C

 

1.400.000

 

204

Dẫn lưu áp xe gan

 

 

 

x

1.120.000

 

10. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

205

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

 

A

 

 

2.520.000

 

206

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

 

A

 

 

2.520.000

 

207

Cắt một nửa thận

 

A

 

 

2.520.000

 

208

Cắt u thận lành

 

A

 

 

2.520.000

 

209

Lấy sỏi san hô thận

 

A

 

 

2.520.000

 

210

Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)

 

A

 

 

2.520.000

 

211

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

 

A

 

 

2.520.000

 

212

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

 

A

 

 

2.520.000

 

213

Cắt thận đơn thuần

 

B

 

 

2.520.000

 

214

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

 

B

 

 

2.520.000

 

215

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

 

B

 

 

2.520.000

 

216

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang

 

B

 

 

2.520.000

 

217

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

 

B

 

 

2.520.000

 

218

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

 

B

 

 

2.520.000

 

219

Cắt nối niệu quản

 

B

 

 

2.520.000

 

220

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

 

B

 

 

2.520.000

 

221

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

 

B

 

 

2.520.000

 

222

Cắm niệu quản bàng quang

 

B

 

 

2.520.000

 

223

Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

 

B

 

 

2.520.000

 

224

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

 

B

 

 

2.520.000

 

225

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

 

B

 

 

2.520.000

 

226

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

 

C

 

 

2.520.000

 

227

Cắt u bàng quang đường trên

 

C

 

 

2.520.000

 

228

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

 

C

 

 

2.520.000

 

229

Cắt nối niệu đạo sau

 

C

 

 

2.520.000

 

230

Phẫu thuật treo thận

 

 

A

 

1.400.000

 

231

Lấy sỏi niệu quản

 

 

A

 

1.400.000

 

232

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

 

 

A

 

1.400.000

 

233

Chữa cương cứng dương vật

 

 

A

 

1.400.000

 

234

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

 

 

A

 

1.400.000

 

235

Cắt nối niệu đạo trước

 

 

A

 

1.400.000

 

236

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

 

 

B

 

1.400.000

 

237

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

 

 

B

 

1.400.000

 

238

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

 

 

B

 

1.400.000

 

239

Dẫn lưu thận qua da

 

 

C

 

1.400.000

 

240

Lấy sỏi bàng quang

 

 

C

 

1.400.000

 

241

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

 

 

C

 

1.400.000

 

242

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

 

 

C

 

1.400.000

 

243

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

 

 

C

 

1.400.000

 

244

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

 

 

 

x

1.120.000

 

245

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

 

 

 

x

1.120.000

 

246

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

 

 

 

x

1.120.000

 

247

Cắt u nang thừng tinh

 

 

 

x

1.120.000

 

248

Cắt u sùi đầu miệng sáo

 

 

 

x

1.120.000

 

249

Cắt u lành dương vật

 

 

 

x

1.120.000

 

250

Cắt túi thừa niệu đạo

 

 

 

x

1.120.000

 

251

Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da

 

 

 

x

1.120.000

 

252

Chích áp xe tầng sinh môn

 

 

 

x

1.120.000

 

11. PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

 

253

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

 

A

 

 

2.520.000

 

254

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

 

A

 

 

2.520.000

 

255

Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang- âm đạo

 

A

 

 

2.520.000

 

256

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

 

A

 

 

2.520.000

 

257

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

 

B

 

 

2.520.000

 

258

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

 

B

 

 

2.520.000

 

259

Nối hai tử cung (Strassmann)

 

B

 

 

2.520.000

 

260

Mở thông vòi trứng hai bên

 

B

 

 

2.520.000

 

261

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

 

C

 

 

2.520.000

 

262

Lấy khối máu tụ thành nang

 

C

 

 

2.520.000

 

263

Phẫu thuật LeFort

 

 

A

 

1.400.000

 

264

Lấy thai triệt sản

 

 

A

 

1.400.000

 

265

Khâu tầng sinh môn phức tạp rách đến cơ vòng

 

 

A

 

1.400.000

 

266

Cắt cụt cổ tử cung

 

 

B

 

1.400.000

 

