Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/08/2012 Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1469/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 14-08-2012
- Ngày có hiệu lực: 24-08-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 868 ngày (2 năm 4 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 09-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1469/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, NGƯỜI NGHÈO TỪ NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2010” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 761/LĐTBXH-KHTC ngày 16 tháng 6 năm 2012 về việc đề nghị điều chỉnh Định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn từ năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại công văn số 1560/STC-HCSN ngày 03 tháng 7 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định mức chi phí đào tạo nghề lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012 như sau:
1. Định mức chi phí đào tạo:
Đơn vị: đồng /học viên/tháng
Số TT | Nhóm nghề | Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | |
Từ 05 km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | |||
1 | Kỹ thuật | 550.000 | 700.000 | 800.000 |
2 | Nông nghiệp | 400.000 | 450.000 | 550.000 |
3 | Thủ công, Mỹ nghệ - Dịch vụ | 400.000 | 450.000 | 550.000 |
(có dự toán chi tiết theo từng nhóm ngành nghề kèm theo)
Mức chi phí đào tạo nghề trên làm cơ sở để lập dự toán các khóa đào tạo, là mức chi tối đa được phép thanh toán trong thực tế.
Lưu ý:
- Định mức chi phí đào tạo nêu trên không tính các khoản hỗ trợ tiền ăn trong thời gian học nghề và tiền đi lại cho học viên là đối tượng chính sách và đối tượng hộ nghèo
- Trường hợp chi phí đào tạo lớn hơn 2.000.000 đ/học viên/khóa học, cũng chỉ được hỗ trợ 2.000.000 đồng. Phần còn lại do học viên đóng góp hoặc đơn vị đào tạo thanh toán từ các nguồn kinh phí khác
- Trường hợp các doanh nghiệp đào tạo nghề cho lao động mới tuyển dụng theo quy trình sản xuất của đơn vị thì doanh nghiệp được hỗ trợ 350.000 đồng/học viên/tháng. Thời gian đào tạo không quá 2 tháng
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí đào tạo cho người lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức hướng dẫn các đơn vị dạy nghề thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND: Thành phố Huế, các thị xã và các huyện, các đơn vị đào tạo nghề chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÓM NGHỀ KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
- Thời gian đào tạo: 3 tháng
- Số lượng học viên: 25 người/lớp
- Thời lượng đào tạo: 40 tiết/tuần
Số TT | Nội dung chi phí | Số lượng | Đơn giá (Đồng) | Thành tiền (Đồng) | |||||
Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | ||||||
Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | ||||||
A | TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
| 42,407,400 | 51,332,400 | 59,732,400 |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
| 40,388,000 | 48,888,000 | 56,888,000 |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề | 25 | người | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 1,250,000 | 1,250,000 | 1,250,000 |
2 | Tài liệu, giáo trình học nghề | 25 | người | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 750,000 | 750,000 | 750,000 |
3 | Chi phí giáo viên giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 23,388,000 |
3.1 | Thù lao giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 17,388,000 |
| - Lý thuyết | 120 | giờ | 50,400 | 50,400 | 50,400 | 6,048,000 | 6,048,000 | 6,048,000 |
| - Thực hành | 360 | giờ | 31,500 | 31,500 | 31,500 | 11,340,000 | 11,340,000 | 11,340,000 |
3.2 | Công tác phí quy đổi | 60 | ngày |
|
| 100,000 |
|
| 6,000,000 |
4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên vật liệu | 25 | người | 600,000 | 600,000 | 600,000 | 15,000,000 | 15,000,000 | 15,000,000 |
5 | Thuê cơ sở giảng dạy | 3 | tháng |
| 1,500,000 | 1,500,000 |
| 4,500,000 | 4,500,000 |
6 | Thuê vận chuyển thiết bị dạy nghề | 2 | lần |
| 2,000,000 | 3,000,000 |
| 4,000,000 | 6,000,000 |
7 | Khấu hao TSCĐ phục vụ lớp học | 3 | tháng | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 |
II | CHI PHÍ QUẢN LÝ( I*5%) |
|
|
|
|
| 2,019,400 | 2,444,400 | 2,844,400 |
1 | Cơ sở giảng dạy ( I*3%) |
|
|
|
|
| 1,211,640 | 1,466,640 | 1,706,640 |
2 | Phòng LĐ-TB&XH tại địa phương mở lớp đào tạo ( I*1%) |
|
|
|
|
| 403,880 | 488,880 | 568,880 |
3 | Sở Lao Động-TB&XH ( I*1%) |
|
|
|
|
| 403,880 | 488,880 | 568,880 |
B | ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bình quân (đồng/học viên/tháng) |
