cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20/04/2012 Về bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành

  • Số hiệu văn bản: 18/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Ngày ban hành: 20-04-2012
  • Ngày có hiệu lực: 30-04-2012
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 17-09-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4592 ngày (12 năm 7 tháng 2 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2012/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 20 tháng 4 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 177/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết và tổng hợp).

Điều 2. Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán các công trình, sản phẩm đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính.

Điều 3. Khi có biến động về giá và tiền lương, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố xem xét điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế khoản 4 Điều 1 Quyết định số 6391/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2006 về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính và xây dựng hồ sơ địa chính của UBND thành phố Đà Nẵng.

Điều 5. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn áp dụng đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Văn Hữu Chiến

 


ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT. LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 18 /2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Công cụ. dụng cụ

Khấu hao máy

Năng lượng

Tổng cộng

A

Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đồng loạt ở xã

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1.2 .3)

 

 

Hồ sơ

1

 67.997

 3.363

 2.116

 6

 339

 73.821

 11.073

 84.894

 

 

Hồ sơ

2

 80.190

 3.363

 2.241

 6

 359

 86.158

 12.924

 99.082

 

 

Hồ sơ

3

 89.527

 3.363

 2.490

 6

 397

 95.783

 14.367

 110.151

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12)

 

 

Hồ sơ

1-3

 40.843

 17.885

 1.009

 593

 1.296

 61.626

 9.244

 70.870

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 11)

 

 

Hồ sơ

1-3

 9.260

 4.151

 227

 29

 83

 13.751

 2.063

 15.814

B

Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đồng loạt ở phường

1

Công việc thực hiện ở cấp phường (hạng mục 12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

2-5

 189

 2.068

 2

 9

 21

 2.289

 343

 2.633

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 11)

 

 

Hồ sơ

2

 155.596

 22.974

 4.064

 1.256

 3.065

 186.954

 28.043

 214.997

 

 

Hồ sơ

3

 164.993

 22.974

 4.515

 1.256

 3.135

 196.873

 29.531

 226.404

 

 

Hồ sơ

4

 175.271

 22.974

 4.967

 1.256

 3.205

 207.673

 31.151

 238.824

 

 

Hồ sơ

5

 186.606

 22.974

 5.193

 1.256

 3.240

 219.268

 32.890

 252.159

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

2-5

 17.007

 5.469

 469

 168

 359

 23.472

 3.521

 26.993

C

Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đơn lẻ ở xã

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1.2 .3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

 361.166

 4.100

 9.486

 114

 1.666

 376.532

 56.480

 433.012

 

 

Hồ sơ

2

 415.965

 4.100

 10.671

 114

 1.845

 432.696

 64.904

 497.600

 

 

Hồ sơ

3

 468.022

 4.100

 11.857

 114

 2.024

 486.118

 72.918

 559.035

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12)

 

 

Hồ sơ

1-3

 36.163

 51.862

 1.891

 1.244

 2.798

 93.957

 14.094

 108.051

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 11)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-3

 11.550

 3.163

 313

 141

 275

 15.443

 2.316

 17.759

D

Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đơn lẻ ở phường

1

Công việc thực hiện ở cấp phường (hạng mục 12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

2-5

 1.180.36

 

 35

 

 7

 1.222

 183

 1.405

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 11)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

2

 707.587

 43.842

 13.652

 1.360

 4.893

 771.334

 115.700

 887.034

 

 

Hồ sơ

3

 803.111

 43.842

 15.169

 1.360

 5.131

 868.612

 130.292

 998.904

 

 

Hồ sơ

4

 927.937

 43.842

 17.444

 1.360

 5.487

 996.070

 149.410

 1.145.480

 

 

Hồ sơ

5

 1.077.831

 43.842

 19.719

 1.360

 5.844

 1.148.596

 172.289

 1.320.886

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

2-5

 11.721

 1.500

 311

 141

 282

 13.956

 2.093

 16.049

Đ

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-5

 2.140

 760

 71

 

 12

 2.984

 448

 3.431

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 6)

 

 

Hồ sơ

1-5

 2.479

 760

 71

 

 12

 3.322

 498

 3.821

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

 552.935

 43.289

 15.479

 1.138

 4.608

 617.450

 92.617

 710.067

 

 

Hồ sơ

2

 628.320

 43.289

 17.414

 1.138

 4.911

 695.073

 104.261

 799.333

 

 

Hồ sơ

3

 680.122

 43.289

 19.349

 1.138

 5.215

 749.112

 112.367

 861.479

 

 

Hồ sơ

4

 776.021

 43.289

 22.251

 1.138

 5.670

 848.369

 127.255

 975.624

 

 

Hồ sơ

5

 887.800

 43.289

 26.121

 1.138

 6.276

 964.624

 144.694

 1.109.317

E

Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường)

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục

12) 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-3

1.529

 

51

 

8

 1.588

 238

1.826

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 11)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

 189.396

 21.220

 5.312

 941

 2.692

 219.560

 32.934

 252.494

 

 

Hồ sơ

2

 196.121

 21.220

 5.480

 941

 2.717

 226.479

 33.972

 260.451

 

 

Hồ sơ

3

 198.873

 21.220

 5.591

 941

 2.735

 229.360

 34.404

 263.764

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-3

 6.158

 

 225.55

 200

 408

 6.992

 1.049

 8.040

G

Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-5

 3.159

 1.320

 153

 

 18

 4.650

 697

 5.347

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-5

 3.659

 1.320

 190

 

 18

 5.187

 778

 5.965

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

 124.040

 23.641

 3.706

 815

 2.184

 154.386

 23.158

 177.544

 

 

Hồ sơ

2

 126.180

 23.641

 4.035

 815

 2.232

 156.904

 23.536

 180.439

 

 

Hồ sơ

3

 133.517

 23.641

 4.118

 815

 2.245

 164.335

 24.650

 188.985

 

 

Hồ sơ

4

 141.465

 23.641

 4.406

 815

 2.287

 172.614

 25.892

 198.506

 

 

Hồ sơ

5

 150.636

 23.641

 4.735

 815

 2.335

 182.163

 27.324

 209.488

H

Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã. thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1. 2. 3. 12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

 147.766

 4.444

 7.378

 29

 1.166

 160.783

 24.117

 184.901

 

 

Hồ sơ

2

 161.251

 4.444

 8.300

 29

 1.303

 175.328

 26.299

 201.627

 

 

Hồ sơ

3

 169.833

 4.444

 9.222

 29

 1.440

 184.969

 27.745

 212.714

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-3

 133.047

 24.967

 4.133.51

 743

 2.130

 165.021

 24.753

 189.774

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 11)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-3

 7.649

 1.788

 741

 216

 419

 10.813

 1.622

 12.434

I

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã. thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-5

 6.827

 788

 224

 

 36

 7.875

 1.181

 9.057

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

 386.987

 21.577

 10.873

 801

 3.558

 423.795

 63.569

 487.365

 

 

Hồ sơ

2

 452.674

 21.577

 12.709

 801

 3.844

 491.605

 73.741

 565.345

 

 

Hồ sơ

3

 518.578

 21.577

 14.121

 801

 4.065

 559.142

 83.871

 643.013

 

 

Hồ sơ

4

 607.030

 21.577

 16.239

 801

 4.396

 650.042

 97.506

 747.548

 

 

Hồ sơ

5

 714.366

 21.577

 19.063

 801

 4.837

 760.644

 114.097

 874.741

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 11)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-5

 6.827

 1.868

 

 216

 421

 9.333

 1.400

 10.733

K

Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền. đổi thửa”

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1. 2. 13)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

 25.112

 1.189

 600

 6

 136

 27.043

 4.056

 31.099

 

 

Hồ sơ

2

 31.837

 1.189

 772

 6

 171

 33.975

 5.096

 39.071

 

 

Hồ sơ

3

 35.811

 1.189

 858

 6

 189

 38.053

 5.708

 43.760

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-3

 28.761

 19.311

 534

 754

 1.583

 50.943

 7.641

 58.584

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 11)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-3

 4.426

 2.601

 124

 49

 125

 7.325

 1.099

 8.424

L

Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình. cá nhân

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1. 2. 10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

 64.370

 2.660

 1.895

 

 297

 69.223

 10.383

 79.606

 

 

Hồ sơ

2

 71.096

 2.660

 2.118

 

 332

 76.206

 11.431

 87.637

 

 

Hồ sơ

3

 73.847

 2.660

 2.229

 

 350

 79.086

 11.863

 90.949

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 3. 4. 5. 6. 7. 9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-3

 68.008

 20.338

 

 705

 

 89.051

 13.358

 102.408

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-3

 9.797

 9.800

 

 200

 

 19.797

 2.970

 22.767

M

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-5

 2.548

 

 86

 

 15

 2.648

 397

 3.046

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-5

 2.951

 

 86

 

 15

 3.052

 458

 3.510

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

 227.678

 25.376

 5.465

 754

 2.358

 261.631

 39.245

 300.876

 

 

Hồ sơ

2

 235.469

 25.376

 5.752

 754

 2.403

 269.754

 40.463

 310.217

 

 

Hồ sơ

3

 238.656

 25.376

 5.752

 754

 2.403

 272.941

 40.941

 313.882

 

 

Hồ sơ

4

 247.863

 25.376

 6.040

 754

 2.448

 282.480

 42.372

 324.853

 

 

Hồ sơ

5

 258.486

 25.376

 6.328

 754

 2.493

 293.436

 44.015

 337.452

N

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1. 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

 43.062

 3.624

 1.057

 4

 168

 47.915

 7.187

 55.102

 

 

Hồ sơ

2

 48.043

 3.624

 1.115

 4

 177

 52.963

 7.944

 60.907

 

 

Hồ sơ

3

 54.019

 3.624

 1.174

 4

 186

 59.007

 8.851

 67.858

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 3. 4. 5. 6. 7. 8. 10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1-3

 23.323

 17.885

 517

 317

 713

 42.756

 6.413

 49.169

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 9)

 

 

Hồ sơ

1-3

 5.068

 4.151

 149.5

 153

 289

 9.810

 1.471

 11.281

O

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình. cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1. 2. 8.2)

 

 

Hồ sơ

1-3

 21.574

 3.299

 407

 4

 49

 25.333

 3.800

 29.133

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9)

 

 

Hồ sơ

1-3

 19.061

 15.271

 407

 317

 697

 35.753

 5.363

 41.116

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 8.2)

 

 

Hồ sơ

1-3

 3.689

 3.570

 105

 7

 282

 7.653

 1.148

 8.801

P

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ

1

Công việc thực hiện ở cấp phường

 

 

Hồ sơ

2-5

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 10)

 

 

Hồ sơ

2

 83.319

 23.884

 2.015

 277

 941

 110.436

 16.565

 127.002

 

 

Hồ sơ

3

 86.639

 23.884

 2.239

 277

 975

 114.015

 17.102

 131.117

 

 

Hồ sơ

4

 90.291

 23.884

 2.575

 277

 1.027

 118.054

 17.708

 135.762

 

 

Hồ sơ

5

 94.276

 23.884

 2.911

 277

 1.078

 122.426

 18.364

 140.790

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 9)

 

 

Hồ sơ

2-5

 10.544

 5.157

 445.63

 409

 744

 17.300

 2.595

 19.895

R

Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

Thửa

 

 103.399

 7.227

 3.033

 8.473

 12.835

 134.967

 20.245

 155.212

S

Trích lục hồ sơ địa chính

Hồ sơ

 

 5.498

 5.135

 180

 422

 620

 11.855

 1.778

 13.633

* Ghi chú:

- Mức lương tối thiểu được tính là 830.000 đồng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung.

- Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với các CBCC. VC.

- Công lao động phổ thông được tính theo Thông báo liên sở số 270/TBLS-STNMT-SLĐTBXH-STC ngày 21/03/2008 của Sở TN&MT. Sở LĐ-TB&XH. Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng về đơn giá ngày công lao động phổ thông.

- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.

- Định biên áp dụng theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ TN&MT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính. đăng ký quyền sử dụng đất. lập hồ sơ địa chính. cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ TN&MT. Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.

- Đơn giá sản phẩm chưa tính chi phí khảo sát lập kế hoạch. chí phí kiểm tra. nghiệm thu. thu nhập chịu thuế tính trước.

- Khi có sự thay đổi về chế độ lương thì chi phí nhân công được tính lại theo chế độ lương mới.