cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15/08/2012 Về Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 17/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 15-08-2012
  • Ngày có hiệu lực: 25-08-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-01-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1974 ngày (5 năm 4 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-01-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-01-2018, Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15/08/2012 Về Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2012/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 15 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý.

Điều 2. Giao trách nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công triển khai, thực hiện quyết định này; tổ chức quản lý, khai thác sử dụng và bảo trì các tuyến đường cấp huyện đúng theo quy định pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hưởng

 

DANH MỤC

SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG THUỘC CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

TT

Tên đường

Số hiệu đường bộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

(Km)

Ghi chú

 

TOÀN TỈNH

 

155 tuyến

890,347

 

I

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

 

7 tuyến

50,952

 

1

Đường huyện 01

ĐH.01

ĐT.873B

Cầu chợ Tân Phước

5,125

 

2

Đường huyện 02

ĐH.02

Ngã ba đường Võ Duy Linh và đường 16/2

Chợ Rạch Già

(Ngã tư Rạch Già)

16,682

 

3

Đường huyện 03

ĐH.03

Ngã ba Tân Điền

Cầu Xóm Sọc

4,850

 

4

Đường huyện 04

ĐH.04

Ngã ba đường Thủ Khoa Huân và đường 30/4

Bến đò Phước Trung

3,755

 

5

Đường huyện 05

ĐH.05

ĐT.862

ĐH.03

3,890

 

6

Đường huyện 06

ĐH.06

ĐH.01

ĐH.02

2,450

 

7

Đường liên xã Tân Thành – Tân Điền – Kiểng Phước

ĐH.07

Cống Vàm Kinh

(xã Tân Thành)

Đê biển Gò Công

(xã Kiểng Phước)

14,200

 

II

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

 

15 tuyến

75,818

 

1

Đường huyện 11

ĐH.11

ĐT.877

Đường Vĩnh Quới

7,750

 

2

Đường huyện 12

ĐH.12

QL.50

Cầu Ngang

3,217

 

3

Đường huyện 12B

ĐH.12B

ĐT.872

ĐH.12

5,235

 

4

Đường huyện 13

ĐH.13

ĐT.873

ĐH.18

6,900

 

5

Đường trung tâm xã Bình Phú

ĐH.13B

ĐH.13

Chợ Bình Phú

2,000

 

6

Đường huyện 07

ĐH.15

ĐT.877

(Vàm Giồng)

Kênh số 2

(Ranh TX. Gò Công)

15,731

 

7

Đường Vàm Giồng

ĐH.15B

ĐT.877

Bến đò Vàm Giồng

0,350

 

8

Đường Ao Dương

ĐH.15C

ĐT.872

ĐH.15 (ngã ba Ao Dương)

1,200

 

9

Đường huyện 09

ĐH.16

QL.50

ĐT.877 + nhánh rẽ vào cầu Long Bình

8,285

 

10

Đường trung tâm xã Yên Luông

ĐH.16B

QL.50

Đường Phú Quới – Yên Luông

2,050

 

11

Đường liên xã Vĩnh Hựu

ĐH.16C

ĐT.872

ĐH.16

4,400

 

12

Đường huyện 10 & 10B

ĐH.17

ĐT.877

Bến phà Tân Long (bờ Bắc)

3,500

 

13

Đường huyện 21

ĐH.18

QL.50

Bến đò Đồng Sơn

6,300

 

14

Đường huyện Lợi An

ĐH.19

ĐT.877

Cầu Việt Hùng

3,600

 

15

Đường trục xã Bình Nhì

ĐH.20

ĐH.18

Giáp ranh Chợ Gạo

5,300

 

III

HUYỆN CHỢ GẠO

 

18 tuyến

96,863

 

1

Đường Bình Phục Nhứt

ĐH.21

QL.50

Kênh Chợ Gạo

(Bình Phục Nhứt)

4,400

 

