Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 16/04/2012 Quy định tạm thời danh mục, mức phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 496/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Ngày ban hành: 16-04-2012
- Ngày có hiệu lực: 16-04-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 107 ngày (0 năm 3 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 496/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 16 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI DANH MỤC, MỨC THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 49/HĐND-VP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung mức thu phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tạm thời danh mục, mức phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
(chi tiết danh mục, mức thu phí như biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ danh mục, mức phí quy định tại Điều 1:
- Giao cho Sở Giao thông Vận tải phối hợp với Uỷ ban nhân dân các huyện, thị và các cơ quan liên quan, rà soát và cắm biển đỗ xe tại các đoạn đường phù hợp, thuận lợi cho công tác thu phí và đảm bảo an toàn giao thông.
- Giao Uỷ ban nhân dân các huyện, thị chỉ đạo, giao nhiệm vụ cho các cơ, quan tổ chức thu phí trên đảm bảo thuận lợi và đúng với quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Thay thế, bổ sung một số danh mục, mức phí đã quy định trước đây của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phí và lệ phí khác với quy định Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHI TIẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC, MỨC PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 496 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Danh mục, đối tượng chịu phí | Đơn vị tính | Mức phí | |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND Nghị quyết số 74/2011/NQ-HĐND | ||||
II | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
| |
| 2. Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước |
|
| |
2.1 | Phí phương tiện vận tải hàng hóa ra, vào cửa khẩu (sửa đổi Nghị quyết 74/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh. Để lại đơn vị 30%; 70% nộp ngân sách). |
|
| |
| - Đối với hàng hoá tạm nhập tái xuất + Đối với container loại 40 foot (FEU) + Đối với container loại 20 foot (TEU) + Xăng, dầu + Đối với hàng hoá khác |
đồng/container đồng/container đồng /tấn đồng/tấn hoặc đồng/m3 |
4.500.000 3.500.000 50.000 135.000 | |
| - Hàng hoá xuất, nhập khẩu khác (có thuế nộp NSNN của hàng hóa xuất, nhập khẩu). | đồng/tấn hoặc đồng/m3 | 80.000 | |
2.2 | Phí ô tô chở khách vào khu vực của khẩu (bổ sung danh mục, mức phí quy định tại Nghị định 57/2002/NĐ-CP chưa có trong danh mục của Nghị quyết số 74/2011/NQ-HĐND Để lại đơn vị 30%, 70% nộp ngân sách) |
|
| |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/lượt | 15.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/lượt | 30.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/lượt | 40.000 | |
2.3 | Phí sử dụng lề đường (bổ sung danh mục, mức phí quy định tại Nghị định 57/2002/NĐ-CP chưa có trong danh mục của Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND Để lại đơn vị 30%, 70% nộp ngân sách) |
|
| |
2.3.1 | Tại địa bàn thị xã Cao Bằng |
|
| |
2.3.1.1 | Phí đỗ xe ban ngày (từ 07h,00 đến 19h,00 trong ngày) |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/lượt | 15.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/lượt | 20.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/lượt | 30.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/lượt | 15.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/lượt | 30.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/lượt | 40.000 | |
2.3.1.2 | Phí đỗ xe ban đêm (từ sau 19h 00 hôm trước đến trước 07h 00 hôm sau). |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/đêm | 15.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/đêm | 20.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/đêm | 30.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/đêm | 15.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/đêm | 30.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/đêm | 40.000 | |
2.3.1.3 | Phí đỗ xe cả ngày và đêm |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/ngày,đêm | 30.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/ngày, đêm | 40.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/ngày, đêm | 60.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/ngày, đêm | 30.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/ngày, đêm | 60.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/ngày, đêm | 80.000 | |
2.3.2 | Tại địa bàn các huyện |
|
| |
2.3.2.1 | Phí đỗ xe ban ngày (từ 07h,00 đến 19h,00 trong ngày). |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/lượt | 15.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/lượt | 20.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/lượt | 25.000 | |
| - Đầu kéo sơmi rơ moóc (xe container) | đồng/xe/đêm | 60.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/ngày | 15.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/lượt | 25.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/lượt | 30.000 | |
2.3.2.2 | Phí đỗ xe ban đêm (từ sau 19h,00 hôm trước đến trước 07h,00 hôm sau) |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/đêm | 15.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/đêm | 20.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/đêm | 25.000 | |
| - Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe container) | đồng/xe/đêm | 100.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/đêm | 15.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/đêm | 25.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/đêm | 30.000 | |
