Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 22/05/2012 Điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012 kèm theo Quyết định 35/2011/QĐ-UBND (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 09/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Ngày ban hành: 22-05-2012
- Ngày có hiệu lực: 01-06-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 214 ngày (0 năm 7 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2012/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 22 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2012 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2011/QĐ-UBND NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 72/HĐND-KTNS ngày 08 tháng 5 năm 2012; Công văn số 11/HĐND-VP ngày 10 tháng 02 năm 2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr-TN&MT ngày 09 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đắk Nông. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Mục III của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại Mục IV Bảng giá này.
2. Điều chỉnh, bổ sung điểm 7, Mục IV của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012: Quy định giá đất trên địa bàn huyện Krông Nô:
a) Khu vực thị trấn Đắk Mâm:
TT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến | |||
9 | Đường đi khu Bốn bìa (thôn Đắk Lập, xã Đắk Drô) | Ngã 3 Nông – Lâm (giáp Tỉnh lộ 3) | Giáp ranh giới xã Đắk Drô | 120.000 |
b) Khu vực xã Nam Đà:
TT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường Tỉnh lộ 4 | Ngã 3 vào nghĩa địa Nam Đà | Giáp ranh giới xã Đắk Sôr | 460.000 |
c) Khu vực xã Nâm Nung:
TT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường trục chính xã | Ngã 3 Nam Nung - 200m | Ngã 3 Nam Nung + 200m | 240.000 |
Ngã 3 Nam Nung + 200m | Giáp ranh giới xã Tân Thành | 160.000 |
d) Khu vực xã Đắk Sôr:
TT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường Tỉnh lộ 4 | Ngã 3 Gia Long (hướng Cư Jút) | Đến hết đất ông Nguyễn Thanh Bình | 550.000 |
Từ hết đất ông Nguyễn Thanh Bình | Đến hết đất ông Mã Văn Chóng | 400.000 | ||
Từ hết đất ông Mã Văn Chóng | Đến hết đất ông Dương Ngọc Dinh | 450.000 | ||
Ngã 3 Gia Long (hướng đi thị trấn Đắk Mâm) | Giáp ranh giới xã Nam Đà | 550.000 | ||
Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4 | 300.000 | |||
2 | Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4 | Ngã 3 Gia Long | Đến hết đất ông Phạm Văn Lâm | 250.000 |
Từ hết đất ông Phạm Văn Lâm | Giáp ranh giới xã Nam Xuân | 200.000 | ||
3 | Các trục đường quy hoạch khu dân cư mới (khu rừng Tếch cũ) | 210.000 | ||
4 | Khu dân cư thôn Đức Lập | Đầu đường bê tông | Đến hết đất bà Bạch Thị Hiền | 90.000 |
5 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70.000 |
3. Bổ sung điểm 8, Mục IV của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012: Quy định giá đất trên địa bàn huyện Tuy Đức (giá đất trên địa bàn xã Đắk Ngo):
TT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến | |||
12 | Các đường liên thôn còn lại | 60.000 | ||
13 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 50.000 | ||
4. Điều chỉnh điểm 7, Mục V của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012:
Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỷ lệ như sau:
- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |