cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-12-2018, Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05/04/2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương Phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 4977/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59, Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1665/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC TUYẾN QUỐC LỘ 1 ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Quyết định số 0632/QĐ-BCT ngày 11 tháng 02 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí thực hiện lập Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025 với những nội dung chủ yếu sau:

1. Quan điểm phát triển

- Đảm bảo cung cấp đầy đủ và an toàn xăng dầu cho các phương tiện giao thông trên tuyến Quốc lộ 1 đồng thời đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương dọc tuyến Quốc lộ 1, kết hợp mục tiêu phát triển kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng.

- Đảm bảo chất lượng dịch vụ thương mại, nâng cao hiệu quả kinh doanh, đảm bảo lợi ích người tiêu dùng. Kết hợp kinh doanh xăng dầu với các dịch vụ thương mại khác để tạo các điểm giao thông tĩnh là một kết cấu hạ tầng của các đường quốc lộ.

- Huy động mọi nguồn lực tài chính của xã hội, nhưng có xét ưu tiên cho các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối (Petrolimex, PV Oil, PETEC …) đầu tư để bảo đảm nguồn cung cấp xăng dầu trong mọi tình huống.

2. Mục tiêu phát triển

- Xây dựng một hệ thống cửa hàng khang trang, hiện đại, theo quy mô thống nhất nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ các loại nhiên liệu (xăng, xăng nhiên liệu sinh học, LPG …), đảm bảo cung cấp nhiên liệu cho các phương tiện giao thông trên Quốc lộ 1.

- Sắp xếp lại các cửa hàng hiện có, kiên quyết loại bỏ các cửa hàng nhỏ lẻ, kém mỹ quan kiến trúc, không phù hợp về quy hoạch phát triển chung của địa phương hoặc có vi phạm tiêu chuẩn về an toàn. Khai thác hiệu quả hơn cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống cửa hàng hiện có, giảm thiểu những nguy cơ mất an toàn về phòng cháy, chữa cháy và vệ sinh môi trường.

- Tiết kiệm quỹ đất, kết hợp dịch vụ cung cấp nhiên liệu với các dịch vụ thương mại khác.

3. Định hướng phát triển

- Các cửa hàng xây dựng mới cần có kết cấu cột bơm xăng hợp lý để có thể kết hợp (hoặc chuyển đổi) nguồn cung cấp nhiên liệu từ xăng, dầu các loại sang LPG, và có quỹ đất dự trữ đảm bảo đáp ứng yêu cầu tiêu thụ các loại nhiên liệu (kể cả nhiên liệu sinh học) cho các phương tiện giao thông.

- Hệ thống cửa hàng được xây dựng bảo đảm các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn xây dựng của các cấp có thẩm quyền về khoảng cách, bồn chứa …

- Kết hợp xây dựng mới, cải tạo nâng cấp những cửa hàng có điều kiện và để đảm bảo phát triển hài hòa hiệu quả kinh tế.

4. Quy hoạch phát triển

4.1. Các tiêu chí xây dựng cửa hàng

4.1.1. Về diện tích, quy mô

- Cửa hàng loại 1: tối thiểu phải có 6 cột bơm (loại 1-2 vòi) kèm theo nhà nghỉ, bãi đỗ xe qua đêm và các dịch vụ thương mại khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 5600 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 70m trở lên.

- Cửa hàng loại 2: tối thiểu phải có 4 cột bơm (loại 1-2 vòi) kèm theo các dịch vụ thương mại khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 3000 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 60 m trở lên. Trong các đô thị có thể giảm diện tích còn 1000 m2, mặt tiền khoảng 40m trở lên.

- Cửa hàng loại 3: tối thiểu phải có 3 cột bơm (loại 1-2 vòi). Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 900 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 30m trở lên. Trong các đô thị có thể giảm diện tích còn 500 m2, mặt tiền khoảng 20m trở lên.

- Tại những vị trí cách xa nguồn cung cấp và khó khăn về vận tải xăng dầu có thể bố trí thêm sức chứa dự trữ phòng chống thiên tai bão lụt từ 50 đến 100 m3.

4.1.2. Tiêu chí về khoảng cách

- Khoảng cách giữa 2 cửa hàng loại 1 ≥ 40km.

- Khoảng cách giữa 2 cửa hàng loại 2 ≥ 20km.

- Cửa hàng xăng dầu loại 3 với nhau và với cửa hàng loại 1, 2:

+ Trong khu vực đô thị: ≥ 2km.

+ Ngoài khu vực đô thị: ≥ 12km.

4.1.3. Tiêu chí về địa điểm

- Thuận lợi về mặt kết nối với các công trình hạ tầng: giao thông, cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc để giảm thiểu chi phí đầu tư, bảo đảm hiệu quả kinh doanh.

- Đảm bảo khoảng cách giữa các cửa hàng theo tiêu chí quy định ở điểm 4.1.2 khoản 4.1 Quyết định này.

- Đảm bảo các yêu cầu về an toàn phòng cháy, chữa cháy và an toàn vệ sinh môi trường (theo các tiêu chuẩn Nhà nước về xây dựng nói chung và tiêu chuẩn thiết kế TCVN – 4530-2011: Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế) và các tiêu chuẩn khác liên quan.

- Ở các đoạn đường trùng với tuyến đường cao tốc, khi có dải phân cách ứng thì bố trí các cửa hàng so le về hai bên tuyến đường.

4.2. Quy hoạch các cửa hàng

4.2.1. Giai đoạn 2012 – 2015

- Xây dựng mới 79 cửa hàng, gồm 8 cửa hàng loại 1, 20 cửa hàng loại 2 và 51 cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ lục số 1).

- Cải tạo, nâng cấp về kiến trúc xây dựng đạt tối thiểu chuẩn cửa hàng loại 3, bảo đảm khang trang, an toàn phòng cháy chữa cháy và môi trường 111 cửa hàng (Danh sách tại Phụ lục số 2).

- Giải tỏa, di dời 68 cửa hàng hiện có (Danh sách tại Phụ lục số 3).

4.2.2. Giai đoạn 2016 – 2020

- Xây dựng mới 25 cửa hàng, gồm 4 cửa hàng loại 1, 12 cửa hàng loại 2 và 9 cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ lục số 1).

- Tiếp tục cải tạo, nâng cấp 33 cửa hàng không nằm trong diện giải tỏa, di dời để bảo đảm khang trang tương tự mẫu cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ lục số 2).

- Giải tỏa, di dời 16 cửa hàng hiện có (danh sách xem Phụ lục số 3).

4.2.3. Định hướng giai đoạn 2021 – 2025

Tiếp tục cải tạo, nâng cấp về kiến trúc xây dựng các cửa hàng không nằm trong diện giải tỏa, di dời để bảo đảm khang trang tương tự mẫu cửa hàng xăng dầu loại 1, 2 để tạo thành các tổ hợp dịch vụ thương mại.

5. Giải pháp và chính sách chủ yếu

- Giải pháp về vốn: sử dụng 100% vốn tự cân đối hoặc vay tín dụng của các doanh nghiệp để xây dựng cửa hàng xăng dầu.

- Giải pháp về đất đai: Có thể tổ chức đấu thầu quyền sử dụng đất cho các doanh nghiệp.

- Giải pháp về quản lý: Bảo đảm tuân thủ quy định của Nhà nước về hoạt động kinh doanh xăng dầu tại Nghị định 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Kiên quyết ngừng kinh doanh các cửa hàng không phù hợp với quy hoạch, không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, vi phạm lộ giới, không bảo đảm các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, không bảo đảm an toàn phòng cháy chữa cháy và môi trường, ảnh hưởng đến trật tự xã hội. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát các chủ cây xăng, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm về kinh doanh xăng dầu, như kinh doanh không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, không đảm bảo trật tự an toàn xã hội về quy hoạch, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, môi trường, giao thông, vi phạm các yêu cầu về đo đếm, chất lượng xăng dầu.

- Giải pháp về bảo vệ môi trường: Cần tập trung thực hiện các nhiệm vụ chủ yếu như: Xác định vị trí, địa điểm, thiết kế các cửa hàng xăng dầu phù hợp với quy hoạch, tuân thủ các tiêu chuẩn kinh tế, kỹ thuật chuyên ngành và các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường; thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong các công trình xăng dầu; thực hiện các quy chế kiểm tra và các chế tài nghiêm khắc đối với các vi phạm; quy định phân công trách nhiệm, phối hợp quản lý giữa các ban, ngành trong việc chỉ đạo, giám sát các hoạt động bảo vệ môi trường trong ngành thương mại.

- Chính sách hỗ trợ di dời, giải tỏa: Có chính sách hỗ trợ phù hợp và ưu tiên bố trí địa điểm mới theo quy hoạch cho các cửa hàng phải giải tỏa, di dời.

6. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Công Thương có trách nhiệm công bố, chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020 có xét đến năm 2025.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tuyến Quốc lộ 1 đi qua chỉ đạo Sở Công Thương phối hợp với các ban ngành địa phương nghiên cứu đề xuất các cơ chế, chính sách để thực hiện quy hoạch và theo dõi việc triển khai xây dựng các cửa hàng theo tiêu chí đã được quy định tại điểm 4.1.1 khoản 4.1 Điều 1 của Quyết định này.

Trong quá trình triển khai nếu gặp vướng mắc kịp thời trao đổi với Bộ Công Thương để xử lý.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có Quốc lộ 1 đi qua và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố: Lạng Sơn, Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, TP Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KH (2b).

BỘ TRƯỞNG




Vũ Huy Hoàng

 


PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XÂY MỚI TRÊN TUYẾN QUỐC LỘ 1
(Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Địa điểm

Lý trình, P/T tuyến

Giai đoạn xây dựng

Ghi chú

Lý trình (km)

P/T tuyến

2012-2015

2016-2020

Loại I

Loại II

Loại III

Loại I

Loại II

Loại III

TỈNH LẠNG SƠN - 05 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng

1

Thị trấn Đồng Đăng

3 đến 4

 

 

 

x

 

 

 

 

2

Khu vực Lạng Giai, huyện Chi Lăng

39 đến 41

T

 

x

 

 

 

 

 

3

Xã Cai Kinh, huyện Hữu Lũng

71 đến 74

T

 

 

x

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1B

 

4

Xã Lương Năng, huyện Văn Quan

Chưa xác định lý trình

 

 

x

 

 

 

 

5

Xã Đồng Ý, huyện Bắc Sơn

 

 

x

 

 

 

 

 

Cộng

0

1

4

0

0

0

 

TỈNH THÁI NGUYÊN - 02 cửa hàng

 

Quốc lộ 1B

1

Thị trấn Võ Nhai

Chưa xác định lý trình

 

 

 

x

 

 

 

2

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

 

x

 

 

 

 

Là cửa hàng trong nội ô

 

Cộng

0

1

0

1

0

0

 

TỈNH BẮC GIANG - 01 cửa hàng

1

Xã Quang Châu, huyện Việt Yên

Chưa xác định lý trình

P

 

 

x

 

 

 

Cách CH Việt Yên (cùng phía) khoảng 10km

 

Cộng

 

 

0

0

1

0

0

0

 

TỈNH BẮC NINH - 02 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh

Chưa xác định lý trình

P

 

 

 

 

x

 

Là cửa hàng trong nội ô

2

Phường Đình Bảng, TP Bắc Ninh

P

 

 

 

 

 

x

 

Cộng

0

0

0

0

1

1

 

TP. HÀ NỘI - 06 cửa hàng

1

Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm

Chưa xác định lý trình

P

 

 

x

 

 

 

Giáp ranh Từ Sơn

2

Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm

T

 

 

 

 

x

 

 

3

Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm

P

 

 

 

 

x

 

 

4

Bến xe tải Thanh Trì, quận Hoàng Mai

T

 

 

x

 

 

 

 

5

Xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên

211+100

T

 

 

 

 

 

x

 

6

Xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên

211+100

P

 

 

x

 

 

 

 

 

Cộng

 

0

3

0

2

1

 

TỈNH HÀ NAM - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới

TỈNH NINH BÌNH - 03 cửa hàng

1

Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư

Nội ô TT

T

 

 

x

 

 

 

Là cửa hàng trong nội ô

2

Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình

Nội ô TT

P

 

 

x

 

 

 

3

Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình

T

 

 

x

 

 

 

 

Cộng

0

0

3

0

0

0

 

TỈNH THANH HÓA - 04 cửa hàng

1

Xã Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

286+500

T

 

x

 

 

 

 

Đang làm thủ tục đầu tư

2

Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương

347 đến 348+500

P

 

x

 

 

 

 

Đang làm thủ tục đầu tư

3

Thị trấn Còng, huyện Tĩnh Gia

364 đến 366

 

 

 

x

 

 

 

Đang làm thủ tục đầu tư

4

Xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia

370+120

T

 

 

x

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

0

2

2

0

0

0

 

TỈNH NGHỆ AN - 11 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu

Nội ô TT

T

 

 

x

 

 

 

 

2

Xã Diễn An, huyện Diễn Châu

434+934

 

 

x

 

 

 

 

Đang xây dựng theo quy hoạch của tỉnh

 

Đường vòng tránh TP Vinh - 07 cửa hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc (bên phải dải phân cách)

Chưa xác định lý trình

P

 

x

 

 

 

 

Đường có dải phân cách

4

Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc (bên trái dải phân cách)

T

 

 

 

 

x

 

5

Xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên

P

 

 

 

 

x

 

 

6

Phường Vinh Tân, TP Vinh

T

 

 

x

 

 

 

 

7

Xã Hưng Lợi, TP Vinh

P

 

 

x

 

 

 

 

8

Thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên

T

 

 

 

 

x

 

 

9

Xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên

T

 

 

x

 

 

 

 

 

Đường vòng tránh TP Vinh kéo dài đến xã Nghi Yên - 03 cửa hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường có dải phân cách

10

Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc

Chưa xác định

T

 

 

x

 

 

 

11

Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc

P

 

 

x

 

 

 

12

Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc

Xóm Mỏ Cày

T

 

 

x

 

 

 

 

 

Cộng

0

2

7

0

3

0

 

TỈNH HÀ TĨNH - 11 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A (cũ) - 01 cửa hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bến xe Hồng Lĩnh, phường Đậu Liêu, TX Hồng Lĩnh

486+270

T

 

 

x

 

 

 

Là cửa hàng trong bến xe

2

Xã Tiến Lộc, huyện Can Lộc

497+350

P

 

 

x

 

 

 

Cty CP cung ứng lao động đang xây dựng

3

Xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh

550+400

P

x

 

 

 

 

 

Cty XD Hà Tĩnh đang xây dựng

4

Thị trấn Kỳ Anh

564+900

P

 

 

x

 

 

 

Cty TNHH 1TV 474 đang xây dựng

 

Quốc lộ 1A tránh thị xã Xuân An (đi trùng với đường 8B và nối với cầu Bến Thủy) - 03 cửa hàng

5

Tại đoạn nối QL1A và 8B; Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân

Chưa xác định lý trình

P

 

 

 

 

x

 

Là cửa hàng trong đô thị

6

Thị trấn Xuân An

14 đến 15 đường 8B

P

 

 

 

 

 

x

Là cửa hàng trong đô thị

7

Phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh

3+900 đường 8B

T

 

 

 

 

 

x

Là cửa hàng trong đô thị

 

Đường vòng tránh TP Hà Tĩnh - 02 cửa hàng

8

Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà (CH Hồng Sơn)

10+150

T

x

 

 

 

 

 

Đang xây dựng

9

Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà (Cty Minh Phương đang xây dựng)

9+900

P

 

x

 

 

 

 

 

Đường vòng tránh khu KT Vũng Áng - 03 cửa hàng

10

Xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh

Chưa xác định lý trình

T

 

 

 

 

 

x

 

11

Xã Kỳ Trinh, huyện Kỳ Anh

P

 

 

 

 

 

x

 

 

Cộng tỉnh Hà Tĩnh

2

1

3

0

1

4

 

TỈNH QUẢNG BÌNH - 03 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới

 

Đường vòng tránh TP Đồng Hới - 03 cửa hàng

1

Xã Lý Trạch, TP Đồng Hới

645 đến 655

P

 

x

 

 

 

 

 

2

Xã Bắc Nghĩa, TP Đồng Hới

611 đến 662

T

 

 

x

 

 

 

 

3

Khu vực Quán Hầu, TP Đồng Hới

670+065

P

 

x

 

 

 

 

 

 

Cộng

0

2

1

0

0

0

 

TỈNH QUẢNG TRỊ - 04 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh

718

T

x

 

 

 

 

 

 

2

Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong

768+400

P

x

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường tránh TP Đông Hà - 02 cửa hàng

3

Quy hoạch 02 điểm (ở giữa tuyến đường, mỗi bên 01 cửa hàng)

Chưa xác định lý trình

 

 

 

x

 

 

 

4

 

 

 

 

x

 

 

 

Cộng

2

0

0

1

1

0

 

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ - 02 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng

1

Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

874+500

P

 

 

x

 

 

 

Đảm bảo cự ly 12km với cửa hàng cùng phía

 

Đường vòng tránh TP Huế - 01 cửa hàng

2

Xã Hương Xuân, huyện Hương Thủy

Chưa xác định lý trình

 

x

 

 

 

 

Đang đấu thầu thuê đất

 

Cộng

0

1

1

0

0

0

 

TP Đà Nẵng - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới

TỈNH QUẢNG NAM - 02 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng

1

Thôn Thanh Quýt, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn

 

P

 

 

x

 

 

 

Đảm bảo cự ly 12 km với cửa hàng cùng phía

 

Đường vòng tránh TT Nam Phước - 01 cửa hàng

2

Xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên

Theo QĐ cho thuê đất của tỉnh

 

 

x

 

 

 

 

 

Cộng

0

0

2

0

0

0

 

TỈNH QUẢNG NGÃI - 09 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 07 cửa hàng

1

Xã Bình Long, huyện Bình Sơn

1038 đến 1039

T

 

 

x

 

 

 

Đang làm thủ tục đầu tư

2

Xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn

1043+600

T

 

x

 

 

 

 

Đang làm thủ tục đầu tư

3

Xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh

1048 đến 1050

T

 

 

x

 

 

 

Đang làm thủ tục đầu tư Đã được QH đấu nối

4

Huyện Sơn Tịnh

1059+850

 

 

 

x

 

 

 

Đang làm thủ tục đầu tư

5

Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ

1102 đến 1103

T

 

 

x

 

 

 

Đang làm thủ tục đầu tư

6

Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

1113 đến 1114

T

 

 

x

 

 

 

Đã được QH đấu nối

Đang làm thủ tục đầu tư

7

Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ

Chưa xác định lý trình

 

 

 

x

 

 

 

Đang đầu tư

 

Đường vòng tránh TT Đức Phổ - 02 cửa hàng

8

Thị trấn Đức Phổ, đầu đường tránh TT

Chưa xác định lý trình

T

 

 

 

x

 

 

Hiện chưa xây dựng tuyến đường

9

Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

0

1

6

1

1

0

 

TỈNH BÌNH ĐỊNH - 01 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới

 

Quốc lộ 1D - 01 cửa hàng

1

Phường Gềnh Ráng, TP Quy Nhơn

Chưa xác định lý trình

T

 

 

x

 

 

 

Là cửa hàng trong nội ô

 

Cộng

0

0

1

0

0

0

 

TỈNH PHÚ YÊN - 05 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 04 cửa hàng

1

Xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu

1248+500

T

 

x

 

 

 

 

 

2

Thị xã Sông Cầu

1280+300

P

 

 

x

 

 

 

 

3

Thị xã Sông Cầu

1284 đến 1287

P

 

 

x

 

 

 

 

4

Phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu

1290+900

P

 

 

x

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1D - 01 cửa hàng

5

Thôn 4, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu

27+960

T

 

x

 

 

 

 

 

 

Cộng

0

2

3

0

0

0

 

TỈNH KHÁNH HÓA

 

Quốc lộ 1A - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới

 

Quốc lộ 1D - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới

TỈNH NINH THUẬN - 05 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng

1

Thị trấn Lợi Hải, huyện Thuận Bắc

Chưa xác định lý trình

P

 

x

 

 

 

 

 

2

Phường Phước Thuận, TP Phan Rang

T

 

 

x

 

 

 

 

3

Thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước

T

 

 

x

 

 

 

 

 

Đường vòng tránh TP Phan Rang - 01 cửa hàng

4

Định hướng xây dựng 02 cửa hàng (01 loại II và 01 loại 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiện chưa xây dựng tuyến đường

5

Chưa xác định lý trình

 

 

 

 

 

x

x

 

Cộng

0

1

2

0

1

1

 

TỈNH BÌNH THUẬN - 06 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng

1

Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong

1597+950

P

x

 

 

 

 

 

Phục vụ khu đô thị nhiệt điện Vĩnh Tân

2

Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong

1604+020

P

 

 

x

 

 

 

Đường vào ga Vĩnh Hảo

3

Xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc

1680+500

T

x

 

 

 

 

 

Đã được QH đấu nối QL1

 

Đường vòng tránh TP Phan Thiết - 03 cửa hàng

4

Định hướng xây dựng 03 cửa hàng (01 loại II và 02 loại 3)

 

 

 

 

x

 

Hiện chưa xây dựng tuyến đường

5

 

 

 

 

 

x

6

 

 

 

 

 

x

 

Cộng

2

0

1

0

1

2

 

TỈNH ĐỒNG NAI - 02 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - Do mật độ cửa hàng trên tuyến quốc lộ quá dày, nên không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới

 

Tuyến tránh TP Biên Hòa nối từ Trảng Bom sang quốc lộ 51 - 02 cửa hàng

1

Định hướng xây dựng 02 cửa hàng (01 loại II và 01 loại 2)

 

 

 

 

 

 

Hiện chưa xây dựng tuyến đường

2

 

 

 

x

x

 

 

Cộng

0

0

0

1

1

0

TỈNH LONG AN - 02 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng

1

Phường Khánh Hậu, TP Tân An

Nội ô TP

T

 

 

x

 

 

 

Là cửa hàng trong nội ô

 

Đường vòng tránh TP Tân An - 01 cửa hàng

1

Phường 4, TP Tân An

Gần giao điểm với QL 62

 

 

x

 

 

 

 

Theo quy hoạch của tỉnh

 

Cộng

0

1

1

0

0

0

 

TỈNH TIỀN GIANG - 01 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng

1

Ấp Đông, xã Long Định, huyện Châu Thành

1973+750

P

 

 

x

 

 

 

Theo đề nghị của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, kết hợp với dự trữ quân sự

 

Cộng

0

0

1

0

0

0

 

TỈNH VĨNH LONG - 01 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A  - Không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới

 

Đường vòng tránh TP Vĩnh Long  - 01 cửa hàng

1

Xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ

4 đến 5

T

x

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

1

0

0

0

0

0

 

TP CẦN THƠ - 02 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng

1

Khu vực 1, phường Ba Lá, quận Cái Răng

Chưa xác định lý trình

P

 

 

x

 

 

 

Là cửa hàng trong nội ô

 

Đường dẫn cầu Cần Thơ - 01 cửa hàng

2

Phường Ba Lá, quận Cái Răng

Chưa xác định lý trình

T

 

x

 

 

 

 

Là cửa hàng trong nội ô

 

Cộng

0

1

1

0

0

0

 

TỈNH HẬU GIANG - 02 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng

1

KCN Tân Phú Thạnh

Chưa xác định lý trình

P

 

x

 

 

 

 

 

2

Trên đường tránh TX Ngã Bảy

Chưa xác định lý trình

 

x

 

 

 

 

Thay cho cửa hàng hiện có phải di dời

 

Cộng

0

2

0

0

0

0

 

TỈNH SÓC TRĂNG - 05 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng

1

Phường 2, TP Sóc Trăng (đường có dải phân cách)

2129+500 đến 2130+500

P

 

 

x

 

 

 

 

2

Phường 2, TP Sóc Trăng (đường có dải phân cách)

T

 

 

x

 

 

 

 

3

Xã Đại Hải, huyện Châu Thành

Chưa xác định lý trình

T

 

x

 

 

 

 

Đã có giấy phép xây dựng

 

Đường vòng tránh TP Sóc Trăng (hiện chưa xây dựng) - 03 cửa hàng

4

Xã An Ninh, huyện Châu Thành

Chưa xác định lý trình

P

 

x

 

 

 

 

Khoảng giữa đường tránh có dải phân cách

5

Xã An Ninh, huyện Châu Thành

T

 

 

x

 

 

 

 

Cộng

0

2

3

0

0

0

 

TỈNH BẠC LIÊU - 03 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng

1

Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình

Chưa xác định lý trình

P

 

 

x

 

 

 

 

 

Đường vòng tránh TP Bạc Liêu - 02 cửa hàng

2

Xã Long Thạnh, TP Bạc Liêu (đầu đường tránh có dải phân cách)

Chưa xác định lý trình

P

x

 

 

 

 

 

 

3

Xã Long Thạnh, TP Bạc Liêu (Cuối đường tránh có dải phân cách)

T

 

 

x

 

 

 

 

 

Cộng

1

0

2

0

0

0

 

TỈNH CÀ MAU  - 04 cửa hàng

 

Quốc lộ 1A - 04 cửa hàng

1

989 Lý Thường Kiệt, phường 6, TP Cà Mau

Văn phòng Cty XD Cà Mau

P

 

 

x

 

 

 

 

2

Xã Lý Văn Lâm, TP Cà Mau

Chưa xác định lý trình

 

 

 

x

 

 

 

Vị trí di dời cửa hàng số 8 - Cty XD Cà Mau

3

Xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước

Chưa xác định lý trình

 

 

x

 

 

 

 