2.3.2.3 | Phí đỗ xe cả ngày và đêm |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/ngày, đêm | 30.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/ngày, đêm | 40.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/ngày, đêm | 50.000 | |
| - Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe container) | đồng/xe/ngày, đêm | 150.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/ngày, đêm | 30.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/ngày, đêm | 50.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/ngày, đêm | 60.000 | |
2.4 | Phí sử dụng bến xe (bổ sung danh mục, mức phí quy định tại Nghị định 57/2002/NĐ-CP chưa có trong danh mục của Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh. Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách). |
|
| |
2.4.1 | Tại địa bàn thị xã Cao Bằng |
|
| |
2.4.2 | Tại địa bàn các huyện |
|
| |
2.4.2.1 | Phí ra vào bến xe |
|
| |
2.4.2.2 | Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe (từ sau 19h,00 hôm trước đến trước 07h,00 hôm sau) |
|
| |
| + Đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe container) | đồng/xe/đêm | 35.000 | |
2.4.2.3 | Phí đỗ xe ban ngày trong bến xe (từ 07h,00 đến 19h,00 trong ngày) |
|
| |
| + Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe container) | đồng/xe/ngày | 35.000 | |
2.4.2.4 | Phí đỗ xe trong bến xe cả ngày và đêm |
|
| |
| + Đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe container) | đồng/xe/ngày, đêm | 60.000 | |
2.5 | Phí sử dụng bãi đỗ (bốc xếp, sang tải, đỗ xe...) (bổ sung danh mục, mức phí quy định tại Nghị định 57/2002/NĐ-CP chưa có trong danh mục của Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND Đối với bãi không do nhà nước đầu tư để lại đơn vị 80%, 20% nộp ngân sách; Đối với bãi do Nhà nước đầu tư để lại đơn vị 20%; 80% nộp ngân sách). |
|
| |
2.5.1 | Tại địa thị xã Cao Bằng |
|
| |
2.5.1.1 | Phí đỗ xe ban ngày (từ 07h,00 đến 19h,00 trong ngày) |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/ngày | 15.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/ngày | 20.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/ngày | 30.000 | |
| - Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe container) | đồng/xe/ngày | 60.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/ngày | 15.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/ngày | 30.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/ngày | 40.000 | |
2.5.1.2 | Phí đỗ xe ban đêm (tính từ 19h,00 hôm trước đến 07h,00 hôm sau) |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/đêm | 15.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/đêm | 20.000 | |
| - Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe container) | đồng/xe/đêm | 100.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/đêm | 30.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/đêm | 15.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/đêm | 30.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/đêm | 40.000 | |
2.5.1.3 | Phí đỗ xe cả ngày và đêm |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/ngày, đêm | 30.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/ngày, đêm | 40.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/ngày, đêm | 60.000 | |
| - Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe container) | đồng/xe/ngày, đêm | 150.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/ngày, đêm | 30.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/ngày, đêm | 60.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/ngày, đêm | 80.000 | |
2.5.2 | Tại địa bàn các huyện |
|
| |
2.5.2.1 | Phí đỗ xe ban ngày |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/ngày | 15.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/ngày | 20.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/ngày | 25.000 | |
| - Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe container) | đồng/xe/ngày | 60.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/ngày | 15.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/ngày | 25.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/ngày | 30.000 | |
2.5.2.2 | Phí đỗ xe ban đêm (tính từ 19h,00 hôm trước đến 07h,00 hôm sau) |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/đêm | 15.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/đêm | 20.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/đêm | 25.000 | |
| - Đầu kéo sơmi rơ moóc (xe container) | đồng/xe/đêm | 100.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/đêm | 15.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/đêm | 25.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/đêm | 30.000 | |
2.5.2.3 | Phí đỗ xe cả ngày và đêm |
|
| |
| - Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn, ôtô con | đồng/xe/ngày, đêm | 30.000 | |
| - Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/xe/ngày, đêm | 40.000 | |
| - Xe từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/ngày, đêm | 50.000 | |
| - Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe container) | đồng/xe/ngày, đêm | 150.000 | |
| - Xe chở khách dưới 16 ghế | đồng/xe/ngày, đêm | 30.000 | |
| - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế | đồng/xe/ngày, đêm | 50.000 | |
| - Xe chở khách từ 30 ghế trở lên | đồng/xe/ngày, đêm | 60.000 | |
2.6 | Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước đối với phương tiện thuỷ (bổ sung danh mục, mức phí quy định tại Nghị định 57/2002/NĐ-CP chưa có trong danh mục của Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND Để lại đơn vị 30%; 70% nộp ngân sách) |
|
| |
| - Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải dưới 50 tấn | đồng/lượt phương tiện | 100.000 | |
| - Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải 50 tấn đến dưới 100 tấn | đồng/lượt phương tiện | 200.000 | |
| - Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải từ 100 tấn trở lên | đồng/lượt phương tiện | 300.000 | |