Quyết định số 1349/2012/QĐ-UBND ngày 10/05/2012 Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1349/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Ngày ban hành: 10-05-2012
- Ngày có hiệu lực: 20-05-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 03-01-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-10-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1247 ngày (3 năm 5 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-10-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1349/2012/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên”; Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 980/TTr-QLCSGC ngày 18/4/2012 về việc “Đề nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”, kèm theo Biên bản họp bàn và đề xuất về nội dung nêu trên tổ chức ngày 10/4/2012 của liên ngành, đơn vị: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Công thương, Cục Thuế Thanh Hóa, UBND thành phố Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; để các ngành, các đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện, cụ thể như sau:
1. Quy định Danh mục các loại tài nguyên và mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục các loại tài nguyên và mức giá cụ thể kèm theo).
2. Giá tính thuế của các tài nguyên quy định nêu trên (Trong biểu chi tiết kèm theo Quyết định này) chưa bao gồm thuế VAT.
Đối với các loại tài nguyên chưa quy định trong Quyết định này thì giá tính thuế được tính theo giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên cùng loại tại thời điểm tính thuế.
Điều 2.
1. Các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Quyết định này và các quy định của Nhà nước hiện hành. Giao Cục Thuế Thanh Hóa thông báo và hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn của tỉnh trong việc kê khai nộp thuế.
2. Khi giá bán của loại tài nguyên trên thị trường biến động cao hơn hoặc thấp hơn 20,0% so với mức giá quy định tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế Thanh Hóa, Sở Tài nguyên và Môi trường, các ngành và đơn vị có liên quan tổ chức khảo sát giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký; Quyết định này thay thế cho Quyết định số 535/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Quy định Danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa; Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường Thanh Hóa; Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1349/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Loại Tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | Sản phẩm rừng tự nhiên: |
|
|
|
1 | Gỗ tròn nhóm I. | 1000đ/m3 |
|
|
| Gỗ Trắc. | “ | 35.000 |
|
| Gỗ Gụ. | “ | 16.000 |
|
| Gỗ Giáng hương và Hương tía. | “ | 14.000 |
|
| Gỗ Sơn huyết. | “ | 10.000 |
|
| Gỗ Pơmu. | “ | 10.000 |
|
| Gỗ tròn nhóm I khác. | “ | 12.000 |
|
2 | Gỗ tròn nhóm II. | “ |
|
|
| Lim xanh. | “ | 10.000 |
|
| Táu mật, nghiến (kiêng). | “ | 8.000 |
|
| Gỗ tròn nhóm II khác. | “ | 8.000 |
|
3 | Gỗ tròn nhóm III. | “ |
|
|
| Dổi, chò chỉ. | “ | 9.000 |
|
| Gỗ tròn nhóm III khác. | “ | 6.000 |
|
4 | Gỗ tròn nhóm IV. | “ |
|
|
| De, vàng tâm. | “ | 6.000 |
|
| Thông lông gà. | “ | 4.500 |
|
| Gỗ tròn nhóm IV khác. | “ | 5.000 |
|
5 | Gỗ tròn nhóm V. | “ | 4.000 |
|
| Riêng: Sa mu, sa mộc. | “ | 4.500 |
|
6 | Gỗ tròn nhóm VI. | “ | 3.000 |
|
7 | Gỗ tròn nhóm VII. | “ | 2.500 |
|
8 | Gỗ tròn nhóm VIII. | “ | 2.000 |
|
| Gỗ cành, ngọn N2, N8. | “ | 2.500 |
|
| Gỗ tận thu gốc rễ, nhánh lục lõi lim | “ | 4.000 |
|
9 | Củi pơ mu tận dụng. | 1000đ/ste | 700 |
|
10 | Củi thường. | “ | 500 |
|
11 | Phôi ván trang trí nội thất Pơ mu. | 1000đ/m3 | 15.000 |
|
12 | Hạt thảm pơ mu. | 1000đ/tấn | 40.000 |
|
13 | Nứa cây. | 1000đ/cây |
|
|
| - Loại 1. | “ | 8 |
|
| - Loại 2. | “ | 7 |
|
