cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/07/2012 Về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 27/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Ngày ban hành: 27-07-2012
  • Ngày có hiệu lực: 06-08-2012
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1964 ngày (5 năm 4 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 22-12-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-12-2017, Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/07/2012 Về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 27/2012/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 27 tháng 7 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội điều chỉnh, bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí (gọi tắt là TTLT 03); Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (gọi tắt là TTLT 04); Quyết định số 1223/QĐ- BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 về Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Xét đề nghị của Sở Y tế, Sở Tài chính và Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bình Định,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:

a. Phạm vi áp dụng:

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/09/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; bao gồm: các đơn vị sự nghiệp y tế có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định (sau đây gọi chung là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập).

b. Đối tượng áp dụng:

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định gồm: bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế huyện, thị xã, thành phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, các phòng khám đa khoa khu vực và các trung tâm y tế chuyên khoa tuyến tỉnh có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh (được xếp hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế theo Thông tư 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế); Các trạm y tế xã, phường, thị trấn.

2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cụ thể:

a. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 04: có 1.212 dịch vụ, gồm:

- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Phần A, B của TTLT 04 gồm 15 dịch vụ: Phụ lục 1 đính kèm.

- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Phần C của TTLT 04 (trừ Mục C4) gồm 332 dịch vụ: Phụ lục 2 đính kèm.

- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mục C4 Phần C của TTLT 04 gồm 865 dịch vụ: Phụ lục 3 đính kèm.

b. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nêu tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 tại Khoản a, Mục 2, Điều 1 của Quyết định này được áp dụng theo phân hạng bệnh viện/ đơn vị sự nghiệp y tế và trạm y tế với tỷ lệ như sau:

- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 1: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 2: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 98% mức giá ghi tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 3 và phòng khám đa khoa khu vực: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 95% mức giá ghi tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

- Đối với trạm y tế: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo trạm y tế xã ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 90% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

c. Giá thu tạm thời đối với các dịch vụ kỹ thuật mới (được Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định số 1229/QĐ-BYT ngày 18/4/2012) thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 04 dịch vụ: Phụ lục 4 đính kèm.

d. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu và dịch vụ khác gồm 5 dịch vụ: Phụ lục 5 đính kèm.

đ. Giá thu tạm thời đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được phê duyệt thực hiện tại trạm y tế, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 22 dịch vụ: Phụ lục 6 đính kèm.

e. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 03 gồm 919 dịch vụ:Phụ lục 7 đính kèm.

g. Giá thu đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được phê duyệt thực hiện, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 (giữ nguyên mức giá đã phê duyệt từ năm 2009) gồm 43 dịch vụ: Phụ lục 8 đính kèm.

3. Quy định về tính tròn số khi áp dụng tỷ lệ giá thu tại Khoản b, Mục 2, Điều 1 của Quyết định này: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập là đối tượng thực hiện mức giá thu có tính giảm tỷ lệ theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế (hạng 2, hạng 3 và trạm y tế xã) khi phát sinh khoản thu mà giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh có số lẻ ở hàng trăm thì chỉ tính đến đơn vị tính là hàng nghìn để thu, không tính số lẻ từ hàng trăm trở xuống.

Ví dụ: Giá dịch vụ “Tim phổi thẳng” (STT 21, phần C1.2.4 - Chụp X-Quang vùng ngực, Phụ lục 2) có giá thu áp dụng đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 1 là 33.000 đồng; Khi các bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 2 thực hiện dịch vụ này, giá thu tính được là: 33.000 đồng x 98% = 32.340 đồng, nhưng chỉ thực hiện thu 32.000 đồng (chỉ tính đến hàng nghìn); Khi các bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 3 thực hiện dịch vụ này, giá thu tính được là: 33.000 đồng x 95% = 31.350 đồng, nhưng chỉ thực hiện thu 31.000 đồng (chỉ tính đến hàng nghìn).

4. Chế độ công khai:

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập phải thực hiện niêm yết công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được UBND tỉnh phê duyệt tại địa điểm thu phí và tại những vị trí thuận tiện để người dân biết, thực hiện khi tham gia khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 2. Giám đốc các Sở Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập chịu trách nhiệm áp dụng đúng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành tại Điều 1, Quyết định này trên cơ sở danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thẩm quyền (Bộ Y tế hoặc Sở Y tế) cho phép thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định sau đây:

1. Quyết định số 1250/QĐ-CTUBND ngày 29/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc quy định giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trên địa bàn tỉnh Bình Định.

2. Quyết định số 216/QĐ-CTUBND ngày 29/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trong tỉnh.

3. Quyết định số 1808/QĐ-CTUBND ngày 12/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh.

4. Quyết định số 80/QĐ-CTUBND ngày 17/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt giá thu một phần viện phí (tạm thời) và cơ chế thu đối với dịch vụ kỹ thuật phẫu thuật tim hở triển khai tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh.

5. Quyết định số 81/QĐ-CTUBND ngày 17/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ, kỹ thuật y tế triển khai tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định.

6. Quyết định số 640/QĐ-CTUBND ngày 28/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở y tế trong tỉnh Bình Định.

7. Quyết định số 1304/QĐ-CTUBND ngày 13/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt điều chỉnh giá thu một phần viện phí của 259 dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở điều trị trong tỉnh.

8. Quyết định số 1772/QĐ-CTUBND ngày 05/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh Phụ lục V của Quyết định số 1250/QĐ-CTUBND ngày 29/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Thanh Thắng

 

PHỤ LỤC 1:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN A, B

(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)

Đơn vị: đồng

S TT

STT theo TT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt

Ghi chú

Mức tối đa của khung giá theo TTLT 04

Giá phê duyệt lần này

Tỷ lệ % giá phê duyệt lần này so với TTLT 04

 

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ K.BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

 

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh theo quy định của Bộ Y tế.

1

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

20.000

15.000

75,00

 

 

2

Bệnh viện hạng II

15.000

12.000

80,00

 

 

3

Bệnh viện hạng III

10.000

9.000

90,00

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

7.000

5.000

71,43

 

 

5

Trạm y tế xã

5.000

4.500

90,00

2

 

A2

HỘI CHẨN ĐỂ XÁC ĐỊNH CA BỆNH KHÓ (CHUYÊN GIA/CA)

 

 

 

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

 

 

Bệnh viện hạng I

200.000

140.000

70,00

 

 

 

Bệnh viện hạng II

200.000

120.000

60,00

 

 

 

Bệnh viện hạng III

200.000

100.000

50,00

 

 

 

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

200.000

90.000

45,00

 

 

A3

KHÁM, CẤP GIẤY CHỨNG THƯƠNG, GIÁM ĐỊNH Y KHOA (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG)

 

 

 

 

3

 

 

Bệnh viện hạng I

100.000

80.000

80,00

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

100.000

75.000

75,00

 

 

 

 

Bệnh viện hạng III

100.000

70.000

70,00

 

 

 

A4

KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN LAO ĐỘNG, LÁI XE, KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG)

 

 

 

 

4

 

 

Bệnh viện hạng I

100.000

80.000

80,00

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

100.000

70.000

70,00

 

 

 

 

Bệnh viện hạng III

100.000

65.000

65,00

 

 

 

A5

KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG

 

 

 

 

5

 

 

Bệnh viện hạng I

300.000

210.000

70,00

 

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

Giá ngày giường điều trị tại phần B này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú.

6

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

150.000

90.000

60,00

 

 

2

Bệnh viện hạng II

100.000

60.000

60,00

 

 

3

Bệnh viện hạng III

70.000

45.000

64,29

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

7

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

80.000

50.000

62,50

 

 

2

Bệnh viện hạng II

65.000

40.000

61,54

 

 

3

Bệnh viện hạng III

40.000

25.000

62,50

8

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

70.000

40.000

57,14

 

 

2

Bệnh viện hạng II

50.000

30.000

60,00

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

25.000

71,43

9

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

50.000

30.000

60,00

 

 

2

Bệnh viện hạng II

35.000

20.000

57,14

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

15.000

60,00

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng;

 

 

 

10

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

145.000

100.000

68,97

 

 

2

Bệnh viện hạng II

120.000

80.000

66,67

11

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120.000

75.000

62,50

 

 

2

Bệnh viện hạng II

80.000

50.000

62,50

 

 

3

Bệnh viện hạng III

60.000

50.000

83,33

12

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

95.000

50.000

52,63

 

 

2

Bệnh viện hạng II

75.000

40.000

53,33

 

 

3

Bệnh viện hạng III

50.000

35.000

70,00

13

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

75.000

40.000

53,33

 

 

2

Bệnh viện hạng II

50.000

30.000

60,00

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

25.000

71,43

14

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20.000

13.000

65,00

15

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

12.000

8.000

66,67

 

PHỤ LỤC 2:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN C (TRỪ MỤC C4)

(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

STT theo TTLT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt

Ghi chú

Mức tối đa của khung giá TTLT 04

Đối với Bệnh viện/đơn vị SN y tế hạng 1

Tỷ lệ % giá phê duyệt lần này so với TTLT 04

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

 

 

1

3

1

Siêu âm

35.000

34.000

97,1

 

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

 

2

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36.000

28.000

77,8

 

3

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36.000

28.000

77,8

 

4

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42.000

33.000

78,6

 

5

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36.000

28.000

77,8

 

6

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42.000

33.000

78,6

 

7

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

33.000

78,6

 

8

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

33.000

78,6

 

9

14

8

Khung chậu

42.000

33.000

78,6

 

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

10

15

1

Xương sọ (một tư thế)

36.000

28.000

77,8

 

11

16

2

Xương chũm, mỏm châm

36.000

28.000

77,8

 

12

17

3

Xương đá (một tư thế)

36.000

22.000

61,1

 

13

18

4

Khớp thái dương - hàm

36.000

22.000

61,1

 

14

19

5

Chụp ổ răng

36.000

22.000

61,1

 

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

 

15

20

1

Các đốt sống cổ

36.000

28.000

77,8

 

16

21

2

Các đốt sống ngực

42.000

33.000

78,6

 

17

22

3

Cột sống thắt lưng - cùng

42.000

33.000

78,6

 

18

23

4

Cột sống cùng - cụt

42.000

33.000

78,6

 

19

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

33.000

78,6

 

20

25

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36.000

28.000

77,8

 

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

21

26

1

Tim phổi thẳng

42.000

33.000

78,6

 

22

27

2

Tim phổi nghiêng

42.000

33.000

78,6

 

23

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

33.000

78,6

 

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

24

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

33.000

78,6

 

25

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

276.000

69,9

 

26

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385.000

269.000

69,9

 

27

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

33.000

78,6

 

28

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87.000

65.000

74,7

 

29

34

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

102.000

70.000

68,6

 

30

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142.000

95.000

66,9

 

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

31

36

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265.000

185.000

69,8

 

32

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

295.000

200.000

67,8

 

33

38

3

Chụp vòm mũi họng

42.000

30.000

71,4

 

34

39

4

Chụp ống tai trong

42.000

30.000

71,4

 

35

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42.000

30.000

71,4

 

36

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

450.000

90,0

 

37

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

783.000

90,0

 

38

43

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

5.100.000

3.570.000

70,0

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

39

44

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.100.000

4.000.000

78,4

 

40

45

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.000.000

4.200.000

70,0

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

41

46

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

8.250.000

5.770.000

69,9

42

47

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

8.300.000

5.800.000

69,9

43

48

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

8.850.000

6.150.000

69,5

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối

44

49

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2.300.000

1.600.000

69,6

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc

45

50

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2.800.000

2.500.000

89,3

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông

46

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58.000

57.000

98,3

 

47

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83.000

60.000

72,3

 

48

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108.000

75.000

69,4

 

49

54

19

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa

305.000

210.000

68,9

 

50

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

465.000

325.000

69,9

 

51

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

420.000

290.000

69,0

 

52

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

106.000

68,4

 

53

58

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

106.000

68,4

 

54

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

195.000

136.000

69,7

 

55

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

415.000

290.000

69,9

 

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

56

65

1

Thông đái

64.000

45.000

70,3

Bao gồm cả sonde

57

66

2

Thụt tháo phân

40.000

35.000

87,5

 

58

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

58.000

40.000

69,0

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

59

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74.000

45.000

60,8

 

60

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

97.000

65.000

67,0

 

61

70

6

Chọc rửa màng phổi

130.000

90.000

69,2

 

62

71

7

Chọc hút khí màng phổi

86.000

65.000

75,6

 

63

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

54.000

45.000

83,3

 

64

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

117.000

80.000

68,4

 

65

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

145.000

100.000

69,0

Bao gồm cả sonde

66

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

125.000

50.000

40,0

 

67

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

450.000

97,8

 

68

80

16

Sinh thiết da

80.000

55.000

68,8

 

69

81

17

Sinh thiết hạch, u

130.000

90.000

69,2

 

70

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

110.000

77.000

70,0

 

71

83

19

Sinh thiết màng phổi

335.000

230.000

68,7

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

72

85

21

Nội soi ổ bụng

575.000

400.000

69,6

 

73

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

675.000

470.000

69,6

Bao gồm cả kim sinh thiết

74

87

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

148.000

100.000

67,6

 

75

88

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

220.000

150.000

68,2

 

76

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185.000

125.000

67,6

 

77

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265.000

185.500

70,0

 

78

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120.000

84.000

70,0

 

79

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195.000

136.500

70,0

 

80

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330.000

220.000

66,7

 

81

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

410.000

250.000

61,0

 

82

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

680.000

470.000

69,1

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

83

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575.000

370.000

64,3

 

84

98

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500.000

350.000

70,0

Bao gồm cả ống kendan

85

99

35

Mở khí quản

565.000

390.000

69,0

Bao gồm cả Canuyn

86

100

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

465.000

300.000

64,5

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

87

101

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

730.000

500.000

68,5

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

88

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1.030.000

720.000

69,9

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

89

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

840.000

580.000

69,0

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

90

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

420.000

350.000

83,3

 

91

106

42

Đặt nội khí quản

415.000

300.000

72,3

 

92

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290.000

261.000

90,0

Bao gồm cả bong bóng dùng nhiều lần

93

110

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

950.000

650.000

68,4

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

94

111

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87.000

59.000

67,8

 

95

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104.000

100.000

96,2

 

96

115

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

470.000

325.000

69,1

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

97

116

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

900.000

630.000

70,0

 

98

117

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.240.000

1.500.000

67,0

 

99

118

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

570.000

300.000

52,6

 

100

119

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

600.000

83,3

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

101

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220.000

154.000

70,0

 

102

121

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

56.000

70,0

 

103

122

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

820.000

570.000

69,5

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

104

123

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.330.000

931.000

70,0

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

105

124

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

115.000

30.000

26,1

 

106

125

61

Châm (các phương pháp châm)

48.000

30.000

62,5

 

107

126

62

Điện châm

50.000

35.000

70,0

 

108

127

63

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

25.000

20.000

80,0

 

109

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

28.000

18.000

64,3

 

110

129

65

Hồng ngoại

23.000

18.000

78,3

 

111

130

66

Điện phân

24.000

14.000

58,3

 

112

131

67

Sóng ngắn

27.000

18.000

66,7

 

113

132

68

Laser châm

62.000

35.000

56,5

 

114

133

69

Tử ngoại

27.000

15.000

55,6

 

115

134

70

Điện xung

25.000

20.000

80,0

 

116

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21.000

16.800

80,0

 

117

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21.000

16.800

80,0

 

118

137

73

Siêu âm điều trị

40.000

32.000

80,0

 

119

138

74

Điện từ trường

25.000

20.000

80,0

 

120

139

75

Bó Farafin

49.000

20.000

40,8

 

121

140

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18.000

10.000

55,6

 

122

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26.000

18.200

70,0

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

123

142

1

Cắt chỉ

45.000

31.500

70,0

 

124

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

60.000

48.000

80,0

 

125

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

80.000

64.000

80,0

 

126

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

105.000

73.500

70,0

 

127

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

115.000

80.500

70,0

 

128

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

160.000

112.000

70,0

 

129

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190.000

133.000

70,0

 