267

Phẫu thuật treo tử cung

 

 

B

 

1.400.000

 

268

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

 

 

B

 

1.400.000

 

269

Làm lại thành âm đạo

 

 

B

 

1.400.000

 

270

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

 

 

B

 

1.400.000

 

271

Cắt u nang vú hay u vú lành

 

 

B

 

1.400.000

 

272

Khâu tử cung do nạo thủng

 

 

C

 

1.400.000

 

273

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

 

 

C

 

1.400.000

 

274

Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai

 

 

C

 

1.400.000

 

275

Cắt polyp cổ tử cung

 

 

 

x

1.120.000

 

276

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo

 

 

 

x

1.120.000

 

277

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

 

 

 

x

1.120.000

 

12. NHI

 

 

 

 

 

 

278

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

 

B

 

 

2.520.000

 

279

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

 

C

 

 

2.520.000

 

280

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

 

C

 

 

2.520.000

 

281

Làm hậu môn nhân tạo

 

C

 

 

2.520.000

 

 

B- TIM MẠCH-LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

 

 

D-TIÊU HÓA

 

 

 

 

 

 

282

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

 

A

 

 

2.520.000

 

283

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

 

A

 

 

2.520.000

 

284

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

 

A

 

 

2.520.000

 

285

Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét

 

B

 

 

2.520.000

 

286

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

 

B

 

 

2.520.000

 

287

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

 

B

 

 

2.520.000

 

288

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

 

C

 

 

2.520.000

 

289

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

 

C

 

 

2.520.000

 

290

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

 

C

 

 

2.520.000

 

291

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

 

C

 

 

2.520.000

 

292

Cắt u nang mạc nối lớn

 

C

 

 

2.520.000

 

293

Đóng hậu môn nhân tạo

 

C

 

 

2.520.000

 

294

Lấy giun, dị vật ở ruột non

 

 

A

 

1.400.000

 

295

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

 

 

A

 

1.400.000

 

296

Phẫu thuật tháo lồng ruột

 

 

A

 

1.400.000

 

297

Cắt túi thừa Meckel

 

 

A

 

1.400.000

 

298

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

A

 

1.400.000

 

299

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

 

 

A

 

1.400.000

 

300

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

 

 

A

 

1.400.000

 

301

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

 

 

C

 

1.400.000

 

302

Nong hậu môn dưới gây mê

 

 

 

x

1.120.000

 

303

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

 

 

 

x

1.120.000

 

 

Đ - Gan - Mật - Tụy

 

 

 

 

 

 

304

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

 

B

 

 

2.520.000

 

305

Dẫn lưu túi mật

 

 

A

 

1.400.000

 

306

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

 

 

A

 

1.400.000

 

 

E- Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

 

 

 

307

Trồng lại niệu quản một bên

 

A

 

 

2.520.000

 

308

Lấy sỏi nhu mô thận

 

B

 

 

2.520.000

 

309

Nối niệu quản với niệu quản

 

B

 

 

2.520.000

 

310

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

 

B

 

 

2.520.000

 

311

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

 

B

 

 

2.520.000

 

312

Cắt túi sa niệu quản

 

C

 

 

2.520.000

 

313

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

 

C

 

 

2.520.000

 

314

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

 

C

 

 

2.520.000

 

315

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

 

C

 

 

2.520.000

 

316

Dẫn lưu hai thận

 

 

A

 

1.400.000

 

317

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

 

 

A

 

1.400.000

 

318

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

 

 

A

 

1.400.000

 

319

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

 

 

A

 

1.400.000

 

320

Cắt u nang buồng trứng xoắn

 

 

A

 

1.400.000

 

321

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi

 

 

A

 

1.400.000

 

322

Đóng các lỗ rò niệu đạo

 

 

A

 

1.400.000

 

323

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

 

 

A

 

1.400.000

 

324

Dẫn lưu thận

 

 

B

 

1.400.000

 

325

Phẫu thuật sỏi bàng quang

 

 

C

 

1.400.000

 

326

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

 

 

C

 

1.400.000

 

327

Lấy sỏi niệu đạo

 

 

C

 

1.400.000

 

