cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 01/06/2012 Về Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành

  • Số hiệu văn bản: 32/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Ngày ban hành: 01-06-2012
  • Ngày có hiệu lực: 11-06-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-08-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2990 ngày (8 năm 2 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-08-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-08-2020, Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 01/06/2012 Về Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 06/08/2020 Bãi bỏ Quyết định 32/2012/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 32/2012/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 01 tháng 06 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC”

UBND TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02.8.2006 của Chính phủ về việc "Ban hành quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giáo dục";

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT - BTC - BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo: "Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực";

Căn cứ kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh ngày 17.5.2012;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định nội dung chi, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực”.

(Có Quy định nội dung chi và mức chi cụ thể kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Tài chính, các Sở, ngành liên quan; các cơ sở trường học trên địa bàn tỉnh tổ chức thực hiện đảm bảo đúng các quy định về nội dung chi, mức chi ban hành theo quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế quyết định số 76/2009/QĐ-UBND ngày 29.5.2009 của UBND tỉnh.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Các Sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giáo dục và Đào tạo; Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tử Quỳnh

 

QUY ĐỊNH

NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
(Kèm theo quyết định số: 32/2012/QĐ-UBND 01.6.2012 của UBND tỉnh)

STT

Nội dung

Đon vị tính

Mức chi (Nghìn dồng)

Ghi chú

1

Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

Nguời/dợt

 

 

1.1

Soạn thảo câu trắc nghiệm dua vào biên tập

Câu

9 - 80

Đuợc chia làm 3 mức theo tính chất phức tạp của câu trắc nghiệm

 

- Câu trắc nghiệm ở mức dộ nhận biết

Câu

9

 

 

- Câu trắc nghiệm ở mức dộ thông hiểu

Câu

50

 

 

- Câu trắc nghiệm ở mức dộ vận dụng

Câu

80

 

1.2

Thẩm dịnh và biên tập câu trắc nghiệm

Câu

9 - 70

 

 

- Câu trắc nghiệm ở mức độ nhận biết

Câu

9

 

 

- Câu trắc nghiệm ở mức độ thông hiểu

Câu

45

 

 

- Câu trắc nghiệm ở mức độ vận dụng

Câu

70

 

1.3

Tổ chức thi thử

 

 

 

 

- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

Người/ngày

Tối đa 210

 

 

- Chi xây dựng đề thi gốc

Đề

Tối đa 830

(Phản biện và đáp án)

 

- Chi xây dựng các mã đề thi

Đề

Tối đa 210

 

 

- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:

 

 

 

 

+ Trưởng ban

Người/ngày

Tối đa 250

 

 

+ Phó trưởng ban

Người/ngày

Tối đa 210

 

 

+ Thư ký, giám thị

Người/ngày

Tối đa 140

 

 

- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

Tối đa 180

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

Tối đa 130

 

 

+ Thư ký, giám thị

Người/ngày

Tối đa 90

 

 

+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ

Người/ngày

Tối đa 45

 

1.4

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

Người/ngày

Tối đa 310

Theo phương thức hợp đồng

1.5

Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm

Người/ngày

Tối đa 210

 

2

Ra đề thi

 

 

 

 

Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu

 

 

 

2.1

Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)

 

 

 

 

- Thi tốt nghiệp

Đề

Tối đa 410

Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu

 

- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia

Đề theo phân môn

Tối đa 730

 

 

- Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế

Đề theo phân môn

Tối đa 945

 

2.2

Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị

 

 

 

 

Chi cho cán bộ ra đề thi

 

 

 

 

- Thi tốt nghiệp

 

 

 

 

+ Thi trắc nghiệm

Người/ngày

Tối đa 270

 

 

+ Thi tự luận

Người/ngày

Tối đa 450

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, dề trắc nghiệm, đề thực hành)

Người/ngày

Tối đa 675

 

 

- Thi chọn dội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)

Người/ngày

Tối đa 945

 

2.3

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội dồng

Người/ngày

Tối đa 310

 

 

- Phó Chủ tịch thường trực

Người/ngày

Tối đa 280

 

 

- Các Phó chủ tịch

Người/ngày

Tối đa 250

 

 

- Uỷ viên, Thu ký bảo vệ vòng trong (24/24 h)

Người/ngày

Tối đa 210

 

 

- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

Tối đa 100

 

2.4

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

Tối đa 270

 

 

- Các Phó chủ tịch

Người/ngày

Tối đa 230

 

 

- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong ( 24/24h )

Người/ngày

Tối đa 190

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

Tối đa 100

 

3

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

Tối đa 240

 

 

- Phó chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

Tối đa 225

 

 

- Uỷ viên, Thư ký, giám thị

Người/ngày

Tối đa 190

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

Tối đa 90

 

4

Tổ chức chấm thi

 

 

 

4.1

Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành

 

 

 

 

- Thi tốt nghiệp

Bài

Tối đa 10

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi

Bài

Tối đa 60

 

 

- Thi chọn dội tuyển quốc gia

Bài

Tối đa 80

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/dợt

Tối đa 210

 

4.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

 

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

Tối đa 315

 

4.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

Tối đa 270

 

 

- Phó Chủ tịch thường trực

Người/ngày

Tối đa 250

 

 

- Các Phó chủ tịch

Người/ngày

Tối đa 225

 

 

- Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

Tối đa 190

 

 

- Bảo vệ

Người/ngày

Tối đa 100

 

4.4

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường

 

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

Tối đa 135

 

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

Tối đa 120

 

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

Tối đa 110

 

5

Phúc khảo, thẩm định bài thi

 

 

 

 

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

Tối đa 140

 

 

- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

Tối đa 140

 

 

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi

Người/ngày

Tối đa 225

 

6

Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực

 

 

 

 

- Chi dịch tài liệu tham khảo

Trang

Tối đa 100

Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc

 

- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

Tối đa 55

 

 

- Chi biên soạn và giảng dạy

 

 

 

 

+ Dạy lý thuyết

Tiết

Tối đa 225

 

 

+ Dạy thực hành

Tiết

Tối đa 315

 

 

+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành

Tiết

Tối đa 100

 

 

- Chi tiền an cho học sinh dội tuyển

Người/ngày

Tối đa 210

 

 

- Soạn đề thi gửi Ban tổ chức quốc tế

Câu

Tối đa 315

 

7

Các nhiệm vụ khác có liên quan

 

 

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

Chỉ áp dụng dối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

Tối đa 270

 

 

+ Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

Tối đa 190

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

Tối đa 225

 

 

- Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực

Bộ/người

Tối đa 1.035

Căn cứ theo hoá đơn, chứng từ thực tế chi tiêu hợp pháp, hợp lệ

8

 Các nội dung chi: Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm; chi đi lại an ở cho Ban tổ chức thi thử; chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm, chi thuê máy nghe băng đia để chấm thi nói Ngoại ngữ, chi thuê máy chấm thi; chi tổ chức Hội thảo xây dựng đề cương chi tiết chương trình tập huấn đội tuyển Olympi khu vực; chi tiền ở và vé tàu xe đi lại cho giáo viên và học sinh tập huấn đội tuyển Olympic, chi thuê phòng học, phòng thí nghiệm, phương tiện đi thực tế, thực hành, chi đón tiếp, tiễn đoàn, mua tặng phẩm lưu niệm giao lưu giữa các nước và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi Olympic và khu vực

Theo chế độ quy định hiện hành và hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ duợc cấp thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao.

 

 

9

 Ngoài các kỳ thi và nhiệm vụ quy định nêu trên, các cơ sở giáo dục đào tạo tự quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn và nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị, nhưng không vuợt quá mức chi quy định trên.