Quyết định số 1328/QĐ-BTC ngày 29/05/2012 Đính chính Thông tư 157/2011/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 1328/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 29-05-2012
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2012
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1328/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 157/2011/TT-BTC NGÀY 14/11/2011 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính mã hàng và mô tả hàng hóa một số nhóm mặt hàng quy định tại Phụ lục I Biểu thuế xuất khẩu và Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012 và là một phần không tách rời của Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Chánh văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TUQ. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC NHÓM MẶT HÀNG ĐÍNH CHÍNH MÃ HÀNG VÀ MÔ TẢ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1328/QĐ-BTC ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
| Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) | ||||
Đã in |
| Sửa lại là | ||||||||
I. Biểu thuế xuất khẩu | ||||||||||
44.02 |
|
| Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. |
|
| 44.02 |
|
| Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. |
|
4402 | 10 | 00 | - Của tre | 10 |
| 4402 | 10 | 00 | - Của tre | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
| 4402 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4402 | 90 | 00 | - - Than gáo dừa | 0 |
| 4402 | 90 | 10 | - - Than gáo dừa | 0 |
4402 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
| 4402 | 90 | 10 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.04 |
|
| Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tượng tự. |
|
| 44.04 |
|
| Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Biểu thuế nhập khẩu | ||||||||||
|
|
|
|
|
| 0501 | 00 | 00 | Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc. | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| PHÂN CHƯƠNG VII |
|
|
|
|
| PHÂN CHƯƠNG VII |
|
|
|
| AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SUNFONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA |
|
|
|
|
| AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SUNFONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN |
|
3204 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19 | 0 |
| 3204 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm (của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19) trở lên | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3307 | 90 | 50 | - - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo | 15 |
| 3307 | 90 | 50 | - - Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.04 |
|
| Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tượng tự. |
|
| 44.04 |
|
| Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
| 5402 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Sợi khác, nhiều (đã được gấp) hoặc sợi cáp: |
|
|
|
|
| - Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
5402 | 61 | 00 | - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác | 0 |
| 5402 | 61 | 00 | - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.09 |
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
|
| 84.09 |
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của nhóm 84.01: |
|
|
|
|
| - - - Dùng cho xe của nhóm 87.01: |
|
84.09 | 99 | 26 | - - - - Piston, có đường kính trong từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm | 10 |
| 8409 | 99 | 26 | - - - - Piston có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8702 |
|
| Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
| 8702 |
|
| Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
|
|
| - - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên hoặc xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
|
|
|
| - - - Xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
8702 | 10 | 71 | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 |
| 8702 | 10 | 71 | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 |
8702 | 10 | 79 | - - - - Loại khác | 5 |
| 8702 | 10 | 79 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8711 | 90 | 54 | - - - - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 500cc | 70 |
| 8711 | 90 | 54 | - - - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.21 |
|
| Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô. |
|
| 98.21 |
|
| Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô. |
|
9821 | 10 |
| - Của xe ôtô chở 10 người trở lên: |
|
| 9821 | 10 |
| - Của xe ôtô chở 10 người trở lên: |
|
|
|
| - - Loại động cơ đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
| - - Loại động cơ đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
9821 | 10 | 11 | - - - Của xe chở người từ 30 chỗ trở lên hoặc xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay | 5 |
| 9821 | 10 | 11 | - - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay | 5 |
9821 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 70 |
| 9821 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9821 | 30 |
| - Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa: | 50 |
| 9821 | 30 |
| - Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa: |
|