130

149

8

Tháo bột: cột sống/lưng/ khớp háng/xương đùi/xương chậu

45.000

36.000

80,0

 

131

150

9

Tháo bột khác

38.000

26.000

68,4

 

132

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

155.000

108.500

70,0

 

133

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

200.000

140.000

70,0

 

134

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

210.000

147.000

70,0

 

135

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

230.000

161.000

70,0

 

136

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180.000

126.000

70,0

 

137

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105.000

73.500

70,0

 

138

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80.000

56.000

70,0

 

139

158

17

Cắt phymosis

180.000

126.000

70,0

 

140

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

154.000

70,0

 

141

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

57.000

50.000

87,7

 

142

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

235.000

164.500

70,0

 

143

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70.000

55.000

78,6

 

144

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225.000

157.500

70,0

 

145

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

65.000

55.000

84,6

 

146

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

165.000

115.500

70,0

 

147

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180.000

126.000

70,0

 

148

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700.000

490.000

70,0

 

149

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống (bột tự cán)

180.000

126.000

70,0

 

150

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống (bột liền)

550.000

385.000

70,0

 

151

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70.000

60.000

85,7

 

152

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

115.500

70,0

 

153

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70.000

60.000

85,7

 

154

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165.000

115.500

70,0

 

155

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55.000

50.000

90,9

 

156

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165.000

115.500

70,0

 

157

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55.000

50.000

90,9

 

158

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140.000

98.000

70,0

 

159

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140.000

98.000

70,0

 

160

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595.000

416.500

70,0

 

161

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310.000

217.000

70,0

 

162

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495.000

346.000

69,9

 

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

163

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105.000

73.500

70,0

 

164

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

245.000

171.000

69,8

 

165

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525.000

367.000

69,9

 

166

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580.000

405.000

69,8

 

167

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640.000

448.000

70,0

 

168

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530.000

210.000

39,6

 

169

189

7

Soi cổ tử cung

50.000

35.000

70,0

 

170

190

8

Soi ối

37.000

26.000

70,3

 

171

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60.000

42.000

70,0

 

172

192

10

Chích apxe tuyến vú

120.000

84.000

70,0

 

173

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

215.000

150.000

69,8

 

174

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.550.000

1.085.000

70,0

 

175

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.600.000

1.120.000

70,0

 

176

196

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600.000

400.000

66,7

 

177

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155.000

108.500

70,0

 

178

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430.000

300.000

69,8

 

 

 

C3.3

MẮT

 

 

 

 

179

199

1

Đo nhãn áp

16.000

12.000

75,0

 

180

200

2

Đo Javal

15.000

12.000

80,0

 

181

201

3

Đo thị trường, ám điểm

14.000

8.000

57,1

 

182

202

4

Thử kính loạn thị

11.000

8.000

72,7

 

183

203

5

Soi đáy mắt

22.000

15.000

68,2

 

184

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18.000

14.000

77,8

Chưa tính thuốc tiêm

185

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18.000

15.000

83,3

Chưa tính thuốc tiêm

186

206

8

Thông lệ đạo một mắt

34.000

25.000

73,5

 

187

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

58.000

40.000

69,0

 

188

208

10

Chích chắp/ lẹo

44.000

30.000

68,2

 

189

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26.000

20.000

76,9

 

190

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26.000

20.000

76,9

 

191

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220.000

150.000

68,2

 

192

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665.000

600.000

90,2

Dịch vụ 14 và 25: chưa tính màng ối; Các dịch vụ từ 14 -29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 1 lần, chỉ khâu các loại

193

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

350.000

245.000

70,0

194

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

505.000

353.500

70,0

195

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

675.000

472.500

70,0

196

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

790.000

553.000

70,0

197

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

615.000

430.500

70,0

198

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.150.000

805.000

70,0

199

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535.000

374.500

70,0

200

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.050.000

735.000

70,0

201

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

600.000

420.000

70,0

202

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720.000

504.000

70,0

203

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.180.000

826.000

70,0

204

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

870.000

609.000

70,0

205

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.000.000

700.000

70,0

206

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.160.000

812.000

70,0

207

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.280.000

896.000

70,0

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

208

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

130.000

91.000

70,0

 

209

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

130.000

91.000

70,0

 

210

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

155.000

100.000

64,5

 

211

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185.000

120.000

64,9

 

212

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

195.000

136.500

70,0

 

213

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75.000

52.500

70,0

 

214

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

108.500

70,0

 

215

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125.000

87.500

70,0

 

216

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530.000

371.000

70,0

 

217

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130.000

70.000

53,8

 

218

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175.000

100.000

57,1

 

219

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145.000

80.000

55,2

 

220

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

230.000

140.000

60,9

 

221

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205.000

120.000

58,5

 

222

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390.000

273.000

70,0

 

223

243

16

Nạo VA gây mê

485.000

339.500

70,0

 

224

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470.000

329.000

70,0

 

225

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490.000

343.000

70,0

 

226

246

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

470.000

329.000

70,0

 

227

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395.000

276.500

70,0

 

228

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

570.000

399.000

70,0

 

229

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

570.000

399.000

70,0

 

230

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660.000

462.000

70,0

 

231

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475.000

332.500

70,0

 

232

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

530.000

371.000

70,0

 

233

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745.000

521.500

70,0

 

234

255

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.285.000

899.500

70,0

Cả chi phí dao Hummer

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

 

235

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

14.700

70,0

 

236

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

73.500

70,0

 

237

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190.000

120.000

63,2

 

238

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

50.000

35.000

70,0

 

239

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

63.000

70,0

 

240

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.000

20.000

66,7

 

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

 

 

241

262

7

Một răng

230.000

161.000

70,0

Từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

 

 

242

263

8

Răng chốt đơn giản

225.000

157.500

70,0

 

243

264

9

Mũ chụp nhựa

280.000

150.000

53,6

 

244

265

10

Mũ chụp kim loại

330.000

231.000

70,0

 

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

 

 

245

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145.000

101.500

70,0

 

246

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

200.000

140.000

70,0

 

247

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

190.000

133.000

70,0

 

248

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250.000

175.000

70,0

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

 

249

281

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23.000

16.100

70,0

 

250

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15.000

10.500

70,0

 

251

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20.000

10.000

50,0

 

252

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33.000

20.000

60,6

 

253

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30.000

20.000

66,7

 

254

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34.000

23.800

70,0

 

255

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27.000

18.900

70,0

 

256

294

17

Tìm tế bào Hargraves

56.000

39.200

70,0

 

257

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

11.000

7.700

70,0

 

258

296

19

Co cục máu đông

13.000

9.100

70,0

 

259

297

20

Thời gian Howell

27.000

18.900

70,0

 

260

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49.000

34.300

70,0

 

261

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55.000

38.500

70,0

 

262

310

33

Xác định BACTURATE trong máu

190.000

95.000

50,0

 

263

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38.000

26.600

70,0

 

264

312

35

Định lượng Ca++ máu

19.000

13.300

70,0

 

265

313

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

26.000

18.200

70,0

 

266

314

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42.000

25.000

59,5

 

267

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

25.000

15.000

60,0

 

268

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol

29.000

20.000

69,0

 

269

317

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

24.000

16.000

66,7

 

270

318

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

24.000

16.000

66,7

 

271

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32.000

20.000

62,5

 

272

323

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92.000

60.000

65,2

Cho tất cả các thông số

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

273

350

1

Testosteron

87.000

60.900

70,0

 

274

351

2

HbA1C

94.000

65.800

70,0

 

275

352

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

875.000

612.500

70,0

 

276

353

4

Điện di protein huyết thanh

295.000

200.000

67,8

 

277

355

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320.000

224.000

70,0

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

278

356

1

Định lượng Bacbiturate

30.000

15.000

50,0

 

279

357

2

Catecholamin niệu (HPLC)

390.000

250.000

64,1

 

280

358

3

Calci niệu

23.000

15.000

65,2

 

281

359

4

Phospho niệu

19.000

12.000

63,2

 

282

360

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

43.000

20.000

46,5

 

283

361

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13.000

9.100

70,0

 

284

362

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

59.000

41.300

70,0

 

285

363

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20.000

14.000

70,0

 

286

364

9

Amylase niệu

38.000

26.600

70,0

 

287

365

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000

4.000

66,7

 

288

367

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

84.000

55.000

65,5

 

289

368

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30.000

21.000

70,0

 

290

369

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

36.000

22.000

61,1

 

291

370

15

Porphyrin: Định tính

45.000

25.000

55,6

 

292

371

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

2.000

66,7

 

293

372

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4.500

2.500

55,6

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

294

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32.000

22.400

70,0

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

295

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35.000

24.500

70,0

 

296

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57.000

39.900

70,0

 

297

380

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

155.000

95.000

61,3

 

298

381

4

Kháng sinh đồ

165.000

115.500

70,0

 

299

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200.000

140.000

70,0

 

300

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200.000

140.000

70,0

 

301

384

7

Định lượng HBsAg

420.000

150.000

35,7

 

302

385

8

Anti -HBs định lượng

98.000

68.600

70,0

 

303

386

9

PCR chẩn đoán CMV

670.000

420.000

62,7

 

304

387

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.760.000

1.100.000

62,5

 

305

388

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

750.000

450.000

60,0

 

306

389

12

RPR định tính

32.000

22.400

70,0

 

307

390

13

RPR định lượng

73.000

50.000

68,5

 

308

391

14

TPHA định tính

45.000

31.500

70,0

 

309

392

15

TPHA định lượng

150.000

105.000

70,0

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

 

 

310

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57.000

39.900

70,0

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

 

 

311

396

1

Protein dịch

13.000

9.100

70,0

 

312

397

2

Glucose dịch

17.000

11.900

70,0

 

313

398

3

Clo dịch

21.000

14.700

70,0

 

314

399

4

Phản ứng Pandy

8.000

5.000

62,5

 

315

400

5

Rivalta

8.000

5.000

62,5

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

 

 

316

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

205.000

140.000

68,3

 

317

408

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175.000

120.000

68,6

 

318

409

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230.000

161.000

70,0

 

319

414

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

105.000

70.000

66,7

 

320

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170.000

119.000

70,0

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

 

321

417

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

240.000

160.000

66,7

 

322

418

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

130.000

85.000

65,4

 

323

419

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

450.000

200.000

44,4

 

324

420

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

48.000

30.000

62,5

 

325

425

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

170.000

80.000

47,1

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

326

426

1

Điện tâm đồ

35.000

24.500

70,0

 

327

427

2

Điện não đồ

60.000

40.000

66,7

 

328

429

4

Đo chức năng hô hấp

106.000

74.200

70,0

 

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

 

329

437

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

100.000

70.000

70,0

 

330

440

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

120.000

84.000

70,0

 

331

441

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

195.000

136.500

70,0

 

332

442

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

285.000

199.500

70,0

 

 

PHỤ LỤC 3:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH MỤC C4, PHẦN C

(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

(Kèm theo Quyết định số 27/2012/NQ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Loại phẫu thuật, thủ thuật

Giá phê duyệt

Mức tối đa của khung giá TTLT 04

Đối với Bệnh viện/đơn vị SN y tế hạng 1

Tỷ lệ % giá đề nghị mới so với giá tại TTLT 04

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

 

C4.1.1

KHỐI U

 

 

 

 

01

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

Đặc biệt

5.000.000

2.300.000

46,0

02

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

03

3

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống

Đặc biệt

5.000.000

2.700.000

54,0

04

4

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

Đặc biệt

5.000.000

2.700.000

54,0

05

5

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

Đặc biệt

5.000.000

2.700.000

54,0

06

6

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

Đặc biệt

5.000.000

2.300.000

46,0

07

7

Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi cần phối hợp với khoa liên quan

Đặc biệt

5.000.000

2.700.000

54,0

08

8

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

09

9

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

10

10

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

11

11

Cắt ung thư giáp trạng

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

12

12

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

13

13

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

14

14

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

15

15

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

16

16

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

17

17

Cắt chi và vét hạch

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

18

18

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

19

19

Cắt ung thư thận

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

20

20

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

21

21

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

22

22

Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

23

23

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

24

24

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

25

25

Cắt ung thư môi có tạo hình

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

26

26

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

27

27

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

28

28

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

29

29

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

30

30

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

31

31

Cắt một nửa lưỡi

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

32

32

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

33

33

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

34

34

Phẫu thuật vét hạch nách

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

35

35

Cắt u giáp trạng

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

36

36

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

37

37

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

38

38

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

39

39

Khoét chóp cổ tử cung

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

40

40

Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh

Loại III

1.600.000

900.000

56,3

41

41

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

Loại III

1.600.000

700.000

43,8

42

42

Cắt u vú nhỏ

Loại III

1.600.000

700.000

43,8

43

43

Cắt u thành âm đạo

Loại III

1.600.000

700.000

43,8

 

C4.1.2

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

44

1

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

45

2

Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

46

3

Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

47

4

Cắt u não thất

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

48

5

Cắt u tủy cổ cao

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

49

6

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

Đặc biệt

5.000.000

3.000.000

60,0

50

7

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

51

8

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

52

9

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

53

10

Cắt u bán cầu đại não

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

54

11

Phẫu thuật áp xe não

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

55

12

Cắt u tủy

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

56

13

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

57

14

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

58

15

Phẫu thuật chèn ép tủy

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

59

16

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

60

17

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

61

18

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

62

19

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

63

20

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

64

21

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

65

22

Phẫu thuật viêm xương sọ

Loại II

2.000.000

1.050.000

52,5

66

23

Khoan sọ thăm dò

Loại II

2.000.000

1.050.000

52,5

67

24

Dẫn lưu não thất

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

68

25

Ghép khuyết xương sọ

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

69

26

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

70

27

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5 cm

Loại II

2.000.000

1.300.000

65,0

71

28

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

72

29

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

73

30

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

Loại III

1.600.000

800.000

50,0

 

C4.1.3

MẮT

 

 

 

 

74

1

Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

75

2

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, Cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

Đặc biệt

5.000.000

2.500.000

50,0

76

3

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại Cataract già, bệnh lý, sa, lệch vỡ

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

77

4

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

78

5

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

79

6

Phẫu thuật di chuyển ống Sténon

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

80

7

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

81

8

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

82

9

Cắt dịch kính và bong võng mạc

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

83

10

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

84

11

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

85

12

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

86

13

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

87

14

Nhuộm giác mạc lớp giữa

Loại I

3.600.000

1.500.000

41,7

88

15

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

89

16

Cắt mộng có vá niêm mạc

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

90

17

Cắt mống mắt quang bọc

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

91

18

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

92

19

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

Loại II

2.000.000

900.000

45,0

93

20

Chích máu, mủ tiền phòng

Loại II

2.000.000

1.200.000

60,0

 

C4.1.4

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

94

1

Cắt u xơ vòm mũi họng

Đặc biệt

5.000.000

3.300.000

66,0

95

2

Cắt u tuyến mang tai

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

96

3

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

97

4

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

98

5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

99

6

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

Loại I

3.600.000

1.600.000

44,4

100

7

Tái tạo hệ truyền âm

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

101

8

Thay thế xương bàn đạp

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

102

9

Khoét mê nhĩ

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

103

10

Mở túi nội dịch tai trong

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

104

11

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

Loại I

3.600.000

1.600.000

44,4

105

12

Phẫu thuật dò vùng sống mũi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

106

13

Phẫu thuật xoang trán

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

107

14

Nạo sàng hàm

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

108

15

Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

109

16

Cắt u thành sau họng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

110

17

Cắt u thành bên họng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

111

18

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

112

19

Phẫu thuật treo sụn phễu

Loại I

3.600.000

2.400.000

66,7

113

20

Cắt toàn bộ thanh quản

Loại I

3.600.000

2.400.000

66,7

114

21

Cắt một nửa thanh quản

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

115

22

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

116

23

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

117

24

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

118

25

Cắt dây thanh

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

119

26

Cắt dính thanh quản

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

120

27

Phẫu thuật chữa ngáy

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

121

28

Dẫn lưu áp xe thực quản

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

122

29

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

123

30

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

124

31

Thắt động mạch hàm trong

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

125

32

Thắt động mạch sàng

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

126

33

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

127

34

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

128

35

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

129

36

Mở khí quản trong u tuyến giáp

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

130

37

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

131

38

Thắt động mạch cảnh ngoài

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

132

39

Vá nhĩ đơn thuần

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

133

40

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

134

41

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

135

42

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

136

43

Phẫu thuật vách ngăn mũi

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

137

44

Vi phẫu thuật thanh quản

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

138

45

Phẫu thuật khí quản người lớn

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

139

46

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

140

47

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

Loại III

1.600.000

1.120.000

70,0

 

C4.1.5

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

141

1

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay

Đặc biệt

5.000.000

2.700.000

54,0

142

2

Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

Đặc biệt

5.000.000

2.700.000

54,0

143

3

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, gãy Lefort I, II, III

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

144

4

Cắt nang xương hàm khó

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

145

5

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

146

6

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

147

7

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

148

8

Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

149

9

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

150

10

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

Loại II

2.000.000

1.100.000

55,0

151

11

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

152

12

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

153

13

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

154

14

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhón 1 sextant

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

155

15

Cắt cuống răng

Loại III

1.600.000

900.000

56,3

156

16

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

157

17

Cấy lại răng

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

158

18

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

159

19

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

Loại III

1.600.000

900.000

56,3

160

20

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

 

C4.1.6

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

161

1

PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

162

2

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

163

3

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

164

4

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

165

5

Phẫu thuật thông tĩnh mạch cảnh

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

166

6

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

167

7

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời.