2

Đường Bình Phan

ĐH.22

QL.50

Kênh Chợ Gạo

3,365

 

3

Đường Hòa Định

ĐH.23

QL.50

Kênh Xuân Hòa

3,540

 

4

Đường Hòa Định – Bình Ninh

ĐH.23B

ĐH.23

ĐT.877

4,497

 

5

Đường Hòa Định – Xuân Đông

ĐH.24

ĐH.23

Đường Dương Kỳ Thống

3,200

 

6

Đường Lộ Xoài

ĐH.24B

QL.50

ĐH.26B

3,900

 

7

Đường huyện 24 cũ

ĐH.24C

Công viên Chợ Gạo

QL.50

2,700

 

8

Đường Tây (Bắc) kênh Chợ Gạo

ĐH.25

Bến xe Chợ Gạo

ĐH.26

10,367

 

9

Đường Đông (Nam) Kênh Chợ Gạo

ĐH.25B

QL.50

Ranh xã Đồng Sơn

(đê Sông Tra)

10,320

 

10

Đường Óc Eo

ĐH.25C

ĐH.25

ĐH.26

3,712

 

11

Đường huyện 26/3

ĐH.26

ĐT.879C

Cống Long Hiệp

7,700

 

12

Đường Cả Quới (Lộ Đất)

ĐH.26B

ĐT.879C

Giáp ranh TP. Mỹ Tho

4,950

 

13

Đường huyện 06

ĐH.27

ĐT.879C

ĐT.879B

4,450

 

14

Đường số 7

ĐH.27B

QL.50

ĐH.27

6,276

 

15

Đường huyện 31

ĐH.28

ĐT.879B

ĐT.879

5,636

 

16

Đường Kênh Nhỏ

ĐH.28B

ĐT.879B

ĐT.879

6,599

 

17

Đường Thạnh Hòa

ĐH.29

ĐT.878B

Cầu Phú Trung

3,610

 

18

Đường Trung Thạnh

ĐH.30

ĐT.879B

ĐT.879

7,641

 

IV

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

11 tuyến

77,800

 

1

Đường huyện 18

ĐH.31

QL.1

Cầu Cổ Chi

3,400

 

2

Đường Thân Cửu Nghĩa

ĐH.32

QL.1

(thị trấn Tân Hiệp)

Ngã ba Thầy Khanh (nối đường nhánh cao tốc)

3,500

 

3

Đường Thân Hòa – Quản Thọ

ĐH.32B

QL.1

Đê Quản Thọ

3,000

 

4

Đường Giồng Dứa

ĐH.33

QL.1

Kênh Năng

4,100

 

5

Đường Long Hưng

ĐH.34

QL.1

Đường Lộ Ngang xã Bình Đức (Cổng 2 Đồng Tâm)

11,500

 

6

Đường Thạnh Phú – Bàn Long

ĐH.35

ĐT.870

Ranh xã Mỹ Long (Cai Lậy)

12,000

 

7

Đường bờ Tây Kênh Nguyễn Tấn Thành

ĐH.35B

QL.1 (cầu Kênh Xáng – xã Long Định)

ĐT.864 (cầu Kênh Xáng – xã Song Thuận)

7,800

 

8

Đường Dưỡng Điềm – Bình Trưng

ĐH.36

QL.1

ĐT.876

9,400

 

9

Đường Gò Lũy

ĐH.37

QL.1

Cầu Bến Hải

2,200

 

10

Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ Chung

ĐH.38

ĐT.866B

Kênh Nguyễn Tấn Thành

(xã Long Định)

14,100

 

11

Đường Kênh Kháng Chiến

ĐH.38B

ĐT.867

(cầu Chợ - xã Long Định)

ĐT.874

(cầu số 2 – xã Điềm Hy)

6,800

 

V

HUYỆN TÂN PHƯỚC

 

15 tuyến

147,200

 

1

Đường Bắc Đông

ĐH.40

Rạch Láng Cát

Kênh 1

21,300

 