328

Phẫu thuật thoát vị bẹn

 

 

C

 

1.400.000

 

329

Mở thông bàng quang

 

 

 

x

1.120.000

 

 

G - Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

 

 

 

 

330

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

 

A

 

 

2.520.000

 

331

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

 

A

 

 

2.520.000

 

332

Nối dây chằng chéo

 

A

 

 

2.520.000

 

333

Phẫu thuật điều trị não bé

 

B

 

 

2.520.000

 

334

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

 

B

 

 

2.520.000

 

335

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

 

B

 

 

2.520.000

 

336

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

 

B

 

 

2.520.000

 

337

PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

 

B

 

 

2.520.000

 

338

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

 

B

 

 

2.520.000

 

339

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

 

B

 

 

2.520.000

 

340

Phẫu thuật bàn chân thuổng

 

B

 

 

2.520.000

 

341

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

 

C

 

 

2.520.000

 

342

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

 

C

 

 

2.520.000

 

343

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV.

 

C

 

 

2.520.000

 

344

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

 

C

 

 

2.520.000

 

345

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

 

C

 

 

2.520.000

 

346

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

 

C

 

 

2.520.000

 

347

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

 

C

 

 

2,520.000

 

348

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn

 

C

 

 

2.520.000

 

349

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

 

C

 

 

2.520.000

 

350

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

 

 

A

 

1.400.000

 

351

PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

 

 

A

 

1.400.000

 

352

Nối đứt dây chằng bên

 

 

A

 

1.400.000

 

353

PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

 

 

B

 

1.400.000

 

354

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

 

 

B

 

1.400.000

 

355

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

 

 

C

 

1.400.000

 

356

Cắt u xương lành

 

 

C

 

1.400.000

 

357

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

 

 

C

 

1.400.000

 

358

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

 

 

C

 

1.400.000

 

359

Chích áp xe phần mềm lớn

 

 

 

x

1.120.000

 

13. CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

360

Thay chỏm xương đùi trang u phá hủy xương

x

 

 

 

3.500.000

 

361

Chuyển ngón

x

 

 

 

3.500.000

 

362

Chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu

x

 

 

 

3.500.000

 

363

Chuyển vạt ghép vi phẫu

x

 

 

 

3.500.000

 

364

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

 

A

 

 

2.520.000

 

365

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

 

A

 

 

2.520.000

 

366

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

 

A

 

 

2.520.000

 

367

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

 

A

 

 

2.520.000

 

368

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

 

A

 

 

2.520.000

 

369

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

 

A

 

 

2.520.000

 

370

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

 

A

 

 

2.520.000

 

371

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

 

A

 

 

2.520.000

 

372

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

 

A

 

 

2.520,000

 

373

Phẫu thuật gãy Monteggia

 

A

 

 

2.520.000

 

374

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

 

A

 

 

2.520.000

 

375

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

 

A

 

 

2.520.000

 

376

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

 

A

 

 

2.520.000

 

377

Thay khớp bàn ngón tay

 

A

 

 

2.520.000

 

378

Thay khớp liên đốt các ngón tay

 

A

 

 

2.520.000

 

379

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

 

A

 

 

2.520.000

 

380

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

 

A

 

 

2.520.000

 

381

Tháo khớp háng

 

A

 

 

2.520.000

 

382

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

 

A

 

 

2.520.000

 

383

Thay chỏm xương đùi

 

A

 

 

2.520.000

 

384

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

 

A

 

 

2.520.000

 

385

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

 

A

 

 

2.520.000

 

386

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

 

A

 

 

2.520.000

 

387

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

 

A

 

 

2.520.000

 

388

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

 

A

 

 

2.520.000

 

389

Ghép trong mất đoạn xương

 

A

 

 

2.520.000

 

390

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

 

A

 

 

2.520.000

 

391

Phẫu thuật nội soi khớp

 

A

 

 

2.520.000

 

392

Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

 

A

 

 

2.520.000

 

393

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

 

A

 

 

2.520.000

 

394

Cắt u máu trong xương

 

A

 

 

2.520.000

 

395

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

 

A

 

 

2.520.000

 

396

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

 

A

 

 

2.520.000

 

397

Nối ghép thần kinh vi phẫu

 

A

 

 

2.520.000

 

398

Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.

 

A

 

 

2.520.000

 

399

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm

 

B

 

 

2.520.000

 

400

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

 

B

 

 

2.520.000

 

401

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

 

B

 

 

2.520.000

 

402

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

 

B

 

 

2.520.000

 

403

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

 

B

 

 

2.520.000

 

404

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

 

B

 

 

2.520.000

 

405

Cắt đoạn khớp khuỷu

 

B

 

 

2.520.000

 

406

Đóng đinh nội tủy hai xương cẳng tay

 

B

 

 

2.520.000

 

407

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

 

B

 

 

2.520.000

 

408

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

 

B

 

 

2.520.000

 

409

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

 

B

 

 

2.520.000

 

410

Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón

 

B

 

 

2.520.000

 

411

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

 

B

 

 

2.520.000

 

412

Phẫu thuật toác khớp mu

 

B

 

 

2.520.000

 

413

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

 

B

 

 

2.520.000

 

414

Phẫu thuật trật khớp háng

 

B

 

 

2.520.000

 

415

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh

 

B

 

 

2.520.000

 

416

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

 

B

 

 

2.520.000

 

417

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

 

B

 

 

2.520.000

 

418

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

 

B

 

 

2.520.000

 

419

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

 

B

 

 

2.520.000

 

420

Phẫu thuật vết thương khớp

 

B

 

 

2.520.000

 

421

Nối gân gấp

 

B

 

 

2.520.000

 

422

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

 

B

 

 

2.520.000

 

423

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

 

B

 

 

2.520.000

 

424

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

 

B

 

 

2.520.000

 

425

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm

 

B

 

 

2.520.000

 

426

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm

 

B

 

 

2.520.000

 

427

Cắt u xơ cơ xâm lấn

 

B

 

 

2.520.000

 

428

Cắt u thần kinh

 

B

 

 

2.520.000

 

429

Gỡ dính thần kinh

 

B

 

 

2.520.000

 

430

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

 

B

 

 

2.520.000

 

431

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

 

B

 

 

2.520.000

 

432

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

 

B

 

 

2.520.000

 

433

Phẫu thuật gãy xương đòn

 

C

 

 

2.520.000

 

434

Tháo khớp vai

 

C

 

 

2.520.000

 

435

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

 

C

 

 

2.520.000

 

436

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

 

C

 

 

2.520.000

 

437

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

 

C

 

 

2.520.000

 

438

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

 

C

 

 

2.520.000

 

439

Phẫu thuật cắt cụt đùi

 

C

 

 

2.520.000

 

440

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

 

C

 

 

2.520.000

 

441

Đóng đinh xương chày mở

 

C

 

 

2.520.000

 

442

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

 

C

 

 

2.520.000

 

443

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

 

C

 

 

2.520.000

 

444

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

 

C

 

 

2.520.000

 

445

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

 

C

 

 

2.520.000

 

446

Đặt vít gãy thân xương sên

 

C

 

 

2.520.000

 

447

Đặt vít gãy trật xương thuyền

 

C

 

 

2.520.000

 

448

Cắt u xương sụn

 

C

 

 

2.520.000

 

449

Nối gân duỗi

 

C

 

 

2.520.000

 

450

Gỡ dính gân

 

C

 

 

2.520.000

 

451

Khâu nối thần kinh

 

C

 

 

2.520.000

 

452

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

 

C

 

 

2.520.000

 

453

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

 

 

A

 

1.400.000

 

454

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

 

 

A

 

1.400.000

 

455

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

 

 

A

 

1.400.000

 

456

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

 

 

A

 

1.400.000

 

457

Cắt cụt cẳng tay

 

 

A

 

1.400.000

 

458

Tháo khớp khuỷu

 

 

A

 

1.400.000

 

459

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

 

 

A

 

1.400.000

 

460

Tháo khớp cổ tay

 

 

A

 

1.400.000

 

461

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

 

 

A

 

1.400.000

 

462

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

 

 

A

 

1.400.000

 

463

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

 

 

A

 

1.400.000

 