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

168

8

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

169

9

PT u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

170

10

Cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

171

11

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

172

12

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

173

13

Cắt u xương sườn nhiều xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

174

14

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

175

15

Thắt ống động mạch

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

176

16

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

177

17

Tách van hai lá bị hẹp lần đầu

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

178

18

Cắt tuyến ức

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

179

19

Khâu vết thương mạch máu chi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

180

20

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

181

21

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

182

22

Cắt u xương sườn: 1 xương

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

183

23

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng xương ức

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

184

24

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng.

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

185

25

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

186

26

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5 - 10 cm

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

187

27

Bóc nhân tuyến giáp

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

188

28

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

189

29

Đặt điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

190

30

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

191

31

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

192

32

Cắt một xương sườn trong viêm xương

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

193

33

Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động)

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

194

34

Thắt các động mạch ngoại vi

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

195

35

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

196

36

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

Loại III

1.600.000

700.000

43,8

197

37

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

198

38

Khâu kín vết thương thủng ngực

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

 

C4.1.7

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

199

1

Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm

Đặc biệt

5.000.000

2.400.000

48,0

200

2

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy

Đặc biệt

5.000.000

2.400.000

48,0

201

3

Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da

Đặc biệt

5.000.000

2.400.000

48,0

202

4

Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

Đặc biệt

5.000.000

2.400.000

48,0

203

5

Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

204

6

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

205

7

Cắt phổi và cắt màng phổi

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

206

8

Cắt đoạn nối động mạch phổi

Đặc biệt

5.000.000

2.400.000

48,0

207

9

Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

208

10

Cắt u trung thất đường giữa xương ức

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

209

11

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

Đặc biệt

5.000.000

2.700.000

54,0

210

12

Cắt một phổi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

211

13

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

212

14

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

213

15

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

214

16

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

215

17

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

216

18

Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

217

19

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

218

20

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

219

21

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

220

22

Cắt lá xương sống

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

221

23

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

222

24

Phẫu thuật Seddon cắt mõm ngang đốt sống - xương sườn

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

223

25

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

224

26

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

225

27

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

226

28

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

227

29

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

228

30

Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

229

31

Mở màng phổi tối đa

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

230

32

Cắt hạch lao to vùng cổ

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

231

33

Nạo áp xe lạnh hố chậu

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

232

34

Nạo áp xe lạnh hố lưng

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

233

35

Khâu vết thương nhu mô phổi

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

234

36

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

235

37

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

236

38

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

237

39

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

 

C4.1.8

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

238

1

Cắt toàn bộ dạ dày

Đặc biệt

5.000.000

2.200.000

44,0

239

2

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

240

3

Cắt toàn bộ đại tràng

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

241

4

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

242

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

243

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

244

7

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

245

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

246

9

Cắt lại đại tràng

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

247

10

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

248

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

249

12

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

250

13

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

251

14

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

252

15

Cắt một nửa dạ dày do loét viêm, u lành

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

253

16

Cắt túi thừa tá tràng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

254

17

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

255

18

Cắt u mạc treo có cắt ruột

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

256

19

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc tầng sinh môn, có cắt ruột

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

257

20

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

258

21

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

259

22

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

260

23

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

261

24

Cắt đoạn ruột non

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

262

25

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

263

26

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

264

27

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

265

28

Cắt bỏ trĩ vòng

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

266

29

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

267

30

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

268

31

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

269

32

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

270

33

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

271

34

Nối vị tràng

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

272

35

Cắt u mạc treo không cắt ruột

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

273

36

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

274

37

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

275

38

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

276

39

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

277

40

Làm hậu môn nhân tạo

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

278

41

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

279

42

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

280

43

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

281

44

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

282

45

Cắt cơ tròn trong

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

283

46

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

284

47

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

285

48

Mở bụng thăm dò

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

286

49

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

287

50

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

288

51

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

289

52

Mở thông dạ dày

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

290

53

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

291

54

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

292

55

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

293

56

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

294

57

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

Loại III

1.600.000

800.000

50,0

295

58

Lấy máu tụ tầng sinh môn

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

296

59

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

Loại III

1.600.000

1.120.000

70,0

 

C4.1.9

GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

297

1

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

298

2

Cắt gan phải hoặc gan trái

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

299

3

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

Đặc biệt

5.000.000

2.400.000

48,0

300

4

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

Đặc biệt

5.000.000

2.400.000

48,0

301

5

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

302

6

Cắt bỏ khối tá tụy

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

303

7

Cắt phân thùy gan

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

304

8

Cắt hạ phân thùy gan phải

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

305

9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

306

10

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

307

11

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

308

12

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

309

13

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

310

14

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

311

15

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

312

16

Cắt đuôi tụy và cắt lách

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

313

17

Cắt thận và đuôi tụy

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

314

18

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

315

19

Nối lưu thông cửa chủ

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

316

20

Cắt hạ phân thùy gan trái

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

317

21

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

318

22

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

319

23

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

320

24

Nối ống mật chủ - tá tràng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

321

25

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

322

26

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

323

27

Nối nang tụy - dạ dày

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

324

28

Nối nang tụy - hỗng tràng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

325

29

Cắt lách do chấn thương

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

326

30

Nối túi mật - hỗng tràng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

327

31

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

328

32

Dẫn lưu áp xe tụy

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

329

33

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

330

34

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

331

35

Dẫn lưu túi mật

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

332

36

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

Loại II

2.000.000

950.000

47,5

333

37

Dẫn lưu áp xe gan

Loại III

1.600.000

700.000

43,8

 

C4.1.10

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

334

1

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc)

Đặc biệt

5.000.000

2.300.000

46,0

335

2

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

Đặc biệt

5.000.000

2.300.000

46,0

336

3

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

Đặc biệt

5.000.000

2.300.000

46,0

337

4

Nối dương vật

Đặc biệt

5.000.000

2.300.000

46,0

338

5

Cắt u tuyến thượng thận (Pheocheromocytom, Cushing)

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

339

6

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

340

7

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

341

8

Cắt một nửa thận

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

342

9

Cắt u thận lành

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

343

10

Lấy sỏi san hô thận

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

344

11

Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anstomosis)

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

345

12

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

346

13

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

347

14

Cắt thận đơn thuần

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

348

15

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

349

16

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

350

17

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

351

18

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

352

19

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

353

20

Cắt nối niệu quản

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

354

21

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

355

22

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

356

23

Cắm niệu quản bàng quang

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

357

24

Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

358

25

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

359

26

Cắt u lành tuyến tiền liệt

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

360

27

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

361

28

Cắt u bàng quang đường trên

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

362

29

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

363

30

Cắt cổ bàng quang

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

364

31

Cắt nối niệu đạo sau

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

365

32

Phẫu thuật treo thận

Loại II

2.000.000

1.100.000

55,0

366

33

Lấy sỏi niệu quản

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

367

34

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

368

35

Chữa cương cứng dương vật

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

369

36

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

370

37

Cắt nối niệu đạo trước

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

371

38

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

372

39

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

373

40

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

374

41

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

375

42

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

376

43

Dẫn lưu thận qua da

Loại II

2.000.000

900.000

45,0

377

44

Lấy sỏi bàng quang

Loại II

2.000.000

900.000

45,0

378

45

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

Loại II

2.000.000

850.000

42,5

379

46

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

Loại II

2.000.000

900.000

45,0

380

47

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

Loại II

2.000.000

900.000

45,0

381

48

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

Loại III

1.600.000

750.000

46,9

382

49

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

383

50

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

384

51

Cắt u nang thừng tinh

Loại III

1.600.000

750.000

46,9

385

52

Cắt u sùi đầu miệng sáo

Loại III

1.600.000

750.000

46,9

386

53

Cắt u lành dương vật

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

387

54

Cắt túi thừa niệu đạo

Loại III

1.600.000

800.000

50,0

388

55

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

Loại III

1.600.000

750.000

46,9

389

56

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

390

57

Chích áp xe tầng sinh môn

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

 

C4.1.11

PHỤ SẢN

 

 

 

 

391

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

Đặc biệt

5.000.000

2.500.000

50,0

392

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

Đặc biệt

5.000.000

2.500.000

50,0

393

3

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

394

4

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang- âm đạo

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

395

5

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

396

6

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

397

7

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

398

8

Nối hai tử cung (Strassmann)

Loại I

3.600.000

1.400.000

38,9

399

9

Mở thông vòi trứng hai bên

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

400

10

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

401

11

Lấy khối máu tụ thành nang

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

402

12

Phẫu thuật LeFort

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

403

13

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

404

14

Cắt cụt cổ tử cung

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

405

15

Phẫu thuật treo tử cung

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

406

16

Làm lại thành âm đạo

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

407

17

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

408

18

Cắt u nang vú hay u vú lành

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

409

19

Khâu tử cung do nạo thủng

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

410

20

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

411

21

Cắt Polyp cổ tử cung

Loại III

1.600.000

650.000

40,6

412

22

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

Loại III

1.600.000

650.000

40,6

 

C4.1.12

NHI

 

 

 

 

 

 

A. SƠ SINH

 

 

 

 

413

1

Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

414

2

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

415

3

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

416

4

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

Loại I

3.600.000

1.650.000

45,8

417

5

Làm hậu môn nhân tạo

Loại I

3.600.000

1.650.000

45,8

 

 

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

418

6

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

419

7

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

420

8

Soi khoang màng phổi

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

421

9

Cắt túi thừa thực quản

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

422

10

Phẫu thuật thực quản đôi

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

423

11

Mở lồng ngực thăm dò

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

424

12

Cố định mảng sườn di động

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

425

13

Dẫn lưu áp xe phổi

Loại III

1.600.000

600.000

37,5

 

 

C. TIÊU HÓA

 

 

 

 

426

14

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

427

15

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

428

16

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

429

17

Cắt Polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

430

18

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

431

19

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

432

20

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

433

21

Cắt Polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

434

22

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

435

23

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

436

24

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

437

25

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

438

26

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

439

27

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

440

28

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

441

29

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

442

30

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

443

31

Cắt u nang mạc nối lớn

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

444

32

Đóng hậu môn nhân tạo

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

445

33

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

446

34

Lấy giun, dị vật ở ruột non

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

447

35

Phẫu thuật tháo lồng ruột

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

448

36

Cắt túi thừa Meckel

Loại II

2.000.000

1.300.000

65,0

449

37

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

450

38

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

451

39

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

452

40

Mở thông dạ dày trẻ lớn

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

453

41

Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

454

42

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

Loại II

2.000.000

900.000

45,0

455

43

Cắt mỏm thừa trực tràng

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

456

44

Nong hậu môn dưới gây mê

Loại III

1.600.000

800.000

50,0

457

45

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

Loại III

1.600.000

800.000

50,0

 

 

D. GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

458

46

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

459

47

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

460

48

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

461

49

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

462

50

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

463

51

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

Loại I

3.600.000

2.300.000

63,9

464

52

Dẫn lưu túi mật

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

465

53

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

 

 

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

466

54

Trồng lại niệu quản một bên

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

467

55

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

468

56

Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

469

57

Lấy sỏi nhu mô thận

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

470

58

Nối niệu quản với niệu quản

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

471

59

Ghép cơ cổ bàng quang

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

472

60

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

473

61

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

474

62

Cắt túi sa niệu quản

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

475

63

Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

476

64

Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

477

65

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

478

66

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

479

67

Dẫn lưu 2 thận

Loại II

2.000.000

1.100.000

55,0

480

68

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

Loại II

2.000.000

1.100.000

55,0

481

69

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

482

70

Cắt u nang buồng trứng xoắn

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

483

71

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

484

72

Đóng các lỗ rò niệu đạo

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

485

73

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

486

74

Dẫn lưu thận

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

487

75

Phẫu thuật sỏi bàng quang

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

488

76

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

489

77

Lấy sỏi niệu đạo

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

490

78

Phẫu thuật thoát vị bẹn

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

491

79

Mở thông bàng quang

Loại III

1.600.000

1.120.000

70,0

492

80

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

Loại III

1.600.000

1.000.000

62,5

 

 

G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

493

81

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

494

82

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

495

83

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

496

84

Nối dây chằng chéo

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

497

85

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương dùi và chỉnh trục cổ xương đùi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

498

86

Phẫu thuật điều trị não bé

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

499

87

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

500

88

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

501

89

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

502

90

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

503

91

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

504

92

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

505

93

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

506

94

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

507

95

Phẫu thuật bàn chân thuổng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

508

96

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

 

97

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

 

 

 

 

509

 

- Phẫu thuật 1 bên gây tê

Loại I

3.600.000

1.500.000

41,7

510

 

- Phẫu thuật đồng thời 2 bên gây tê

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

511

 

- Phẫu thuật 1 bên gây mê

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

512

 

- Phẫu thuật đồng thời 2 bên gây mê

Loại I

3.600.000

2.200.000

61,1

513

98

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

514

99

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

515

100

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

516

101

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

517

102

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc dùi cong vào

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

518

103

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

519

104

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

520

105

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

521

106

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

522

107

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

523

108

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

524

109

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

525

110

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

526

111

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

Loại II

2.000.000

1.200.000

60,0

527

112

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

528

113

Nối đứt dây chằng bên

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

529

114

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

530

115

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

531

116

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

532

117

Cắt u xương lành

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

533

118

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

534

119

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

Loại II

2.000.000

1.300.000

65,0

 

 

H. TẠO HÌNH

 

 

 

 

535

120

Phẫu thuật thai sinh đôi dính phủ tạng

Đặc biệt

5.000.000

2.700.000

54,0

536

121

Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ

Đặc biệt

5.000.000

2.500.000

50,0

537

122

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày

Đặc biệt

5.000.000

2.800.000

56,0

538

123

Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài

Đặc biệt

5.000.000

2.800.000

56,0

539

124

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

540

125

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

541

126

Tạo hình phần nối bể thận - niệu quản

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

542

127

Tạo hình lồng ngực

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

543

128

Tạo hình cơ thắt hậu môn

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

544

129

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

545

130

Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli)

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

546

131

Tạo hình cổ bàng quang

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

547

132

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

Loại II

2.000.000

1.500.000

75,0

548

133

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

Loại II

2.000.000

1.100.000

55,0

549

134

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

Loại II

2.000.000

1.100.000

55,0

550

135

Tạo hình một phần âm vật

Loại II

2.000.000

1.100.000

55,0

 