| - Loại 3. | “ | 6 |
|
| - Nứa tép. | “ | 3 |
|
14 | Nứa giấy. | 1000đ/tấn | 1.000 |
|
15 | Vầu cây: - Loại 1. | 1000đ/cây | 12 |
|
| - Loại 2. | “ | 10 |
|
| - Loại 3. | “ | 8 |
|
16 | Nan thanh. | 1000đ/tấn |
|
|
| Trong đó: - Nan cưa. | “ | 1.400 |
|
| - Nan chặt. | “ | 1.200 |
|
17 | Cót lá. | 1000đ/m2 | 5 |
|
B | Khoáng sản không kim loại: |
|
|
|
I | Vật liệu xây dựng thông thường: |
|
|
|
1 | Đất sét cao lanh. | 1000đ/tấn | 60 |
|
2 | Đất san lấp, đắp công trình. | 1000đ/m3 | 25 |
|
3 | Đất sét làm gạch ngói. | 1000đ/m3 | 40 |
|
4 | Cát xây dựng. | 1000đ/m3 | 60 |
|
5 | Cát Bê tông. | 1000đ/m3 | 80 |
|
6 | Cát san lấp. | 1000đ/m3 | 45 |
|
7 | Sỏi, cuội tự nhiên (cỡ 1 x 2). | 1000đ/m3 | 150 |
|
8 | Sỏi tự nhiên (cỡ 4 x 6). | 1000đ/m3 | 120 |
|
9 | Cát Silic. | 1000đ/tấn | 80 |
|
10 | Đá xây dựng quy ra: Đá hộc, đá ba. | 1000đ/m3 | 65 |
|
II | Vật liệu làm nguyên liệu xi măng: |
|
|
|
1 | Đất, đá giàu sắt (Quặng sắt hàm lượng thấp) làm phụ gia xi măng. | 1000đ/tấn | 60 |
|
2 | Đất giàu silic làm phụ gia xi măng. | 1000đ/tấn | 60 |
|
3 | Đá nung vôi, đá vôi, đá sét sản xuất xi măng. | 1000đ/tấn | 80 |
|
4 | Đá Bazan. | 1000đ/tấn | 60 |
|
III | Đá trắng: |
|
|
|
1 | Đá khối (Blốc) xuất khẩu. | 1000đ/m3 | 20.000 |
|
2 | Đá khối (Blốc) trắng muối dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | 1000đ/m3 | 4.000 |
|
3 | Đá hộc trắng xuất khẩu dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3=2,7 tấn). | 1000đ/m3 | 220 |
|
4 | Đá hộc trắng dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3=2,7 tấn). | 1000đ/m3 | 140 |
|
5 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên. | 1000đ/m3 | 12.000 |
|
6 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1m2. | 1000đ/m3 | 8.000 |
|
7 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5 m2. | 1000đ/m3 | 4.000 |
|
8 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2. | 1000đ/m3 | 2.000 |
|
IV | Đá màu (Trừ đá trắng tại mục III): |
|
|
|
1 | Đá khối (Blốc) xuất khẩu. | 1000đ/m3 | 8.500 |
|
2 | Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ. | 1000đ/m3 | 2.500 |
|
3 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên. | 1000đ/m3 | 7.000 |
|
4 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1m2. | 1000đ/m3 | 6.000 |
|
5 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,5m2. | 1000đ/m3 | 2.500 |
|
6 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2. | 1000đ/m3 | 1.200 |
|
V | Các loại khoáng sản không kim loại: |
|
|
|
1 | Đô lô mít. | 1000đ/m3 | 120 |
|
2 | Đá cát kết, quarzit. | 1000đ/m3 | 120 |
|
3 | Fenspat. | “ | 200 |
|
4 | Đá Seccpentin. | “ | 120 |
|
5 | Đá Pezit. | 1000đ/tấn | 60 |
|
6 | Đá Thạch Anh. | 1000đ/m3 | 150 |
|
7 | Sét bentonit. | “ | 150 |
|
8 | Photphorit. | “ | 170 |
|
9 | Barit. | “ | 160 |
|
10 | Than bùn, đất bùn. | “ | 80 |
|
11 | Than đá. | “ | 150 |
|
VI | Khoáng sản kim loại: |
|
|
|
1 | Vàng sa khoáng. | 1000đ/kg | 750.000 |
|
2 | Quặng Crôm. |
|
|
|
| - Hàm lượng Cr2O3 ≥ 40%. | 1000đ/tấn | 2.500 |
|
3 | Quặng sắt. |
|
|
|
| - Hàm lượng Fe3 ≥ 35%. | 1000đ/tấn | 1.400 |
|
4 | Quặng Imenit (titan) TiO23 ≥ 40 %. | “ | 1.800 |
|
5 | Quặng chì – kẽm. | “ |
|
|
| - Hàm lượng Pb3 ≥ 50%; Zn3 ≥ 50% |
| 7.000 |
|
6 | Quặng thiếc, vonfram: - Hàm lượng: SnO2 ≥ 40%, WO3 ≥ 65%. | “ | 100.000 |
|
7 | Quặng đồng Cu3 ≥ 18%. | “ | 16.000 |
|
8 | Quặng Apatit. | “ | 500 |
|
D | Tài nguyên nước: |
|
|
|
1 | Tài nguyên nước mặt. | 1000đ/m3 | 3 |
|
2 | Tài nguyên nước dưới lòng đất. | “ | 5 |
|
3 | Nước khoáng thiên nhiên. | “ | 500 |
|
4 | Nước từ nguồn các công trình thủy lợi: Mức giá tối thiểu thực hiện theo Nghị định của Chính phủ thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi. |
|
|
|
| - Riêng nước mặt sản xuất nước sạch. | 1000đ/m3 | 0,3 |
|