464

Tháo khớp gối

 

 

A

 

1.400.000

 

465

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

 

 

A

 

1.400.000

 

466

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

 

 

A

 

1.400.000

 

467

Cắt cụt cẳng chân

 

 

A

 

1.400.000

 

468

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

 

 

A

 

1.400.000

 

469

Phẫu thuật co gân Achille

 

 

A

 

1.400.000

 

470

Tháo một nửa bàn chân trước

 

 

A

 

1.400.000

 

471

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

 

 

A

 

1.400.000

 

472

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

 

 

A

 

1.400.000

 

473

Tháo khớp kiểu Pirogoff

 

 

A

 

1.400.000

 

474

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

 

 

A

 

1.400.000

 

475

Cắt cụt cánh tay

 

 

B

 

1.400.000

 

476

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

 

 

B

 

1.400.000

 

477

Cắt u bao gân

 

 

B

 

1.400.000

 

478

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

 

 

B

 

1.400.000

 

479

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch

 

 

C

 

1.400.000

 

480

Kết hợp xương trong gãy xương mác

 

 

C

 

1.400.000

 

481

Cắt u xương sụn lành tính

 

 

C

 

1.400.000

 

482

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil

 

 

 

x

1.120.000

 

483

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

 

 

 

x

1.120.000

 

484

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

 

 

 

x

1.120.000

 

485

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

 

 

 

x

1.120.000

 

486

Tháo đốt bàn

 

 

 

x

1.120.000

 

14. BỎNG

 

 

 

 

 

 

 

A - Người lớn

 

 

 

 

 

 

487

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

 

C

 

 

2.520.000

 

488

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

 

C

 

 

2.520.000

 

489

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

 

 

C

 

1.400.000

 

490

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

 

 

C

 

1.400.000

 

491

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

 

 

 

x

1.120.000

 

492

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

 

 

 

x

 

 

 

B- Trẻ em

 

 

 

 

 

 

493

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

 

C

 

 

2.520.000

 

494

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

 

 

A

 

1.400.000

 

495

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể

 

 

C

 

1.400.000

 

496

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể

 

 

C

 

1.400.000

 

497

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

 

 

 

x

1.120.000

 

498

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

 

 

 

x

1.120.000

 

 

C - Ghép da

 

 

 

 

 

 

499

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

 

C

 

 

2.520.000

 

500

Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể

 

 

C

 

1.400.000

 

501

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

 

 

 

x

1.120.000

 

502

Ghép da dị loại độc lập

 

 

 

x

1.120.000

 

15. TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

 

503

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

 

A

 

 

2.520.000

 

504

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

 

A

 

 

2.520.000

 

505

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

 

A

 

 

2.520.000

 

506

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

 

A

 

 

2.520.000

 

507

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

 

A

 

 

2.520.000

 

508

Tạo hình niệu quản do bẹp và vết thương niệu quản

 

A

 

 

2.520.000

 

509

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

 

B

 

 

2.520.000

 

510

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

 

B

 

 

2.520.000

 

511

Tạo hình hậu môn

 

C

 

 

2.520.000

 

512

Tao hình thành bụng phức tạp

 

C

 

 

2.520.000

 

513

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe  mắt, thái dương

 

 

B

 

1.400.000

 

514

Nâng các núm vú tụt

 

 

B

 

1.400.000

 

515

Phẫu thuật quặm

 

 

 

x

1.120.000

 

516

Lấy mỡ mí dưới

 

 

 

x

1.120.000

 

517

Xẻ mí đôi

 

 

 

x

1.120.000

 

518

Ghép da kinh điển điều trị lộn

 

 

 

x

1.120.000

 

519

Mở rộng khe mắt

 

 

 

x

1.120.000

 

520

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

 

 

 

x

1.120.000

 

521

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

 

 

 

x

1.120.000

 

16. NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

522

Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi

 

A

 

 

2.520.000

 

523

Cắt túi mật qua nội soi

 

A

 

 

2.520.000

 

524

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

 

A

 

 

2.520.000

 

525

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

 

A

 

 

2.520.000

 

526

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

 

A

 

 

2.520.000

 

527

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

 