C4.1.13

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

551

1

Thay khớp vai nhân tạo

Đặc biệt

5.000.000

3.000.000

60,0

552

2

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

Đặc biệt

5.000.000

3.000.000

60,0

553

3

Chuyển ngón

Đặc biệt

5.000.000

3.000.000

60,0

554

4

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

555

5

Chuyển vạt ghép vi phẫu

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

556

6

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

557

7

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

558

8

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

559

9

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

560

10

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

561

11

Phẫu thuật gãy Monteggia

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

562

12

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

563

13

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

564

14

Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

565

15

Thay khớp bàn ngón tay

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

566

16

Thay khớp liên đốt các ngón tay

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

567

17

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

Loại I

3.600.000

2.400.000

66,7

568

18

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

Loại I

3.600.000

2.400.000

66,7

569

19

Tháo khớp háng

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

570

20

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

571

21

Thay chỏm xương đùi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

572

22

Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng)

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

573

23

Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

574

24

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

575

25

Ghép trong mất đoạn xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

576

26

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

577

27

Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm2

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

578

28

Chuyển vạt da có cuống mạch

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

579

29

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

580

30

Cắt u máu trong xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

581

31

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

582

32

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

583

33

Nối ghép thần kinh vi phẫu

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

584

34

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

585

35

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

586

36

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

587

37

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

588

38

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

589

39

Cắt đoạn khớp khuỷu

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

590

40

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

591

41

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

592

42

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

593

43

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

594

44

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

595

45

Phẫu thuật toác khớp mu

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

596

46

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

597

47

Phẫu thuật trật khớp háng

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

598

48

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

599

49

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

600

50

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

601

51

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

602

52

Phẫu thuật vết thương khớp

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

603

53

Nối gân gấp

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

604

54

Vá da dày toàn bộ, diện tích <10cm2

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

605

55

Tạo hình cát vạt da che phủ, vạt trượt

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

606

56

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

607

57

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10cm

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

608

58

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

609

59

Cắt u xơ cơ xâm lấn

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

610

60

Cắt u thần kinh

Loại I

3.600.000

2.200.000

61,1

611

61

Gỡ dính thần kinh

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

612

62

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

613

63

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị dầu, tam đầu

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

614

64

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

615

65

Đặt vít gãy mắt cá trong/ngoài hoặc Dupuytren

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

616

66

Phẫu thuật gãy xương đòn

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

617

67

Tháo khớp vai

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

618

68

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

619

69

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

620

70

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

621

71

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

622

72

Phẫu thuật cắt cụt đùi

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

623

73

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

624

74

Đóng đinh xương chày mở

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

625

75

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

626

76

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

627

77

Kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

628

78

Đặt vít gãy trật xương thuyền

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

629

79

Cắt u xương sụn

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

630

80

Nối gân duỗi

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

631

81

Gỡ dính gân

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

632

82

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

633

83

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

634

84

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

635

85

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

636

86

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

637

87

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, dẫn lưu

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

638

88

Cắt cụt cẳng tay

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

639

89

Tháo khớp khuỷu

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

640

90

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

641

91

Tháo khớp cổ tay

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

642

92

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

643

93

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

644

94

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

645

95

Tháo khớp gối

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

646

96

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

647

97

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

648

98

Cắt cụt cẳng chân

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

649

99

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

650

100

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

651

101

Phẫu thuật chân chữ X

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

652

102

Phẫu thuật co gân Achille

Loại II

2.000.000

1.100.000

55,0

653

103

Tháo một nửa bàn chân trước

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

654

104

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

655

105

Tháo khớp kiểu Pirogoff

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

656

106

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

657

107

Cắt cụt cánh tay

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

658

108

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

659

109

Cắt u bao gân

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

660

110

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

661

111

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

662

112

Kết hợp xương trong gãy xương mác

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

663

113

Cắt u xương sụn lành tính

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

664

114

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil

Loại III

1.600.000

900.000

56,3

665

115

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

Loại III

1.600.000

900.000

56,3

666

116

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

Loại III

1.600.000

900.000

56,3

667

117

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

Loại III

1.600.000

1.120.000

70,0

668

118

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

Loại III

1.600.000

1.120.000

70,0

669

119

Tháo đốt bàn

Loại III

1.600.000

1.120.000

70,0

 

C4.1.14

BỎNG

 

 

 

 

 

 

a. Người lớn

 

 

 

 

670

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

671

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

672

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể

Loại II

2.000.000

900.000

45,0

673

4

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

Loại II

2.000.000

900.000

45,0

674

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

Loại III

1.600.000

700.000

43,8

675

6

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

Loại III

1.600.000

700.000

43,8

 

 

b. Trẻ em

 

 

 

 

676

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

677

8

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

678

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8 % diện tích cơ thể

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

679

10

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

680

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

Loại III

1.600.000

1.100.000

68,8

681

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

Loại III

1.600.000

1.120.000

70,0

 

C4.1.15

TẠO HÌNH

 

 

 

 

682

1

Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi

Đặc biệt

5.000.000

2.900.000

58,0

683

2

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

684

3

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

Đặc biệt

5.000.000

3.200.000

64,0

685

4

Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kỹ thuật vi phẫu

Đặc biệt

5.000.000

3.000.000

60,0

686

5

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

Đặc biệt

5.000.000

3.000.000

60,0

687

6

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

Đặc biệt

5.000.000

3.000.000

60,0

688

7

Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

689

8

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

Đặc biệt

5.000.000

3.200.000

64,0

690

9

Tạo hình âm đạo

Đặc biệt

5.000.000

3.200.000

64,0

691

10

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

692

11

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

693

12

Phẫu thuật sa vú

Loại I

3.600.000

1.500.000

41,7

694

13

Phẫu thuật vú phì đại

Loại I

3.600.000

1.500.000

41,7

695

14

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

696

15

Tạo hình thu gọn thành bụng

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

697

16

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

698

17

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

699

18

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

700

19

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

Loại I

3.600.000

1.900.000

52,8

701

20

Tạo hình vành tai

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

702

21

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

703

22

Tạo hình tháp mũi

Loại I

3.600.000

2.000.000

55,6

704

23

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

705

24

Tạo hình niệu quản bằng ruột

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

706

25

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

707

26

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

708

27

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

709

28

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

710

29

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

711

30

Tạo hình hậu môn

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

712

31

Tạo hình thành bụng phức tạp

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

713

32

Cắt sửa các góc hàm dưới

Loại II

2.000.000

800.000

40,0

714

33

Hạ thấp gò má cao

Loại II

2.000.000

800.000

40,0

715

34

Nâng mí sa trễ

Loại II

2.000.000

800.000

40,0

716

35

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

Loại II

2.000.000

800.000

40,0

717

36

Phẫu thuật tai vểnh

Loại II

2.000.000

800.000

40,0

718

37

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

Loại II

2.000.000

800.000

40,0

719

38

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

Loại II

2.000.000

800.000

40,0

720

39

Tạo hình mũi, độn Silicone

Loại II

2.000.000

800.000

40,0

721

40

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

722

41

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

723

42

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

724

43

Nâng các núm vú tụt

Loại II

2.000.000

1.000.000

50,0

725

44

Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên

Loại II

2.000.000

800.000

40,0

726

45

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 - 4 răng

Loại III

1.600.000

800.000

50,0

727

46

Lấy mỡ mí dưới

Loại III

1.600.000

800.000

50,0

728

47

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

Loại III

1.600.000

800.000

50,0

729

48

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

Loại III

1.600.000

800.000

50,0

730

49

Hút mỡ cổ

Loại III

1.600.000

800.000

50,0

731

50

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

Loại III

1.600.000

800.000

50,0

 

C4.1.16

NỘI SOI

 

 

 

 

732

1

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

Đặc biệt

5.000.000

3.000.000

60,0

733

2

Phẫu thuật phồng đại tràng bẩm sinh qua nội soi

Đặc biệt

5.000.000

3.500.000

70,0

734

3

Cắt nối phần động mạch chủ bụng qua nội soi

Đặc biệt

5.000.000

3.200.000

64,0

735

4

Cắt đại tràng qua nội soi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

736

5

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

737

6

Mở rộng niệu quản qua nội soi

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

738

7

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

739

8

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

740

9

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

741

10

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

742

11

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

Loại I

3.600.000

1.800.000

50,0

743

12

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

744

13

Cắt ruột thừa qua nội soi

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

745

14

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

Loại I

3.600.000

1.700.000

47,2

746

15

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

747

16

Cắt Polyp đại tràng qua nội soi

Loại I

3.600.000

2.500.000

69,4

748

17

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

Loại I

3.600.000

2.520.000

70,0

749

18

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

750

19

Cắt Polyp dạ dày qua nội soi

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

751

20

Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi

Loại II

2.000.000

1.200.000

60,0

752

21

Cắt Polyp trực tràng qua nội soi

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

753

22

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

Loại II

2.000.000

1.400.000

70,0

 

C4.2

C4.2. THỦ THUẬT

 

 

 

 

 

C4.2.1

KHỐI U

 

 

 

 

754

1

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

Loại I

1.400.000

700.000

50,0

755

2

Chọc dò tủy xương làm sinh thiết

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

756

3

Chọc dò u phổi, trung thất

Loại I

1.400.000

700.000

50,0

757

4

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

Loại II

900.000

500.000

55,6

758

5

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

Loại II

900.000

450.000

50,0

759

6

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ

Loại II

900.000

450.000

50,0

760

7

Sinh thiết amidam

Loại III

400.000

280.000

70,0

761

8

Sinh thiết u vùng khoang miệng

Loại III

400.000

280.000

70,0

762

9

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

Loại III

400.000

160.000

40,0

763

10

Xạ trị Coban gia tốc

Loại III

400.000

200.000

50,0

 

C4.2.2

MẮT

 

 

 

 

764

1

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính: tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

Loại I

1.400.000

600.000

42,9

765

2

Cắt chỉ kết mạc

Loại III

400.000

200.000

50,0

 

C4.2.3

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương:

 

 

 

 

766

 

- Khâu vành tai rách đơn giản

Loại I

1.400.000

500.000

35,7

767

 

- Khâu vành tai rách phức tạp

Loại I

1.400.000

800.000

57,1

768

2

Soi vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật phức tạp hoặc soi sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

769

3

Đặt ống thông khí hòm tai

Loại II

900.000

630.000

70,0

770

4

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

Loại II

900.000

600.000

66,7

771

5

Đốt cuốn mũi

Loại II

900.000

600.000

66,7

772

6

Sinh thiết tai giữa

Loại II

900.000

600.000

66,7

 

C4.2.4

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

773

1

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

774

2

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

775

3

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

Loại II

900.000

630.000

70,0

776

4

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

Loại III

400.000

280.000

70,0

 

C4.2.5

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

 

 

777

1

Đặt Stent động mạch vành

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

778

2

Nong động mạch thận

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

779

3

Nong động mạch ngoại biên

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

780

4

Đặt Stent động mạch ngoại biên

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

781

5

Nong hẹp eo động mạch chủ

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

782

6

Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

783

7

Nong động mạch cảnh

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

784

8

Đặt Stent động mạch cảnh

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

785

9

Đặt Stent động mạch thận

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

786

10

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viên

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

787

11

Gây dinh màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ông dẫn lưu màng phổi

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

788

12

Sinh thiết màng phổi (mù0)

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

 

C4.2.6

TIÊU HÓA-GAN-MẬT-TUỴ

 

 

 

 

789

1

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

790

2

Nong thực quản

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

791

3

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

792

4

Đặt ống thông Blackenmore, Linton

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

793

5

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

794

6

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

795

7

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm qua da

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

796

8

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

Loại I

1.400.000

700.000

50,0

797

9

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

Loại I

1.400.000

700.000

50,0

798

10

Chọc dò túi cùng Douglass

Loại II

900.000

400.000

44,4

 

C4.2.7

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

799

1

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

Loại I

1.400.000

600.000

42,9

800

2

Đặt Sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

801

3

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

Loại I

1.400.000

700.000

50,0

802

4

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

Loại I

1.400.000

700.000

50,0

 

5

Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang:

 

 

 

 

803

 

- Thay Sonde dẫn lưu thận

Loại III

400.000

280.000

70,0

804

 

- Thay Sonde dẫn lưu bàng quang

Loại III

400.000

280.000

70,0

 

C4.2.8

PHỤ SẢN

 

 

 

 

805

1

Thay máu sơ sinh

Loại I

1.400.000

780.000

55,7

806

2

Chọc dò tủy sống sơ sinh

Loại I

1.400.000

450.000

32,1

807

3

Đặt nội khí quản sơ sinh để thở máy

Loại II

900.000

500.000

55,6

808

4

Bơm tinh trung vào buồng tử cung (IUI)

Loại III

400.000

280.000

70,0

809

5

Sinh thiết buồng tử cung

Loại III

400.000

280.000

70,0

 

C4.2.9

NHI KHOA

 

 

 

 

810

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

Đặc biệt

2.400.000

1.500.000

62,5

811

2

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

Loại I

1.400.000

700.000

50,0

812

3

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

Loại I

1.400.000

600.000

42,9

813

4

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

Loại I

1.400.000

600.000

42,9

814

5

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

Loại II

900.000

630.000

70,0

815

6

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

Loại II

900.000

600.000

66,7

816

7

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

Loại II

900.000

550.000

61,1

817

8

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

Loại II

900.000

600.000

66,7

 

C4.2.10

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

818

1

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

Loại I

1.400.000

900.000

64,3

819

2

Nắn gãy xương đùi trẻ em

Loại I

1.400.000

900.000

64,3

820

3

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

Loại II

900.000

600.000

66,7

821

4

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

Loại II

900.000

600.000

66,7

822

5

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

Loại II

900.000

600.000

66,7

823

6

Gẫy nền xương bàn 1 và Bennet

Loại II

900.000

600.000

66,7

824

7

Nẹp bột các loại, không nắn

Loại III

400.000

250.000

62,5

 

C4.2.11

CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

 

825

1

Soi khớp

Loại I

1.400.000

600.000

42,9

826

2

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

Loại II

900.000

400.000

44,4

827

3

Rửa khớp

Loại II

900.000

350.000

38,9

828

4

Tiêm ngoài màng cứng

Loại III

400.000

280.000

70,0

829

5

Tiêm cạnh cột sống

Loại III

400.000

280.000

70,0

830

6

Tiêm khớp

Loại III

400.000

280.000

70,0

 

C4.2.12

HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

 

 

831

1

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

832

2

Nong động mạch vành

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

833

3

Thay máu/thay huyết tương

Đặc biệt

2.400.000

1.500.000

62,5

834

4

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

Đặc biệt

2.400.000

1.680.000

70,0

835

5

Sốc điện cấp cứu có kết quả

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

836

6

Đặt nội khí quản cấp cứu

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

837

7

Hạ huyết áp chỉ huy

Loại I

1.400.000

650.000

46,4

838

8

Hạ thân nhiệt chỉ huy

Loại I

1.400.000

800.000

57,1

839

9

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

840

10

Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

Loại I

1.400.000

600.000

42,9

841

11

Mở màng nhẫn giấp cấp cứu

Loại II

900.000

600.000

66,7

842

12

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

Loại II

900.000

600.000

66,7

 

C4.2.13

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

843

1

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

Loại I

1.400.000

400.000

28,6

844

2

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

Loại II

900.000

500.000

55,6

845

3

Chụp niệu đạo ngược dòng

Loại II

900.000

460.000

51,1

 

4

Siêu âm, X.quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

Loại II

 

 

 

846

 

- Siêu âm trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

Loại II

900.000

162.000

18,0

847

 

- X.quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

Loại II

900.000

170.000

18,9

 

5

Siêu âm, X.quang tại giường

 

 

 

 

848

 

- Siêu âm tại giường

Loại III

400.000

162.000

40,5

849

 

- X.quang tại giường

Loại III

400.000

170.000

42,5

 

C4.2.14

NỘI SOI

 

 

 

 

850

1

Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)

Đặc biệt

2.400.000

1.500.000

62,5

851

2

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

852

3

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

853

4

Soi trung thất

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

854

5

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

Loại I

1.400.000

700.000

50,0

855

6

Nong đường mật, oddi qua nội soi

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

856

7

Nội soi đường mật qua tá tràng

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

857

8

Soi ổ bụng/hố chậu/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

Loại I

1.400.000

980.000

70,0

858

9

Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết /hút dịch phế quản

Loại I

1.400.000

700.000

50,0

859

10

Soi thực quản - dạ dày điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

Loại I

1.400.000

900.000

64,3

860

11

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

Loại I

1.400.000

600.000

42,9

861

12

Nop hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

Loại I

1.400.000

900.000

64,3

 

C4.2.15

TÂM THẦN

 

 

 

 

862

1

Sốc điện tâm thần

Loại III

400.000

200.000

50,0

 

C4.2.16

DA LIỄU

 

 

 

 

863

2

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4 - 5 thương tổn)

Loại III

400.000

200.000

50,0

 

C4.2.17

HUYẾT HỌC

 

 

 

 

864

1

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

Loại II

900.000

250.000

27,8

 

C4.2.18

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

865

1

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở hoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…)

Loại II

900.000

600.000

66,7

 

PHỤ LỤC 4:

GIÁ THU TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI ĐƯỢC BỘ Y TẾ PHÊ DUYỆT THỰC HIỆN TẠI BVĐK TỈNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1229/QĐ-BYT NGÀY 18/4/2011 NHƯNG CHƯA CÓ KHUNG GIÁ QUY ĐỊNH TRONG TTLT 03 VÀ TTLT 04

(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt tạm thời

Ghi chú

 

HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN

 

 

01

PAPP - A

150.000

 

02

UE3 HOẶC FREE BETA HCG

110.000

 

03

INHIBIN A

260.000

 

04

PRO BNP HOẶC NT - PRO BNP

370.000

 

 

PHỤ LỤC 5:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU VÀ DỊCH VỤ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá đã được UBND tỉnh phê duyệt trước đây

Giá phê duyệt lần này

Ghi chú

01

Khám bệnh ngoài giờ theo yêu cầu

15.000 đồng/lần khám

Thu gấp 2 lần (200%) theo giá quy định tại Phụ lục 1 (Phần A1).