2

Đường Nam Tràm Mù

ĐH.41

Rạch Láng Cát

Kênh 1

21,700

 

3

Đường Nam Trương Văn Sanh

ĐH.42

Rạch Láng Cát

Kênh 1

26,500

 

4

Đường Kênh 3

ĐH.43

Kênh Năng

Kênh Nguyễn Tấn Thành

8,000

 

5

Đường Tây Kênh Năng

ĐH.44

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh 1

7,500

 

6

Đường Tây Sáu Ầu

ĐH.44B

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh 1

7,000

 

7

Đường Chín Hấn

ĐH.45

ĐT.865

Đường Bắc Đông

7,500

 

8

Đường Láng Cát

ĐH.45B

ĐT.866

Đường Bắc Đông

7,500

 

9

Đường Đông Rạch Đào

ĐH.45C

ĐT.865

Kênh Trương Văn Sanh

4,900

 

10

Đường Tây Kênh Mới

ĐH.46

ĐT.865

Kênh Trương Văn Sanh

4,500

 

11

Đường Tây Kênh Tây

ĐH.47

ĐT.865

Đường Bắc Đông

9,500

 

12

Đường Cặp Rằn Núi

ĐH.48

ĐT.865

Kênh Trương Văn Sanh

4,000

 

13

Đường Kênh 1

ĐH.48B

ĐT.865

Đường Bắc Đông

9,500

 

14

Đường Thanh Niên

ĐH.49

Chợ Tân Phước

Ranh Cai Lậy

1,600

 

15

Đường Lộ Đất

ĐH.50

ĐT.866

Kênh Năng

6,200

 

VI

HUYỆN CAI LẬY

 

23 tuyến

136,622

 

1

Đường Nhị Quí – Phú Quí

ĐH.51

Giáp ranh xã Hữu Đạo

(Châu Thành)

ĐH.54

(Đường Phú Quí)

3,168

 

2

Đường Bến Cát (Dây Thép)

ĐH.52

ĐT.874

Cầu Trường Tín

8,000

 

3

Đường Tân Hội – Mỹ Hạnh Đông

ĐH.53

QL.1

ĐH.59 (Đường Sông Cũ)

7,200

 

4

Đường Phú Quí

ĐH.54

QL.1

ĐH.35

(Đ. Long Tiên – Mỹ Long)

6,247

 

5

Đường Nhị Mỹ

ĐH.55

QL.1

Cầu Tín Dụng

1,673

 

6

Đường Lộ Giữa

ĐH.56

Đường Mỹ Trang

ĐH.53

(Đ.Tân Hội–Mỹ Hạnh Đông)

2,452

 

7

Đường Ấp 1 Tân Bình

ĐH.57

ĐT.868

Kênh Hội Đồng

2,205

 

8

Đường Ấp 5 Tân Bình – Nam Ban Chón

ĐH.57B

ĐH.65

(Đ.Bình Phú – Bình Thạnh)

Cầu Vĩ – ĐH.53

6,892

 

9

Đường Ấp 2 Tân Bình

ĐH.57C

ĐT.868 (cầu Cà Mau)

Cầu Vuông xã Mỹ Hạnh Trung

1,703

 

10

Đường Mỹ Phước Tây

ĐH.58

ĐT.868 (cầu Kênh 12)

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

3,500

 

11

Đường Sông Cũ

ĐH.59

ĐH.58 (Đ.Mỹ Phước Tây)

- cầu Kênh Xáng

Giáp ranh xã Mỹ Phước

(huyện Tân Phước)

6,974

 

12

Đường Thanh niên Long Khánh – Cẩm Sơn

ĐH.60

ĐT.868

(cầu Thanh Niên)

ĐT.875B

(đường Giồng Tre)

6,892

 

13

Đường Cây Trâm

ĐH.61

ĐT.868

Cầu Ba Đá

1,816

 