Theo quy hoạch CHXD đường Hồ Chí Minh

4

Bến Phà Năm Căn

2306+300

 

 

 

x

 

 

 

 

Cộng

0

1

3

0

0

0

 

 

Tổng cộng 02 giai đoạn - 104 cửa hàng

8

20

51

4

12

9

 

 

Cộng theo giai đoạn

79

25

 

Ghi chú: Các từ viết tắt: P/bên phải tuyến đường; T/bên trái tuyến đường, TP/thành phố; CH/cửa hàng; CHXD/cửa hàng xăng dầu; QH/Quy hoạch

Việc phân kỳ đầu tư là mở có thể thay đổi theo điều kiện cụ thể khi mở đường mới hoặc thu xếp vốn của các chủ đầu tư.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC CỬA HÀNG DỌC TUYẾN QUỐC LỘ 1 PHẢI CẢI TẠO, NÂNG CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Tổng số

TT

Tên cửa hàng

Chủ doanh nghiệp

Lý trình, P/T

Địa điểm cửa hàng

Lộ trình cải tạo nâng cấp

Lý do phải cải tạo nâng cấp

Lý trình (km)

P/T

Đến năm 2015

2016-2020

 

Tỉnh Lạng Sơn - 08 cửa hàng

07

01

 

 

Tuyến quốc lộ 1A

 

 

 

1

1

CHXD Đồng Bành

Cty TNHH Hùng Anh

65

p

Đồng Banh, Chi Lăng

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

2

2

CHXD Tuấn Khanh

DNTN Như Tuấn

86+500

T

Sơn Hà, Hữu Lũng

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

3

3

CHXD Minh Sơn

Cty CP TM Minh Sơn

89+500

T

Minh Sơn, Hữu Lũng

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

4

4

CHXD Quảng Long Hưng

Cty TNHH Quảng Long Hưng

93+000

T

Minh Sơn, Hữu Lũng

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tuyến quốc lộ 1B

 

 

 

 

 

5

5

CHXD Hồng Phúc

DNTN Hồng Phúc

59+300

P

X Tô Hiệu, H Bình Gia

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

6

6

CHXD Đức Thành

DNTN Đức Thành

 

P

Khu Trần Đăng Ninh, TT Bắc Sơn

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

7

7

CHXD số 22

CN XD Lạng Sơn

71+800

P

Vĩnh Thuận, TT Bắc Sơn

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

8

8

CHXD Xuân Diệm

 DNTN Xuân Diệm

 

T

Vũ Sơn, Bắc Sơn

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Bắc Giang - 04 cửa hàng

04

0

 

9

1

CHXD số 4 (Tuyết Ly)

Cty TNHH Tuyết Ly

95+200

T

Cầu Đen, Quang Thịnh, Lạng Giang

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

10

2

CHXD Kép

Cty XD Hà Bắc

99+100

T

Thôn Sậm, Tân Thịnh, Lạng Giang

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

11

3

CHXD Lạng Giang

Cty XD Hà Bắc

108.600

T

Tân Thành, Phi Mô, Lạng Giang

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

12

4

CHXD số 2

Cty CP xe khách Bắc Giang

114+02

P

Thôn Riễu, Dĩnh Trì, Lạng Giang

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Thái Nguyên - 06 cửa hàng

06

0

 

13

1

Chi nhánh TM Võ Nhai

Cty CP PTTM Thái Nguyên

107+800

P

TT Đình Cả

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

14

2

CHXD Vân Hằng

DNTN Vân Hằng

111+580

P

Lâu Thượng

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

15

3

CHXD Hằng Thoa

DNTN Hằng Thoa

116+450

P

Lâu Thượng

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

16

4

CHXD Hữu Bẩy

DNTN Hữu Bẩy

127+750

T

La Hiên

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

17

5

CHXD số 2

Cty CP KK GSàng

131+050

P

Quang Sơn

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

18

6

Kiot XD số 13

Cty CP PTTM Thái Nguyên

137+650

T

Hóa Trung

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

TP Hà Nội - 01 cửa hàng

01

0

 

19

1

CHXD Chung Chinh

DNTN Chung Chinh

Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ

P

Xã Tô Hiệu

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 và không bảo đảm an toàn PCCC

 

Tỉnh Hà Nam - 03 cửa hàng

03

0

 

20

1

CHXD Tiên Tân

Cty CP ĐTKS Bao bì Tiên Tân

225+500

P

Tiên Tân, Duy Tiên

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

21

2

CHXD Thanh Phong

Cty CP VTXD Petech Hà Nam

239+195

T

Thanh Phong, Thanh Liêm

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

22

3

CHXD Hoàng Kỳ

Cty CP TM Hoàng Kỳ

242+385

T

Thanh Hương, Thanh Liêm

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Ninh Bình 02 cửa hàng

02

0

 

23

1

CHXD Hợp Thịnh

DNTN Hợp Thịnh

260

P

P Ninh Khánh, TP Ninh Bình

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

24

2

CHXD Nam Sơn

Hội CCB P. Nam Sơn

280

P

P Nam Sơn, TX Tam Điệp

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Thanh Hóa - 04 cửa hàng

04

0

 

25

1

CHXD Bỉm Sơn

CN Điện máy xăng dầu  Bỉm Sơn

290+800

T

P. Ngọc Trạo, TX Bỉm Sơn

x

 

Phải cải tạo do không có nhà bán hàng, kết cấu tạm, không đạt chuẩn cửa hàng loại III

26

2

CHXD Bắc Cầu Lèn

Cty TNHH Xây dựng thương mại Thanh Hóa

 

T

TT Hà Trung, H Hà Trung

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

27

3

CHXD Nghĩa Trang

Cty CP TM&DV Thanh Hóa

311+350

P

TT Nghĩa Trang, Hoằng Hóa

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

28

4

CHXD Xuân Hà

Cty CP VT&KD TH Xuân Hà

336+500

T

Quảng Ninh, Quảng Xương

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Nghệ An - 15 cửa hàng

10

05

 

29

1

CHXD Tuấn Lý

DNTN Tuấn Lý

390+200

P

TT Hoàng Mai

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

30

2

CHXD Hoàng Mai

Cty XD Nghệ An

391+100

T

Quỳnh Thiện

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

31

3

CHXD Hồng Ngọc

DNTN Hồng Ngọc

402+200

P

Quỳnh Hậu

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

32

4

CHXD Cầu Giát

Cty CP TM Bắc Nghệ An

404+400

P

TT Cầu Giat

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

33

5

CHXD Long Loan

DNTN Long Loan

405+300

P

TT Cầu Giat

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

34

6

CHXD số 5

DNTN Long Loan

409+100

T

Diễn Trường

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

35

7

CHXD Diễn Trường

Cty TNHH Việt Hải

409+500

T

Diễn Trường

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

36

8

CHXD Diễn Hồng

Cty XD Nghệ An

415+750

T

Diễn Hồng

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

37

9

CHXD Tám Hằng

DNTN Tám Hằng

TL 423

T

Diễn Ngọc

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

38

10

CHXD Sáu Hằng

DNTN Sáu Hằng

TL 423

T

Diễn Ngọc

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

39

11

CHXD Hoàng Quang

DNTN Hoàng Quang

439+500

P

Nghi Yên

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

40

12

CHXD Ngọc Thủy 8A

DNTN Ngọc Thủy

443+100

P

Nghi Quang

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

41

13

CHXD Lâm Đức 555

DNTN Lâm Đức

445+300

P

Nghi Long

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

42

14

CHXD Bích Phương

Cty TNHH Bích Phương

455+450

P

Nghi Liên

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

43

15

CHXD Hà Anh

DNTN Hà Anh

456+860

T

Nghi Kim

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Hà Tĩnh -  06 cửa hàng

05

01

 

 

44

1

CHXD Hồng Lĩnh

Cty XD Hà Tĩnh

481+300

T

P. Đậu Liêu, TX Hồng Lĩnh

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

45

2

CHXD Đậu Liêu

Cty XD Hà Tĩnh

482+580

P

Đậu Liêu, TX Hồng Lĩnh

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

46

3

CHXD Thạch Trung

Cty CP XNK Hà Tĩnh

508+760

T

Thạch Trung, TP Hà Tĩnh

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

47

4

CHXD Cẩm Sơn

DNTN Bảo Sơn

534+950

T

Cẩm Sơn, Cẩm Xuyên

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

48

5

CHXD Vinh Thăng

Cty CP XD Dkhí Vũng Áng

537+170

P

Cẩm Trung, Cẩm Xuyên

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

49

6

CHXD Quang Hải

DNTN Quang Hải

545+400

T

Kỳ Phong, Kỳ Anh

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Quảng Bình – 02 cửa hàng

02

0

 

50

1

CHXD Đá nhảy

DNTN Hùng Minh

634+080

T

Thanh Khê, Bố Trạch

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

51

2

CHXD Trung Thu (Toàn Tâm)

DNTN Trung Thu (Cty TNHH Toàn Tâm)

659+350

T

Bắc Lý, TP Đồng Hới

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Quảng Trị - 04 cửa hàng

04

0

 

52

1

CHXD Thăng Nguyện

DNTN Thăng Nguyện

745+00

P

TT Gio Linh

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

53

2

CHXD số 19B (tên cũ: số 4)

Cty XD Quảng Trị

758+570

T

Số 345 đường Lê Duẩn

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

54

3

CHXD số 9

DNTN Thái Hoàng

759+00

T

Số 421 đường Lê Duẩn

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

55

4

CHXD Hải Phú

DNTN

774+400

T

Hải Phú

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế - 14 cửa hàng

12

02

 

56

1

CHXD Thanh Hương

DNTN

791+900

Trái

Phong Thu – Phong Điền

x

 

theo QĐ của tỉnh

57

2

CHXD Hương An

DNTN

818+900

Phải

Hương An – Hương Trà

x

 

theo QĐ của tỉnh

58

3

CHXD Số 5

Cty XD Thừa Thiên Huế

820+200

Trái

Lý Thái Tổ

 

x

theo QĐ của tỉnh

59

4

CHXD Phú Thuận

Cty TNHH Hoàng Vinh

821+700

Trái

520 Lê Duẩn

x

 

theo QĐ của tỉnh

60

5

Đại lý BLXD Thành Đô

Cty TNHH Thành Đô

828+300

Trái

333 An Dương Vương

x

 

theo QĐ của tỉnh

61

6

CHXD Trung Tâm

Cty CP Hương Thủy

837+200

Phải

TT Phú Bài – Hương Thủy

x

 

theo QĐ của tỉnh

62

7

CHXD Phúc Vinh

DNTN

842+600

Phải

Thủy Phủ – Hương Thủy

x

 

theo QĐ của tỉnh

63

8

CHXD số 14

Cty XD Thừa Thiên Huế

843+500

Phải

Thủy Phủ – Hương Thủy

x

 

theo QĐ của tỉnh

64

9

CHXD Quang Sơn

DNTN Quốc trung

844+500

Phải

Phú Lộc

x

 

theo QĐ của tỉnh

65

10

CHXD Lộc Lợi

DNTN Lộc Lợi

849+000

Phải

Lộc Sơn – Phú Lộc

x

 

theo QĐ của tỉnh

66

11

CHXD Số 23

Cty XD Thừa Thiên Huế

849+100

Trái

Lộc Sơn – Phú Lộc

 

x

theo QĐ của tỉnh

67

12

CHXD Thủy Tân 2

DNTN

850+100

Phải

Lộc An – Phú Lộc

x

 

theo QĐ của tỉnh

68

13

CHXD Nam Long

DNTN Nam Long

878+500

Trái

Lộc Tiến – Phú Lộc

x

 

theo QĐ của tỉnh

69

14

CHXD Số 3 Thừa Lưu

Công ty CP TM Phú Lộc

879+100

Trái

Lộc Tiến – Phú Lộc

x

 

theo QĐ của tỉnh

 

TP Đà Nẵng – 02 cửa hàng

02

0

 

70

1

CHXD Trung Nghĩa

DNTN Trung Nghĩa

927+000

T

104 Tôn Đức Thắng – Q. Liên Chiểu

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

71

2

CHXD Bà Tám

DNTN Bà Tám

927+050

T

97 Tôn Đức Thắng – Q. Liên Chiểu

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Quảng Nam – 05 cửa hàng

02

03

 

72

1

CHXD Điện Thắng

DNTN Diện Thắng

943+000

T

Điện Thắng Bắc – Điện Bàn

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

73

2

CHXD Hương An 2

DNTN

964

T

Quế Phú – Quế Sơn

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

74

3

CHXD Tam Anh

DNTN Xuân Lan

1009+100

T

Tam Anh – Núi Thành

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

75

4

CHXD Nguyên Khương

DNTN Nguyên Khương

1016+050

T

Khối 2 – TT Núi Thành

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

76

5

CHXD Dốc Sỏi

Chi nhánh XD Quảng Nam

1025+600

P

Tam Nghĩa – Núi Thành

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Quảng Ngãi – 05 cửa hàng

03

02

 

77

1

CHXD Bắc Châu Ổ

DNTN

1034+000

T

TT Châu Ổ - Bình Sơn

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3, không đảm bảo an toàn PCCC, không đảm bảo mỹ quan

78

2

CHXD Tịnh Phong

Công ty CPTMTH Quảng Ngãi

1045+900

P

Tịnh Phong – Sơn Tịnh

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3, không đảm bảo an toàn PCCC, mái che tạm, không đảm bảo mỹ quan

79

3

CHXD Thạch Tịnh

DNTN Thạch Tịnh

1084+600

T

Đức Lân – Mộ Đức

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng, không có nhà bán hàng, không đảm bảo an toàn PCCC, mái che tạm, không đảm bảo mỹ quan

80

4

CHXD Thạch Trụ

DNTN Trần Ninh

1085+300

T

Đức Lân – Mộ Đức

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3, sát lề đường, không đảm bảo an toàn PCCC, kết cấu tạm, không đảm bảo mỹ quan

81

5

CH TMTH Đức Phổ

Cty CP TMTH Quảng Ngãi

1095+200

T

TT Đức Phổ

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3, không đảm bảo an toàn PCCC, quy mô nhỏ, kết cấu tạm, không đảm bảo mỹ quan

 

Tỉnh Bình Định – 03 cửa hàng

03

0

 

82

1

CHXD Minh Chánh

Lê Minh Chánh

1138+850

P

Hoài Tân – Hoài Nhơn

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

83

2

CHXD Đức Lung

Huỳnh Đức Lung

1139+500

P

Hoài Tân – Hoài Nhơn

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

84

3

CHXD Tấn Phát

Trần Thị Hậu

1217+450

T

Mỹ Điền – TT Tuy Phước

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Phú Yên – 04 cửa hàng

04

0

 

85

1

Ngân Sơn (HTX Liên Kết)

DNTN

1300+400

P

Chí Thạch – Tuy An

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

86

2

CHXD Tuy An

Công ty TNHH M.Núi

1302+000

P

Chí Thạch – Tuy An

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

87

3

CHXD Mười Sum 2

DNTN

1322+600

P

An Phú – Tuy An

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

88

4

CHXD Chín Thử 4

DNTN

1346+500

T

Hòa Xuân Đông – Đông Hòa

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Khánh Hòa – 05 cửa hàng

04

01

 

89

1

CHXD Vĩnh Lương

DNTN

1442+000

T

Vĩnh Lương – Khánh Hòa

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

90

2

CHXD Cầu Mới

DNTN

1454+700

P

Duyên Khánh

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

91

3

CHXD Vương Quyền

DNTN

1499+800

P

Cam Nghĩa – Cam Ranh

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

92

4

CHXD Hòa Thuận

DNTN

1501+550

P

Cam Nghĩa – Cam Ranh

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

93

5

CHXD Vĩnh Phước

DNTN Dương Thị Cẩm Hiền

Quốc lộ 1C

P

2/4 Phường Vĩnh Phước – Nha Trang

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Ninh Thuận – 03 cửa hàng

03

0

 

94

1

CHXD số 47

Quân Đội

1525+500

P

Công Hải – Thuận Bắc

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

95

2

CHXD số 3 Ba Tháp

Cty CP VTXD Bình Thuận

1542+950

T

Bắc Phong – Thuận Bắc

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

96

3

CHXD Phú Quý

DNTN

1567+300

T

TT Phước Dân – Ninh Phước

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Bình Thuận – 03 cửa hàng

03

0

 

97

1

CHXD Lê Kha

DNTN Lê Kha

1625+600

T

Chí Công – Tuy Phong

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

98

2

CHXD Bình Lợi

DNTN

1654+950

P

TT Lương Sơn – Bắc Bình

x

 

Theo quy hoạch của tỉnh

99

3

CHXD số 25

Công ty CP DVNN Bình Thuận

1678+500

P

Hồng Sơn – Hàm Thuận Bắc

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Đồng Nai – 04 cửa hàng

04

0

 

100

1

CHXD Anh Khoa

DNTN

1856+200

T

Hố Nai 3 – Trảng Bom

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

101

2

CHXD Vinh Thành

DNTN

1856+250

T

Hố Nai 3 – Trảng Bom

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

102

3

Đại lý BLXD 348

DNTN

1858+800

T

Hố Nai 3 – Trảng Bom

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

103

4

Trạm XD số 3

DNTN Trần Phương

1864+000

T

Tân Biên – TP Biên Hòa

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Long An – 06 cửa hàng

03

03

 