Bệnh nhân BHYT: BHXH thanh toán theo giá quy định, phần chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả

02

Phẫu thuật ngoài giờ theo yêu cầu

130% so với giá phẫu thuật đã được phê duyệt

130%  so với  giá phẫu thuật được phê duyệt.

Bệnh nhân BHYT: BHXH thanh toán theo giá quy định, phần chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả

03

Dịch vụ nhà trọ người nhà bệnh nhân (phòng 4 giường đơn không có vệ sinh, tắm giặt trong phòng)

20.000 đồng/giường/ngày

30.000 đồng/giường/ngày

 

04

Dịch vụ vệ sinh, tắm giặt cho người nhà bệnh nhân tại BVĐK tỉnh:

- Đi vệ sinh:

- Tắm/giặt:

 

 

1.000 đồng/lần

3.000 đồng/lần

 

 

2.000 đồng/lần

6.000 đồng/lần

 

05

Dịch vụ vận chuyển bệnh nhân:

- Thu tiền nhiên liệu:

Định mức nhiên liệu tính theo quy định hiện hành đối với từng loại xe. Giá nhiên liệu tính theo giá mua thực tế tại thời điểm mua.

Định mức nhiên liệu tính theo quy định hiện hành  đối  với từng loại xe. Giá nhiên liệu tính theo giá mua thực tế tại thời điểm mua.

Đối với bệnh nhân BHYT: BHXH thanh toán theo giá quy định, phần chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả.

- Thu tiền để chi trả thù lao cho nhân viên y tế và lái xe vận chuyển bệnh nhân đi chuyển viện ngoài tỉnh:

+ Bác sĩ, lái xe cứu thương

 

+ Điều dưỡng.

 

 

 

 

200.000 đồng/người/chuyến

150.000 đồng/người/chuyến

 

PHỤ LỤC 6:

GIÁ THU TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y TẾ NHƯNG CHƯA CÓ KHUNG GIÁ QUY ĐỊNH TRONG TTLT 03 VÀ TTLT 04
(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-HĐND ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Đồng

STT

STT theo QĐ 23/2005/ QĐ-BYT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt tạm thời

Ghi chú

 

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

1

37

Băng bó vết thương

60.000

2

38

Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương

120.000

3

39

Cầm máu (vết thương chảy máu)

30.000

4

41

Đặt ống thông dạ dày

40.000

5

42

Thông bàng quang

40.000

 

II

NỘI KHOA

 

6

54

Đặt sonde hậu môn

30.000

7

63

Tét lẩy da (Prick test)

6.000

8

64

Tét nội bì

6.000

9

65

Tét áp bì (Patch test)

6.000

10

66

Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt

6.000

11

67

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

10.000

 

III

NHI KHOA

 

12

41

Băng bó vết thương

60.000

13

42

Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương

120.000

14

43

Cầm máu (vết thương chảy máu)

30.000

15

44

Đặt ống thông dạ dày

40.000

16

45

Cho ăn qua ống thông dạ dày

40.000

17

150

Đặt ống thông bàng quang

40.000

 

XII

BỎNG

 

18

40

Cấp cứu bỏng kỳ đầu

50.000

 

XV

MẮT

 

19

120

Sơ cứu chấn thương bỏng mắt

50.000

 

XXIII

HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN

 

20

78

Nghiệm pháp dây thắt

5.000

 

XXIV

HÓA SINH

 

 

21

118

Định tính Protein (test nhanh)

25.000

22

119

Định tính Đường (test nhanh)

25.000

 

PHỤ LỤC 7:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

(Theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ LĐTB&XH)

(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)

STT

STT theo TTLT 03

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá quy định tại TTLT 03

Giá phê duyệt

Tối thiểu

Tối đa

1

2

3

4

5

6

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

1

1

Chọc dò tủy sống

7.000

35.000

35.000

2

4

Chọc dò màng tim

20.000

80.000

80.000

3

5

Rửa dạ dày

7.000

30.000

30.000

4

6

Đốt mụn cóc/lần

8.000

30.000

10.000

5

7

Cắt sùi mào gà

12.000

60.000

40.800

6

8

Chấm Nitơ, AT

3.000

10.000

7.200

7

9

Đốt Hydradenome

10.000

50.000

34.000

8

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

15.000

65.000

45.000

 

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư:

 

 

 

9

 

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai

30.000

130.000

90.000

10

 

Đốt mụn, thịt dư

30.000

130.000

30.000

11

12

Bạch biến

15.000

65.000

45.000

12

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

15.000

70.000

48.000

13

14

Cắt đường rò mông

35.000

120.000

86.000

14

15

Lột nhẹ da mặt

70.000

300.000

208.000

15

16

Móng quặt

20.000

80.000

56.000

16

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

10.000

50.000

34.000

17

20

Sinh thiết vú

40.000

100.000

60.000

18

21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

500.000

1.200.000

920.000

19

22

Soi khớp có sinh thiết

120.000

320.000

240.000

20

23

Soi màng phổi

30.000

180.000

120.000

21

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

50.000

250.000

250.000

22

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

50.000

250.000

250.000

23

26

Soi ruột non +/- sinh thiết

230.000

320.000

284.000

24

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

250.000

400.000

340.000

25

28

Soi đại tràng + tiêm / kẹp cầm máu

270.000

320.000

300.000

26

29

Soi trực tràng + tiêm / thắt trĩ

100.000

150.000

150.000

27

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

350.000

450.000

410.000

28

31

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

300.000

2.000.000

1.320.000

29

32

Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

450.000

800.000

660.000

30

33

Nội soi tai

14.000

70.000

60.000

31

34

Nội soi mũi xoang

14.000

70.000

70.000

32

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

34.000

170.000

170.000

33

36

Nội soi ống mật chủ

22.000

110.000

74.800

34

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

450.000

700.000

600.000

35

39

Nội soi lồng ngực

450.000

700.000

700.000

36

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

450.000

700.000

600.000

37

41

Nội soi đường mật, tụyngược dòng lấy sỏi giun hay dị vật

1.000.000

1.500.000

1.300.000

38

42

Đo áp lực đồ bàng quang

25.000

100.000

70.000

39

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

25.000

100.000

70.000

40

44

Điện cơ tầng sinh môn

25.000

100.000

70.000

41

45

Niệu dòng đồ

12.000

35.000

25.800

42

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

25.000

100.000

100.000

43

47

Cắt bỏ tinh hoàn

25.000

100.000

100.000

44

48

Mở rộng miệng lỗ sáo

12.000

45.000

45.000

45

51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

100.000

300.000

300.000

46

52

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1.200.000

1.500.000

1.500.000

47

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

300.000

800.000

800.000

48

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350.000

500.000

440.000

49

55

Rửa ruột non toàn bộ qua đường tiêu hóa

370.000

650.000

538.000

50

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml)

800.000

2.000.000

1.500.000

51

57

Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

20.000

80.000

80.000

52

58

Đặt Catheter động mạch quay

250.000

450.000

370.000

53

59

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

300.000

600.000

480.000

54

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

200.000

300.000

260.000

55

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

500.000

800.000

680.000

56

63

Điều trị hạ Kali /Canxi máu

120.000

180.000

120.000

57

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

400.000

650.000

400.000

58

65

Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp

100.000

200.000

160.000

59

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

350.000

650.000

350.000

60

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng độc rắn

370.000

750.000

750.000

61

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

350.000

550.000

470.000

62

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

120.000

180.000

120.000

63

71

Lọc máu liên tục (1 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

600.000

1.800.000

1.000.000

64

72

Lọc tách huyết tương (1 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

600.000

1.200.000

800.000

65

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT-Scanner

500.000

1.000.000

1.000.000

66

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

65.000

120.000

98.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

67

01

Giao thoa

4.000

10.000

7.600

68

02

Bàn kéo

10.000

20.000

16.000

69

03

Bồn xoáy

4.000

10.000

7.600

70

04

Tập do liệt thần kinh trung ương

5.000

10.000

10.000

71

05

Tập do cứng khớp

3.000

12.000

12.000

72

06

Tập do liệt ngoại biên

3.000

10.000

10.000

73

07

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

4.000

5.000

4.600

74

08

Chẩn đoán điện

2.000

10.000

6.800

75

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

2.000

5.000

5.000

76

12

Tập với xe đạp tập

2.000

5.000

5.000

77

13

Tập với hệ thống ròng rọc

2.000

5.000

5.000

78

14

Thủy trị liệu (cả thuốc)

40.000

50.000

46.000

79

15

Vật lý trị liệu hô hấp

3.000

10.000

7.200

80

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

5.000

10.000

8.000

81

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

5.000

10.000

8.000

82

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

5.000

10.000

10.000

83

19

Tập dưỡng sinh

2.000

7.000

5.000

84

20

Điện vi dòng giảm đau

5.000

10.000

8.000

85

21

Xoa bóp bằng máy

5.000

10.000

8.000

86

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

20.000

30.000

30.000

87

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

30.000

50.000

40.000

88

24

Xông hơi

5.000

15.000

11.000

89

25

Giác hơi

4.000

12.000

8.800

90

26

Bó êm cẳng tay

2.000

7.000

5.000

91

27

Bó êm cẳng chân

2.000

8.000

5.600

92

28

Bó êm đùi

4.000

12.000

8.800

93

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

10.000

20.000

16.000

94

30

Xoa bóp áp lực hơi

5.000

10.000

8.000

95

32

Laser chiếu ngoài

5.000

10.000

8.000

96

33

Laser nội mạch

25.000

30.000

28.000

97

34

Laser thẩm mỹ

25.000

30.000

28.000

98

35

Sóng xung kích điều trị

20.000

30.000

30.000

99

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

300.000

450.000

390.000

100

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

600.000

900.000

780.000

101

38

Nẹp cổ tay bàn tay

150.000

300.000

240.000

102

39

Ao chỉnh hình cột sống thắt lưng

700.000

900.000

820.000

103

40

Giày chỉnh hình

300.000

450.000

390.000

104

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

700.000

1.000.000

880.000

105

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

300.000

450.000

390.000

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

106

1

Cố định gãy xương sườn

20.000

35.000

35.000

107

2

Nắn, bó gãy xương đòn

30.000

50.000

50.000

108

3

Nắn, bó gãy xương bánh chè không có chỉ định mổ

30.000

50.000

50.000

109

4

Nắn bó gãy xương gót

30.000

50.000

50.000

110

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

40.000

150.000

150.000

111

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

30.000

120.000

120.000

112

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

30.000

120.000

120.000

113

8

Phẫu thuật thừa ngón

40.000

170.000

170.000

114

9

Phẫu thuật dính ngón

50.000

270.000

270.000

115

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

30.000

120.000

120.000

116

11

Đặt Iradium (lần)

100.000

450.000

310.000

 

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

 

 

 

117

 

- Lần 1:

1.000.000

2.000.000

1.600.000

118

 

- Lần 2:

1.000.000

2.000.000

1.300.000

119

 

- Lần 3 trở đi:

1.000.000

2.000.000

1.000.000

120

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

700.000

900.000

900.000

121

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

2.500.000

4.500.000

3.700.000

122

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

2.500.000

4.500.000

3.700.000

123

16

phẫu thuật tạo hình eo động mạch

2.500.000

4.500.000

3.700.000

124

17

Phẫu thuật nong van đông mạch chủ

2.500.000

4.500.000

3.700.000

125

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

2.500.000

6.000.000

6.000.000

126

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim….) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

3.000.000

7.000.000

7.000.000

127

21

Phẫu thuât thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

3.000.000

7.000.000

7.000.000

128

23

Phẫu thuật u tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

7.000.000

129

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

7.000.000

130

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

2.500.000

6.000.000

4.600.000

131

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

500.000

1.200.000

920.000

132

28

Nong van hai lá/ nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dung cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.000.000

1.800.000

1.480.000

133

29

Bịt thông liên nhĩ / thông liên thất / bịt ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dung cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.000.000

1.800.000

1.480.000

134

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.200.000

1.800.000

1.560.000

135

31

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

650.000

1.000.000

1.000.000

136

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.200.000

1.800.000

1.800.000

137

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.200.000

1.800.000

1.800.000

138

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.200.000

1.800.000

1.800.000

139

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

1.200.000

1.800.000

1.800.000

140

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.000.000

1.500.000

1.300.000

141

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.000.000

3.000.000

3.000.000

142

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

143

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.000.000

3.500.000

3.500.000

144

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2.500.000

3.500.000

3.500.000

145

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2.500.000

3.500.000

3.500.000

146

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3.000.000

4.500.000

4.500.000

147

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

2.500.000

4.000.000

4.000.000

148

45

Phẫu thuật nội soi não/tủy sống

2.000.000

3.000.000

3.000.000

149

46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

3.500.000

5.000.000

4.400.000

150

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.000.000

2.500.000

2.300.000

151

48

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.000.000

1.500.000

1.300.000

152

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

2.500.000

3.500.000

3.100.000

153

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

2.000.000

1.920.000

154

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

2.000.000

1.920.000

155

52

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.400.000

3.000.000

2.760.000

156

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

12.000

35.000

25.800

157

54

Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng)

350.000

800.000

800.000

158

55

Đặt Stent đường mật/tụy(chưa bao gồm Stent)

650.000

1.200.000

980.000

159

56

Đôt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

500.000

1.000.000

800.000

160

57

Đôt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần: tính cho những lần tiếp theo)

300.000

700.000

540.000

161

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

50.000

125.000

125.000

162

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2.500.000

3.500.000

3.100.000

163

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

2.500.000

3.500.000

3.100.000

164

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2.500.000

3.500.000

3.100.000

165

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.500.000

2.500.000

2.100.000

166

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

3.000.000

2.600.000

167

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.500.000

2.000.000

1.800.000

168

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

169

66

Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

500.000

1.500.000

1.100.000

170

67

Phẫu thuât nội soi cắt nang ống mật chủ

1.000.000

2.000.000

1.800.000

171

68

Phẫu thuât nội soi cắt u trong ổ bụng

2.000.000

2.500.000

2.300.000

172

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

1.500.000

2.500.000

2.100.000

173

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.000.000

3.000.000

2.600.000

174

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.000.000

3.000.000

2.600.000

175

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.500.000

2.000.000

1.800.000

176

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.000.000

2.000.000

1.700.000

177

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.500.000

2.000.000

1.800.000

178

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật vá tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

