Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 26/07/2012 Quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu văn bản: 26/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 26-07-2012
- Ngày có hiệu lực: 05-08-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2367 ngày (6 năm 5 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-01-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2012/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 26 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC KINH PHÍ THỰC HIỆN CUỘC VẬN ĐỘNG “TOÀN DÂN ĐOÀN KẾT XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA Ở ẤP, KHU PHỐ” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư số 160/2010/TT-BTC ngày 19/10/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 02/2002/TTLT/BTC-MTTW của Bộ Tài chính và Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam về công tác quản lý Tài chính thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” và các cuộc vận động quyên góp do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phát động;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND8 ngày18/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch và Sở Tài chính tại Tờ trình liên ngành số 72/TTr-MT-STC-SVHTTDL ngày 18/6/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Đối với Khu dân cư (ấp, khu phố), kể cả các ấp thuộc 29 xã khó khăn:
a) Các ấp, khu phố có từ 500 hộ dân trở lên hoặc có diện tích từ 2.000 ha trở lên, mức kinh phí 5.000.000 đồng/ấp, khu phố/năm.
b) Các ấp, khu phố còn lại, mức kinh phí 4.000.000 đồng/ấp, khu phố/năm.
2. Đối với 29 xã khó khăn theo tiêu chí của Trung ương và của Tỉnh (Phụ lục danh sách kèm theo), mức kinh phí 7.000.000 đồng/xã/năm.
3. Nguồn kinh phí thực hiện từ ngân sách xã, phường thị trấn.
Điều 2. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch để hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan thực hiện theo mức kinh phí được quy định tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 17/04/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH 29 XÃ KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Địa bàn | Xã khó khăn | Ghi chú | |
Huyện Tân Uyên (có 09 xã) | 01 | Tân Định | Quy định của Trung ương |
02 | Tân Thành | ||
03 | Lạc An | ||
04 | Hiếu Liêm | ||
05 | Đất Cuốc | ||
06 | Thường Tân | Quy định của Tỉnh | |
07 | Tân Lập | ||
08 | Tân Mỹ | ||
09 | Thạnh Hội | ||
Huyện Phú Giáo (có 09 xã) | 10 | Tân Long | |
11 | An Linh | Quy định của Trung ương | |
12 | An Long | ||
13 | Phước Sang | ||
14 | An Thái | ||
15 | Vĩnh Hòa | ||
16 | An Bình | ||
17 | Tân Hiệp | ||
18 | Tam Lập | ||
Huyện Dầu Tiếng (có 08 xã) | 19 | Minh Tân | |
20 | Minh Thạnh | ||
21 | Minh Hòa | ||
22 | Định An | Quy định của Tỉnh | |
23 | An Lập | ||
24 | Long Hòa | ||
25 | Long Tân | ||
26 | Định Thành | ||
Huyện Bến Cát (có 03 xã) | 27 | Tân Hưng | |
28 | Tân Hòa | ||
29 | Cây Trường 2 |