|
|
|
|
| 565,432 | 684,432 | 796,432 |
2 | Làm tròn |
|
|
|
|
| 550,000 | 700,000 | 800,000 |
PHỤ LỤC 2
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÓM NGHỀ NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
- Thời gian đào tạo: 3 tháng
- Số lượng học viên: 25 người/lớp
- Thời lượng đào tạo: 40 tiết/tuần
Số TT | Nội dung chi phí | Số lượng | Đơn giá (Đồng) | Thành tiền (Đồng) | |||||
Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | ||||||
Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | ||||||
A | TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
| 30,857,400 | 35,582,400 | 41,882,400 |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
| 29,388,000 | 33,888,000 | 39,888,000 |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề | 25 | người | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 1,250,000 | 1,250,000 | 1,250,000 |
2 | Tài liệu, giáo trình học nghề | 25 | người | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 750,000 | 750,000 | 750,000 |
3 | Chi phí giáo viên giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 23,388,000 |
3.1 | Thù lao giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 17,388,000 |
| - Lý thuyết | 120 | giờ | 50,400 | 50,400 | 50,400 | 6,048,000 | 6,048,000 | 6,048,000 |
| - Thực hành | 360 | giờ | 31,500 | 31,500 | 31,500 | 11,340,000 | 11,340,000 | 11,340,000 |
3.2 | Công tác phí quy đổi | 60 | ngày |
|
| 100,000 |
|
| 6,000,000 |
4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên vật liệu | 25 | người | 400,000 | 400,000 | 400,000 | 10,000,000 | 10,000,000 | 10,000,000 |
5 | Thuê cơ sở giảng dạy | 3 | tháng |
| 1,500,000 | 1,500,000 |
| 4,500,000 | 4,500,000 |
6 | Thuê vận chuyển thiết bị dạy nghề | 2 | lần |
|
|
|
|
|
|
7 | Khấu hao TSCĐ phục vụ lớp học | 3 | tháng |
|
|
|
|
|
|
II | CHI PHÍ QUẢN LÝ( I*5%) |
|
|
|
|
| 1,469,400 | 1,694,400 | 1,994,400 |
1 | Cơ sở giảng dạy ( I*3%) |
|
|
|
|
| 881,640 | 1,016,640 | 1,196,640 |
2 | Phòng LĐ-TB&XH tại địa phương mở lớp đào tạo ( I*1%) |
|
|
|
|
| 293,880 | 338,880 | 398,880 |
3 | Sở Lao Động-TB&XH ( I*1%) |
|
|
|
|
| 293,880 | 338,880 | 398,880 |
B | ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bình quân (đồng/học viên/tháng) |
|
|
|
|
| 411,432 | 474,432 | 558,432 |
2 | Làm tròn |
|
|
|
|
| 400,000 | 450,000 | 550,000 |
PHỤ LỤC 3
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÓM NGHỀ THỦ CÔNG, MỸ NGHỆ - DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
- Thời gian đào tạo: 3 tháng
- Số lượng học viên: 25 người/lớp
- Thời lượng đào tạo: 40 tiết/tuần
Số TT | Nội dung chi phí | Số lượng | Đơn giá (Đồng) | Thành tiền (Đồng) | |||||
Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | ||||||
Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | ||||||
A | TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
| 30,857,400 | 35,582,400 | 41,882,400 |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
| 29,388,000 | 33,888,000 | 39,888,000 |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề | 25 | người | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 1,250,000 | 1,250,000 | 1,250,000 |
2 | Tài liệu, giáo trình học nghề | 25 | người | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 750,000 | 750,000 | 750,000 |
3 | Chi phí giáo viên giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 23,388,000 |
3.1 | Thù lao giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 17,388,000 |
| - Lý thuyết | 120 | giờ | 50,400 | 50,400 | 50,400 | 6,048,000 | 6,048,000 | 6,048,000 |
| - Thực hành | 360 | giờ | 31,500 | 31,500 | 31,500 | 11,340,000 | 11,340,000 | 11,340,000 |
3.2 | Công tác phí quy đổi | 60 | ngày |
|
| 100,000 |
|
| 6,000,000 |
4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên vật liệu | 25 | người | 400,000 | 400,000 | 400,000 | 10,000,000 | 10,000,000 | 10,000,000 |
5 | Thuê cơ sở giảng dạy | 3 | tháng |
| 1,500,000 | 1,500,000 |
| 4,500,000 | 4,500,000 |
6 | Thuê vận chuyển thiết bị dạy nghề | 2 | lần |
|
|
|
|
|
|
7 | Khấu hao TSCĐ phục vụ lớp học | 3 | tháng |
|
|
|
|
|
|
II | CHI PHÍ QUẢN LÝ( I*5%) |
|
|
|
|
| 1,469,400 | 1,694,400 | 1,994,400 |
1 | Cơ sở giảng dạy ( I*3%) |
|
|
|
|
| 881,640 | 1,016,640 | 1,196,640 |
2 | Phòng LĐ-TB&XH tại địa phương mở lớp đào tạo ( I*1%) |
|
|
|
|
| 293,880 | 338,880 | 398,880 |
3 | Sở Lao Động-TB&XH ( I*1%) |
|
|
|
|
| 293,880 | 338,880 | 398,880 |
B | ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bình quân (đồng/học viên/tháng) |
|
|
|
|
| 411,432 | 474,432 | 558,432 |
2 | Làm tròn |
|
|
|
|
| 400,000 | 450,000 | 550,000 |