1.800.000

2.500.000

2.300.000

179

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột

2.000.000

2.500.000

2.300.000

180

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2.500.000

3.500.000

3.100.000

181

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.000.000

2.500.000

2.300.000

182

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.500.000

2.000.000

1.800.000

183

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.000.000

2.000.000

1.700.000

184

81

Phẫu thuât bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.000.000

2.000.000

2.000.000

185

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

2.000.000

3.000.000

3.000.000

186

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

1.000.000

2.000.000

2.000.000

187

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.000.000

2.000.000

2.000.000

188

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.000.000

2.000.000

1.600.000

189

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.500.000

2.000.000

1.800.000

190

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

500.000

1.500.000

1.100.000

191

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.000.000

1.500.000

1.500.000

192

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.000.000

3.000.000

2.600.000

193

90

Đo các chỉ số niệu động học

1.000.000

2.000.000

1.600.000

194

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.000.000

4.000.000

3.600.000

195

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

196

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

197

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

3.000.000

198

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

5.000.000

15.000.000

6.500.000

199

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

2.800.000

200

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000.000

2.500.000

1.900.000

201

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

2.400.000

202

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000.000

2.500.000

2.500.000

203

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.000.000

2.000.000

1.600.000

204

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.000.000

2.500.000

1.900.000

205

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

2.400.000

206

103

Phẫu thuât kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.000.000

2.500.000

2.300.000

207

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

500.000

2.000.000

1.400.000

208

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

700.000

2.200.000

2.000.000

209

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

700.000

2.200.000

2.000.000

210

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

700.000

2.200.000

2.000.000

211

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

2.400.000

212

109

Phẫu thuât chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.000.000

1.600.000

1.600.000

213

110

Phẫu thuât chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.000.000

1.600.000

1.360.000

 

111

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương:

 

 

 

214

 

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương cột sống

500.000

1.200.000

1.200.000

215

 

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp các xương khác

500.000

1.200.000

800.000

216

112

Tạo hình khí - phế quản

7.000.000

10.000.000

8.800.000

217

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.000.000

3.000.000

3.000.000

218

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuât tạo hình

800.000

1.200.000

1.040.000

219

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

3.000.000

2.400.000

220

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.500.000

2.000.000

1.500.000

221

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

1.500.000

1.380.000

222

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.500.000

2.000.000

1.800.000

223

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

1.500.000

1.380.000

 

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

224

1

Làm thuốc âm đạo

2.000

5.000

5.000

225

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

25.000

100.000

100.000

226

3

Hút thai dưới 12 tuần

30.000

80.000

80.000

227

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

100.000

350.000

350.000

228

5

Nạo hút thai trứng

20.000

70.000

70.000

229

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

80.000

200.000

200.000

230

8

Khâu vòng cổ tử cung / tháo vòng khó

30.000

80.000

70.000

231

10

Tiêm nhân Chorio

5.000

12.000

12.000

232

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

10.000

25.000

25.000

233

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

70.000

180.000

136.000

234

13

Chọc ối điều trị đa ối

10.000

35.000

35.000

235

14

Khâu rách cùng đồ

25.000

80.000

80.000

236

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

5.000

12.000

9.200

237

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

150.000

400.000

300.000

238

17

Bóc nhân xơ vú

70.000

150.000

150.000

239

18

Chích áp xe Bartholin

30.000

120.000

120.000

240

19

Bóc nang Bartholin

65.000

180.000

180.000

241

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

150.000

400.000

300.000

242

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

150.000

700.000

500.000

243

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

500.000

1.200.000

1.200.000

244

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

250.000

500.000

500.000

245

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

300.000

1.200.000

1.200.000

246

27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

120.000

350.000

120.000

247

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.200.000

1.500.000

1.380.000

248

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

150.000

400.000

300.000

249

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

350.000

1.300.000

1.200.000

250

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

180.000

500.000

500.000

251

35

Nội xoay thai

80.000

350.000

200.000

252

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

200.000

650.000

650.000

253

37

Chọc hút noãn

2.500.000

3.600.000

2.500.000

254

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1.000.000

2.500.000

1.500.000

255

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

700.000

1.500.000

1.000.000

256

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

1.800.000

2.700.000

2.000.000

257

41

Đo tim thai bằng Doppler

12.000

35.000

20.000

258

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

30.000

70.000

50.000

259

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (trừ các phẫu thuật đã có ở trên)

1.000.000

3.000.000

2.500.000

260

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (VF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

2.000.000

5.000.000

3.800.000

261

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

2.200.000

5.400.000

4.120.000

262

47

Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuối cấy)

2.500.000

6.000.000

4.600.000

263

48

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

800.000

1.200.000

1.000.000

264

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.000.000

3.000.000

2.500.000

 

C2.3

MẮT

 

 

 

265

1

Đo khúc xạ máy

3.000

5.000

5.000

266

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

20.000

40.000

32.000

267

3

Điện chẩm

15.000

35.000

27.000

268

4

Sắc giác

10.000

20.000

16.000

269

5

Điện võng mạc

15.000

35.000

27.000

270

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

10.000

15.000

15.000

271

7

Đo thị lực khách quan

25.000

40.000

34.000

272

8

Đánh bờ mi

5.000

10.000

8.000

273

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

5.000

10.000

8.000

274

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

10.000

15.000

15.000

275

11

Điện di điều trị (1 lần)

5.000

8.000

6.800

276

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

220.000

400.000

400.000

277

13

Khoét bỏ nhãn cầu

110.000

400.000

400.000

278

14

Nặn tuyến bờ mi

7.000

10.000

10.000

279

15

Lấy sạn vôi kết mạc

7.000

10.000

10.000

280

16

Đốt lông xiêu

10.000

12.000

11.200

281

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

200.000

470.000

470.000

282

18

Phẫu thuât quặm bẩm sinh (2 mắt)

250.000

550.000

550.000

283

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

250.000

500.000

500.000

284

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

300.000

500.000

420.000

285

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

250.000

230.000

286

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

250.000

320.000

292.000

287

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

250.000

400.000

400.000

288

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

250.000

500.000

500.000

289

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

300.000

700.000

700.000

290

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

350.000

650.000

650.000

291

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

450.000

600.000

600.000

292

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

300.000

400.000

400.000

293

29

Soi bóng đồng tử

5.000

8.000

6.800

294

30

Phẫu thuật cắt bè

200.000

450.000

450.000

295

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

500.000

1.000.000

800.000

296

32

Phẫu thuật cắt bao sau

200.000

250.000

250.000

297

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

300.000

600.000

600.000

298

34

Rạch góc tiền phòng

200.000

400.000

320.000

299

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

300.000

500.000

420.000

300

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

200.000

280.000

280.000

301

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

600.000

800.000

720.000

302

38

Phẫu thuật u mi không vá da

150.000

450.000

400.000

303

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

300.000

600.000

500.000

304

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

300.000

600.000

600.000

305

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

150.000

300.000

300.000

306

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

200.000

400.000

400.000

307

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

200.000

350.000

290.000

308

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

150.000

350.000

350.000

309

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

500.000

800.000

750.000

310

46

Lấy dị vật tiền phòng

150.000

400.000

300.000

311

47

Lấy dị vật hốc mắt

200.000

500.000

500.000

312

48

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

500.000

600.000

560.000

313

49

Khâu giác mạc đơn thuần

150.000

220.000

220.000

314

50

Khâu củng mạc đơn thuần

200.000

270.000

270.000

315

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

500.000

600.000

600.000

316

52

Khâu giác mạc phức tạp

250.000

400.000

400.000

317

53

Khâu củng mạc phức tạp

250.000

400.000

400.000

318

54

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

200.000

400.000

200.000

319

55

Khâu phục hồi bờ mi

150.000

300.000

300.000

 

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt:

 

 

 

320

 

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt phức tạp

200.000

600.000

600.000

321

 

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt đơn giản

200.000

600.000

300.000

322

57

Chích mủ hốc mắt

150.000

230.000

230.000

323

59

Cắt bỏ túi lệ

250.000

500.000

400.000

324

61

Cắt mộng áp Mytomycin

200.000

470.000

470.000

325

62

Gọt giác mạc

150.000

430.000

318.000

326

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

400.000

700.000

700.000

327

64

Khâu cò mi

150.000

190.000

190.000

328

65

Phủ kết mạc

200.000

350.000

250.000

329

66

Cát u kết mạc không vá

180.000

250.000

250.000

330

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

550.000

700.000

600.000

331

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500.000

600.000

560.000

332

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc+B419

500.000

750.000

650.000

333

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

400.000

500.000

400.000

334

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

50.000

100.000

80.000

335

72

Tạo hình vùng bè bằng laser

80.000

150.000

122.000

336

73

Cắt mống mắt chu biên bằng laser

80.000

150.000

150.000

337

74

Mở bao sau bằng laser

80.000

150.000

150.000

338

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

250.000

400.000

300.000

339

76

Cắt bè áp NMC hoặc áp 5FU

300.000

500.000

500.000

340

77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

500.000

700.000

700.000

341

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

250.000

400.000

340.000

342

79

Điện đông thể mi

120.000

200.000

168.000

343

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

10.000

15.000

13.000

344

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

15.000

20.000

18.000

345

82

Điện rung mắt quang động

25.000

40.000

34.000

346

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

20.000

40.000

32.000

347

84

Lấy huyết thanh đóng ống

20.000

30.000

26.000

348

85

Cắt chỉ giác mạc

10.000

15.000

15.000

349

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ß)

10.000

15.000

13.000

 

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

200.000

500.000

 

350

 

Cắt u bì kết giác mạc có ghép kết mạc

 

 

300.000

351

 

Cắt u bì kết giác mạc không ghép kết mạc

 

 

200.000

352

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

400.000

750.000

600.000

353

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

150.000

250.000

210.000

354

90

Phẫu thuật tháo cò mi

40.000

60.000

52.000

355

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

20.000

80.000

56.000

356

92

U bạch mạch kết mạc

10.000

40.000

28.000

357

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt)

1.500.000

3.500.000

2.700.000

358

94

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

359

95

Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

1.600.000

360

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.000.000

2.000.000

1.600.000

361

97

Phẫu thuật cắt mống mắt, mắt chu biên

120.000

250.000

250.000

 

C2.4

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

362

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

5.000

15.000

15.000

363

2

Lấy dị vật họng

10.000

20.000

20.000

364

3

Đốt họng bằng khí nitơ lỏng

40.000

100.000

76.000

365

4

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

35.000

75.000

59.000

366

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

12.000

20.000

20.000

367

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

15.000

50.000

50.000

368

7

Trích màng nhĩ

10.000

30.000

30.000

369

8

Thông vòi nhĩ

5.000

30.000

30.000

370

9

Nong vòi nhĩ

3.000

10.000

7.200

371

10

Chọc hút dịch vành tai

4.000

15.000

15.000

372

11

Chích rạch vành tai

7.000

25.000

25.000

373

12

Lấy nút biểu bì ống tai

7.000

25.000

25.000

374

13

Hút xoang dưới áp lực

5.000

20.000

20.000

375

14

Nâng, nắn sống mũi

30.000

120.000

120.000

376

15

Khí dung

2.000

8.000

8.000

377

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

3.000

15.000

15.000

378

18

Bẻ cuốn mũi

8.000

40.000

40.000

379

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

60.000

180.000

180.000

380

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

12.000

40.000

40.000

381

22

Đốt họng hạt

8.000

25.000

25.000

382

23

Chọc hút u nang sàn mũi

8.000

25.000

25.000

383

24

Cắt polyp ống tai

8.000

20.000

20.000

384

25

Sinh thiết vòm mũi họng

8.000

25.000

25.000

385

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

40.000

125.000

91.000

386

27

Soi thanh quản cắt papilloma

40.000

125.000

91.000

387

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

20.000

70.000

50.000

388

29

Soi thực quản bằng ống mềm

20.000

70.000

50.000

389

30

Đốt Amidan áp lạnh

30.000

100.000

72.000

390

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

50.000

150.000

150.000

391

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

80.000

220.000

220.000

392

33

Thông vòi nhĩ nội soi

20.000

60.000

60.000

393

34

Nong vòi nhĩ nội soi

20.000

60.000

60.000

394

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

70.000

150.000

150.000

395

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

90.000

250.000

250.000

396

37

Nội soi tai mũi họng

80.000

180.000

180.000

397

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

250.000

600.000

550.000

398

39

Đo sức cản của mũi

25.000

65.000

49.000

399

40

Đo thính lực đơn âm

7.000

30.000

25.000

400

41

Đo trên ngưỡng

8.000

35.000

20.000

401

42

Đo sức nghe lời

5.000

25.000

10.000

402

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

4.000

15.000

10.000

403

44

Đo nhĩ lượng

4.000

15.000

10.000

404

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

10.000

35.000

10.000

405

46

Đo OAE (1 lần)

7.000

30.000

20.000

406

47

Đo ABR (1 lần)

30.000

150.000

100.000

407

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

3.500.000

6.500.000

5.000.000

408

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

2.000.000

5.000.000

3.800.000

409

50

Phẫu thuật cấy máu trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

3.500.000

6.500.000

5.000.000

410

51

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/U dây thần kinh VIII

1.500.000

4.800.000

3.480.000

411

52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

1.500.000

3.000.000

2.400.000

412

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế /Prothese)

2.000.000

5.000.000

3.500.000

413

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

2.000.000

5.000.000

3.500.000

414

55

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

2.500.000

6.000.000

3.500.000

415

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

2.500.000

6.000.000

4.500.000

416

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện)

2.000.000

4.500.000

3.500.000

 

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ:

7.000.000

11.000.000

 

417

 

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ phức tạp

 

 

9.400.000

418

 

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ đơn giản

 

 

8.000.000

 

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng:

2.500.000

6.000.000

 

419

 

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng đơn giản

 

 

3.000.000

420

 

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng phức tạp

 

 

4.600.000

421

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.000.000

6.500.000

4.000.000

422

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

3.500.000

7.000.000

5.600.000

 

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

2.500.000

5.000.000

 

423

 

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương phức tạp

 

 

4.000.000

424

 

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương đơn giản

 

 

2.500.000

425

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

2.700.000

5.000.000

5.000.000

426

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

2.500.000

5.500.000

4.300.000

427

65

Cắt u cuộn cảnh

3.000.000

5.500.000

4.500.000

 

66

Phẫu thuật áp xe não do tai:

 

 

 

428

 

Phẫu thuật áp xe não do tai không kết hợp với TMH

3.500.000

5.000.000

4.000.000

429

 

Phẫu thuật áp xe não do tai có kết hợp với TMH

3.500.000

5.000.000

5.000.000

 

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

1.500.000

4.500.000

 

430

 

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và không nạo vét hạch cổ

 

 

3.000.000

431

 

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

 

 

3.300.000

 

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

2.500.000

4.500.000

 

432

 

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi không có tái tạo vạt cơ da

 

 

3.000.000

433

 

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

 

 

3.700.000

434

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

2.500.000

6.000.000

4.600.000

435

70

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

2.500.000

6.000.000

4.600.000

436

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

2.500.000

4.500.000

3.700.000

437

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

2.500.000

4.000.000

3.500.000

438

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

2.700.000

5.000.000

3.500.000

 

C2.5

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

 

439

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

30.000

100.000

40.000

440

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

35.000

120.000

70.000

441

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

30.000

60.000

48.000

442

4

Rạch áp xe trong miệng

15.000

35.000

30.000

443

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

15.000

35.000

30.000

444

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm buộc chỉ thép, băng cố định

40.000

130.000

100.000

445

7

Nhổ chân răng

20.000

80.000

40.000

446

8

Mổ lấy nang răng

30.000

140.000

100.000

447

9

Cắt cuống 1 chân

30.000

120.000

100.000

448

10

Nạo túi lợi 1 sextant

8.000

30.000

30.000

449

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

7.000

25.000

18.000

450

12

Lấy u lành dưới 3cm

250.000

400.000

250.000

451

13

Lấy u lành trên 3cm

300.000

500.000

300.000

452

14

Lấy sỏi ống Wharton

300.000

500.000

300.000

453

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

200.000

360.000

200.000

454

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

100.000

200.000

160.000

455

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

40.000

80.000

70.000

456

18

cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

60.000

110.000

90.000

457

19

Cắt, tao hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

80.000

130.000

120.000

458

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

130.000

230.000

200.000

459

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng một vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