14

Đường Long Tiên – Mỹ Long

ĐH.35

ĐT.868

Giáp xã Bàn Long

(huyện Châu Thành)

9,529

Cùng mã hiệu đường Thạnh Phú – Bàn Long, C.Thành

15

Đường Ba Dừa

ĐH.62

ĐT.868

Chợ Ba Dừa

0,930

 

16

Đường Thanh Hòa – Phú An

ĐH.63

QL.1 (cầu Cai Lậy)

QL.1 (XN chăn nuôi 30/4)

8,924

 

17

Đường trung tâm xã Tân Phong

ĐH.64

Bến phà BOT Hiệp Đức

(bờ xã Tân Phong)

UBND xã Tân Phong

2,743

 

18

Đường Bình Phú – Bình Thạnh

ĐH.65

QL.1

Kênh Kháng Chiến

5,475

 

19

Đường Phú Nhuận – Kinh 10

ĐH.66

QL.1 (cầu Phú Nhuận)

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

12,060

 

20

Đường Phú An

ĐH.67

ĐT.875

Chợ Ba Dừa

10,740

 

21

Đường Cả Gáo

ĐH.68

Ngã 5 xã Mỹ Thành Nam

Kênh 9 (giáp Cái Bè)

7,729

 

22

Đường 1/5

ĐH.69

ĐH.68 (Đường Cả Gáo)

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

3,570

 

23

Đường liên ấp Hòa An – Long Quới, xã Ngũ Hiệp

ĐH.70

Đầu ấp Hòa An

(xã Ngũ Hiệp)

Cuối ấp Long Quới

(xã Ngũ Hiệp)

16,200

 

VII

HUYỆN CÁI BÈ

 

17 tuyến

172,920

 

1

Đường Chợ Giồng + Đường 23B

ĐH.71

QL.1

QL.1

9,100

 

 

+ Đoạn 1: Đ.Chợ Giồng (2,8km)

 

QL.1

Đường 23B

 

 

 

+ Đoạn 2: Đường 23B (6,3km)

 

Đường Chợ Giồng (23B)

QL.1

 

 

2

Đường huyện 23 (Cái Thia)

ĐH.71B

QL.1

Sông Cái Cối

(chợ Cái Thia)

4,200

 

3

Đường Kênh 8

ĐH.72

Đường Chợ Giồng (23B)

ĐT.869

12,800

 

4

Đường Kênh 200

ĐH.73

ĐT.865

Kênh Hai Hạt

2,200

 

5

Đường Đông Hòa Hiệp

ĐH.74

QL.1

ĐT.875

5,000

 

6

Đường Xẻo Mây ven sông Tiền

ĐH.74B

ĐT.875 (TT.Cái Bè)

QL.1 (cầu Mỹ Thuận)

23,100

 

7

Đường Hòa Khánh – Miễu Cậu

ĐH.75

QL.1

Sông Tiền

3,970

 

8

Đường Thiện Trí – Thiện Trung

ĐH.76

QL.1

Kênh 28 (xã Thiện Trung)

8,000

 

9

Đường Kênh 6 Bằng Lăng

ĐH.77

QL.1

Đường Nguyễn Văn Tiếp B

15,600

 

10

Đường Mỹ Lương

ĐH.78

QL.1

Kênh Huyện

2,760

 

11

Đường Ấp Bình – Ấp Hòa, xã Mỹ Lương

ĐH.78B

QL.1

Rạch Mù U

11,490

 

12

Đường Mỹ Lợi A – B

ĐH.79

ĐT.861

Đường Nguyễn Văn Tiếp B

7,720

 

13

Đường Kênh Kho

ĐH.79B

ĐT.861

ĐH.79

5,000

 

14

Đường Mỹ Tân

ĐH.80

ĐT.861

ĐH.77

5,020

 

15

Đường Giữa huyện

ĐH.80B

QL.30 (Tân Hưng)

