cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 20/04/2012 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 10/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Ngày ban hành: 20-04-2012
  • Ngày có hiệu lực: 30-04-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-05-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 731 ngày (2 năm 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-05-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-05-2014, Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 20/04/2012 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2012/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 20 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Ninh Bình tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 4/4/2012, Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 34/BC-STP ngày 30/3/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên này được áp dụng đthu thuế tài nguyên của các đối tượng chịu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ktừ ngày 01/5/2012. Cục Thuế tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm tổ chức việc thu thuế tài nguyên theo đúng các quy định hiện hành và quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định s192/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính (Tổng cục thuế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Website Chính ph; Công báo tỉnh Ninh Bình;
- S
Tư pháp;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Trị

 

BẢNG GIÁ

TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

LOI TÀI NGUYÊN

ĐƠN VỊ TÍNH

Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT)

I

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Ăng-ti-moan (Antimoan)

 

 

a

Hàm lượng 19%

Đng/tn

5.000.000

b

Hàm lượng > 19%

Đng/tn

8.000.000

2

Laterít (đá ong) làm phụ gia sản xut xi măng

Đng/tn

80.0000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

3

Đt san lp, xây dựng công trình

Đồng/m3

25.000

4

Đt làm gạch, ngói, gm sứ

Đồng/m3

35.000

5

Đt - Đá sét, làm nguyên liệu sản xut xi măng

Đồng/m3

80.000

6

Đá nung vôi; đá hộc, sỏi làm vật liệu xây dựng

Đồng/m3

80.000

7

Đá làm nguyên liệu sản xut xi măng

Đồng/m3

85.000

8

Đá xẻ, đá Block, đá làm mỹ nghệ

Đồng/m3

500.000

9

Đá Đôlômít

Đồng/m3

120.000

10

Than mỡ

Đng/tn

1.200.000

11

Than Nâu

Đng/tn

900.000

III

Hải sản tự nhiên

 

 

12

Hải sản tự nhiên (trừ Ngọc trai, bào ngư, hải sản)

Đồng/kg

40.000

IV

Nước thiên nhiên

 

 

13

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên

 

 

a

Nước khoáng lộ thiên

Đồng/m3

100.000

b

Nước khoáng khai thác từ lòng đất

Đồng/m3

600.000

14

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước quy định tại điểm 13 nhóm IV)

Đồng/m3

 

a

Sử dụng nước mặt

Đồng/m3

2.000

b

Sử dụng nước dưới đất

Đồng/m3

3.000