500.000

780.000

700.000

460

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng một vùng

200.000

400.000

200.000

461

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

70.000

150.000

130.000

462

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

250.000

350.000

250.000

 

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

 

463

1

Hàn răng sữa sâu ngà

50.000

70.000

65.000

464

2

Trám bít hố rãnh

50.000

90.000

80.000

465

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

50.000

110.000

90.000

466

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

150.000

210.000

150.000

467

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

170.000

260.000

170.000

468

6

Chụp thép làm sẵn

120.000

170.000

120.000

469

7

Răng sâu ngà

80.000

140.000

80.000

470

8

Răng viêm tủy hồi phục

80.000

160.000

130.000

471

9

Điều trị tủy răng số 1,2,3

200.000

300.000

200.000

472

10

Điều trị tủy răng số 4,5

200.000

370.000

200.000

473

11

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

400.000

600.000

400.000

474

12

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

450.000

730.000

450.000

475

13

Điều trị tủy lại

500.000

870.000

500.000

476

14

Hàn composite cổ răng

150.000

250.000

150.000

477

15

Hàn thẩm mỹ Composite (veneer)

200.000

350.000

200.000

478

16

Phục hồi thân răng có chốt

200.000

350.000

200.000

479

17

Tẩy trắng răng một hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

500.000

900.000

740.000

480

18

Tẩy trắng răng hai hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

800.000

1.300.000

1.100.000

 

C2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

 

481

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

400.000

750.000

610.000

482

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

400.000

650.000

550.000

 

C2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

 

483

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

2.000.000

4.800.000

3.800.000

484

2

Một đơn vị sứ kim loại

500.000

700.000

600.000

485

3

Một đơn vị sứ toàn phần

600.000

1.000.000

900.000

486

4

Một trụ thép

400.000

550.000

500.000

487

5

Một chụp thép cầu nhựa

450.000

600.000

550.000

488

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

130.000

220.000

200.000

489

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.200.000

1.800.000

1.400.000

 

C2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

 

490

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

270.000

500.000

450.000

491

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

550.000

750.000

550.000

492

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.500.000

2.400.000

2.200.000

493

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.000.000

3.000.000

1.600.000

494

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

500.000

900.000

700.000

495

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

800.000

1.500.000

1.000.000

496

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.500.000

3.500.000

3.000.000

497

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng đơn giản

4.000.000

5.800.000

5.000.000

498

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)

5.000.000

7.000.000

6.200.000

499

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

150.000

220.000

200.000

500

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

250.000

400.000

350.000

501

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

30.000

70.000

70.000

 

C2.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

 

502

1

Làm lại hàm

150.000

200.000

200.000

503

2

Sửa hàm

30.000

60.000

60.000

504

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

40.000

50.000

50.000

 

C2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

 

505

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.000.000

2.000.000

1.600.000

506

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

2.400.000

2.040.000

507

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (một bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

700.000

1.200.000

1.200.000

508

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (một bên) và cố định bằng nẹp vít (chư abao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

2.100.000

1.660.000

509

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (hai bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

2.200.000

1.720.000

510

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm nút titan, sứ, cômpsite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.000.000

3.200.000

2.000.000

511

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (Chưa bao gồm vật liệu độn, thay thế)

1.000.000

1.900.000

1.500.000

512

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

800.000

1.800.000

1.600.000

513

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm hai bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

1.950.000

1.600.000

 

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

 

 

 

514

 

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

800.000

1.800.000

1.500.000

515

 

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên và không tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

800.000

1.800.000

1.000.000

516

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm hai bên và tái tạo bằng đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.000.000

2.000.000

1.600.000

517

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai, bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000.000

2.100.000

1.660.000

518

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

1.950.000

1.600.000

519

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi Phẫu thuật

1.000.000

2.000.000

1.600.000

520

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

900.000

1.800.000

1.600.000

521

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

900.000

1.800.000

1.600.000

522

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít)

1.000.000

2.000.000

1.600.000

523

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít)

1.100.000

2.200.000

1.760.000

524

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.200.000

2.300.000

1.860.000

525

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp vít)

1.100.000

2.200.000

1.760.000

526

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.000.000

2.000.000

1.600.000

 

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít):

 

 

 

527

 

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới phức tạp (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.600.000

1.500.000

528

 

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới đơn giản (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.600.000

1.000.000

529

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.700.000

1.400.000

 

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp (chưa bao gồm nẹp vít):

 

 

 

530

 

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.900.000

1.500.000

531

 

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 1 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.900.000

1.000.000

 

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít):

1.000.000

2.000.000

 

532

 

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên phức tạp (chưa bao gồm nẹp vít)

 

 

1.600.000

533

 

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên đơn giản (chưa bao gồm nẹp vít)

 

 

1.500.000

534

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000.000

2.100.000

1.500.000

535

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.000.000

1.850.000

1.510.000

536

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

600.000

1.200.000

1.200.000

537

29

Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên

700.000

1.300.000

1.300.000

538

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

600.000

1.200.000

1.200.000

539

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

600.000

1.200.000

1.000.000

540

32

Phẫu thuật căng da mặt

600.000

1.200.000

1.200.000

541

33

Cắt u nang giáp móng

800.000

1.600.000

1.600.000

542

34

Cắt u nang cạnh cổ

800.000

1.600.000

1.400.000

543

35

Cắt nang xương hàm từ 2 - 5cm

900.000

1.800.000

1.600.000

544

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.000.000

1.950.000

1.800.000

545

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.000.000

1.950.000

1.800.000

546

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

700.000

1.400.000

1.300.000

547

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm/lần

700.000

1.500.000

1.000.000

548

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

650.000

1.300.000

1.000.000

549

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

700.000

1.400.000

1.000.000

550

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

750.000

1.500.000

1.300.000

551

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

750.000

1.500.000

1.000.000

552

44

Cắt bỏ nang sàng miệng

800.000

1.650.000

1.300.000

553

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

800.000

1.650.000

1.300.000

554

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

800.000

1.600.000

1.300.000

555

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

700.000

1.400.000

1.000.000

556

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (Gây mê Nội khí quản)

750.000

1.500.000

1.500.000

557

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

400.000

800.000

500.000

558

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

650.000

1.300.000

1.200.000

559

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (Gây mê nội khí quản)

750.000

1.500.000

1.000.000

560

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

850.000

1.650.000

1.400.000

 

C2.6

BỎNG

 

 

 

561

1

Thay băng bỏng (một lần)

25.000

100.000

80.000

562

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

40.000

100.000

80.000

563

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

80.000

120.000

80.000

564

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

565

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

2.500.000

2.000.000

566

6

Siêu lọc máu không có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

800.000

1.500.000

1.000.000

567

7

Siêu lọc máu không có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.300.000

2.300.000

1.500.000

568

8

Ghép da dị loại (da ếch , da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

30.000

50.000

42.000

569

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

45.000

60.000

54.000

570

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

100.000

300.000

200.000

571

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm DOPPLER

50.000

90.000

74.000

572

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA Gamma

50.000

70.000

62.000

573

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

30.000

55.000

45.000

574

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

100.000

300.000

220.000

575

15

Điều trị bằng Oxy cao áp

60.000

100.000

90.000

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

576

1

Kháng thể kháng nhân và Anti - Ds DNA

150.000

250.000

200.000

577

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

15.000

40.000

30.000

578

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

12.000

35.000

25.800

579

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

25.000

60.000

60.000

580

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser)

30.000

60.000

40.000

581

7

Độ tập trung tiểu cầu

6.000

12.000

10.000

582

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

8.000

15.000

12.200

583

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

8.000

15.000

12.200

584

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

6.000

30.000

30.000

585

11

Tập trung bạch cầu

10.000

25.000

25.000

586

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

20.000

30.000

30.000

587

13

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

15.000

30.000

30.000

588

14

Nhuộm Phosphatbase kiềm bạch cầu

20.000

60.000

60.000

 

15

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

20.000

60.000

50.000

 

16

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế NaF

20.000

60.000

50.000

589

17

Nhuộm photphatbase acid

30.000

65.000

60.000

590

18

Cấy cụm tế bào tủy

350.000

500.000

440.000

591

19

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

20.000

30.000

26.000

592

20

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

20.000

70.000

50.000

593

21

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

20.000

70.000

50.000

594

22

Lách đồ

20.000

50.000

38.000

595

23

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 markre)

70.000

160.000

124.000

596

24

Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

15.000

35.000

35.000

597

25

Thời gian Thrombin (TT)

15.000

35.000

27.000

598

26

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

30.000

70.000

54.000

599

27

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

35.000

100.000

74.000

600

28

Nghiệm pháp rượu (nghịêm pháp Ethanol)

12.000

25.000

25.000

601

29

Nghiệm pháp Von – Kaulla

15.000

45.000

45.000

602

30

Định lượng D – Dimer

160.000

220.000

196.000

603

31

Định lượng Protein S

80.000

220.000

164.000

604

32

Định lượng Protein C

150.000

220.000

192.000

605

33

Định lượng yếu tố Throbomodulin

60.000

180.000

132.000

606

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

70.000

180.000

136.000

607

35

Định lượng yếu tố Von - Willebrand (v-WF)

70.000

180.000

136.000

608

36

Định lượng yêu tố PAI-1/PAI-2

70.000

180.000

136.000

609

37

Định lượng Plasminogen

70.000

180.000

136.000

610

38

Định lượng alpha 2 Anti - Plasmin (alpha 2 AP)

70.000

180.000

136.000

611

39

Định lượng Beta -Thromboglobulin (beta TG)

70.000

180.000

136.000

612

40

Định lượng t-PA

70.000

180.000

136.000

613

41

Định lượng Anti – ThrombimIII

60.000

120.000

96.000

614

42

Định lượng alpha 2 macroglobulin (alpha MG)

60.000

180.000

132.000

615

43

Định lượng chất ức chế C1

60.000

180.000

132.000

616

44

Định lượng yếu tố Heparin

60.000

180.000

132.000

617

45

Định lượng yếu tố kháng Xa

70.000

220.000

160.000

618

46

Định lượng FDP

40.000

120.000

88.000

619

47

Định Tipe Hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)

800.000

3.500.000

2.420.000

620

48

Test đường + HAM

25.000

60.000

46.000

621

49

Đêm số lượng CD3-CD4-CD8

120.000

350.000

258.000

622

50

Phân tích CD (một loại CD)

50.000

150.000

100.000

623

51

Xét nghịêm kháng thể DS - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết Latex

20.000

60.000

44.000

624

52

Thử phản ứng dị ứng thuốc

25.000

65.000

30.000

625

53

Định lượng men G6PD

25.000

70.000

52.000

626

54

Định lượng men Piruvat Kinase

65.000

150.000

116.000

627

55

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

220.000

450.000

358.000

628

56

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh Kariotipe)

90.000

200.000

156.000

629

57

Xác định gen bệnh máu ác tính

300.000

800.000

600.000

630

58

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

600.000

1.000.000

840.000

631

59

Xét nghiệm chuyển dạng Limpho với PHA

120.000

250.000

198.000

632

60

Anti - HCV (ELISA)

70.000

100.000

100.000

633

61

Anti - HIV (ELISA)

40.000

90.000

90.000

634

62

HBsAg (nhanh)

25.000

60.000

50.000

635

63

Anti - HCV (Nhanh)

25.000

60.000

50.000

636

64

Anti - HIV (nhanh)

25.000

60.000

50.000

637

65

Anti - HBs (ELISA)

40.000

60.000

50.000

638

66

Anti - HBc IgG (ELISA)

40.000

60.000

50.000

639

67

Anti - HBc IgM (ELISA)

40.000

95.000

70.000

640

68

Anti - HBe (ELISA)

40.000

80.000

60.000

641

69

HBeAg (ELISA)

40.000

80.000

50.000

642

70

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

50.000

90.000

70.000

643

71

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

40.000

60.000

52.000

644

72

Anti - HTLV 1/2 (ELISA)

50.000

70.000

60.000

645

73

Anti - EBV IgG (ELISA)

60.000

125.000

99.000

646

74

Anti - EBV IgM (ELISA)

60.000

125.000

99.000

647

75

Anti - CMV IgG (ELISA)

60.000

125.000

100.000

648

76

Anti - CMV IgM (ELISA)

60.000

125.000

100.000

649

77

Xác định DNA trong viêm gan B

160.000

270.000

250.000

650

78

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

100.000

180.000

148.000

651

79

HIV (PCR)

120.000

350.000

258.000

652

80

HCV (RT-PCR)

180.000

450.000

350.000

653

81

HIV (RT-PCR)

220.000

600.000

448.000

654

82

Định tuýp E, B HIV-1

500.000

950.000

770.000

655

83

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

800.000

1.350.000

1.100.000

656

84

Định nhóm máu khó hệ ABO

120.000

180.000

150.000

657

85

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

80.000

150.000

100.000

658

86

Định nhóm máu A1

20.000

30.000

26.000

659

87

Xác định kháng nguyên H

20.000

30.000

26.000

660

88

Định nhóm máu hệ Kell

120.000

170.000

150.000

661

89

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N)

120.000

170.000

150.000

662

90

Định nhóm máu hệ P (Xác định kháng nguyên P1)

120.000

170.000

150.000

663

91

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

120.000

170.000

150.000

664

92

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jka,jkb,jka,jkb)

250.000

330.000

298.000

665

93

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua,Lub)

120.000

160.000

144.000

666

94

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S,s)

120.000

160.000

144.000

667

95

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya,Fyb)

120.000

160.000

144.000

668

96

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

120.000

160.000

144.000

669

97

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

120.000

160.000

144.000

670

98

Sàng lọc kháng thể bất thường

50.000

80.000

68.000

671

99

Định danh kháng thể bất thường

800.000

1.100.000

980.000

672

100

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A,B/hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50)

15.000

35.000

35.000

673

101

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

40.000

80.000

50.000

674

102

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

250.000

800.000

600.000

 

103

Gạn tách tế bào điều trị: Bạch cầu (chưa bao gồm kít tách bạch cầu)

250.000

800.000

750.000

 

104

Gạn tách huyết tương để điều trị (chưa bao gồm kít tách huyết tương và huyết tương tươi đông lạnh)

250.000

800.000

750.000

675

105

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.200.000

2.500.000

1.980.000

676

106

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.200.000

2.500.000

1.980.000

677

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

1.500.000

3.000.000

2.400.000

678

108

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13.000.000

16.000.000

14.800.000

679

109

Điều chế và lưu giữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương

13.000.000

16.000.000

14.800.000

680

110

Xét nghiệm xác định HLA

2.500.000

3.000.000

2.800.000

681

111

Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan

300.000

400.000

360.000

682

112

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

200.000

400.000

320.000

683

113

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.400.000

1.700.000

1.580.000

684

114

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.000.000

1.500.000

1.300.000

685

115

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

600.000

1.000.000

800.000

686

116

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

3.000.000

5.000.000

4.000.000

687

117

Xét nghiệm xác định gen

2.500.000

3.200.000

2.920.000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

688

1

Gross

10.000

15.000

13.000

689

2

Maclagan

10.000

15.000

13.000

690

3

Amoniac

15.000

70.000

50.000

691

4

CPK

12.000

25.000

25.000

692

5

ACTH

60.000

75.000

75.000

693

6

ADH

100.000

135.000

135.000

694

7

Cortison

40.000

75.000

75.000

695

8

GH

40.000

75.000

75.000

696

10

Erythropoietin

50.000

75.000

65.000

697

11

Thyroglobulin

50.000

75.000

65.000

698

12

Calcitonin

50.000

75.000

75.000

699

13

TRAb

150.000

250.000

200.000

700

14

Phenytoin

50.000

75.000

65.000

701

15

Theophylin

50.000

75.000

65.000

702

16

Tricyclic anti depressant

50.000

75.000

65.000

703

17

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

50.000

75.000

65.000

704

18

Nồng độ rượu trong máu

15.000

28.000

22.800

705

19

Paracetamol

20.000

35.000

29.000

706

20

Benzodiazepam (BZD)