Cầu Xoài Tư (giáp Cai Lậy)

31,600

 

16

Đường Tân Hưng

ĐH.81

QL.30

UBND xã Tân Hưng

1,360

 

17

Đường Nguyễn Văn Tiếp B

ĐH.82

Đường Tân Hưng

UBND xã Hậu Mỹ Bắc A

24,000

 

VIII

HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

 

13 tuyến

51,470

 

1

Đường đê cặp sông Cửa Tiểu

ĐH.83

ĐH.84E

Rạch Bà Từ

9,100

 

2

Đường đê cặp sông Cửa Trung

ĐH.83B

ĐT.877B

ĐH.85C

8,800

 

3

Đường trung tâm xã Tân Thạnh

ĐH.83C

Ấp Tân Đông

– xã Tân Thạnh

Ấp Tân Hòa

– xã Tân Thạnh

16,500

 

4

Đường Bến phà Bình Ninh

ĐH.84

Bến phà Bình Ninh

Sông Cửa Trung

1,400

 

5

Đường Bến phà Vàm Giồng

ĐH.84B

Bến phà Vàm Giồng

ĐT.877B

1,200

Đoạn ĐH.15B cũ

6

Đường Bến phà Rạch Vách

ĐH.84C

Bến phà Rạch Vách

ĐT.877B

0,420

 

7

Đường Tân Phú – Tân Thạnh

ĐH.84D

ĐT.877B

ĐH.83C

1,650

 

8

Đường huyện 84E

ĐH.84E

Bến phà Tân Long

ĐT.877B

1,000

Đoạn ĐH.17 cũ

9

Đường Bến Lở

ĐH.84F

ĐT.877B

ĐH.83C

0,770

 

 

+ Đoạn 1: dài 0,420 km

 

ĐT.877B

Sông Cửa Trung

 

 

 

+ Đoạn 2: dài 0,350 km

 

Sông Cửa Trung

ĐH.83C

 

 

10

Đường huyện 85

ĐH.85

Bến phà Phú Đông – Phước Trung

ĐT.877B

2,980

ĐH.07 cũ

11

Đường đê Ấp Gảnh

ĐH.85C

ĐH.83

ĐH.83B

4,500

 

12

Đường Pháo Đài

ĐH.85D

Bến đò Pháo Đài – Đèn Đỏ

ĐT.877B

2,250

 

13

Đường Lý Quàn 2

ĐH.85E

ĐT.877B

ĐH.83B

0,900

 

IX

THÀNH PHỐ MỸ THO

 

25 tuyến

53,547

 

1

Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh

ĐH.86

QL.50

Sông Tiền

0,650

 

2

Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh

ĐH.86B

QL.50

Đường Lộ Làng

1,600

 

3

Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh

ĐH.86C

QL.50

Đường Lộ Làng

1,850

 

4

Đường Tổ 1-2 Phong Thuận A, Tân Mỹ Chánh

ĐH.86D

QL.50

Sông Tiền

0,600

 

5

Đường Lộ Làng Tân Mỹ Chánh

ĐH.87

ĐT.879B

Đường Lộ Xoài

2,800

 

6

Đường Bình Phong

ĐH.87B

Cầu Bình Phong

Đường Lộ Xoài

2,100

 

7

Đường cặp Kênh Nổi - xã Tân Mỹ Chánh

ĐH.87C

QL.50

Đường Lộ Xoài

2,900

 

8

Đường Lộ Nghĩa Trang

ĐH.88

ĐT.879B

Giáp Song Bình

1,300

 

9

Đường Lộ Me – Mỹ Phong

ĐH.89

Đường Hùng Vương

Giáp ranh huyện Chợ Gạo

5,147

 

10

Đường Kinh Nổi (Mỹ Phong)

ĐH.90

Đường Mỹ Phong

Xã Thanh Bình

3,750

 

11

Đường Dọc Kênh Ngang Một

ĐH.90B

ĐT.879B

Đường Kênh Nổi

1,350

 