A

 

 

2.520.000

 

528

Cắt ruột thừa qua nội soi

 

B

 

 

2.520.000

 

529

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

 

B

 

 

2.520.000

 

530

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

 

B

 

 

2.520.000

 

531

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

 

C

 

 

2.520.000

 

532

Cắt polýp đại tràng qua nội soi

 

C

 

 

2.520.000

 

533

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

 

C

 

 

2.520.000

 

534

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

 

 

A

 

1.400.000

 

535

Mở thông dạ dày qua nội soi

 

 

B

 

1.400.000

 

 

PHỤ LỤC III

GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

(Danh mục Phân loại phẫu thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong thủ thuật)

ĐVT: Đồng

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Mức giá

Ghi chú

ĐB

I

II

III

I. THẦN KINH - SỌ NÃO

 

 

 

 

 

 

1

Chọc dò dưới chẩm

 

x

 

 

980.000

 

II. MẮT

 

 

 

 

 

 

2

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

 

x

 

 

980.000

 

III. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

 

3

Khâu vành tai rách sau chấn thương

 

x

 

 

980.000

 

4

Đặt ống thông khí hòm tai

 

 

x

 

630.000

 

5

Đốt cuốn mũi

 

 

x

 

630.000

 

6

Sinh thiết tai giữa

 

 

x

 

630.000

 

7

Chích nhọt ống tai ngoài

 

 

 

x

280.000

 

IV. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

 

8

Nắn răng xoay trên 60°

 

x

 

 

980.000

 

9

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu,...)

 

x

 

 

980.000

 

10

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

 

x

 

 

980.000

 

11

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

 

x

 

 

980.000

 

12

Nắn răng mọc lạc chỗ

 

x

 

 

980.000

 

13

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

 

 

x

 

630.000

 

14

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

 

 

x

 

630.000

 

15

Lắp máng cố định x-ương hàm gãy

 

 

x

 

630.000

 

16

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

 

 

 

x

280.000

 

V. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

 

 

17

Nong thực quản

 

x

 

 

980.000

 

18

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

 

x

 

 

980.000

 

19

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

 

x

 

 

980.000

 

20

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

 

x

 

 

980.000

 

21

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

 

x

 

 

980.000

 

22

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

 

x

 

 

980.000

 

23

Chọc dò túi cùng Douglas

 

 

x

 

630.000

 

VI. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

24

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

 

x

 

 

980.000

 

25

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

 

x

 

 

980.000

 

26

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

 

x

 

 

980.000

 

27

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

 

x

 

 

980.000

 

28

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

 

x

 

 

980.000

 

29

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

 

x

 

 

980.000

 

30

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

 

 

x

 

630.000

 

31

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

 

 

x

 

630.000

 

32

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

 

 

 

x

280.000

 

VII. PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

 

33

Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

x

 

 

 

1.680.000

 

34

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

 

x

 

 

980.000

 

35

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

 

x

 

 

980.000

 

36

Chọc nang buồng trúmg đường âm đạo

 

x

 

 

980.000

 

37

Đốt cổ tử cung: đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser; Đốt sùi âm hộ, âm đạo

 

 

x

 

630.000

 

38

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

 

 

x

 

630.000

 

39

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

 

 

x

 

630.000

 

40

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

 

 

 

x

280.000

 

VIII. NHI

 

 

 

 

 

 

41

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

 

x

 

 

980.000

 

42

Bột chậu lưng chân kéo nắn

 

x

 

 

980.000

 

43

Tiêm nội tủy

 

x

 

 

980.000

 

44

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

 

 

x

 

630.000

 

45

Bơm rửa khoang não thất

 

 

x

 

630.000

 

46

Nong miệng nối hậu môn có gây

 

 

x

 

630.000

 

47

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

 

 

x

 

630.000

 

48

Chọc dò dịch não thất

 

 

x

 

630.000

 

49

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

 

 

x

 

630.000

 

IX. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

50

Bột Corset Minerve, Cravate

 

x

 

 

980.000

 

51

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

 

x

 

 

980.000

 

52

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

 

x

 

 

980.000

 

53

Nắn trong gãy Dupuytren

 

x

 