20.000

35.000

29.000

707

21

Ngộ độc thuốc

25.000

60.000

46.000

708

22

Salicylate

45.000

70.000

60.000

709

23

ALA

60.000

85.000

75.000

710

24

A/G

15.000

35.000

27.000

711

25

Calci

3.000

12.000

8.400

712

26

Calci ion hóa

10.000

25.000

19.000

713

27

Phospho

5.000

15.000

11.000

714

28

CK-MB

15.000

35.000

35.000

715

29

LDH

10.000

25.000

25.000

716

30

Gama GT

7.000

18.000

18.000

717

31

CRP hs

18.000

50.000

50.000

718

32

Ceruloplasmin

25.000

65.000

49.000

719

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

15.000

45.000

33.000

720

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

20.000

60.000

44.000

721

36

Lipase

20.000

55.000

55.000

722

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

20.000

55.000

41.000

723

38

Beta 2 Microglobulin

25.000

70.000

52.000

724

39

RF (Rheumatoid Factor)

20.000

55.000

30.000

725

40

ASLO

20.000

55.000

30.000

726

41

Transferin

25.000

60.000

46.000

727

42

Khí máu

30.000

100.000

100.000

728

43

Catecholamin

60.000

200.000

150.000

729

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

20.000

60.000

60.000

730

45

TSH

15.000

55.000

55.000

731

46

Alpha FP (AFP)

25.000

85.000

80.000

732

47

PSA

30.000

85.000

85.000

733

48

Ferritin

25.000

75.000

75.000

734

49

Insuline

25.000

75.000

75.000

735

50

CEA

30.000

80.000

75.000

736

51

Beta- HCG

30.000

80.000

75.000

737

52

Estradiol

25.000

75.000

75.000

738

53

LH

25.000

75.000

75.000

739

54

FSH

25.000

75.000

75.000

740

55

Prolactin

25.000

70.000

70.000

741

56

Progesteron

25.000

75.000

75.000

742

57

Homocysteine

60.000

135.000

100.000

743

58

Myoglobin

35.000

85.000

70.000

744

59

Troponin T/I

25.000

70.000

70.000

745

60

Cyclosporine

150.000

300.000

240.000

746

61

PTH

120.000

220.000

180.000

747

62

CA 19-9

65.000

130.000

130.000

748

63

CA 15-3

70.000

140.000

140.000

749

64

CA 72-4

65.000

125.000

125.000

750

65

CA 125

70.000

130.000

130.000

751

66

Cyfra 21-1

40.000

90.000

90.000

752

67

Folate

30.000

80.000

60.000

753

68

Vitamin B12

25.000

70.000

50.000

754

69

Digoxin

30.000

80.000

70.000

755

70

Anti- TG

150.000

250.000

200.000

756

71

Pre albumin

35.000

90.000

68.000

757

72

Lactat

35.000

90.000

90.000

758

73

Lambda

35.000

90.000

68.000

759

74

Kappa

35.000

90.000

68.000

760

75

HBDH

35.000

90.000

68.000

761

76

Hatoglobin

35.000

90.000

68.000

762

77

GLDH

35.000

90.000

68.000

763

78

Alpha Microglobulin

35.000

90.000

68.000

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

 

764

1

Vi khuẩn chí

8.000

25.000

20.000

765

2

xét nghiệm tìm BK

10.000

25.000

20.000

766

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

80.000

120.000

120.000

767

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

700.000

1.250.000

1.000.000

768

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

120.000

250.000

250.000

769

7

Phản ứng CRP

15.000

30.000

30.000

770

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

90.000

110.000

110.000

771

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

250.000

300.000

280.000

772

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

370.000

420.000

400.000

773

11

Định lượng virus viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

800.000

1.250.000

800.000

774

12

Định lượng virus viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

800.000

1.260.000

1.100.000

775

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

75.000

90.000

84.000

776

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

118.000

777

15

Chản đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

118.000

778

16

Chẩn đoán Viêm não nhật bản bằng kỹ thuật ELISA

40.000

50.000

46.000

779

17

Chẩn đoán Rota virus bằng kỹ thuật ngưng kết

120.000

150.000

120.000

780

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

70.000

100.000

90.000

781

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

70.000

130.000

100.000

782

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

110.000

783

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

110.000

784

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

80.000

110.000

110.000

785

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

75.000

95.000

95.000

786

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

150.000

150.000

787

25

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

140.000

160.000

140.000

788

26

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

130.000

155.000

140.000

789

27

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

150.000

170.000

165.000

790

28

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

150.000

180.000

150.000

791

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

140.000

135.000

792

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170.000

210.000

200.000

793

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

120.000

110.000

794

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

80.000

100.000

95.000

795

33

Chẩn đoán RSV (Réspirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

100.000

120.000

110.000

796

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

70.000

90.000

90.000

797

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

75.000

95.000

87.000

798

36

Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA

130.000

145.000

130.000

799

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

70.000

80.000

80.000

800

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

20.000

35.000

35.000

801

41

Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA

60.000

90.000

90.000

802

42

Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA

50.000

85.000

71.000

803

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

100.000

180.000

148.000

 

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

804

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

15.000

35.000

35.000

805

2

Micro Albumin

15.000

50.000

50.000

806

3

Opiate (định tính)

15.000

40.000

30.000

807

4

Amphetamin (định tính)

15.000

40.000

30.000

808

5

Marijuana (định tính)

15.000

40.000

30.000

809

6

Protein Bence - Jone

10.000

20.000

16.000

810

7

Dưỡng chấp

10.000

20.000

16.000

811

8

DPD

70.000

180.000

136.000

 

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

812

1

Xét nghiệm cặn dư phân

15.000

45.000

20.000

813

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

35.000

90.000

90.000

 

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

814

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm Phẫu thuật

20.000

100.000

68.000

815

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

60.000

100.000

84.000

816

18

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

150.000

200.000

180.000

817

19

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

250.000

400.000

340.000

818

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu

100.000

150.000

150.000

819

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

200.000

300.000

260.000

820

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

40.000

70.000

58.000

821

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

50.000

100.000

80.000

822

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

823

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

60.000

75.000

69.000

824

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

65.000

75.000

71.000

825

7

Định tính Porphrin trong nước tiểu Chẩn đoán tiêu cơ vân

25.000

35.000

31.000

 

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

 

C3.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVOKIT)

 

 

 

826

1

SPECT não

45.000

250.000

168.000

827

2

SPECT tưới máu cơ tim

30.000

250.000

162.000

828

3

Xạ hình chức năng thận

25.000

200.000

130.000

829

4

Thận đồ đồng vị

40.000

220.000

148.000

830

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99m MAG3

45.000

260.000

174.000

831

6

Xạ hình thận với Tc - 99m DMSA (DTPA)

25.000

200.000

130.000

832

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I - 131 MIBG

35.000

250.000

164.000

833

8

Xạ hình gan mật

30.000

220.000

144.000

834

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

30.000

220.000

144.000

835

10

Xạ hình gan với Tc - 99m Sulfur Colloid

35.000

250.000

164.000

836

11

Xạ hình lách

35.000

220.000

146.000

837

12

Xạ hình tuyến giáp

20.000

100.000

68.000

838

13

Độ tập trung I - 131 tuyến giáp

20.000

80.000

56.000

839

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc - 99m

25.000

120.000

82.000

840

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99m

25.000

150.000

100.000

841

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99m MAA

30.000

250.000

162.000

842

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m

30.000

220.000

144.000

843

18

Xạ hình toàn thân với I - 131

30.000

250.000

162.000

844

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

30.000

250.000

162.000

845

20

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

50.000

250.000

170.000

846

21

Xạ hình tủy xương với Tc - 99m sulfur Colloid hoặc BMHP sulfur Colloid hoặc BMHP

45.000

270.000

180.000

847

22

Xạ hình xương

25.000

220.000

142.000

848

23

Xạ hình chức năng tim

30.000

250.000

162.000

849

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc - 99m Pyrophosphate

30.000

220.000

144.000

850

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

45.000

120.000

90.000

851

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

50.000

220.000

152.000

852

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc - 99m Sulfur Colloid

45.000

280.000

186.000

853

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid

45.000

170.000

120.000

854

29

Xạ hình não

45.000

170.000

120.000

855

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99m

30.000

150.000

102.000

856

31

Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO

30.000

150.000

102.000

857

32

Xạ hình tưới máu phổi

30.000

220.000

144.000

858

33

Xạ hình thông khí phổi

25.000

250.000

160.000

859

34

Xạ hình tuyến vú

30.000

220.000

144.000

860

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP

35.000

250.000

164.000

 

C3.7.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

 

861

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I – 131

30.000

100.000

72.000

862

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I – 131

30.000

100.000

72.000

863

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I – 131

30.000

120.000

84.000

864

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P – 32

75.000

220.000

162.000

865

40

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P – 32

25.000

70.000

52.000

866

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

75.000

300.000

210.000

867

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch băng keo phóng xạ

30.000

150.000

102.000

868

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

70.000

280.000

196.000

869

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32

50.000

170.000

122.000

870

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P – 32

75.000

300.000

210.000

871

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

80.000

300.000

212.000

872

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I - 131 Lipiodol

50.000

420.000

272.000

873

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

25.000

270.000

172.000

874

49

Điều trị ung thư gan bằng keo silicon P – 32

45.000

420.000

270.000

875

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I – 125

45.000

420.000

270.000

876

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I – 125

45.000

420.000

270.000

877

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I - 131 MIBG

45.000

420.000

270.000

 

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐĂC BIỆT KHÁC

 

 

 

878

1

Test Raven/Gille

5.000

15.000

11.000

879

2

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

5.000

20.000

14.000

880

3

Test tâm lý BECK/ZUNG

4.000

10.000

7.600

881

4

Test WAIS/WICS

5.000

25.000

17.000

882

5

Test trắc nghiệm tâm lý

4.000

20.000

13.600

883

6

Điện tâm đồ gắng sức

50.000

100.000

90.000

884

7

Holter điện tâm đồ /huyết áp

100.000

150.000

100.000

885

8

Điện cơ (EMG)

45.000

100.000

78.000

886

9

Điện cơ tầng sinh môn

25.000

100.000

70.000

 

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

 

 

887

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

80.000

150.000

100.000

888

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

10.000

30.000

30.000

889

5

Siêu âm tim gắng sức

400.000

500.000

400.000

890

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

120.000

170.000

150.000

891

7

Siêu âm nội soi

350.000

500.000

440.000

 

C4.2

CHIẾU, CHỤP X.QUANG

 

 

 

 

C4.2.1

CHỤP X.QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

892

1

Chụp Blondeau + Hirtz

15.000

40.000

40.000

893

2

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

15.000

45.000

45.000

894

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

10.000

40.000

28.000

895

4

Chụp khu trú Baltin

15.000

50.000

36.000

896

5

Chụp Vogd

12.000

50.000

34.800

897

6

Chụp đáy mắt

10.000

20.000

16.000

898

7

Chụp Angiography mắt

40.000

200.000

136.000

899

8

Chụp khớp cắn

5.000

15.000

11.000

 

C4.2.2

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

900

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Pano rama Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

40.000

50.000

46.000

901

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

50.000

100.000

80.000

 

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

902

1

Chụp khí quản

10.000

30.000

30.000

903

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

15.000

25.000

25.000

 

C4.2.4

CHỤP -.QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

904

2

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

250.000

600.000

460.000

 

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

905

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.000.000

2.000.000

2.000.000

906

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

1.700.000

2.500.000

2.500.000

907

3

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

350.000

800.000

620.000

 

5

Chụp mạch máu bằng DSA

1.000.000

2.500.000

2.500.000

 

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

2.700.000

4.000.000

4.000.000

 

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1.200.000

2.000.000

2.000.000

 

9

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát(TOCE) (chưa bao gồm Micro Guider wire can thiệp, Micro catheter)

1.200.000

1.500.000

1.500.000

908

10

Chụp mật qua Kehr

70.000

150.000

150.000

909

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

70.000

100.000

100.000

910

12

Chụp Xquang vú định vị kim dây

150.000

280.000

228.000

911

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

200.000

300.000

300.000

912

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

15.000

400.000

40.000

913

15

Mammography (1bên)

40.000

80.000

80.000

914

16

Chụp tuyến nước bọt

10.000

40.000

28.000

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

915

1

Telemedicines

500.000

1.500.000

1.100.000

916

2

Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

 

 

917

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

25.000

250.000

160.000

918

4

Kỹ thuật xạ phẫu X - knife, COMFORMAL (trọn gói)

10.000.000

35.000.000

25.000.000

919

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

15.000.000

35.000.000

27.000.000

 

PHỤ LỤC 8:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

(Chưa có khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH)

(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt

Ghi chú

1

2

3

4

1

Điều trị ung thư vú bằng dung dịch P52 (01 đợt điều trị 07 ngày)

300.000

 

2

Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán Hpylori

110.000

 

3

Xét nghiệm xác định Lupus ban đỏ (vi sinh) (XN huyết thanh Antin DNA để xác định bệnh Lupus ban đỏ).

50.000

 

4

Thu tiền công phục vụ trường hợp tự tử bằng các loại thuốc trừ sâu.

100.000

 

5

Thu tiền công phục vụ trường hợp tự tử bằng các loại thuốc khác.

50.000

 

6

Phản ứng Latex (Mering Itex)

10.000

 

7

Test nhanh đường máu

15.000

 

8

Tiêm trĩ gây xơ búi trĩ

50.000

 

9

Phản ứng Mayer trên máy

20.000

 

10

Tinh dịch đồ bằng kist

20.000

 

11

Phết tế bào cổ tử cung

12.000

 

12

Đặt Sonde dạ dày nuôi dưỡng

30.000

 

13

Dẫn lưu màng bụng

80.000

 

14

Đo độ loãng xương

30.000

 

15

Test thai (chẩn đoán thai nhanh Quick test)

18.000

 

16

Hai hàm tháo lắp nhựa toàn phần 28 răng

1.100.000

 

17

Thay nền hàm trên

350.000

 

18

Thay nền hàm dưới

300.000

 

19

T-Uptake

50.000

 

20

Anti-TPO

100.000

 

21

C-peptide

50.000

 

22

DHEA-S

70.000

 

23

SHBG

70.000

 

24

NES

80.000

 

25

Beta-Crosslaps

80.000

 

26

Intact PTH

100.000

 

27

Total P1NT

80.000

 

28

S-100 (brain damage)

400.000

 

29

HbsAg ConFirm

80.000

 

30

Tg

100.000

 

31

CK-MB STAT

30.000

 

32

Xổ xán xơ mít

60.000

 

33

Đối với bệnh nhân là người nước ngoài, việt kiều (trừ bệnh nhân là người Lào và Campuchia), giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:

- Thuốc, dịch truyền, vật tư tiêu hao:

Thu theo giá mua vào

 

 

- Máu:

Thu theo giá quy định hiện hành

 

 

- Các dịch vụ lâm sàng, cận lâm sàng

Thu gấp 05 lần so với giá quy định hiện hành

 

 

- Giá một ngày giường bệnh

Thu gấp 05 lần so với giá quy định hiện hành

 

34

Chụp thận niệu quản xuôi dòng

150.000

 

35

Dịch vụ kỹ thuật soi góc tiền phòng

20.000

 

36

Khám mắt bằng đèn khe.

5.000

 

37

Xét nghiệm chẩn đoán sán lá gan lớn

40.000

 

38

Huyết thanh chẩn đoán:

+ Giun đầu gai

+ Giun lươn

+ Giun đũa chó lạc chủ

+ Amibe

+ Gạo heo ở người

 

40.000

40.000

40.000

40.000

40.000

 

39

TB test (Chẩn đoán lao)

40.000

 

40

Test Pylory

15.000

 

41

HbsAg (Elisa)

60.000

 

42

Anti-TPO

100.000

 

43

Phản ứng Mayer

20.000

 

Ghi chú: Mức giá của 43 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Phụ lục này vẫn giữ nguyên mức giá mà UBND tỉnh đã phê duyệt từ năm 2009.