12

Đường Dọc Kênh Ngang Hai

ĐH.90C

ĐT.879B

Ranh Ấp Mỹ Lương

1,900

 

13

Đường Dọc Kênh Ngang Ba

ĐH.90D

Đường Lộ Me

Ranh Ấp Mỹ Hưng

2,000

 

14

Đường Dọc Kênh Ngang Sáu

ĐH.90E

ĐT.879B

Ranh Ấp Mỹ Lương

2,300

 

15

Đường Dọc Kênh Lộ Đình

ĐH.91

Kênh Ngang 1

Rạch Gò Cát

2,200

 

16

Đường xã Đạo Thạnh

ĐH.92

QL.1

Đ. Nguyễn Minh Đường

3,300

 

17

Đường Hóc Đùn

ĐH.92B

Đường xã Đạo Thạnh

Bia Thành Đội

1,200

 

18

Đường Ấp 1 Đạo Thạnh

ĐH.92C

Cầu Triển Lãm

Đường Hùng Vương

(ngã tư Cầu Bần)

0,950

 

19

Đường Bến đò Nhà Thiếc

ĐH.92D

Cầu Đạo Thạnh

QL.50

1,050

 

20

Đường Lộ Dừa Bị

ĐH.92E

ĐH.92

Sông Bảo Định

1,100

 

21

Đường Miểu Cây Dông

ĐH.93

QL.1

Đường Chùa Lương Phước

1,650

 

22

Đường Kinh Kháng Chiến

ĐH.94

ĐT.870B

Rạch Cái Ngang

1,500

 

23

Đường Chùa Lương Phước

ĐH.94B

QL.60

ĐT.870B

1,750

 

24

Đường trung tâm xã Thới Sơn

ĐH.94C

Ấp Thới Thạnh

Ấp Thới Bình

7,600

 

25

Đường cầu Ván xã Trung An

ĐH.95

Đường Chùa Lương Phước

Rạch Cái Ngang

1,000

 

X

THỊ XÃ GÒ CÔNG

 

11 tuyến

27,135

 

1

Đường Nguyễn Thìn

ĐH.03

Ngã tư Bình Ân

(thị xã Gò Công)

Cầu Xóm Sọc

3,500

Cùng số hiệu ĐH.03 Gò Công Đông

2

Đường huyện 14

ĐH.14

ĐT.873

(cầu Bình Thành)

Đường đê

(Bến đò Cả Nhồi cũ)

2,065

 

3

Đường huyện 15

ĐH.15

ĐT.862

(Đường Trần Công Tường)

Ranh Gò Công Tây

1,700

Đường huyện 07 cũ

4

Đường Việt Hùng

ĐH.19

ĐT.862

Cầu Lợi An

1,650

Cùng số hiệu Đ.Lợi An Gò Công Tây

5

Đường Võ Duy Linh

ĐH.96

ĐT.862

(Đường Trần Công Tường)

Cầu Tân Cương

1,660

 

6

Đường Tân Xã – xã Long Hòa

ĐH.96B

ĐT.862

(Đường Thủ Khoa Huân)

ĐH.19

(Đường Việt Hùng)

1,830

 

7

Đường Tân Đông cầu Bà Trà

ĐH.97

ĐT.871

QL.50

(Đường Hồ Biểu Chánh)

4,780

 

8

Đường Hai Cây Liêm – xã Long Hưng

ĐH.97B

Đường Từ Dũ

ĐT.871

(Đường Mạc Văn Thành)

2,120

 

9

Đường Đê bao trong

ĐH.98

ĐT.873

ĐT.873B

1,800

 

10

Đường hẻm 3, phường 4 - Long Chánh

ĐH.98B

Đường Đồng Khởi

ĐT.873B

(Đường Phùng Thanh Vân)

3,080

 

11

Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân

ĐH.99

ĐT.873

Đường đê

2,950