104

1

CHXD Bến Lức 2

Cty XD Long An

1933+500

T

Thị trấn Bến Lức

 

x

Phải cải tạo nâng cấp để đảm bảo khoảng cách đến giao lộ

105

2

CHXD Cầu Voi

DNTN

1942+200

T

Nhị Thành – Thủ Thừa

 

x

Cải tạo nâng cấp kiến trúc CH để đảm bảo mỹ quan

106

3

CHXD Hiếu Phương

Cty TNHH

1944+900

P

Phường 5 – TP Tân An

 

x

Phải cải tạo nâng cấp để đảm bảo khoảng cách đến đường dây cao thế

107

4

CHXD số 1

Cty CPTM&XNK Long An

1947+900

P

Phường 2 – TP Tân An

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

108

5

CHXD Minh Châu

DNTN

1950+100

P

Phường 4 – TP Tân An

x

 

Cải tạo nâng cấp kiến trúc CH để đảm bảo mỹ quan

109

6

CHXD Nhơn Cầu

DNTN

1955

T

Phường Tân Khánh – TP Tân An

x

 

Hiện tạm ngưng KD. Phải xây dựng lại để đạt chuẩn CH

 

Tỉnh Tiền Giang – 11 cửa hàng

06

05

 

110

1

CHXD Tân Hương

DNTN

1955

P

ấp Tân Phú, Tân Hương

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

111

2

CHXD số 1

Cty XD Tiền Giang

1959+500

T

Thị trấn Tân Hiệp

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

112

3

CHXD Phú Đức

DNTN

1961+300

P

ấp Thân Hòa, Thân Cửu Nghĩa

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

113

4

CHXD Hải Đăng

DNTN

1977+200

T

ấp Mới, Long Định

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

114

5

CHXD Hoàng Tiến 1

DNTN

1982+900

T

ấp Trung, Dưỡng Điềm

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

115

6

CHXD Hưu Nhân

DNTN

1983+800

T

ấp Quý Thành, Nhị Quý

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

116

7

CHXD số 20

Cty XD Tiền Giang

1996+100

P

Bình Đức, Bình Phú

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

117

8

CHXD Tân Hiệp Thành

DNTN

2000+400

P

ấp 10, Mỹ Thành Nam

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

118

9

CHXD Phước Lợi Thành

DNTN

2008+500

T

ấp An Thạnh, Đông Hòa Hiệp

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

119

10

CHXD Tấn Phước Thành

DNTN

2017

T

ấp Mỹ Tường, Mỹ Đức Tây

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

120

11

CHXD số 6

Cty CP TMDV Cái Bè

2023+500

T

ấp 1, An Thái Trung

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Vĩnh Long – 02 cửa hàng

02

0

 

121

1

CHXD 123

Nguyễn Văn Tấn

2037+610

T

Số 123, Nguyễn Huệ, F2, TP Vĩnh Long

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

122

2

CHXD Minh Trí

Đặng Minh Trí

2040+300

T

Số 39/1, Tân Hưng, Tân Hạnh, Long Hồ

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

TP Cần Thơ – 01 cửa hàng

01

0

 

123

1

CHXD 60A - Bình Phát

Cty TNHH Bình Phát

 

T

Phường Ba Láng – Cái Răng – TP Cần Thơ

x

 

Hiện ngưng kinh doanh, Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015

 

Tỉnh Hậu Giang – 01 cửa hàng

01

0

 

124

1

CHXD Thuận Hải

Lê Thanh Hải

2082+800

P

Qlộ 1A, Số 720 ấp, Phú Lợi, Tân Phú Thạnh

x

 

Phải dịch chuyển vào trong để đảm bảo an toàn hành lang giao thông

 

Tỉnh Sóc Trăng – 07 cửa hàng

05

05

 

125

1

CHXD số 24

CN XD Sóc Trăng

2120+870

T

Số 60 QL1A, ấp Trà Canh A1, xã Thuận Hòa

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

126

2

CHXD Đức Thuận

Sơn Muồi Chia

2134+260

P

Số 66 QL1A, phường 10

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

127

3

CHXD số 30

Lâm Đức

2135+350

P

QL1A, phường 10

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

128

4

CHXD số 10

Lâm Thị Nền

2138+620

P

Số 245, ấp Đại Chí, xã Đại Tâm

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

129

5

CHXD Minh Khải

Lý Ninh

2145+830

P

ấp Rạch Sên, xã Thạnh Phú

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

130

6

CHXD 215

Trương Nhẫn

2149+280

P

ấp Khu 1, xã Thạnh Phú

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

131

7

CHXD Phương Nam

Trần Thanh Sang

2162+580

T

Số 45, ấp 2, thị trấn Phú Lộc

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Bạc Liêu – 10 cửa hàng

05

05

 

132

1

CN.DNTN Quốc Vinh II

DNTN

2190+700

P

Láng Giày, TT. Hòa Bình

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

133

2

DNTN Quang Vinh

DNTN

2191+800

P

Thị trấn A, TT. Hòa Bình

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

134

3

DNTN Phúc Hoàng

DNTN

2195+500

P

An Khoa, Vĩnh Mỹ B, Hòa Bình

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

135

4

DNTN Trương Kim Chi

DNTN

2199+900

P

Ấp 14, Vĩnh Mỹ B, Hòa Bình

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

136

5

DNTN Gia Nguyễn

DNTN

2213+700

P

Ấp 5, TT. Hộ Phòng

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

137

6

 DNTN Chi Linh

DNTN

2215+500

P

Ấp 5, TT. Hộ Phòng

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

138

7

CN. DNTN Bình Điền II

DNTN

2219+700

T

Ấp 2, Tân Phong

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

139

8

DNTN Hoàng Trúc

DNTN

2221+900

P

Khúc Tréo B, Tân Phong

 

x

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

140

9

DNTN Bình Điền 1

DNTN

2223+600

P

Khúc Tréo B, Tân Phong

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

141

10

DNTN Vĩnh Lợi

DNTN

2226

P

Khúc Tréo A, Tân Phong

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tỉnh Cà Mau – 03 cửa hàng

03

0

 

142

1

CHXD Tân Thành I

DNTN

2236

P

Xã Tắc Vân, TP Cà Mau

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

143

2

CHXD Quốc Huy

DNTN

2248+300

P

183B Nguyễn Tất Thành, phường 8, TP Cà Mau

x

 

Hiện ngưng kinh doanh. Phải cải tạo nâng cấp do không đạt chuẩn cửa hàng

144

3

CHXD Hiệp Hưng (Năm mừng)

DNTN

2248+900

P

147 Nguyễn Tất Thành, phường 8, TP Cà Mau

x

 

Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3

 

Tổng cộng có 29 tỉnh thành với 144 cửa hàng phải cải tạo

111

33

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI XÓA BỎ, DI DỜI
(Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Tổng số

TT

Tên cửa hàng

Chủ doanh nghiệp

Lý trình (km)

P/T

Địa điểm cửa hàng

Thời hạn phải di dời

Ghi chú về hiện trạng

Đến năm 2015

Từ 2016-2020

 

Tỉnh Lạng Sơn - 04 cửa hàng

04

0

 

1

1

CHXD số 7

CN XD Lạng Sơn

04+200

T

Phú Xá, Cao Lộc

x

 

Phải di dời theo đề nghị tại Công văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

2

2

CHXD số 7B /Triệu Kỳ Voòng

CN XD Lạng Sơn

 

P

Phú Xá, Cao Lộc

x

 

Phải di dời theo đề nghị tại Công văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

3

3

CHXD số 24B

CN XD Lạng Sơn

30+000

P

Tân Thanh 2, TT Văn Quan

x

 

Phải di dời theo đề nghị tại Công văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

4

4

CHXD Bình Gia

DNTN Bùi Huy Vận

 

T

Tô Hiệu, Bình Gia

x

 

Phải di dời theo đề nghị tại Công văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

 

Tỉnh Bắc Giang – 04 cửa hàng

0

04

 

5

1

CHXD Quang Thịnh II

Cty TNHH 1TV Hoa Kỳ

95+400

P

Cầu Đen, Quang Thịnh, Lạng Giang

 

x

Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích

6

2

CHXD Lạng Giang

Cty TNHH Đức Thắng

98+930

P

Thôn Sậm, Tân Thịnh, Lạng Giang

 

x

Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích

7

3

CHXD số 6

Cty TNHH TM TH Kim Sơn

107+900

T

Đại Phú, Phi Mô, Lạng Giang

 

x

Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích

8

4

CHXD phố Giò

Cty TNHH Vạn Thanh

109+250

P

Phố Giỏ, Tân Đĩnh, Lạng Giang

 

x

Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích

 