 

980.000

 

54

Nắn trong gãy Monteggia

 

x

 

 

980.000

 

55

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

 

x

 

 

980.000

 

56

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

 

x

 

 

980.000

 

57

Nắn bó bột trật chỏm quay

 

 

x

 

630.000

 

58

Nắn trong gãy Pouteau-Colles

 

 

x

 

630.000

 

59

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

 

 

x

 

630.000

 

60

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

 

 

x

 

630.000

 

61

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

 

 

x

 

630.000

 

62

Nẹp bột các loại, không nắn

 

 

 

x

280.000

 

X. CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

 

 

 

63

Rửa khớp

 

 

x

 

630.000

 

64

Tiêm ngoài màng cứng

 

 

 

x

280.000

 

65

Tiêm cạnh cột sống

 

 

 

x

280.000

 

66

Tiêm khớp

 

 

 

x

280.000

 

XI. HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU

 

 

 

 

 

 

67

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

x

 

 

 

1.680.000

 

68

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

x

 

 

 

1.680.000

 

69

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)

x

 

 

 

1.680.000

 

70

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

 

x

 

 

980.000

 

71

Lấy máu truyền lại bằng cell-saver

 

x

 

 

980.000

 

72

Đặt catheter não đo áp lực trong não

 

x

 

 

980.000

 

73

Sốc điện cấp cứu có kết quả

 

x

 

 

980.000

 

74

Cấp cứu người bệnh mới vào viên ngạt thở có kết quả

 

x

 

 

980.000

 

75

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

 

x

 

 

980.000

 

76

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

 

x

 

 

980.000

 

77

Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

 

x

 

 

980.000

 

78

Nội soi dạ dày cấp cứu

 

x

 

 

980.000

 

79

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

 

 

x

 

630.000

 

80

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

 

 

x

 

630.000

 

81

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

 

 

x

 

630.000

 

82

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

 

 

x

 

630.000

 

83

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

 

 

x

 

630.000

 

84

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

 

 

 

x

280.000

 

85

Đặt ống thông bàng quang

 

 

 

x

280.000

 

XII. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

86

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

x

 

 

 

1.680.000

 

87

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

x

 

 

 

1.680.000

 

88

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

 

x

 

 

980.000

 

89

Chụp phế quản cản quang

 

x

 

 

980.000

 

90

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

 

x

 

 

980.000

 

91

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

 

x

 

 

980.000

 

92

Chụp đường mật qua da, qua gan

 

x

 

 

980.000

 

93

Chụp khớp cản quang

 

x

 

 

980.000

 

94

Chụp đĩa đệm cột sống

 

x

 

 

980.000

 

95

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ.

 

x

 

 

980.000

 

96

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

 

 

x

 

630.000

 

97

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

 

 

x

 

630.000

 

98

Chụp niệu đạo ngược dòng

 

 

x

 

630.000

 

99

Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

 

 

x

 

630.000

 

100

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

 

 

x

 

630.000

 

101

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

 

 

 

x

280.000

 

102

Siêu âm, Xquang tại giường

 

 

 

x

280.000

 

103

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

 

 

 

x

280.000

 

104

Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép

 

 

 

x

280.000

 

XIII. NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

105

Soi phế quản lấy dị vật

x

 

 

 

1.680.000

 

106

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

x

 

 

 

1.680.000

 

107

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

 

x

 

 

980.000

 

108

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

 

x

 

 

980.000

 

109

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

 

x

 

 

980.000

 

110

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

 

x

 

 

980.000

 

111

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

 

x

 

 

980.000

 

112

Đặt bộ phận giả thực quản

 

x

 

 

980.000

 

113

Soi hạ họng lấy dị vật

 

 

x

 

630.000

 

114

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

 

 

x

 

630.000

 

115

Soi bàng quang

 

 

x

 

630.000

 

XIV. TÂM THẦN

 

 

 

 

 

 

116

Sóc điện tâm thần

 

 

 

x

280.000

 

XV. HUYẾT HỌC

 

 

 

 

 

 

117

Chọn lách làm lách đồ

 

x

 

 

980.000

 

118

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

 