Tỉnh Thái Nguyên – 03 cửa hàng

03

0

 

9

1

Chi nhánh Vật tư NN Võ Nhai

Cty CP NN Thái Nguyên

107+200

T

TT Đình Cả

x

 

Phải xóa bỏ do quy mô quá nhỏ, không có điều kiện cải tạo

10

2

CHXD Minh Huỳnh

DNTN Minh Huỳnh

125+300

P

La Hiên

x

 

Phải xóa bỏ do quy mô quá nhỏ, không có điều kiện cải tạo

11

3

CHXD Hoàng Thành

DNTN Hoàng Thành

137+750

P

Hóa Trung

x

 

Phải xóa bỏ do quy mô quá nhỏ, không có điều kiện cải tạo

 

Tỉnh Ninh Bình – 01 cửa hàng

01

0

 

12

1

CHXD Đông Thành

Chi nhánh XD Ninh Bình

263

T

P Đông Thành, TP Ninh Bình

x

 

Có thể phải di dời địa điểm theo QĐ của tỉnh khi thực hiện dự án khác (giao thông)

 

Tỉnh Thanh Hóa – 02 cửa hàng

02

0

 

13

1

CHXD Ngọc Hà

DNTN Ngọc Hà

 

P

Hải Ninh, Tĩnh Gia

x

 

Phải xóa bỏ do cửa hàng rất nhỏ, nhà bán hàng chung với hộ gia đình, hiện không kinh doanh

14

2

CHXD số 2

Cty CP XDDK Thanh Hóa

330+400

T

Quảng Thịnh, Quảng Xương

x

 

Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh (c/v số 1583/SCT-QLTM ngày 02 tháng 11 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa

 

Tỉnh Nghệ An – 04 cửa hàng

04

0

 

15

1

CHXD Võ Biền

Hộ KD cá thể

 

 

Quỳnh Xuân

x

 

Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh

16

2

CHXD Đậu Trần Lợi

Hộ KD cá thể

 

 

Diễn Ngọc

x

 

Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh

17

3

CHXD Thu Tỵ

Hộ KD cá thể

 

P

Ngọc Tân, Diễn Ngọc

x

 

Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh

18

4

CH Thành Xìn (không tên)

 

423+200

T

Diễn Ngọc

x

 

Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh, hiện không bán hàng

 

Tỉnh Hà Tĩnh – 11 cửa hàng

08

03

 

19

1

CHXD số 10

DNTN Hồng Việt

469+150

P

TT Xuân An, Nghi Xuân

x

 

Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp

20

2

 CHXD 1A

DNTN KD Bình Lực

469+400

P

Xuân An, Nghi Xuân

x

 

Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp

21

3

CHXD số 5 (Thái Mỹ)

Cty TNHH Thái Mỹ

475+010

P

Xuân Lam, Nghi Xuân

 

x

Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp

22

4

CHXD Bắc Hồng

DNTN Hòa Tiến

 

T

P. Bắc Hồng, TX Hồng Lĩnh

x

 

Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp

23

5

CHXD số 9 (Thắng Lợi)

Cty TNHH Thắng Lợi

508+960

P

Thạch Trung, TP Hà Tĩnh

 

x

Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp

24

6

CHXD Tuyết Thăng

DNTN TM& ĐTXD Vinh Thăng

226+050

P

TT Cẩm Xuyên

x

 

Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp

25

7

CHXD Sơn Hiền

DNTN Sơn Hiền

559+170

T

Tân Thọ, Kỳ Thọ, Kỳ Anh

 

x

Phải di dời hoặc xóa bỏ do không nằm trong QH của tỉnh

26

8

CHXD Hằng Lý

DNTN Anh Tuấn

563+900

T

Kỳ Tân, Kỳ Anh

x

 

Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp

27

9

CHXD Lân Hoa

DNTN Lân Hoa

564+300

P

Kỳ Tân, Kỳ Anh

x

 

Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp

28

10

CHXD Hà Hiếu (Thanh Hà)

DNTN XD Thanh Hà

565+000

T

KP3, TT Kỳ Anh

x

 

Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp

29

11

CHXD Trường Khang

DNTN Trường Khang

565+350

P

KP3, TT Kỳ Anh

x

 

Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH, không có ĐK cải tạo, nâng cấp

 

Tỉnh Quảng Bình – 12 cửa hàng

06

06

 

30

1

CHXD Bắc Roòn

Cty XD Quảng Bình

606+150

P

Quảng Phủ, Quảng Trạch

 

x

Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A

31

2

CHXD Nam Roòn

DNTN Nam Roòn

606+650

T

Quảng Tùng, Quảng Trạch

x

 

Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A

32

3

CHXD Thanh Khê

Cty XD Quảng Bình

631+830

T

Thanh Khê, Bố Trạch

 

x

Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A

33

4

CHXD Trung Hiếu

Cty TNHH TMTH Thành Phát

639+020

P

Phú Trạch, Bố Trạch

x

 

Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A

34

5

CHXD Ngã ba Hoàn Lão (Minh Hải)

Cty TM KT & ĐT Petec

645+800

T

Hoàn Lão, Bố Trạch

x

 

Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh do không được cấp phép KD

35

6

Hoài Thu

Cty TNHH & XDTH Hoài Thu

647+000

T

Thị trấn Hoàn Lão, Bố Trạch

 

x

Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A

36

7

CHXD Lan Hương

DNTN Lan Hương

650+070

T

Đại Trạch, Bố Trạch

x

 

Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A

37

8

CHXD Lan Hương

DNTN Lan Hương

653+000

T

Lý Trạch, Bố Trạch

x

 

38

9

CHXD Lương Yến 1

Cty XD Quảng Bình

667+200

T

Lương Yến, Quảng Ninh

 

x

Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A

39

10

CHXD Trường Giang (L. Yến 2)

Cty XD Quảng Bình

668+850

P

Lương Yến, Quảng Ninh

 

x

40

11

CHXD Dinh Mười

DNTN Thành Dương

676+700

T

Gia Ninh, Quảng Ninh

x

 

Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A

41

12

CHXD Chợ Cưỡi

Cty XD Quảng Bình

694+600

T

Thanh Thủy, Lệ Thủy

 

x

Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế - 13 cửa hàng

10

03

 

42

1

CHXD Số 16

Cty XD Thừa Thiên Huế

794+800

Phải

TT Phong Điền

x

 

Đến năm 2015 di dời đến địa điểm khác theo QĐ của tỉnh

43

2

CHXD An Lỗ

Cty CPXDGT tỉnh TTH

807+000

Trái

An Lỗ - Phong Điền

x

 

Di dời đến km 807+300

44

3

CHXD Số 28

Cty XD Thừa Thiên Huế

810+600

Trái

TT Tứ Hạ - Hương Trà

x

 

Đến năm 2015 phải giải tỏa theo QĐ của tỉnh

45

4

CHXD số 2 (đầu đường tránh Huế)

Cty CP VT-DV Petrolimex TT Huế

811+400

Phải

TT Tứ Hạ - Hương Trà

x

 

Di dời đến xã Phú Ốc thị trấn Tứ Hạ (hiện đang xây dựng)

46

5

CHXD Ngô Đồng 2

Quân Đội

819+100

Trái

Hương Sơn - Hương Trà

 

x

Phải di dời vào phía trong theo QĐ của tỉnh

47

6

CHXD Số 4

Cty XD Thừa Thiên Huế

825+000

Trái

Lê Duẩn

x

 

Phải di dời lùi vào phía trong bến xe theo QĐ của tỉnh

48

7

CHXD Số 2

Cty XD Thừa Thiên Huế

 

Trái

77 Hùng Vương

 

x

Phải di dời xuống đường lộ trạch phường An Đông theo QĐ của tỉnh

49

8

CHXD Số 1

Cty CP VT-DV Petrolimex TT Huế

828+200

Trái

331 An Dương Vương

x

 

Phải giải tỏa và di dời trước năm 2015 theo QĐ của tỉnh

50

9

CHXD Thủy An

DNTN

828+900

Trái

135 An Dương Vương

x

 

Phải giải tỏa và di dời trước năm 2015 theo QĐ của tỉnh

51

10

CHXD Dạ Lê

Quân Đội

829+300

Trái

Thủy Phương – Hương Thủy

x

 

Đến năm 2015 phải giải tỏa theo QĐ của tỉnh

52

11

CHXD Thủy Tân 1

DNTN

839+300

Trái

TT Phú Bài – Hương Thủy

x

 

Phải giải tỏa trước năm 2015

53

12

CHXD Số 1

Công ty CP TM Phú Lộc

864+500

Phải

TT Phú Lộc

 

x

Phải giải tỏa và di dời đến địa điểm khác theo QĐ của tỉnh

54

13

CHXD Số 7

CTy XD Thừa Thiên Huế

891+800

Trái

TT Lăng Cô – Lộc Hải – Phú Lộc

x

 

Đến năm 2015 di dời đến địa điểm khác theo QĐ của tỉnh

 

Tỉnh Quảng Nam – 05 cửa hàng

05

0

 

55

1

ĐLBL XD Thăng Bình

Cty CPTM DV Thăng Bình

969+780

P

TT Hà Lam – Thăng Bình

x

 

Phải di dời theo QH của UBND huyện

56

2

CHXD Tam Hiệp

DNTN

1015+700

T

Tam Hiệp – Núi Thành

x

 

Phải di dời theo QH của tỉnh

57

3

CHXD Núi Thành

Chi nhánh XD Quảng Nam

1018+260

T

TT Núi Thành

x

 

Phải di dời theo QH của khu kinh tế Chu Lai và UBND huyện

58

4

CHXD Hòa Khánh 11

Cty TNHH 1TV Hòa Khánh Nam

1020+000

T

Tam Nghĩa – Núi Thành

x

 

Phải di dời theo QH của tỉnh và văn bản số 1177/SCT-QLTM ngày 13/12/2011 của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam

59

5

CHXD Chu Lai (Núi Thành 2)

CNXD Quảng Nam

1020+100

P

Tam Nghĩa - Núi Thành

x

 

Phải di dời theo QH của tỉnh và văn bản số 1177/SCT-QLTM ngày 13/12/2011 của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam

 

Tỉnh Quảng Ngãi – 03 cửa hàng

03

0

 

60

1

CHXD Thành Lên

DNTN Thành Lên

1060+500

P

P. Chánh Lộ - TP Quảng Ngãi

x

 

Phải di dời do nằm sát ngã ba, ảnh hưởng đến an toàn giao thông

61

2

CHXD Thanh Xuân 1

DNTN

1095+250

T

TT Đức Phổ

x

 

Phải giải tỏa theo QĐ của tỉnh, do quy mô nhỏ kết cấu tạm, không đảm bảo an toàn PCCC, liền kề giao lộ, sát cột điện cao thế

62

3

ĐLBLXD Sa Huỳnh

DNTN Nguyễn Thị Chín

1117+400

T

TT Sa Huỳnh – Đức Phổ

x

 

Phải giải tỏa theo QĐ của tỉnh, do quy mô nhỏ không có mái che cột bơm, không đảm bảo an toàn PCCC, kết cấu tạm, sát chợ dân sinh

 

Tỉnh Bình Định – 01 cửa hàng

01

0

 

63

1

CHXD Hòa Hiệp 5

Nguyễn Thanh Tâm

1213+100

P

Nhơn Hòa – An Nhơn

x

 

Phải di dời đến địa điểm khác do sát cầu Gành, liền kề đường sắt, không đảm bảo an toàn giao thông đường sắt và đường bộ

 

Tỉnh Phú Yên – 03 cửa hàng

03

0

 

64

1

CHXD Phú Điềm (HTX Liên Kết)

DNTN

1315+300

P

An Hòa – Tuy An

x

 

Phải di dời ra khỏi hành lang giao thông, nếu không thì phải giải tỏa

65

2

CHXD Trung Nga

DNTN Trung Nga

1321+000

P

An Chấn – Tuy An

x

 

Phải giải tỏa do nằm trong dự án của tỉnh

66

3

CHXD Hòa Vinh 1

Công ty CPVT – Phú Yên

1343+200

T

Hòa Vinh – Đông Hòa

x

 

Phải di dời do nằm trong dự án giao thông của huyện

 

Tỉnh Bình Thuận – 03 cửa hàng

03

0

 

67

1

CHXD Thái Hòa

DNTN

1643+200

T

Thôn Thái Hiệp – Hồng Thái – Bắc Bình

x

 

CH quá nhỏ, phải di dời theo quy hoạch của tỉnh

68

2

CHXD Hàm Nhơn

Cty CPVTXD Bình Thuận

1696+200

T

TT Phú Long – Hàm Thuận Bắc

x

 

Phải giải tỏa theo quy hoạch của tỉnh

69

3

CHXD Hàm Mỹ (Ngã Hai)

Cty CPVTXD Bình Thuận

1711+500

P

Hàm Mỹ - Hàm Thuận Nam

x

 

CH quá nhỏ

 

Tỉnh Đồng Nai – 02 cửa hàng

02

0

 

70

1

CHXD 97

Công ty Tín Nghĩa

1800+900

P

Suối Cát – Xuân Lộc

x

 

Phải giải tỏa do gần giao lộ

71

2

CHXD Ngã ba Vũng Tàu

Công ty Tín Nghĩa

1871+550

P

An Bình – Biên Hòa

x

 

Phải giải tỏa do nằm trong DA giao thông

 

Tỉnh Tiền Giang – 04 cửa hàng

04

0

 

72

1

CHXD Tân Phú

DNTN

1955+300

P

ấp Tân Phú, Tân Hương

x

 

Phải di dời do quy mô nhỏ, không đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại

73

2

CHXD Tân Thanh

DNTN

1958

P

ấp Tân Thạnh, Tân Hương

x

 

Phải di dời do quy mô nhỏ, không đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại

74

3

CHXD Ngọc Kiên

DNTN

1973+500

P

ấp Đông, Long Định

x

 

Phải di dời do quy mô nhỏ, không đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại

75

4

CHXD Hòa Khánh

DNTN

2010+600

T

ấp khu phố, Hòa Khánh

x

 

Phải di dời do quy mô nhỏ, không đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại

 

Tỉnh Hậu Giang – 02 cửa hàng

02

0

 

‘76

1

CHXD Lê Uyên

DNTN Liễu Uyên Chi

2080+900

T

ấp Phú Thạnh, xã Tân Phú Thạnh, CTA

x

 

Sẽ di dời cách vị trí hiện hữu 50m theo QĐ của tỉnh

77

2

CHXD Hưng Thành 2

DNTN Trần Hưng

2101+800

P

3479, Hùng Vương, KV3, P. Hiệp Thành, thị xã Ngã Bảy

x

 

Phải giải tỏa do dự án mở đường giao thông

 

Tỉnh Sóc Trăng - 01 cửa hàng

01

0

 

78

1

CHXD An Hiệp

DNTN Trần Kiến Trung

2117+205

T

Số 222, ấp Trà Quýt A, thị trấn Châu Thành

x

 

Quy mô quá nhỏ bé, nếu không mua được đất để mở rộng thì phải xóa bỏ

 

Tỉnh Bạc Liêu – 04 cửa hàng

 

 

 

79

1

DNTN Hưng Phát III

DNTN

2179+400

P

Bến xe Bạc Liêu, Phường 7, TX Bạc Liêu

x

 

Phải ngưng hoạt động, giải tỏa theo QH của tỉnh

80

2

DNTN Hữu Tường

DNTN

2196+800

 

An Khoa, Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình

x

 

Phải ngưng hoạt động, giải tỏa theo QH của tỉnh

81

3

DNTN Hồng Chống

DNTN

2201+600

T

Phong Thạnh Đông A

x

 

Phải ngưng hoạt động, giải tỏa theo QH của tỉnh

82

4

DNTN Trung Hưng

DNTN

2220+200

P

Khúc Tréo B, Tân Phong

x

 

Phải ngưng hoạt động, giải tỏa theo QH của tỉnh

 

Tỉnh Cà Mau – 02 cửa hàng

02

0

 

83

1

CHXD Trung Tưởng

DNTN

2242+400

T

117A Lý Thường Kiệt, phường 6, TP Cà Mau

x

 

Phải di dời theo quy định lộ giới và quy hoạch của tỉnh

84

2

CHXD số 2

CTy TNHH 1 thành viên Tân Hải

2247+500

P

Số 01 Trần Hưng Đạo, phường 5, TP Cà Mau

x

 

Phải di dời theo quy định lộ giới và quy hoạch của tỉnh

 

Tổng cộng có 18 tỉnh, thành với 84 cửa hàng phải xóa bỏ, di dời

68

16

 

Ghi chú:

1- Các từ viết tắt: GCN đủ KDXD/Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu; P/ Bên phải tuyến đường; T/ Bên trái tuyến đường; CHXD/Cửa hàng xăng dầu; CH/ Cửa hàng; DNTN/Doanh nghiệp tư nhân; TNHH/Trách nhiệm hữu hạn CP/Cổ phần; CN/Chi nhánh; QL/Quốc lộ; TP/Thành phố; TX/Thị xã; TT/thị trấn; H/huyện; X/xã

2- Thứ tự các cửa hàng được sắp xếp theo lý trình của tuyến đường quốc lộ từ Bắc vào Nam.