 

x

 

630.000

 

 

PHỤ LỤC IV

BÃI BỎ 02 DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2009/QĐ-UBND NGÀY 14/01/2009 CỦA UBND TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Số TT

Số TT tại QĐ số 03

Các loại dịch vụ

Ghi chú

 

I

Khám bệnh - Ngày giường bệnh

 

1

1

Khám lâm sàng chung

 

2

2

Ngày giường bệnh

 

 

PHỤ LỤC V

BÃI BỎ 83 DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2011/QĐ-UBND NGÀY 9/4/2011 CỦA UBND TỈNH KONTUM
(Kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Số TT

Số TT tại QĐ số 03

Các loại dịch vụ

Ghi chú

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

 

2

3

Mở khí quản

 

3

18

Sinh thiết thận

 

4

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

 

5

37

Nội soi niệu quản

 

6

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

 

7

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

 

8

60

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

 

9

66

Thở máy (01 ngày điều trị)

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC-PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

10

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

 

11

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

 

12

31

Điện từ trường cao áp

 

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

13

36

Thăm dò huyết động mạch bằng Swan Ganz

 

 

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

14

9

Đốt Laser cổ tử cung

 

15

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

 

16

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

 

17

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

 

18

44

Thụ tinh thân tạo IUI

 

 

C2.3

MẮT

 

19

58

Khâu da mí kết mạc bị rách

 

20

60

Cắt mộng đơn thuần

 

 

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

21

17

Nạo VA

 

 

C.2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

C.2.7.1

Phẫu thuật

 

22

1

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

23

2

Phẫu thuật loại

 

24

3

Phẫu thuật loại 2

 

25

4

Phẫu thuật loại 3

 

 

C.2.7.2

Thủ thuật

 

26

1

Thủ thuật loại đặt biệt

 

27

2

Thủ thuật loại 1

 

28

3

Thủ thuật loại 2

 

29

4

Thủ thuật loại 3

 

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

30

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

 

31

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, TNR) (Tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

 

32

29

Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

 

33

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/ Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)

 

34

49

Điện di miễn dịch

 

35

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

 

36

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

 

37

117

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX

 

38

119

Teest Coombs

 

39

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

40

9

Testosteron

 

42

33

HbA1c

 

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

42

4

Nuôi cấy vi khuẩn

 

43

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

 

44

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

 

 

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

45

1

Sinh thiết nhuộm HE

 

46

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

 

47

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

 

48

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

 

49

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ công gô

 

50

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

 

51

7

Sinh thiết, nhuộm van Gieson

 

52

8

Sinh thiết nhuộm xanh Acian

 

53

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

 

54

10

Tế bào U, bạch hầu

 

55

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

 

56

12

Ly tâm các dịch, chẩn đoán tế bào học

 

57

13

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho 1 dấu ấn kháng nguyên

 

58

14

Sinh thiết nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 6 kháng thể

 

59

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

 

60

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

 

 

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

61

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

 

62

2

Định lượng kim loại nặng

 

63

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

 

64

6

Định tính PBG trong nước tiểu

 

65

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

 

66

9

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

 

67

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)

 

 

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

68

2

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D)

 

69

4

Siêu âm Doppler mầu tim/mạch máu qua thực quản

 

 

C4.2

CHIẾU, CHỤP X.QUANG

 

 

C4.2.2

CHỤP X.QUANG RĂNG - HÀM - MẶT

 

70

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/mặt nghiêng/Schuller/Belote/hàm chếch

 

71

4

Chụp răng thường

 

72

5

Chụp răng kỹ thuật số

 

 

C4.2.3

CHỤP X.QUANG VÙNG NGỰC

 

73

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

 

74

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

 

 

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X.QUANG KHÁC

 

75

5

Chụp mạch máu bằng DSA

 

76

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

 

77

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

 

78

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

 

79

9

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

 

80

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

 

81

17

Chụp x.quang có gắn hệ thống computer(CR)

 

 

C4.2.6

Chụp CT.Scanner

 

82

1

Chụp CT.Scanner không sử dụng thuốc cản quang

 

83

2

Chụp CT.Scanner có sử dụng thuốc cản quang